ĐỀ THI THƯ ĐẠI HỌC-CAO ĐẲNG
MễN VẬT LÝ
( Thời gian làm bài 90 phỳt)
đề số 4
I, Phần chung cho cả hai ban
Câu 1
:
Biết vạch thứ 2 của dãy Laiman trong quang phổ nguyên tử
Hiđrô có bước sóng là 102,6nm và năng lượng tối thiểu để
bứt electron ra khỏi nguyên tử từ trạng thái cơ bản là 13,6
eV. Bước sóng ngắn nhất của vạch quang phổ trong dãy
Pasen là:
A.
85nm.
B
.
750nm.
C
.
0,83
m.
D
.
1,28
m.
Câu 2
:
ống tia X hoạt động với hiệu điện thế 50KV. Bước sóng bé
nhất của tia X được phát ra là:
A.
0,5 (
0
A).
B
.
0,75 (
0
A).
C
.
0,25 (
0
A).
D
.
0,1 (
0
A).
Câu 3
:
Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 1,6m dao động
điều hoà với chu kì T. Nếu cắt bớt dây treo đi một đoạn l
1
=
0,7m thì chu kì dao động là 3s. Nếu cắt tiếp dây treo một
đoạn l
2
= 0,5m thì chu kì dao động bây giờ là bao nhiêu ?
A.
2s;
B
.
3s;
C
.
1s;
D
.
1,5s;
Câu 4
:
Một vật khối lượng m = 200g được treo vào lò xo khối
lượng không đáng kể, độ cứng K. Kích thích để con lắc dao
động điều hoà (bỏ qua ma sát) với gia tốc cực đại bằng
16m/s
2
và cơ năng bằng 6,4.10
-2
J. Độ cứng của lò xo và
động năng cực đại của vật là
A.
80N/m;
0,8m/s.
B
.
40N/m;
1,6cm/s.
C
.
40N/m;
1,6m/s.
D
.
80N/m;
8m/s.
Câu 5
:
Trong đoạn mạch xoay chiều hiệu điện thế và cường độ
dòng điện có biểu thức là:
u = 50cos100
t(V), i = 50cos(100
t +
3
) (A). Công suất
tiêu thụ của mạch là:
A.
1250W.
B
.
2500W.
C
.
625W.
D
.
132,5W.
Câu 6
:
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khi dùng ánh
sáng đơn sắc có
1
= 0,5
m
thì khoảng cách từ vân sáng bậc
2 đến vân sáng bậc 4 gần nhất là 2,4mm. Nếu dùng ánh sáng
đơn sắc
2
= 0,6
m
thì vân sáng bậc 5 cách vân trung tâm là
bao nhiêu?
A.
5,5mm
B
.
6mm;
C
.
4,4mm
D
.
7,2mm;
Câu 7
:
Một mạch dao động LC có L = 12,5
H, điện trở thuần của
mạch không đáng kể. Biểu thức hiệu điện thế trên cuộn dây
là: u = 10cos(2.10
6
t) (V). Gía trị điện tích lớn nhất của tụ là:
A.
8.10
-7
C.
B
.
1,25.10
6
C.
C
.
12,5.10
6
C.
D
.
2.10
-7
C.
Câu 8
:
Một máy phát điện xoay chiều 3 pha mắc hình sao có hiệu
điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha bằng 220V. Hiệu điện
thế pha bằng bao nhiêu
A.
127V;
B
.
381V;
C
.
311V;
D
.
220V;
Câu 9
:
Sóng siêu âm:
A.
Có thể nghe được bởi tai
người bình thường.
B
.
Không thể nghe được.
C.
Có thể nghe được nhờ máy
trở thính thông thường.
D
.
Có thể nghe được nhờ
micrô.
Câu
10 :
Trong hệ thống truyền trải điện năng đi xa theo cách mắc
hình sao thì :
A.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn giữa một
dây pha và dây trung hoà.
B.
Dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch 2
/3 so với hiệu điện
thế giữa dây đó với dây trung hoà.
C.
Cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn bằng không.
D.
Cường độ hiệu dụng trong dây trung hoà bằng tổng các
cường độ hiệu dụng trong các dây pha.
Câu
11 :
Một hiệu điện thế xoay chiều 120V - 50Hz được đặt vào hai
đầu đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C. Hiệu điện
thế hai đầu tụ là 96V. Hiệu điện thế hai đầu điện trở bằng:
A.
24V;
B
.
Không xác
định được
vì không
biết R và
C.
C
.
48V;
D
.
72V;
Câu
12 :
ánh sáng không có tính chất nào sau:
A.
Có mang theo năng lượng. B
.
Có thể truyền trong chân
không.
C.
Có vận tốc lớn vô hạn. D
.
Có thể truyền trong môi
trường vật chất.
Câu
13 :
Photon sẽ có năng lượng lớn hơn nếu nó có:
A.
Biên độ lớn hơn. B Bước sóng lớn hơn.
.
C.
Tần số lớn hơn. D
.
Vận tốc lớn hơn.
Câu
14 :
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, trên đoạn
MN của màn quan sát khi dùng ánh sáng có bước sóng
0,6
m quan sát được 17 vân sáng (tại hai đầu MN là 2 vân
sáng). Nếu dùng ánh sáng bước sóng 0,48
m, quan sát được
số vân sáng là:
A.
33;
B
.
25;
C
.
21;
D
.
17;
Câu
15 :
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A.
Cả ánh sáng và sóng siêu âm đều có thể truyền trong chân
không.
B.
Sóng âm trong không khí là sóng dọc còn ánh sáng trong
không khí là sóng ngang.
C.
Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc.
D.
Cả ánh sáng và sóng siêu âm trong không khí đều là sóng
ngang.
Câu
16 :
Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Banme của nguyên tử
Hiđrô có bước sóng lần lượt là: 656,3nm; 486,1nm;
434,0nm. Khi nguyên tử bị kích thích sao cho electron lên
quỹ đạo O thì các vạch quang phổ trong dãy Pasen mà
nguyên tử phát ra có bước sóng là (
m)
A.
1,48 và
4,34;
B
.
0,17 và
0,22;
C
.
1,28 và
1,87;
D
.
1,09 và
1,14;
Câu
17 :
Mạch chọ sóng của một máy gồm cuôn dây có L = 4H và tụ
C = 20nF. Để bắt được sóng có bước sóng từ 60m đến 120m
thì phải mắc thêm tụ C
X
thay đổi được. Cách mắc tụ C
X
và
giá trị của C
X
là :
A.
Mắc nối tiếp và 2,53nF
C
X
10,53nF;
B.
Mắc nối tiếp và 0,253nF
C
X
1,053nF;
C.
Mắc song song và 2,53nF
C
X
10,53nF;
D.
Mắc song song và 0,253nF
C
X
1,053nF;
Câu
18 :
Một mạch dao động điện từ gồm tụ C = 5
F và cuộn thuần
cảm L = 50mH. Hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ điện là
12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai đầu cuộn dây là 8V thì
năng lượng từ trường trong mạch là:
A.
1,6.10
-4
J;
B
.
2.10
-4
J;
C
.
1,1.10
-4
J;
D
.
3.10
-4
J;
Câu
19 :
Phát biểu nào sau đây không đúng :
A.
Tia hông ngoại là sóng điện từ có bước sóng lớn hơn bước
sóng ánh sáng đỏ.
B.
Tia hồng ngoại có tác dụng lên mọi kính ảnh.
C.
Tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D.
Tia hông ngoại do các vật nóng phát ra.
Câu
20 :
Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta dùng
màn chắn tách ra một chùm electron có vận tốc cực đại
hướng vào một từ trường đều sao cho vận tốc của các
electron vuông góc với véctơ cảm ứng từ. Bán kính quỹ đạo
của các electron tăng khi:
A.
Tăng cường độ ánh sáng
kích thích.
B
.
Giảm cường độ ánh sáng
kích thích.
C.
Tăng bước sóng ánh sáng
kích thích.
D
.
Giảm bước sóng ánh sáng
kích thích.
Câu
21 :
Mạch dao động điện từ LC, năng lượng điện trường trong tụ
biến thiên tuần hoàn với tần số
A.
f =
LC
2
1
;
B
.
f =
LC
1
;
C
.
f =
LC
4
1
;
D
.
f =
LC
2
1
;
Câu
22 :
Một con lắc dao động điều hoà với biên độ dài A. Khi thế
năng bằng nửa cơ năng thì li độ của vật bằng
A.
x =
2
2A
;
B
.
x =
2
A
;
C
.
x =
4
A
;
D
.
x =
4
2A
;
Câu
23 :
Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất? Sóng cơ
là:
A.
Những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng truyền
theo thời gian trong không gian.
B.
Quá trình lan truyền của dao động cơ điều hoà trong môi
trường đàn hồi.
C.
Những dao động điều hoà lan truyền trong không gian theo
thời gian.
D.
Những dao động cơ lan truyền theo thời gian trong môi
trường vật chất.
Câu
24 :
Một cuôn dây có điện trở thuần không đáng kể được mắc
vào mạng điện xoay chiều 110V - 50Hz. Cường độ dòng
điện cực đại qua cuộn dây là 5A, độ tự cảm cuộn dây là:
A.
220mH.
B
.
49,5mH.
C
.
70mH.
D
.
99mH.
Câu
25 :
Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì :
A.
Electron không chuyển động xung quanh hạt nhân.
B.
Electron chuyển động trên quỹ đạo dừng với bán kính lớn
nhất có thể có.
C.
Hạt nhân nguyên tử không dao động.
D.
Nguyên tử không bức xạ.
Câu
26 :
Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện nối tiếp một
cuộn dây. Biết dòng điện cùng pha với hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch. Khẳng định nào đúng:
A.
Cuộn dây có điện trở thuần bằng không.
B.
Dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn dây.
C.
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là cực đại.
D.
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện
thế hai đầu tụ điện.
Câu
27 :
Bước sóng giới hạn của một kim loại là 5200 (
0
A). Các
electron quang điện sẽ được phóng ra nếu kim loại đó được
chiếu bằng ánh sáng đơn sắc phát ra từ:
A.
Đèn hồng ngoại 100W. B
.
Đèn hồng ngoại 10W.
C.
Đèn tử ngoại 1W. D
.
Đèn hồng ngoại 50W.
Câu
28 :
Số vòng cuôn sơ cấp và thứ cấp của một máy biến áp lí
tưởng tương ứng bằng 2640 và 144 vòng. Đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều 220V thì đo được hiệu
điện thế hai đầu cuộn thứ cấp là:
A.
24V;
B
.
9,6V;
C
.
18V;
D
.
12v;
Câu
29 :
Một cuộn cảm có cảm kháng 31
và điện trở thuần là 8
được mắc nối tiếp với một tụ điện 25
, sau đó mắc với một
nguồn xoay chiều 110V. Hệ số công suất là:
A.
0,64;
B
.
0,80;
C
.
0,33;
D
.
0,56;
Câu
30 :
Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật, tập hợp
3 đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian :
A.
Biên độ, tần số góc, năng
lượng toàn phần.
B
.
Biên độ, tần số góc, gia tốc.
C.
Động năng, tần số góc, lực. D
.
Lực, vận tốc, năng lượng
toàn phàn.
Câu
31 :
Hai dao độngđiều hoà cùng phương, cùng biên độ A, cùng
chu kì T và có hiệu pha ban đầu là 2
/3. Dao động tổng hợp
có biên độ bằng
A.
A;
B
.
0;
C
.
A/2;
D
.
2A;
Câu
32 :
Một sóng ngang được mô tảbởi phương trình sóng y =
y
0
Cos
(0,02x - 2t) trong đó x, y được đo bằng mét và t đo
bằng giây. Bước sóng đo bằng cm là:
A.
50;
B
.
100;
C
.
200;
D
.
5;
Câu
33 :
Mạch R,L,C mắc nối tiếp. Nếu điện dung tụ điện giảm 4
lần, để tần số cổng hưởng vẫn không đổi phải tăng độ tự
cảm của cuộn dây lên:
A.
8 lần.
B
.
0,25 lần.
C
.
4 lần.
D
.
2 lần.
Câu
34 :
Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Phát biểu nào
đúng :
A.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không thể
nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R.
B.
Cường độ dòng điện luôn trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch.
C.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch luôn lớn
hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử.
D.
Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch có thể nhỏ
hơn hiệu điện thế hiệu dụng trên bất kì phần tử.
Câu
35 :
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng được thực
hiện trong không khí, sau đó thực hiện trong nước. Khoảng
vân khi đó sẽ :
A.
Giảm.
B
.
Tăng.
C
.
Không thay
đổi.
D
.
Có thể tăng
hoặc giảm.
Câu
36 :
Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa các phần tử
RLC. Phát biểu nào sau đây đúng? Công suất điện (trung
bình) tiêu thụ trên cả đoạn mạch
A.
Chỉ phụ thuộc vào giá trị điện trở thuần R của đoạn mạch.
B.
Không thay đổi nếu ta mắc thêm vào đoạn mạch một tụ hay
là một cuôn thuần cảm.
C.
Không phụ thuộc gì vào L và C.
D.
Luôn bằng tổng công suất tiêu thụ trên các điện trở thuần.
Câu
37 :
Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, nếu chiếu
đồng thời vào 2 khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
=
0,48
m và
2
= 0,6
m thì vân sáng bậc 10 của bức xạ
1
trung với vân sáng bậc mấy của bức xạ
2
A.
8;
B
.
10;
C
.
9;
D
.
7;
Câu
38 :
Một sóng truyền dọc theo 1 trục x được mô tả bởi phương
trình
y
),( tx
= 8 Cos2(0,5
x - 4
t -
4
)cm. (x đo bằng m, t đo bằng s).
Vận tốc truyền sóng là:
A.
4m/s.
B
.
8m/s.
C
.
0,5m/s.
D
.
0,25m/s.
Câu
39 :
Một vật dao động điều hoà với chu kì bằng 2 s. Thời gian
ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng
một nửa biên độ là:
A.
1/3 s.
B
.
1/6s.
C
.
1/4s.
D
.
1/2s.
Câu
40 :
Một sóng âm có biên độ 1,2mm có cường độ âm tại một
điểm bằng 1,80 W/m
2
. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần
số nhưng biên độ bằng 0,36mm thì cường độ âm tại điểm đó
là bao nhiêu?
A.
0,6W/m
2
;
B
.
2,7W/m
2
;
C
.
5,4W/m
2
;
D
.
16,2W/m
2
;
II, Phần dành cho ban cơ bản
Câu 1
:
Biết công thức tính năng lượng các quỹ đạo dừng của
nguyên tử H
2
là E
n
= -
2
6,13
n
eV
(n là số tự nhiên, chỉ số thứ tự
các mức năng lượng). Một vạch quang phổ nhìn thấy ở dãy
Banme có bước sóng
= 0,486
m ứng với sự dịch chuyển
của electron từ quỹ đạo dừng nào về :
A.
Từ K;
B
.
Từ L;
C
.
Từ N;
D
.
Từ M;
Câu 2
:
Một mạch dao động điện từ có C = 1/16
F và cuộn dây
thuần cảm đang hoạt động, cường động dòng điện cực đại là
60mA. Tại thời điểm điện tích trên tụ q = 1,5.10
-6
C thì
cường độ dòng điện trong mạch là 30
3
mA. Độ tự cảm
cuộn dây là :
A.
40mH;
B
.
70mH;
C
.
50mH;
D
.
60mH;
Câu 3
:
Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính
dung khàng. Khi tăng tần số của dòng điện thì hệ số công
suất của mạch :
A.
Không đổi;
B
.
Bằng
không;
C
.
Tăng;
D
.
Giảm;
Câu 4 Khi đặt 2 đèn khí có áp suất thấp, nung nóng, một đèn hơi
natri và một đèn hơi hiđrô trước một máy quang phổ (đèn
:
hơi natri có nhiệt độ cao hơn và đặt xa máy quang phổ hơn).
Qua máy quang phổ thu được :
A.
Quang phổ vạch phát xạ
của H
2
và Na xen kẻ nhau.
B
.
Quang phổ vạch hấp thụ
của Na.
C.
Quang phổ vạch phát xạ
của Na.
D
.
Quang phổ vạch hấp thụ
của H
2
.
Câu 5
:
Trong dao động điều hoà của một vật, gia tốc và vận tốc
biến thiên theo thời gian
A.
Lệch pha nhau
/4.
B
.
Lệch pha nhau
/2.
C.
Lệch pha nhau
.
D
.
Cùng pha với nhau.
Câu 6
:
Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp là U = 100V. Khi cường độ hiệu dụng là 1A thì công
suất tiêu thụ là 50W. Gĩư cố định U và R còn các thông số
khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại của
mạch
A.
100
2
W;
B
.
100W;
C
.
400W;
D
.
200W;
Câu 7
:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng thì lò xo
giảm 3cm. Kích thích cho vật dao động tự do theo phương
thẳng đứng với biên độ 6cm, thì trong một chu kì dao động
T, thời gian lò xo bị nén là :
A.
3
T
;
B
.
4
T
;
C
.
6
T
;
D
.
3
2T
;
Câu 8
:
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Yâng trong không
khí, 2 khe cách nhau a = 3mm, khoảng cách từ mặt phẳng 2
khe đến màn D = 2m được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
=
0,6
m. Sau đó đặt toàn bộ vào trong nước có chiết suất 4/3.
Khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu ?
A.
0,4cm;
B
.
0,3mm;
C
.
0,3cm;
D
.
0,4mm;
Câu 9
:
Đánh một tiếng đàn lên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn
có thể có những sóng dừng bước sóng nào ?
A.
Duy nhất
= 2l;
B
.
= l; l/2; l/3…
C.
Duy nhất
= l;
D
.
= 2l; 2l/2; 2l/3…
Câu
10 :
Công thức tính khoảng vân giao thoa của ánh sáng (đối với
khe Yâng)
A.
i =
a
D
;
B
.
i =
a
D
;
C
.
i =
a
D
2
;
D
.
i =
D
a
;
III, Phần dành cho ban khoa học tự nhiên
Câu 1
:
Một quả cầu đặc và một khối trụ đặc làm từ một vật liệu và
có cùng khối lượng. Cho cả 2 cùng lăn xuống (từ cùng một
vị trí) theo mặt phẳng nghiêng từ trạng thái đứng yên. Biết
các vật lăn không trượt. Kết luận nào đúng :
A.
Qủa cầu đến chân mặt phẳng nghiêng trước khối trụ.
B.
Khối trụ đến chân mặt phẳng nghiêng trước qủa cầu.
C.
Cả hai vật đến chân mặt phẳng nghiêng cùng một lúc.
D.
Vật nào đến trước phụ thuộc chiều cao của khối trụ lớn hơn
hay nhỏ hơn bán kính quả cầu.
Câu 2
:
Một khối trụ nằm ngang bán kính có thể quay tự do xung
quanh truc của nó. Một sợi dây quấn quanh trụ và đầu tự do
của dây có gắn vật khối lượng m. Lúc đầu vật m đứng yên.
Khi vật m đi được quảng đường h thì vận tốc của nó ở thời
điểm đó :
A.
Không phụ thuộc R; B
.
Tỉ lệ nghịch vởi R;
C.
Tỉ lệ thuận với R; D
.
Tỉ lệ nghịch với R
2
;
Câu 3
:
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, biết R = 100
3
và C =
2
10
4
F,
cuộn dây thuần cảm. Đặt hiệu điện thế u =
100
2
cos100
t
(V) vào hai đầu đoạn mạch, thì hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu đoạn LC là 50V và u chậm pha hơn so
vơi dòng điện trong mạch. Gia trị độ tự cảm là :
A.
L =
4
;
B
.
L =
2
1
;
C
.
L =
1
;
D
.
L =
2
;
Câu 4
:
Một đoàn tàu hú còi tiến vào ga với vận tốc 36km/h. Tần số
tiếng còi do tàu phất ra là 1000Hz. Vận tốc truyền âm trong
không khí là 340m/s. Người đứng trên sân ga nghe tiếng còi
đó với tần số ban nhiêu ?
A.
1000Hz;
B
.
1030Hz;
C
.
1300Hz;
D
.
970,6Hz;
Câu 5
:
Chiếu lần lượt hai bức xạ
1
= 0,25
m và
2
= 0,5
m vào
catôt của một tế bào quang điện thì vận tốc ban đàu cực đại
của quang electron là v
1
và v
2
(v
1
= 2v
2
). Bước sóng giới
han quang điện lạ :
A.
0,375
m ;
B
.
0,75
m ;
C
.
0,6
m ;
D
.
0,72
m ;
Câu 6
:
Một bánh đà được đưa đến vận tốc 540vòng/phút, trong 6
giây. Gia tốc góc của nó là :
A.
3
rad/s
2
;
B
54
rad/s
2
;
C
9
rad/s
2
;
D
18
rad/s
2
;
.
.
.
Câu 7
:
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g = 10m/s
2
, độ
cứng lò xo K
=
50N/m. Khi vật dao động thì lực kéo cực đại
và lực nén cực đại của lò xo lên giá đỡ là 4N và 2N. Vận tốc
cực đại của vật là :
A.
50
5
cm/s;
B
.
60
5
cm/s;
C
.
40
5
cm/s;
D
.
30
5
cm/s;
Câu 8
:
Một điện trở thuần R mắc vào mạng điện xoay chiều tần số
f = 50Hz. Muốn dòng điện trong mạch sớm pha hơn hiệu
điện thế hai đầu đoạn mạch góc
2
thì :
A.
Phải thay điện trở R nói trên bằng một cuộn cảm.
B.
Phải mắc thêm vào mạch 1 cuộn cảm nối tiếp với điện trở
R.
C.
Phải mắc thêm vào mạch 1 tụ điện nối tiếp với điện trở R.
D.
Phải thay điện trở R nói trên bằng một tụ điện.
Câu 9
:
Cho một sóng có phương trình u = 5cos(
1,0
t
-
2
x
)mm (trong
đó x tính bằng cm, t tính bằng s). Vị trí phần tử sóng M cách
gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 2s là :
A.
u
M
=
2,5cm;
B
.
u
M
= 5mm;
C
.
u
M
= 0;
D
.
u
M
= 5cm;
Câu
10 :
Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có L
=
2
1
(600 )
(H) và một tụ điện biến đổi.
Điện dung tụ thay đổi trong khoảng nào để thu được các
sóng có bước sóng từ 10m
100m ?
A.
10
-2
pF
10
4
pF ;
B
.
10
4
pF
10
6
pF ;
C
.
1pF
10
2
pF ;
D
.
10
3
pF
10
5
pF ;
ĐáP áN Đề 4 :
1C 2C 3A 4A 5C 6D 7D 8A 9B 10A 11D 12C 13C
14C 15B 16C 17B 18B 19B 20D 21B 22A 23D 24D
25D 26D 27D 28D 28B 30A 31A 32B 33C 34A 35A
36D 37A 38B 39B 40D
BAN CƠ BảN : 1C 2A 3C 4A 5B 6D 7A 8B 9D 10B
BAN NÂNG CAO: 1A 2A 3C 4B 5B 6A 7B 8D 9C
10D