ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP
12 - 2011
Môn: VẬT LÍ (Thời gian làm bài : 90 phút; 50
câu trắc nghiệm)
Mã đề
thi 126
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu: Từ
câu 01 đến câu 40)
Câu 1: Khi tăng hiệu điện thế của một ống tia X lên n lần
(n 1)
, thì
bước sóng cực tiểu của tia X mà ống phát ra giảm một lượng
.
Hiệu điện thế ban đầu của ống là :
A.
hc
e(n 1)
.
B.
hc ( n 1)
en
.
C.
hc
en
.
D.
hc ( n 1)
e
.
Câu 2: Phần lớn năng lượng giải phóng trong phản ứng phân hạch
là
A. động năng của các mảnh.
B. động năng của
các nơtrôn phát ra.
C. năng lượng các phôtôn của tia gama.
D. năng
lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
Trang 1/24 - Mã đề thi 126
Câu 3: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính
xác:
A. Tuần hồn theo thời gian.
B. Vận tốc dao động
của các phần tử biến thiên tuần hồn.
C. Tuần hồn theo khơng gian.
D. Tốc độ
truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn.
Câu 4: Ban đầu một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời
điểm t1 đã có
80%
điểm
, thì số hạt nhân chưa bị phân rã chỉ còn
t 2 t1 100 ( s )
số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã. Đến thời
5%
so với
hạt nhân ban đầu. Chu kỳ bán rã của chất đó là:
A. 50 s.
B. 400 s.
C. 25 s.
D. 200 s.
Câu 5: Đặt một hộp kín bằng sắt trong một vùng khơng gian có
điện từ trường. Trong hộp kín sẽ
A. có điện trường.
điện từ trường.
B. có điện từ trường.
C. khơng có
D. có từ trường.
Câu 6: Suất điện động xoay chiều được tạo ra bằng cách:
A. làm cho khung dây dẫn dao động điều hòa trong mặt phẳng
nằm trong từ trường đều.
B. làm cho từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên điều hòa.
Trang 2/24 - Mã đề thi 126
C. cho khung dây dẫn quay đều quanh một trục.
Wđ(J)
0,02
0,015
D. cho khung dây dẫn chuyển động tịnh tiến trong
t(s)
O
1/6
từ trường đều.
Câu 7: Một vật có khối lượng
400g
dao động điều hồ có đồ thị
động năng như hình vẽ. Tại thời điểm
theo chiều dương, lấy
2
10
t0
vật đang chuyển động
. Phương trình dao động của vật là:
A.
x 10 cos(t / 6) ( cm)
.
B.
x 5 cos(2t / 3) (cm)
.
C.
x 10 cos(t / 3) (cm)
.
D.
x 5 cos(2t / 3) (cm)
.
Câu 8: Cho một cuộn cảm thuần L và hai tụ điện C1, C2 (với C1 >
C2). Khi mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 và C2 mắc nối tiếp
thì tần số dao động của mạch là
50MHz
, khi mạch gồm cuộn cảm với
C1 và C2 mắc song song thì tần số dao động của mạch là
24MHz
. Khi
mạch dao động gồm cuộn cảm với C1 thì tần số dao động của
mạch là
A. 25 MHz.
B. 35 MHz.
C. 30 MHz.
D. 40 MHz.
Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 100g
và lị xo nhẹ có độ cứng
100 N / m
. Lấy
2 10
. Vật được kích thích dao
động điều hòa dọc theo trục của lò xo, khoảng thời gian nhỏ nhất
giữa hai lần động năng bằng ba lần thế năng là:
A. 1/30 s.
B. 1/60 s.
C. 1/20 s.
D. 1/15 s.
Trang 3/24 - Mã đề thi 126
Câu 10: Trong các hành tinh sau đây của hệ Mặt Trời thì hành
tinh nào khơng có vệ tinh?
A. Mộc tinh. B. Kim tinh. C. Thổ tinh.
D. Trái Đất.
Câu 11: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có
chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t tỉ lệ
1
giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm
t 2 t1 2T
thì tỉ lệ
đó là
A. k + 4.
B. 4k/3.
C. 4k+3.
D. 4k.
Câu 12: Mạch dao động LC thực hiện dao động điện từ tự do với
điện áp cực đại trên tụ là
trị
q 6.109 C
12V
. Tại thời điểm điện tích trên tụ có giá
thì cường độ dịng điện qua cuộn dây là
cuộn dây có độ tự cảm
4mH
i 3 3 mA
. Biết
. Tần số góc của mạch là:
A. 25.105 rad/s.
B. 5.104 rad/s. C. 5.105 rad/s.
D.
25.104 rad/s.
Câu 13: Một phơtơn có năng lượng , truyền trong một mơi
trường với bước sóng . Với h là hằng số Plăng, c là vận tốc ánh
sáng truyền trong chân khơng. Chiết suất tuyệt đối của mơi trường
đó là:
A.
n hc /( )
.
B.
n /( hc)
.
C.
n c /( h )
.
D.
n c /( )
.
Câu 14: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
Trang 4/24 - Mã đề thi 126
A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
B. có
giá trị cực đại khi truyền trong chân khơng.
C. có giá trị như nhau với mọi mơi trường.
D. giảm khi
khối lượng riêng của mơi trường tăng.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc ,
màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng không đổi D,
khoảng cách giữa hai khe S1S2 = a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2
ln cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4,
nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S1S2 một lượng
a
thì tại
đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm
2a
thì tại M là:
A. vân tối thứ 9 .
7.
B. vân sáng bậc 9. C. vân sáng bậc
D. vân sáng bậc 8.
Câu 16: Điều nào sau đây là chưa đúng khi nói về quang điện
trở?
A. Quang điện trở có thể dùng thay thế cho tế bào quang điện.
B. Quang điện trở là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có
thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Khi khơng được chiếu sáng thì điện trở của quang điện trở
vào khoảng 10 .
6
Trang 5/24 - Mã đề thi 126
D. Bộ phận chính của quang điện trở là lớp bán dẫn có gắn hai
điện cực.
Câu 17: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay
chiều
u U 2 cos100 t (V )
. Khi giá trị hiệu dụng U = 100 V, thì cường độ
dịng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là
nhiệt của đoạn mạch là
50 W
/3
và công suất tỏa
. Khi điện áp hiệu dụng
U 100 3 V
, để
cường độ dòng điện hiệu dụng khơng đổi thì cần ghép nối tiếp với
đoạn mạch trên điện trở
A.
50
.
B. 100 .
R0
có giá trị:
C.
200
.
D.
73,2
.
Câu 18: Biện pháp nào sau đây khơng góp phần tăng hiệu suất
của máy biến áp?
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mỏng ghép cách điện với nhau.
C. Dùng dây có điện trở suất nhỏ làm dây quấn biến áp.
D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các
đường sức từ.
Câu 19: Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ
bản là năng lượng
A. cực đại của phôtôn phát ra thuộc dãy Laiman.
B. En,
khi n lớn vô cùng.
Trang 6/24 - Mã đề thi 126
C. của nguyên tử ở trạng thái cơ bản.
D. của
phôtôn có bước sóng ngắn nhất trong dãy Pasen.
Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều có điện trở trong khơng
đáng kể. Mạch ngoài là cuộn cảm thuần nối tiếp với ampe kế nhiệt
có điện trở nhỏ. Khi rơto quay với tốc độ góc
0,1 A
25rad / s
thì ampe kế chỉ
. Khi tăng tốc độ quay của rơto lên gấp đơi thì ampe kế chỉ:
A. 0,1 A.
B. 0,05 A.
C. 0,2 A.
D. 0,4 A.
Câu 21: Mắc động cơ ba pha vào mạng điện xoay chiều ba pha,
cảm ứng từ của từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm có đặc
điểm:
A. độ lớn không đổi và quay đều quanh tâm.
B.
quay biến đổi đều quanh tâm.
C. phương không đổi, giá trị biến thiên điều hịa.
D. độ
lớn khơng đổi.
Câu 22: Dưới tác dụng của bức xạ , hạt nhân C12 biến thành 3
hạt
.
Biết
m 4,0015u
,
mC 11,9968u
,
1u 931,5 MeV / c 2
,
h 6,625.1034 Js
,
c 3.108 m / s
.
Bước sóng dài nhất của photon để phản ứng có thể xảy ra là:
A. 2,96.10-13 m.
B. 2,96.10-14 m.
C. 3,01.10-14 m.
D. 1,7.10-13 m.
Trang 7/24 - Mã đề thi 126
Câu 23: Một bệnh nhân điều trị bằng đồng vị phóng xạ, dùng tia
để diệt tế bào bệnh. Thời gian chiếu xạ lần đầu là
t 20
phút, cứ sau
1 tháng thì bệnh nhân phải tới bệnh viện khám bệnh và tiếp tục
chiếu xạ. Biết đồng vị phóng xạ đó có chu kỳ bán rã T = 4 tháng
(coi
t T
) và vẫn dùng nguồn phóng xạ trong lần đầu. Hỏi lần
chiếu xạ thứ 3 phải tiến hành trong bao lâu để bệnh nhân được
chiếu xạ với cùng một lượng tia như lần đầu?
A. 40 phút.
B. 24,2 phút. C. 20 phút.
Câu 24: Chiếu bức xạ có bước sóng
D. 28,2 phút.
vào catốt của tế bào quang
điện, dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi đặt hiệu điện thế hãm
U h 4V .
Nếu đặt vào hai cực của tế bào quang điện điện áp xoay chiều
u 8cos(100 t ) (V )
thì thời gian mà dòng điện chạy qua tế bào trong một
phút là:
A. 30 s.
B. 20 s.
C. 45 s.
D. 40 s.
Câu 25: Trong dao động điều hồ của một vật thì tập hợp ba đại
lượng nào sau đây là không đổi theo thời gian?
A. Biên độ, tần số, gia tốc.
B. Lực phục hồi, vận tốc, cơ năng
dao động.
C. Biên độ, tần số, cơ năng dao động. D. Động năng, tần số, lực
hồi phục.
Trang 8/24 - Mã đề thi 126
Câu 26: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, nguồn S phát
đồng thời ba bức xạ có bước sóng
1 400nm; 2 500nm; 3 750 nm
. Giữa hai
vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân trung tâm cịn quan sát
thấy có bao nhiêu loại vân sáng?
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
Câu 27: Sóng ngang khơng truyền được trong các chất
A. rắn và khí. B. lỏng và khí. C. rắn và lỏng.D. rắn, lỏng và khí.
Câu 28: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát bức xạ
có bước sóng
500nm
, khoảng cách giữa hai khe
cách mặt phẳng hai khe
2, 4m
1,5mm
, màn quan sát E
. Dịch chuyển một mối hàn của cặp
nhiệt điện trên màn E theo đường vuông góc với hai khe, thì cứ
sau một khoảng bằng bao nhiêu kim điện kế lại lệch nhiều nhất?
A. 0,6 mm.
B. 0,8 mm.
C. 0,4 mm.
D. 0,3 mm.
Câu 29: Katốt của tế bào quang điện có cơng thốt
1,5eV
, được
chiếu bởi bức xạ đơn sắc . Lần lượt đặt vào tế bào, điện áp
và
U ' AK 15V
U AK 3V
, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt
tăng gấp đôi. Giá trị của là:
A.
0, 259 m
.
B.
0, 795 m
.
C.
0, 497 m
.
D.
0, 211 m
.
Trang 9/24 - Mã đề thi 126
Câu 30: Cho hai dao động điều hòa cùng phương với phương
trình
x1 A cos(t 1 )
và
x2 A cos( t 2 )
. Kết quả nào sau đây khơng chính
xác khi nói về biên độ dao động tổng hợp A :
0
A.
A0 A 2
C.
A0 A
, khi
, khi
2 1 / 2
2 1 2 / 3
.
B.
D.
.
A0 A(2 3)
A0 A 3
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều
Biết
R 100 2
, khi
, khi
u U 2 cos(100 t )V
2 1 / 6
2 1 / 3
.
.
vào đoạn mạch RLC.
, tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ
điện lần lượt là
C1 25 / ( F )
và
C2 125 / 3 ( F )
thì điện áp hiệu dụng trên
tụ có cùng giá trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại
thì giá trị của C là
A.
C 100 / 3 ( F )
. B. C 50 / ( F ) . C.
C 20 / ( F )
. D.
C 200 / 3 ( F )
.
Câu 32: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng
trọng lượng của vật.
B. gia tốc của vật ln vng góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo
chuyển động.
Trang 10/24 - Mã đề thi 126
Câu 33: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc
bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp
trong khoảng thời gian đó là
t 0
t1 1, 75s
16 cm / s
và
t 2 2,5 s
, tốc độ trung bình
. Toạ độ chất điểm tại thời điểm
là
A. -8 cm
B. -4 cm
C. 0 cm
D. -3 cm
Câu 34: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng
100g
, dao động
điều hoà với chu kỳ 2 s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng lực căng của
sợi dây là
2 10
1,0025 N
. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng, lấy
g 10m / s 2
,
. Cơ năng dao động của vật là:
A. 25. 10-3 J. B. 25. 10-4 J. C. 125.10-5 J. D. 125. 10-4 J.
Câu 35: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, có suất điện động
cực đại là E , khi suất điện động tức thời ở cuộn 1 triệt tiêu thì suất
0
điện động tức thời trong cuộn 2 và 3 tương ứng là
A.
E0 ; E0
E0 3 / 2; E0 3 / 2
.
B.
E0 / 2; E0 3 / 2
.
C.
E0 / 2; E0 / 2
.
.
Câu 36: Một tia sáng trắng hẹp chiếu tới bể nước sâu
tới
D.
450
1,2m
, với góc
. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng
tím lần lượt là
A. 15,6 cm.
nd 2
,
nt 3
. Độ dài của vệt sáng in trên đáy bể là:
B. 17cm.
C. 60 cm.
D. 12,4 cm.
Trang 11/24 - Mã đề thi 126
Câu 37: Trong mạch dao động LC, cường độ điện trường ur giữa
E
hai bản tụ và cảm ứng từ
u
r
B
trong lòng ống dây biến thiên điều hịa
A. cùng pha. B. vng pha. C. cùng biên độ. D. ngược pha.
Câu 38: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 8 cm có hai
nguồn kết hợp dao động với phương trình:
truyền sóng trên mặt nước là
30cm / s
u1 u 2 acos 40 t (cm )
, tốc độ
. Xét đoạn thẳng CD = 4cm trên
mặt nước có chung đường trung trực với AB. Khoảng cách lớn
nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 3 điểm dao dộng
với biên độ cực đại là:
A. 3,3 cm.
B. 6 cm.
C. 8,9 cm.
Câu 39: Cho ba linh kiện: điện trở thuần
D. 9,7 cm.
R 60
, cuộn cảm thuần L
và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường
độ dịng điện trong mạch lần lượt là
i2 2 cos(100 t 7 /12)( A)
i1 2 cos(100 t /12) ( A)
và
. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch
RLC nối tiếp thì dịng điện trong mạch có biểu thức:
A.
i 2 2 cos(100 t / 3) ( A)
B.
i 2cos(100 t / 3)( A)
C.
i 2 2 cos(100 t / 4) ( A)
D.
i 2cos(100 t / 4)( A)
Câu 40: Cho prơtơn có động năng
đứng n. Biết
m p 1,0073u
,
mLi 7,0142u
,
K P 2,5 MeV
m X 4, 0015u
,
bắn phá hạt nhân
1u 931,5 MeV / c 2
7
3
Li
. Sau phản
Trang 12/24 - Mã đề thi 126
ứng xuất hiện hai hạt X giống nhau có cùng động năng và có
phương chuyển động hợp với phương chuyển động của prơtơn một
góc
như nhau. Coi phản ứng khơng kèm theo bức xạ . Giá trị
của là:
A.
39, 450
.
B.
41,350
.
C.
78,90
.
D.
.
82, 7 0
Câu 41: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng
200 gam, lị xo có độ cứng 10 N/m, hệ số ma sát trượt giữa vật và
mặt phẳng ngang là
10cm
0,1
. Ban đầu vật được giữ ở vị trí lị xo giãn
, rồi thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần, lấy
g 10m / s 2
. Trong
khoảng thời gian kể từ lúc thả cho đến khi tốc độ của vật bắt đầu
giảm thì độ giảm thế năng của con lắc là:
A. 2 mJ.
B. 20 mJ.
C. 50 mJ.
Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều
u U 0 cos100 t (V )
D. 48 mJ.
vào mạch điện gồm
cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ
điện C, điện trở R là U
mạch là
/6
C
U R 80 V
, dòng điện sớm pha hơn điện áp của
và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là
/3
. Điện áp hiệu
dụng của đoạn mạch có giá trị:
A. U 117,1V .
B. U 160V .
C. U 109,3V .
D. U 80
2V
.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, khoảng cách giữa hai
khe là 0,9 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 1 m.
Khe S được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng
0,38 m 0,76 m
.
Trang 13/24 - Mã đề thi 126
Bức xạ đơn sắc nào sau đây không cho vân sáng tại điểm cách vân
trung tâm 3 mm?
A.
0,65 m
.
B.
0,675 m
.
C.
0,54 m
.
D.
0, 45 m
.
Câu 44: Mạch dao động của một máy phát sóng vơ tuyến gồm
cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ có
thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là
ra sóng có bước sóng
300m
4,8mm
thì máy phát
, để máy phát ra sóng có bước sóng
240m
thì khoảng cách giữa hai bản phải tăng thêm
A.
6,0 mm
.
B.
7,5mm
.
C.
2,7 mm
.
D. 1,2 mm .
Câu 45: Không kể hạt phôtôn, hạt sơ cấp nhẹ nhất hiện nay đã biết
là
A. hạt quac và phản hạt của nó.
B. hạt nơtrinơ và phản hạt của
nó.
C. hạt elêctrơn và phản hạt của nó. D. hạt mêzơn và phản hạt của
nó.
Câu 46: Một vịng dây có diện tích S=100 cm và điện trở
2
đều với tốc độ góc
từ
B 0,1T
100 rad / s
R 0, 45
, quay
trong một từ trường đều có cảm ứng
xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng vịng dây và
vng góc với các đường sức từ. Nhiệt lượng tỏa ra trong vịng
dây khi nó quay được 1000 vịng là:
Trang 14/24 - Mã đề thi 126
A. 1,39 J .
B.
0,35 J
.
C.
7J
.
D.
0,7 J
.
Câu 47: Sự phóng xạ và sự phân hạch khơng có cùng đặc điểm
nào sau đây:
A. xảy ra một cách tự phát.
B. biến đổi hạt nhân.
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. tạo ra hạt nhân bền
vững hơn.
Câu 48: Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , lệch pha
nhau
/3
với biên độ lần lượt là
A
và
2A
, trên hai trục tọa độ song
song cùng chiều, gốc tọa độ nằm trên đường vng góc chung.
Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A. T / 2 .
B. T .
C. T / 3 .
D. T / 4 .
Câu 49: Để đo khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng người ta
dùng một tia laze phát ra những xung ánh sáng có bước sóng
0,52mm, chiếu về phía Mặt Trăng. Thời gian kéo dài mỗi xung là
10-7 s và công suất của chùm laze là 105 MW. Số phơtơn có trong
mỗi xung là:
A. 2,62.1029 hạt.
B. 2,62.1025 hạt.
C. 2,62.1015 hạt.
D. 5,2.1020 hạt.
Câu 50: Một sợi dây đàn hồi dài
8 m/ s
60 cm
, tốc độ truyền sóng trên dây
, treo lơ lửng trên một cần rung. Cần dao động theo phương
Trang 15/24 - Mã đề thi 126
ngang với tần số
f
thay đổi từ
80 Hz
đến
120 Hz
. Trong quá trình thay
đổi tần số, có bao nhiêu giá trị tần số có thể tạo sóng dừng trên
dây?
A. 15 .
B. 6 .
C. 7 .
D. 8 .
Ư
Trang 16/24 - Mã đề thi 126
Phần II. Theo chương trình nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến
câu 60)
Câu 51: Một bánh đà quay chậm dần đều với tốc độ góc ban đầu
0
cho đến khi dừng lại hết thời gian t0. Biết rằng sau thời gian t = t0/2
tốc độ góc của bánh đà cịn lại là 2 rad/s và góc quay được trong
Trang 17/24 - Mã đề thi 126
khoảng thời gian đó nhiều hơn trong khoảng thời gian t0/2 cịn lại
là 40rad. Góc quay được cho đến khi dừng lại là:
A. 50 rad
B. 80 rad.
C. 60 rad
D. 100 rad
Câu 52: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây
không đúng:
A. khối lượng của phôtôn không phụ thuộc vào màu sắc ánh
sáng.
B. năng lượng của phôtôn bằng động năng của nó.
C. đối với mỗi ánh sáng đơn sắc thì phơtơn có một năng lượng
hồn tồn xác định.
D. đối với mỗi phơtơn, tích số giữa động lượng và bước sóng là
đại lượng khơng đổi.
Câu 53: Một quả cầu đặc, một khối trụ đặc cùng khối lượng, cùng
bán kính và quay quanh trục đối xứng của nó với cùng một tốc độ
góc. GọiW , W lần lượt là động năng của quả cầu và khối trụ, ta có
C
A. W
C
WT
.
T
B. W
C
WT
.
C. W
C
WT
.
D. W
C
WT
.
Câu 54: Một vật rắn quay quanh một trục cố định với tốc độ góc
20rad/s và có mơmen động lượng 4 kgm2/s. Động năng của vật rắn
là:
Trang 18/24 - Mã đề thi 126
A. 40J.
B. 800J.
C. 400J.
D. 30J.
Câu 55: Một nguồn âm phát ra tần số không đổi, chuyển động
thẳng đều hướng về phía máy thu. Tần số mà máy thu thu được
thay đổi 1,5 lần sau khi nguồn âm đi ngang qua máy thu. Biết tốc
độ truyền âm trong khơng khí là
A.
68m / s
.
B.
226,6m / s
.
340 m / s
. Tốc độ nguồn âm là
C. 136m / s .
D.
510 m / s
.
Câu 56: Một chất phóng xạ, cứ 5 phút đo độ phóng xạ một lần, kết
quả 3 lần đo liên tiếp là
A.
7,13mCi
.
B.
H1
7,10mCi
.
;
;
0,985mCi
C.
7,05mCi
2,65mCi
. Giá trị
.
H1
D.
là
7,18mCi
.
Câu 57: Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường
hấp thụ
A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi tia sáng.
B. giảm theo
định luật hàm mũ của độ dài đường đi tia sáng.
C. không đổi.
D. giảm tỉ lệ với bình
phương độ dài đường đi tia sáng.
Câu 58: Một vật chuyển động nhanh dần đều trên đường trịn bán
kính R với gia tốc góc . Tại vị trí vật có gia tốc hướng tâm bằng
gia tốc tiếp tuyến, tốc độ dài của vật là
A.
R
.
B. 4 R .
C. 2 R .
D.
R
.
Trang 19/24 - Mã đề thi 126
Câu 59: Đặt điện áp xoay chiều
u 120 2 cos100 t (V )
vào hai đầu đoạn
mạch gồm cuộn dây khơng thuần cảm có độ tự cảm
L 1/ H
và tụ
điện C thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là
160 V
và
A.
56 V
. Điện trở thuần của cuộn dây là
r 128
.
B.
r 332
.
C.
r 75
.
D.
Câu 60: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ dài
lượng
m 10 g
và mang điện tích
q 104 C
U 88 V
. Lấy
l 25 cm
.
, vật có khối
. Treo con lắc giữa hai bản kim
loại thẳng đứng, song song, cách nhau
điện thế không đổi
r 24
g 10m / s 2
22cm
. Đặt vào hai bản hiệu
. Kích thích cho con lắc dao
động với biên độ nhỏ, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc là
A. T 0,389 s .
B. T 0,659 s .
C. T 0,957 s .
D. T 0,983 s .
----------- HẾT ---------Mã Câu Đáp
đề
hỏi
án
126
1
B
126
2
A
126
3
D
126
4
A
126
5
C
Trang 20/24 - Mã đề thi 126
126
6
B
126
7
D
126
8
C
126
9
A
126
10
B
126
11
C
126
12
C
126
13
A
126
14
A
126
15
D
126
16
B
126
17
B
126
18
A
126
19
A
126
20
A
126
21
C
Trang 21/24 - Mã đề thi 126
126
22
D
126
23
D
126
24
D
126
25
C
126
26
C
126
27
B
126
28
B
126
29
C
126
30
B
126
31
B
126
32
D
126
33
D
126
34
C
126
35
A
126
36
A
126
37
B
Trang 22/24 - Mã đề thi 126
126
38
D
126
39
C
126
40
D
126
41
D
126
42
C
126
43
A
126
44
C
126
45
B
126
46
D
126
47
A
126
48
A
126
49
B
126
50
B
126
51
B
126
52
A
126
53
D
Trang 23/24 - Mã đề thi 126
126
54
A
126
55
A
126
56
A
126
57
B
126
58
D
126
59
C
126
60
C
Trang 24/24 - Mã đề thi 126