Giáo án tập viết lớp 3 - Tiết 7 : ÔN CHỮ HOA 
E, Ê. 
I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: 
 Củng cố cách viết chữ viết hoa E, Ê thông qua 
BT ứng dụng : 
 1. Viết tên riêng Ê-đê bằng chữ cỡ nhỏ. 
 2. Viết câu ứng dụng sau bằng chữ cỡ nhỏ. 
Em thuận anh hoà là nhà có phúc. 
II - ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
 - Mẫu chữ viết hoa E, Ê. 
 - Tên riêng Ê-đê và câu tục ngữ trên viết trên 
dòng kẻ ô li, vở TV. 
III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 
Tiến trình 
dạy học 
Hoạt động của Giáo viên
 
Hoạt động của 
HS 
A. Ki
ểm tra 
- Thu m
ột số vớ HS để 
 
bài cũ: 
 (5 phút)
 
 
 
 
B. Dạy b
ài 
mới: 
1. Gi
ới thiệu 
bài: 
2. Hư
ớng dẫn 
HS vi
ết chữ 
hoa: 
 (10 
phút)    
chấm bài về nhà. G
ọi 1 HS 
đọc từ và câu ứng dụng 
- Gọi1 HS lên viết 
Kim 
Đồng, Dao sắc. 
- Nh
ận xét, sửa chữa, ghi 
điểm.  
- GV giới thiệu bài, ghi đ
ề 
lên bảng. 
a) Quan sát và nêu quy 
trìmh viết chữ E, Ê hoa. 
-
 Trong tên riêng và câu 
ứng dụng có những chữ 
hoa nào ? 
- Treo b
ảng các chữ cái 
viết hoa và g
ọi HS nhắc lại 
quy trình viết đã học. 
- 1 HS đọc. 
- 2 HS lên b
ảng 
vi
ết, lớp viết bảng 
con.   
- HS nghe gi
ới 
thiệu bài.   
- Có các chữ hoa : 
E, Ê.  
- 2 HS nh
ắc lại, 
lớp theo dõi, l
ắng 
nghe.      
3. Hư
ớng dẫn 
HS vi
ết từ 
ứng dụng: 
 (5 phút)         
b) Viết bảng: 
- Yêu c
ầu HS viết các chữ 
viết hoa trên. 
- Theo dõi và ch
ỉnh sửa 
lỗi cho HS. 
a) Giới thiệu từ ứng dụng:
 - Gọi 1 HS đọc từ Ư/D: Ê-
đê 
- GV gi
ới thiệu từ ứng 
dụng: Ê-đê là m
ột dân tộc 
thiểu số, có tr
ên 270000 
ngư
ời sống chủ yếu ở các 
tỉnh Đắc Lắk, Phú Y
ên, 
Khánh Hoà. 
b) Quan sát và nhận xét. 
- Tên dân tộc Ê-đê vi
ết có 
gì khác với tên riêng c
ủa 
- 2 HS vi
ết bảng 
lớp. 
- L
ớp viết bảng 
con. 
- Nh
ận xét, bổ 
sung.  
- 1 HS đọc Ê-đê 
- HS lắng nghe.     
- Có d
ấu gạch nối 
giữa hai chữ Ê
 và 
đê. 
- HS trả lời.      
4. Hư
ớng dẫn 
vi
ết câu ứng 
dụng: 
(5 phút)        
người Kinh? 
- Trong t
ừ ứng dụng, các 
chữ cái có chiều cao nh
ư 
thế nào? 
- Kho
ảng cách giữa các 
chữ bằng chừng nào? 
c) Viết bảng: 
- Yêu cầu HS viết từ 
Ư/D: 
Ê-đê. 
- Nhận xét, sửa chữa. 
a) Gi
ới thiệu câu ứng 
dụng: 
- G
ọi HS đọc câu ứng 
dụng 
- GV gi
ải thích: Câu tục 
ngữ ý nói an
h em thương 
yêu nhau, sống hoà thu
ận  
- B
ằng 1 con chữ 
o.  
 - 3 HS vi
ết bảng 
lớp. 
- L
ớp viết bảng 
con.  
- 3 HS lần lư
ợt 
đọc. 
- L
ớp chú ý lắng 
nghe.     
5. Hư
ớng dẫn 
HS viết v
ào 
VTV: 
(5 phút)       
    6. C
ủng cố, 
là h
ạnh phúc lớn của gia 
đình. 
b) Quan sát và nhận xét: 
- Trong câu 
ứng dụng, các 
chữ có chiều cao như th
ế 
nào? 
c) Viết bảng: 
- Yêu cầu HS viết từ 
Em 
lên bảng. 
- Theo dõi, s
ửa lỗi cho 
từng HS. 
 - Cho HS xem bài vi
ết 
mẫu. 
- Yêu cầu HS viết bài. 
- Hướng dẫn HS viết, tr
ình 
bày vở.  
- HS tr
ả lời, lớp 
nhận xét bổ sung.  
- 2 HS lên b
ảng 
viết. 
- Lớp viết bản
g 
con.   
- HS viết b
ài vào 
vở.       
dặn dò: 
(5 phút)       
- Theo dõi và hư
ớng dẫn 
cho HS yếu. 
- Thu và chấm một số vở. 
- Nh
ận xét tiết học, chữ 
viết của HS. 
- Dặn HS về nh
à hoàn 
thành bài vi
ết trong VTV, 
học thuộc câu Ư/D. 
- Chuẩn bị bài sau: Ôn ch
ữ 
hoa G.    
- Đ
ổi chéo vở cho 
nhau để kiểm tra.