BÀI GIẢNG OOAD
BÀI 5:
THIẾT KẾ
MỤC TIÊU THIẾT KẾ
• Hệ thống sẽ đƣợc xây
dựng nhƣ thế nào
– Biểu đồ triển khai
– Biểu đồ thành phần
– Biểu đồ lớp thiết kế, cho
cả server lẫn client với
đầy đủ giao diện ngƣời
dùng
– Biểu đồ tuần tự thiết kế
– Biểu đồ gói
– Mô hình CSDL vật lý
• Thiết kế quyết định cách
làm việc của hệ thống
10/14/2010 GV:HVĐ 2
HOẠT ĐỘNG – TÀI LIỆU
10/14/2010 3GV:HVĐ
TÀI LIỆU
10/14/2010 4GV:HVĐ
MỤC TIÊU BUỔI HỌC
• Kiến thức
– Vai trò của thiết kế
– Các nguyên lý, tiêu chuẩn trong thiết kế
• Kỹ năng
– Thiết kế kiến trúc
– Thiết kế dữ liệu
– Thiết kế lớp
• UML
– Biểu đồ gói
– Biểu đồ lớp
– Các biểu đồ cài đặt
– Các biểu đồ tƣơng tác
10/14/2010 GV:HVĐ 5
NỘI DUNG
• Thiết kế kiến trúc
• Thiết kế cơ sở dữ liệu
• Thiết kế giao diện
• Thiết kế lớp
• Trao đổi
10/14/2010 6GV:HVĐ
THIẾT KẾ KIẾN TRÖC
• Thiết kế kiến trúc
– Biểu đồ thành phần
– Biểu đồ khai triển
– Kiến trúc client – server
– Biểu đồ gói và quản lý mô hình
• Thiết kế cơ sở dữ liệu
• Thiết kế giao diện
• Thiết kế lớp
• Trao đổi
10/14/2010 7GV:HVĐ
BIỂU ĐỒ THÀNH PHẦN
• Cho thấy cấu trúc
của chƣơng trình
• Các thành phần
liên kết với nhau
bởi quan hệ phụ
thuộc
10/14/2010 8GV: HVĐ
VD : TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
10/14/2010 GV:HVĐ 9
BIỂU ĐỒ TRIỂN KHAI
• Nút
– Máy tính
– Thiết bị
• Kết nối
– Nghi thức
10/14/2010 10GV: HVĐ
VD : TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
• Một cách triển khai khác
10/14/2010 11GV: HVĐ
VD : TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
• Database server quản lý CSDL
• Web service quản lý các đối tƣợng nghiệp vụ
• Web server quản lý các ứng dụng web cho phép
ngƣời dùng sử dụng qua nghi thức TCP/IP
• Các ứng dụng web cũng nhƣ các ứng dụng win hạn
chế tối đa việc xử lý dữ liệu
Web Server
XemLuong.aspx
XemLG.aspx
Web Services
*.DLL
<<LOCAL>>
Client
QLLop
QLLop.exe
Client
Browser
Client
QLNLL
QLyNLL.exe
<<LOCAL>>
<<LOCAL>>
<<TCP/IP>>
Database Serve
Luong.mdb
<<LOCAL>>
10/14/2010 12GV: HVĐ
KẾT HỢP
• Kết hợp với biểu đồ
triển khai tạo thành mô
hình vật lý của xử lý
10/14/2010 13GV: HVĐ
KIẾN TRÖC CLIENT – SERVER
10/14/2010 GV: HVĐ 14
TÌNH HUỐNG
• Hệ thống bán hàng
– Server
• Dùng Access quản lý CSDL Bán hàng
• Dùng IIS làm web server
– Client
• Trình duyệt web Internet Explorer của Microsoft
10/14/2010 GV: HVĐ 15
TÌNH HUỐNG
• Xây dựng
– Biểu đồ triển khai
– Các thành phần trên mỗi nút
10/14/2010 GV:HVĐ 16
BIỂU ĐỒ GÓI
• Cần tổ chức mô hình thành các gói
• Khi các lớp đƣợc đặc tả đủ vững, chúng đƣợc
tổ chức thành các hệ thống con
10/14/2010 GV:HVĐ 17
TÌNH HUỐNG
• Biểu đồ thành phần
• Biểu đồ gói
10/14/2010 GV:HVĐ 18
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU
• Thiết kế kiến trúc
• Thiết kế cơ sở dữ liệu
– Mô hình
– Hiện thực các lớp persistence
– Thiết kế lƣợc đồ cơ sở dữ liệu
– Thiết kế các lớp thao tác dữ liệu
• Thiết kế giao diện
• Thiết kế lớp
• Trao đổi
10/14/2010 19GV:HVĐ
MÔ HÌNH DỮ LIỆU
• Các đối tƣợng của các lớp thuộc miền bài toán
(PD: Problem Domain) với dữ liệu cần đƣợc lƣu
• Để hệ quản trị CSDL có thể quản lý chúng cần
lập một mô hình dữ liệu
10/14/2010 GV:HVĐ 20
MÔ HÌNH CSDL
• Mức quan niệm
• Mức logic
10/14/2010 GV:HVĐ 21
MÔ HÌNH: THẢO LUẬN
• Dùng lý thuyết thiết kế
• Ràng buộc toàn vẹn và phụ thuộc hàm
• Mô hình dữ liệu lỏng và chặt
• Mức ngoài và mức quan niệm
• Mức quan niệm và mức trong
• Các đối tƣợng dữ liệu (dataset, table) và các
đối tƣợng quản lý dữ liệu (thiết kế)
10/14/2010 GV:HVĐ 22
QUẢN LÝ DỮ LIỆU
• Lƣu ý: dữ liệu không phải là đối tƣợng
10/14/2010 GV:HVĐ 23
MÔ HÌNH DỮ LIỆU
• Mô hình CSDL
quan hệ đối
tượng
10/14/2010 GV: HVĐ 24
MÔ HÌNH DỮ LIỆU
• Mô hình
CSDL quan hệ
– Lƣợc đồ
– Ràng buộc
toàn vẹn
• So sánh biểu
đồ lớp với mô
hình thực thể
kết hợp
10/14/2010 GV: HVĐ 25