7. Xóa override kiểu dáng đối tượng
Sau khi bạnápdụng mộtkiểu dáng đốitượng, bạncóthể ghi đèbấtkỳ thiếtlập nào của
Sau
khi
bạn
áp
dụng
một
kiểu
dáng
đối
tượng,
bạn
có
thể
ghi
đè
bất
kỳ
thiết
lập
nào
của
nó. Khi định dạng được áp dụng cho một đối tượng xung đột với phần định nghĩa kiểu dáng
đã áp dụng cho đối tượng đó, nó được gọi là override. Khi bạn chọn một đối tượng với một
override, một dấu cộng xuất hiện kế tên của kiểu dáng.
-Chọn một đối tượng hay nhóm ban muốn thay đổi.
- Trong Object Styles Palette, click nút Clear Overrides ở đáy Palette.
Mộtidhỉ đ ád ế th ộ tí h đãá d là ộthầ ủ kiể dá
Một
overr
id
e c
hỉ
đ
ược
á
p
d
ụng n
ế
u
th
u
ộ
c
tí
n
h
đã
á
p
d
ụng
là
m
ột
p
hầ
n c
ủ
a
kiể
u
dá
ng.
Bạn cũng có thể xóa các thuộc tính không là phần của kiểu dáng bằng cách click nút
Clear Attributes Not Defined By Style
8. Xóa các thuộc tính không được xác định bởi một kiểu dáng đối tượng.
Bạn có thể muốn xóa các thuộc tính khỏi một đối tượng, dù cho các thuộc tính đó không bao
gồm trong một kiểu dáng. Ví dụ, nếu mục Fill không được chọn trong kiểu dáng đối tượng và
b ád ột ẫ tô à đỏ hkh àkiể dá đốit đ ád h
b
ạn
á
p
d
ụng m
ột
m
ẫ
u
tô
m
à
u
đỏ
c
h
o
kh
ung m
à
kiể
u
dá
ng
đối
t
ượng
đ
ược
á
p
d
ụng, c
h
ọn
Clear Attributes Not Defined By Style gỡ bỏ mẫu tô màu đỏ
-Chọn một đối tượng hay một nhóm bạn muốn đối tượng
- Trong Object Styles Palette, click nút Clear Attributes Not Defined By Style ở đáy Palette.
9. Đổi tên một kiểu dáng đối tượng
Chắcrằng không có đốitượng nào đang đượcchọn
-
Chắc
rằng
không
có
đối
tượng
nào
đang
được
chọn
.
- Trong Object Styles Palette, double click kiểu dáng đối tượng muốn đổi tên.
- Trong hộp thoại Object Styles, nhập một tên mới cho kiểu dáng, và click OK.
10. Hiệu chỉnh một kiểu dáng đối tượng
-
Làm một trong các thao tác sau :
Làm
một
trong
các
thao
tác
sau
:
Nếu bạn không muốn kiểu dáng được áp dụng cho khung được chọn hay đặt như mặc
định, click phải tên kiểu dáng trong Object Styles Palette, và chọn Edit [ tên style ].
Trong Object Styles Palette, double click tên style, hay chọnkiểu dáng và chọnStyle
-
Trong hộpthoại Object Styles, chọnmụcchứacáctùychọnbạnmuốn thay đổi.
Trong
Object
Styles
Palette,
double
click
tên
style,
hay
chọn
kiểu
dáng
và
chọn
Style
Options trong menu Styles Palette. Chú ý rằng điều này áp dụng kiểu dáng cho bất kỳ
đối tượng nào được chọn hay đặt nó như kiểu đối tượng mặc định.
Trong
hộp
thoại
Object
Styles,
chọn
mục
chứa
các
tùy
chọn
bạn
muốn
thay
đổi.
Chọn hay bỏ chọn các mục để bao gồm trong kiểu dáng.
- Thay đổi các thiết lập mong muốn.
-Chắc rằng tất cả các mục bạn muốn bao gồm trong sự định nghĩa được chọn, sau
đólikOK
đó
c
li
c
k
OK
.
8 Chú ý : nếu bạn có một hạng mục đã có hiệu lực trong một kiểu dáng, và sau đó bạn
vô hiệu hóa hạng mục đó trong khi hiệu chỉnh kiểu dáng, các thuộc tính không bị xóa
ố ể ế ể ố
bỏ khỏi các đ
ố
i tượng mà ki
ể
u dáng được áp dụng. Ví dụ, n
ế
u ki
ể
u dáng đ
ố
i tượng
bao gồm một màu tô xanh dương, và sau đó bạn hiệu chỉnh kiểu dáng và bỏ chọn
mục Fill, các đối tượng mà kiểu dáng đó được áp dụng vẫn có màu tô xanh dương.
Điều này bởivìkiểu dáng không còn ảnh hưởng đếnbấtkỳ thuộc tính màu tô nào
Điều
này
bởi
vì
kiểu
dáng
không
còn
ảnh
hưởng
đến
bất
kỳ
thuộc
tính
màu
tô
nào
nữa. Để xóa bỏ màu tô xanh, bạn chọn ô Fill và chọn None cho màu tô, hay bạn phải
chọn Clear Attributes Not Defined By Style cho mỗi đối tượng.
11. Nhân bản kiểu dáng đối tượng
- Click phải kiểu dáng trong Object Styles Palette, và chọn Duplicate Style.
Kiểu dáng đối tượng mới xuất hiện ở đáy danh sách