ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2010 (SỐ15)
Câu 1: Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
được làm
bằng thuỷ tinh có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng
tím lần lượt bằng 1,50 và 1,54. Chiếu tới cạnh lăng kính một
chùm ánh sáng trắng hẹp vuông góc với mặt phẳng phân giác
góc chiết quang A. Phía sau lăng kính đặt một màn ảnh song
song và cách mặt phẳng phân giác góc chiết quang 2m. Bề
rộng quang phổ liên tục thu được trên màn bằng
A. 105mm. B. 113mm. C. 8,5mm. D.
17mm.
Câu 2: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng
cách giữa hai khe là 0,5mm, khoảng cách giữa mặt phẳng chứa
hai khe đến màn ảnh là 2m. Người ta chiếu tới hai khe đồng
thời 3 ánh sáng đơn sắc có bước sóng là 0,4μm; 0,5μm; 0,6μm.
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân
sáng trung tâm là
A. 24mm. B. 1,6mm. C. 2mm. D. 2,4mm.
Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình
4cos(0,5 / 3)
x t
(cm;s). Vật đi qua vị trí
32x
cm theo chiều âm
của trục toạ độ vào thời điểm
A. 5s. B. 2s. C. 4/3s. D. 1/3s.
Câu 4: Ba vật A, B, C có khối lượng lần lượt bằng 400g, 500g
và 700g được móc nối tiếp vào một lò xo (A nối với lò xo, B
nối với A và C nối với B). Khi bỏ C đi thì hệ dao động với chu
kì 3s. Chu kì dao động của hệ khi chưa bỏ C và khi bỏ cả B và
C lần lượt là
A. 2s; 4s. B. 2s; 6s. C. 4s; 2s. D. 6s; 1s.
Câu 5: Kết luận nào sau đây lạ không đúng về sự lan truyền
sóng cơ?
A. Quá trình truyền sóng kèm theo sự vận chuyển vật chất theo
phương truyền sóng.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C.
Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động
D. Quá trình truyền sóng làm biến dạng môi trường truyền
sóng.
Câu 6: Sóng âm có tần số 850Hz truyền trong không khí với
tốc độ 340m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là
A. 0,4m. B. 0,2m. C. 0,1m. D. 0,8m.
Câu 7: Sẽ có hiện tượng giao thoa sóng xẩy ra trong miền hai
sóng gặp nhau khi hai sóng xuất phát từ hai nguồn
A. dao động cùng phương và cùng pha. B. dao động
cùng pha và cùng biên độ.
C. dao động cùng phương, cùng tần số và cùng pha. D. dao
động cùng phương, cùng biên độ.
Câu 8: Một sợi dây dài 1,05m hai đầu được gắn cố định. Kích
thích cho dây dao động với tần số 100Hz thì thấy trên dây có
sóng dừng với 7 bó sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng
A. 15m/s. B. 30m/s. C. 17,5m/s. D.
35m/s.
Câu 9: Tại một nơi bên bờ vực sâu, một người thả rơi một viên
đá xuống vực, sau thời gian 2s thì người đó nghe thấy tiếng
viên đá va vào đáy vực. Coi chuyển động rơi của viên đá là rơi
tự do, lấy g = 10m/s
2
; tốc độ âm trong không khí là 340m/s. Độ
sâu của đáy vực là
A. 19m. B. 340m. C. 680m. D. 20m.
Câu 10: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, tại hai điểm A,
B cách nhau 19cm có hai nguồn sóng giống nhau dao động với
tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2m/s. Số
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là: A. 4.
B. 5. C. 9. D. 10.
Câu 11: Đối với máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp
cực từ, rô to quay với tốc độ n (vòng/giây) thì tần số f (Hz) của
dòng điện được tính theo công thức:
A.
p.nf
B.
60
np
f
C.
p
n
f
60
D.
p
n
f
Câu 12: Mạch điện xoay chiều nào sau đây có hệ số công suất
nhỏ nhất?
A. Điện trở nối tiếp với tụ điện. B. Điện trở nối
tiếp với điện trở.
C. Cuộn cảm nối tiếp với tụ điện. D. Điện trở nối tiếp
với cuộn cảm.
Câu 13: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng
điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào
A. cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch. B. điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cách chọn gốc tính thời gian. D. tính chất của
mạch điện.
Câu 14: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng ban đầu
cực đại của quang êlectron vào tần số của bức xạ chiếu tới bề
mặt kim loại làm catốt trong hệ trục toạ độ W
đ0max
Of có dạng
A. là một đường parabol. B. là một đường hypebol.
C. là đường thẳng đi qua gốc toạ độ. D. là một đoạn
thẳng không đi qua gốc toạ độ.
Câu 15: Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác
định theo công thức
2
613
n
eV,
E
n
với n = 1, 2, 3 ứng với các quỹ
đạo K, L, M Biết h = 6,625.10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s, e = 1,6.10
-
19
C. Số vạch quang phổ quan sát được trong vùng ánh sáng khả
kiến (có bước sóng từ 0,40μm đến 0,75μm) là
A. 4. B. 8. C. 9. D. 10.
Câu 16: Lần lượt chiếu hai bức xạ điện từ 405nm và
1,6.10
15
Hz vào catốt của một tế bào quang điện. Biết cường độ
dòng quang điện bão hào trong cả hai lần chiếu đều bằng 8mA
và hiệu suất bức xạ lượng tử đều bằng 5%. Công suất chùm
sáng chiếu tới catốt trong hai lần chiếu lần lượt là
A. 0,49W và 2,31W. B. 0,65W và 2,31W. C. 0,65W và
1,06W. D. 0,49W và 1,06W.
Câu 17: Các nguyên tử hiđrô có êlectron ở trạng thái cơ bản
được kích thích lên quỹ đạo có bán kính tăng 9 lần. Số vạch
quang phổ có thể thu được là: A. 1. B. 2. C. 3.
D. 4.
Câu 18: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bình
thường khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi cuộn dây là
100V. Trong khi đó chỉ có một mạng điện xoay chiều ba pha
do một máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng ở mỗi
pha là 173V. Để động cơ hoạt động bình thường thì ta phải
mắc theo cách nào sau đây?
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây
của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây
của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của
động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của
động cơ theo hình tam giác.
Câu 19: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều một điện áp u
= 100cos(100πt + π/2) V thì cường độ dòng điện trong mạch có
biểu thức i = 100cos(100πt + π/6) mA. Công suất tiêu thụ trong
mạch là
A. 2,5kW. B. 5kW. C. 2,5W. D. 5W.
Câu 20: Mạch điện xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây và tụ
điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có điện trở thuần r = 30Ω, độ
tự cảm L =
60,
H, tụ điện có điện dung C =
2
1
mF. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz. Để công
suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại thì giá trị của biến trở
phải bằng
A. 0. B. 10Ω. C. 40Ω. D. 50Ω.
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều tần số 50Hz, khi đó
thấy các điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt
bằng 30V, 60V, 20V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn
mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là
A. 110V; 0,8. B. 50V; 0,6. C. 70V; 0,5. D.
60V; 0,75.
Câu 22: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 15Ω,
mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm
L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 50V
– 50Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R và
hai đầu cuộn dây lần lượt là 30V và 40V. Công suất tiêu thụ
trên toàn mạch là
A. 140W. B. 60W. C. 160W. D. 40W.
Câu 23: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở
thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện C có điện dung
thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay
chiều u = 120
2
cos(100πt + π/6)V và thay đổi điện dung của tụ
điện sao cho điên áp hiệu dụng trên tụ đạt giá trị cực đại và
thấy điện áp cực đại bằng 150V. Điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn dây khi đó là
A. 120V. B. 150V. C. 30V. D. 90V.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là
không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ có thể
bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Tốc độ sóng điện từ
gần bằng tốc độ ánh sáng.
Câu 25: Thiết bị nào sau đây chỉ có một chức năng thu hoặc
phát sóng điện từ?
A. Ti vi. B. Máy nhắn tin. C. Điện thoại di động. D.
Vệ tinh nhân tạo.
Câu 26: Một mạch dòng điện LC gồm tụ điện C = 8nF và cuộn
cảm L = 2mH. Nạp điện cho tụ điện đến điện áp 6V rồi cho
phóng điện qua cuộn cảm. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm
có giá trị hiệu dụng bằng
A. 12mA. B. 8,5mA. C. 17mA. D. 12A.
Câu 27: Một mạch dao động điện từ ở đầu vào của một máy
thu sóng điện từ gồm cuộn cảm L = 4mH và tụ điện C có điện
dung thay đổi từ 9pF đến 25pF. Lấy π
2
= 10, tốc độ ánh sáng
trong chân không bằng 3.10
5
km/s. Dải sóng điện từ mà mạch
thu được có bước sóng trong khoảng
A. từ 0,36m đến 0,6m. B. từ 360m đến 600m. C. từ 360m
đến 3km. D. từ 180m đến 600m.
Câu 28: Mạch dao động LC ở đầu vào của một máy thu vô
tuyến điện. Khi điện dung của tụ điện là C = 40nF thì mạch thu
được sóng điện từ có bước sóng 20m. Người ta mắc thêm tụ
điện C’ với tụ điện C để thu sóng có bước sóng 30m. Khi đó
cách mắc và giá trị của C’ là
A. C’ mắc nối tiếp với C; C’ = 50nF. B. C’ mắc song
song với C; C’ = 50nF.
C. C’ mắc nối tiếp với C; C’ = 20nF. D. C’ mắc nối
song song C; C’ = 20nF.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng
cách giữa hai khe sáng là 0,3mm, khoảng cách giữa mặt phẳng
chứa hai khe và màn quan sát là 1,5m. Trên màn quan sát
người ta đo được khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là
10mm. Ánh sáng đã dùng trong thí nghiệm có bước sóng bằng
A. 0,50μm. B. 0,40μm. C. 0,54μm. D.
0,48μm.
Câu 30: Một vật ở nhiệt độ 300K có thể phát ra bức xạ điện từ
nào sau đây?
A. Hồng ngoại. B. Tử ngoại. C. Rơnghen. D.
Gamma.
Câu 31: Sóng điện có tần số nào sau đây được gọi là sóng
hồng ngoại?
A. 50Hz. B. 2.10
13
Hz. C. 2.10
10
MHz. D.
1,5.10
8
GHz.
Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng, khoảng
cách giữa hai khe S
1
và S
2
bằng 0,5mm; khoảng cách giữa màn
chứa hai khe và mà ảnh E là 1,5m. Gọi O là trung tâm màn
(giao của trung trục S
1
S
2
và màn E). Khe S
1
được chắn bởi một
bản hai mặt song song mỏng có chiết suất n = 1,5; bề dày
10μm. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đơn sắc có bước sóng
600nm. Khoảng cách từ O tới vân sáng bậc 2 là
A. 1,8mm. B. 3,6mm. C. 11,4mm. D.
15,0mm.
Câu 33: Trong quá trình truyền, một phôtôn ánh sáng có
A. bước sóng không thay đổi. B. tốc độ không thay
đổi.
C. năng lượng không thay đổi. D. tần số thay đổi.
Câu 34: Hoạt động của linh kiện nào sau đây dựa trên hiện
tượng quang điện trong?
A. Tế bào quang điện. B. Điện trở nhiệt. C. Điốt phát
quang. D. Quang điện trở.
Câu 35: Con lắc lò xo thẳng đứng , đàu trên cố định, đầu dưới
treo vật m, kích thích vật dao đọng điều hoà với tần số góc 10
rad/s tại nơi có g =10 m/s
2
.Tại vị trí cân bằng độ giãn lò xo là:
A. 10cm B. 8cm C. 6cm D. 5cm
Câu 36: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x =
10cos (
4 / 3
t
) cm. Gia tốc cực đại vật là ( coi
2
= 10).
A. 10cm/s
2
B. 16m/s
2
C. 160 cm/s
2
D. 100cm/s
2
Câu 37: Một vật dao động điều hoà với phương trình
10cos( / 3)
x t
cm. Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động đến
lúc vật đi được quãng đường 30cm là
A. 1,5s. B. 2,4s. C. 4/3s. D. 2/3s.
Câu 38: Một vật tham gia đồng thời 4 dao động điều hoà: x
1
=
8cos(πt - π/2)cm; x
2
= 6cosπt cm; x
3
= 4cos(πt + π/2)cm; x
4
= -
2cosπt cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 20cm. B. 10cm. C.
24
cm. D.
26
cm.
Câu 39: Một vật nhỏ khối lượng 100g được treo vào một lò xo
nhẹ, độ cứng 40N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà với
cơ năng 50mJ. Gia tốc cực đại và tốc độ cực đại của vật lần
lượt là
A. 20m/s
2
; 10m/s. B. 10m/s
2
; 1m/s. C. 1m/s
2
; 20m/s. D.
20m/s
2
; 1m/s.
Câu 40: Muốn phân biệt hai âm có cùng tần số ta phải dựa vào
đặc tính vật lí của âm là
A. Tần số và biên độ của hoạ âm. B. Tần số và biên độ
của âm cơ bản.
C. Tần số và cường độ âm. D. Cường độ âm và
mức cường độ âm.
Câu 41: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực và
phần ứng gồn hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp có suất điện động
hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết từ thông cực đại qua mỗi
vòng dây là 5mWb, số vòng dây trong mỗi cuộn dây phần ứng
là:
A.127 vòng B. 45 vòng C. 180 vòng D. 32
vòng
Câu 42: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW.
Dòng điện nó phát ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền
đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20Ω. Điện năng hao phí
trên đường dây là:
D 6050W B 2420W C
5500W
D 1653W
Câu 43:Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng. Từ
thông xoay chiều trong lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị
cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng của cuộn thứ cấp
là:
A.111V B. 157V C. 500V D. 353,6V
Câu 44:Cho đaọn mạch điện gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
với tụ điện C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần và
hai bản tụ điện lần lượt là U
R
=30V, U
C
=40V. Điện áp hai đầu
đoạn mạch là:
A.70V B. 100V C. 50V D. 8,4V
Câu 45: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R
0
=50
,
L=
10
4
(H) và tụ điện có điện dung C=
4
10
(F) và điện trở thuần
thay đổi được. Tất cả được mắc nối tiếp với nhau, rồi đặt vào
hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=100
2
cos100
t
(V).
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R có
giá trị:
A.110
B. 78,1
C. 10
D. 148,7
Câu 46: Trong dao động điều hoà, đại lượng nào sau đây
không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu?
A. Biên độ . B. Pha ban đầu. C. Tần số. D.
Tốc độ cực đại.
Câu 47: Một con lắc đơn treo trên trần một thang máy, cho con
lắc dao động điều hoà với biên độ nhỏ. Tỉ số giữa chu kì dao
động của con lắc khi thang máy đứng yên với chu kì của con
lắc khi thang máy chuyển động chậm dần đều lên trên với gia
tốc a (a < g) bằng
A.
g
ag
. B.
g
ag
. C.
ag
g
. D.
ag
g
.
Câu 48: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ m và thanh treo nhẹ l
(bằng kim loại). Chu kì dao động với biên độ nhỏ của con lắc
không phụ thuộc vào
A. vị trí địa lí nơi đặt con lắc. B. độ cao nơi đặt con
lắc.
C. nhiệt độ nơi đặt con lắc. D. khối lượng của vật
m.
Câu 49: Hai lò xo nhẹ k
1
, k
2
cùng độ dài được treo thẳng đứng,
đầu trên cố định, đầu dưới có treo các vật m
1
và m
2
(m
1
= 4m
2
).
Cho m
1
và m
2
dao động với biên độ nhỏ theo phương thẳng
đứng, khi đó chu kì dao động của chúng lần lượt là T
1
= 0,6s và
T
2
= 0,4s. Mắc hai lò xo k
1
và k
2
thành một lò xo dài gấp đôi,
đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m
2
. Tần số dao động của m
2
khi đó bằng
A. 2,4Hz. B. 2Hz. C. 1Hz. D. 0,5Hz.
Câu 50: Một con lắc đơn chiều dài l = 0,5m được treo trên trần
một toa xe. Toa xe có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng
nghiêng góc α = 30
0
so với phương ngang. Chu kì dao động với
biên độ nhỏ của con lắc khi toa xe trượt tự do trên mặt phẳng
nghiêng là
A. 1,53s. B. 1,42s. C. 0,96s. D. 1,27s.