Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Kỹ thuật tạo thuận cảm thụ bản thể thần kinh - cơ part 1 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.57 KB, 9 trang )


1
Bộ Y Tế









Kỹ thuật tạo thuận Cảm thụ
bản thể thần kinh cơ
SáCH ĐàO TạO Cử NHÂN Kỹ THUậT Y HọC
chuyên ngành vật lý trị liệu
Ngời dịch: CN. Lê Khánh Điền
Hiệu đính: ThS. Nguyễn Thi Hơng
M số: ĐK.10.w.01










Nhà xuất bản y học
hà nội - 2007



2
Tác giả: Roger Rich MS, PT, NCS
Ngời dịch: CN. Lê Khánh Điền
Ngời hiệu đính: thS. Nguyễn Thi Hơng
Tham gia tổ chức bản thảo: ThS. Phí Văn Thâm
TS. Nguyễn Mạnh Pha

Bản dịch th chấp thuận của tác giả
Kính gửi: Thạc sĩ Nguyễn Thi Hơng
Trởng Bộ Môn Vật lý trị liệu
Khoa Điều dỡng Kỹ thuật y học
Đại học Y dợc Tp. Hồ Chí Minh
Tôi là Roger Rich, MS.PT, NCS, là tác giả của cuốn sách Kỹ thuật Tạo
thuận Cảm thụ Bản thể Thần kinh Cơ, tôi đồng ý cho phép Thạc Sĩ Nguyễn
Thi Hơng, Trởng bộ môn Vật lý trị liệu, khoa Điều dỡng Kỹ thuật Y học
Đại học Y dợc TP. Hồ Chí Minh dịch, sao lại và in ấn cuốn sách này. Tôi cũng
đồng ý cho phép phân phối cuốn sách này cho tất cả sinh viên Vật lý trị liệu và
khoa cho mục đích giáo dục và đào tạo
Ngày 17 tháng 1 năm 2006
Roger Rich, MS.PT, NCS

3
Lời giới thiệu
Thực hiện một số điều của Luật Giáo dục, Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Y
Tế đã ban hành chơng trình khung đào tạo Cử nhân Kỹ thuật Y học chuyên
ngành Vật lý trị liệu. Bộ Y tế cũng đã tổ chức biên soạn tài liệu dạy học các
môn học chuyên môn, cũng nh các môn cơ bản chuyên ngành theo chơng
trình trên nhằm từng bớc xây dựng bộ tài liệu dạy học chuẩn về chuyên môn
để đảm bảo chất lợng đào tạo nguồn nhân lực y tế.

Vì chuyên ngành Kỹ thuật y học là chuyên ngành mới ra đời, cha có
nhiều tài liệu để phục vụ trong lĩnh vực giảng dạy và học tập. Đợc sự đồng ý
của ông Roger Rich MS, PT, NCS tác giả cuốn sách Kỹ thuật Tạo thuận Cảm
thụ Bản thể Thần kinh Cơ , sách đã đợc dịch và hiệu đính bởi các nhà giáo
giàu kinh nghiệm và tâm huyết của bộ môn Vật lý trị Trờng Đại học Y Dợc
thành phố Hồ Chí Minh. Cuốn sách này đã đợc hội đồng chuyên môn thẩm
định sách và tài liệu dạy học chuyên ngành Cử nhân Kỹ thuật Y học của Bộ Y
tế đồng ý ban hành là tài liệu tham khảo phục vụ cho công tác dạy học đạt
chuẩn chuyên môn của ngành y tế trong giai đoạn hiện nay.
Bộ Y tế xin chân thành cảm ơn các Nhà giáo, các chuyên gia của Trờng
Đại học Y Dợc thành phố Hồ Chí Minh Khoa Điều dỡng Kỹ thuật Y học
Bộ môn Vật lý trị liệu đã dành nhiều thời gian và công sức hoàn thành cuốn
sách này để sớm xuất bản kịp thời phục vụ cho công tác đào tạo nhân lực ngành
y tế. Vì là lần đầu xuất bản, chúng tôi mong nhận đợc ý kiến đóng góp của quý
đồng nghiệp, các bạn sinh viên và các độc giả để đợc hoàn thiện hơn.


vụ khoa học và đào tạo
bộ y tế




4
Lời nói đầu
Lời đầu tiên, Ban Dịch thuật chúng tôi xin chân thành cảm ơn tác giả
Ông Roger H. Rich đã cho phép chúng tôi dịch, sao chép và in ấn cuốn sách này
để sử dụng trong việc đào tạo và huấn luyện các sinh viên hệ Cử nhân Vật lý trị
liệu. Chúng tôi cũng chân thành cảm ơn Bộ Y Tế đã cho phép xuất bản cuốn
sách này.

Gửi đến các sinh viên Vật lý trị liệu thân yêu và mong rằng cuốn sách này
sẽ giúp các em có đợc kiến thức và kỹ năng về kỹ thuật Tạo thuận Cảm thụ
Bản thể Thần kinh Cơ, giúp cho việc điều trị bệnh nhân đạt hiệu quả tốt hơn.
Thuật ngữ Kỹ thuật Tạo thuận Cảm thụ Bản thể và Phục hồi Thần kinh
Cơ là những cụm từ đầu tiên đợc sử dụng để mô tả một phơng pháp, ngày
nay có tên là Tạo thuận Cảm thụ Bản thể Thần kinh Cơ (Proprioceptive
Neuromuscular Facilitation) và ngời sáng tạo ra kỹ thuật này là Bác Sĩ
Herman Kabat và Bà Margaret Knott là ngời áp dụng phơng pháp này đầu
tiên tại Mỹ trong việc điều trị bệnh nhân.
Kỹ thuật Tạo thuận Cảm thụ Bản thể Thần kinh Cơ đợc áp dụng nhằm
mục đích đa ra những yêu cầu đặc hiệu để đạt đợc một đáp ứng mong muốn.
Tạo thuận (Facilitation) có nghĩa là khuyến khích một quá trình tự nhiên, ngợc
lại với sự ức chế; đặc biệt là sự hiệu quả tạo ra trên mô thần kinh qua sự dẫn
truyền của xung thần kinh; làm giảm sự kháng cản của thần kinh, nhờ đó một
đáp ứng kích thích thứ phát dễ dàng tạo ra phản ứng hơn. Cảm thụ bản thể
(Proprioceptive) có nghĩa là tiếp nhận kích thích trong các mô của cơ thể.
Thần kinh cơ (Neuromuscular) mang ý nghĩa liên quan đến thần kinh
và cơ. Vì vậy, Kỹ thuật Tạo thuận Cảm thụ Bản thể Thần kinh Cơ có thể đợc
định nghĩa nh là phơng pháp khuyến khích sự đáp ứng theo cơ chế thần kinh
cơ, thông qua việc kích thích các thụ thể bản thể.
Bớc đầu dịch thuật, chúng tôi thành thật mong quý đồng nghiệp, các sinh
viên và quý vị độc giả đóng góp thêm ý kiến để bổ sung cuốn sách này ngày
càng hoàn thiện hơn.

TP Hồ Chí Minh ngày 6 tháng 12 năm 2007
THAY MặT BAN DịCH THUậT
ThS. Nguyễn Thi Hơng
Trởng Bộ môn Vật lý trị liệu
Khoa Điều dỡng Kỹ thuật Y học


5
Mục lục
Bài 1. Khái niệm cơ bản 9
1. Nguyên tắc của kỹ thuật tạo thuận cảm thụ bản thể thần
kinh cơ
9
1.1. Tiếp xúc bằng tay 9
1.2. Đề kháng thích hợp 9
1.3. Nén ép 10
1.4. Lực kéo 10
1.5. Kéo giãn 10
1.6. Kích thích bằng mắt 10
1.7. Kích thích bằng lời nói 10
1.8. Sự đáp ứng lan tỏa 11
1.9. Mẫu vận động 11
2. mục tiêu điều trị
11
3. các kỹ thuật điều trị 12
3.1. Khởi động nhịp nhàng 12
3.2. Phối hợp co cơ đẳng trờng
12
3.3. Đảo nghịch động (đảo nghịch chậm)
12
3.4. Đảo nghịch ổn định 13
3.5. ổn định nhịp nhàng 13
3.6. Kéo giãn nhanh lập lại (từ tầm vận động ngoài) 14
3.7. Co/nghỉ 14
3.8. Giữ/nghỉ 15
Bài 2. dáng đi
16

1. điều trị dáng đi 16
1.1. T thế ngồi 16
1.2. Ngồi chuyển qua đứng 19

6
1.3. Thế đứng 20
2. Những lu ý hữu ích trong quá trình bớc tới trớc
22
3. Dáng đi tới có lực kháng 23
4.Dáng đi lui có lực đề kháng 25
5. Dáng đi ngang có lực kháng 26
6. đứng một chân 28
Bài 3. các mẫu vận động 30
1. NHữNG VấN Đề THEN CHốT KHI THựC HIệN CáC MẫU VậN ĐộNG
30
2 Cử động của các cơ vai 31
2.1. Cơ thang 31
2.2. Cơ trám
31
2.3. Cơ nâng vai
31
2.4. Cơ răng ca trớc
31
2.5. Cơ lng rộng
31
2.6. Cơ ngực bé
31
2.7. Cơ dới đòn
31
2.8. Cơ ngực lớn 31

3. Các mẫu vận động xơng vai
32
3.1. Nâng vai ra phía trớc 32
3.2. Hạ xuống ra phía sau 32
3.3. Nâng lên ra phía sau 33
3.4. Hạ xuống ra phía trớc 33
4. các MẫU VậN ĐộNG CủA CHI TRÊN
34
4.1. Gập dang chi trên 36
4.2. Duỗi/áp chi trên 36
4.3. Gập/dang chi trên với gập khuỷu 38
4.4. Duỗi/áp chi trên với duỗi khuỷu 38
4.5. Gập/dang chi trên với gập khuỷu Luân phiên 40

7
4.6. Gập/áp chi trên 41
4.7. Duỗi/dang chi trên 41
4.8. Gập/áp chi trên với gập khuỷu 43
4.9. Duỗi/dang chi trên với duỗi khuỷu 43
4.10. Đẩy về phía trụ 45
4.11. Kéo về phía trụ 46
5. CáC MẫU VậN ĐộNG TRONG THế NằM NGHIÊNG CủA CHI TRÊN
47
6. CáC MẫU VậN ĐộNG XƯƠNG CHậU 47
6.1. Nâng chậu lên về phía trớc 47
6.2. Hạ chậu xuống về phía sau 48
7. CáC MẫU VậN ĐộNG CủA CHI DƯớI 49
7.1. Gập/áp/xoay ngoài chi dới với gập gối 50
7.2. Duỗi/dang/xoay trong chi dới với duỗi gối 50
7.3. Gập/áp/xoay ngoài chi dới (gối duỗi) 52

7.4. Duỗi/dang/xoay trong chi dới (gối duỗi) 52
7.5. Gập/dang/xoay trong chi dới với gập gối 53
7.6. Duỗi/áp/xoay ngoài chi trên với duỗi gối 54
7.7. Gập/dang/xoay trong chi dới (gối duỗi) 55
7.8. Duỗi/áp/xoay ngoài chi dới (gối duỗi) 55
bài 4. Thân mình
57
1. CáC MẫU VậN ĐộNG CủA Cả HAI CHI DƯớI - BấT ĐốI XứNG 57
1.1. Gập/áp/xoay ngoài gập/dang/xoay trong với gập gối 57
1.2. Duỗi/dang/xoay trong duỗi/áp/xoay ngoài với duỗi gối 57
1.3. Chặt xuống (Chopping) 59
1.4. Nâng lên (Lifting) 59
2. MẫU KếT HợP XƯƠNG CHậU Và XƯƠNG VAI
61
2.1. Xơng chậu nâng lên ra trớc/xơng vai hạ xuống ra trớc 61
2.2. Xơng chậu Hạ xuống ra sau/xơng vai nâng lên ra sau 61
2.3. Kéo dài xơng chậu/xơng vai tơng hỗ 63

8
2.4. Co ngắn xơng chậu/xơng vai tơng hỗ 63
3. Lăn lật
64
3.1. Chuẩn bị bệnh nhân để các hoạt động lăn lật có hiệu quả 64
3.2. Lăn bằng gập thân toàn khối
64
3.3. Lăn bằng duỗi thân toàn khối
64
3.4. lăn bằng các mẫu vận động của hai chi dới 65
3.5. Lăn bằng các mẫu vận động của một chi dới 66
3.6. Lăn bằng các mẫu vận động của hai chi dới 69

bài 5. các hoạt động tăng tiến trong thế nằm ngửa và nằm sấp
74
1. tăng tiến trong thế nằm ngửa 74
1.1. Thế co chống chân trên mặt bàn 74
1.2. Co chống chân trên mặt bàn Dang/áp với xoay thân dới
74
1.3. Thế bắc cầu
74
1.4. Nằm ngửa chuyển qua thế nghiêng bên chống chịu trên một khuỷu 76
1.5. Nghiêng bên chống chịu trên một khuỷu chuyển qua thế ngồi nghiêng
bên chống chịu trên một bàn tay 77
1.6. Ngồi nghiêng bên chống chịu trên một bàn tay chuyển sang thế ngồi dài
chân chống chịu trên hai bàn tay 78
1.7. Ngồi nghiêng bên chống chịu trên một bàn tay chuyển sang thế quỳ bốn
điểm 78
2. tăng tiến trong thế nằm sấp
80
2.1. Nằm sấp kiểu trục dọc
80









9
Bài 1

Khái niệm cơ bản
1. Nguyên tắc của kỹ thuật tạo thuận cảm thụ bản thể
thần kinh cơ
1.1. Tiếp xúc bằng tay
a. Phải chính xác vì kỹ thuật này thờng đợc sử dụng để tác động lên sự
đáp ứng vận động cũng nh sự đánh giá vận động.
b. Phải thoải mái vì đau có thể gây ra phản ứng tự vệ và ức chế cử động.
c. Sự tiếp xúc nên ở về phía cử động xảy ra và không nên gây thêm cảm
giác khó chịu cho bệnh nhân do việc cầm nắm "kiểu bấu chặt".
d. Lực đề kháng thông qua cách cầm nắm đợc áp dụng theo chiều ngợc
lại với chiều của cử động.
e. Sự tiếp xúc bằng cách nắm theo kiểu cơ giun.
f. T thế của chuyên viên Vật lý trị liệu nằm trong chiều hớng chéo của
mẫu cử động đang diễn ra.
1.2. Đề kháng thích hợp
a. Lực đề kháng cần thích hợp với đáp ứng mà bạn muốn kích thích, ví dụ
nh cử động co cơ hớng tâm, co cơ ly tâm, hoặc sự vững chắc,v.v.
b. Lực đề kháng phải theo một dãy các nguyên tắc để hoàn thành mục tiêu
đề ra.
Hớng dẫn/trợ giúp
Cử động tự ý nhịp nhàng
cơ co hớng tâm/ly tâm
Sự ức chế cử động/vững
chắc/giữ đẳng trờng
** Đề kháng giúp đạt đợc những vấn đề sau:
a. Tạo thuận cử động theo chiều mong muốn.
b. Gia tăng sức mạnh và sức bền.
c. Có thể tạo ra sự đáp ứng lan tỏa.
d. Tạo nên sự th giãn của nhóm cơ nghịch vận.
e. Tạo thuận co cơ hớng tâm, ly tâm hoặc co cơ đẳng trờng.

f. Cho phép chuyên viên Vật lý trị liệu lợng giá chất lợng cử động của
bệnh nhân.

×