Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi thử trắc nghiệm Môn Vật Lý Đề 6 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.37 KB, 17 trang )

Đề 6: Đề thi thử trắc nghiệm
Môn Vật Lý
Thời gian làm bài 60 phút
Câu1. Trong dao động điều hoà thì cơ năng
A. thay đổi theo thời gian.
B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. biến thiên điều hoà theo thời gian với tần số
bằng 2


D. không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phơng
biên độ dao động.
Câu 2. Dao động tự do là dao động
A. chu ky chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
B. chu kỳ, biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của
hệ, không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
C. chu kỳ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không
phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.
D. chu kỳ, tần số không phụ thuộc vào các yếu tố
bên ngoài.
Câu 3. Con lắc lò xo nhẹ có k = 100 (N/m), một
đầu treo vào một điểm cố định, đầu kia treo một vật
nhỏ m = 100(g). Lấy g = 10(m/s
2
). Tại thời điểm
t =0 đa vạt đến vị trí lò xo bị nén 2(cm) rồi thả nhẹ
cho vật dao động điều hoà. Chọn trục Ox hớng
xuống, O trùng với vị trí cân bằng của vật m thì ph-
ơng trình dao động của vật là:
A. x = 3 sin (10
10


t -
2

) cm C. x = 3
sin (10
10
t +
2

) cm
B. x = 2 sin 10
10
t cm D. x = 2 sin
(10
10
t +
2

) cm
Câu 4. Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2,4(s) khi ở
trên mặt đất. Biết khối lợng của Trái đất lớn hơn
khối lợng của mặt Trăng 81 lần và bán kính mặt
Trái đất lớn hơn bán kính mặt Trăng 3,7 lần, xem
ảnh hởng nhiệt độ không đáng kể, chu kỳ dao động
của con lắc là :
A. T’ = 1,0(s) B. T’ = 2,0(s) C. T’ = 2,4
(s) D. T’ = 5,8(s)
Câu 5. Một con lắc đơn đợc treo vào trần một
thang máy, cho g = 10(m/s
2

). Khi thang máy đứng
yên chu kỳ của dao động của con lắc là T = 2(s).
Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc
0,1 (m/s
2
) thì chu kỳ dao động của con lắc là:
A. T’ = 2,1(s) B. T’ = 2,02(s) C. T’ =
2,01 (s) D. T’ = 1,99(s)
Câu 6. Bớc sóng là A. giá trị cực đại của li độ
sóng. B. quãng đờng mà sóng lan truyền đợc trong
một chu kỳ sóng.C. quãng đờng mà sóng truyền đi
trong một đơn vị thời gian.D. khoảng cách giữa hai
điểm dao động cùng pha trên cùng phơng truyền
sóng.
Câu 7. Cho vận tốc truyền âm trong nớc là 1550
m/s, trong không khí là 340 m/s. khi âm truyền từ
trong nớc ra không khí bớc sóng của nó sẽ
A. giảm đi 2,4 lần. B. không đổi. C. giảm
đi 4,4 lần. D. tăng lên 4,4 lần
Câu 8. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt
nớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f
= 16 Hz. Tại điểm M cách các nguồn lần lợt là d
1
=
30cm, d
2
= 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. giữa
M và đờng trung trực AB có hai dãy cực đại khác.
Vận tốc truyền sóng trên mặt nớc là:
A. 12 cm/s B. 26 cm/s C. 24

cm/s D. 20 cm/s
Câu 9. Công thức xác định công suất của dòng
điện xoay chiều là:
A. P = UI B. P = UISinj C. P =
UICosj D. P =
R
U
2

Câu 10. Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ
điện, hiệu điện thế biến thiên điều hoà
A. cùng tần số và cùng pha với dòng điện B.
cùng tần số và trễ pha một góc là
2

so với dòng
điện. C. cùng tần số và trễ pha so với cờng độ
dòng điện. D. cùng tần số và sớm pha một góc là
2


so với dòng điện.
Câu 11. Trong máy phát điện 3 pha mắc hình sao,
giữa hiệu điện thế dây (U
d
) và hiệu điện thế pha
(U
p
) có hệ thức:
A. U

d
= Up B. U
d
= 3U
p
C. U
d
=
3
U
p

D. U
p
=
3
U
d

Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:

R C
A


L


Cuộn dây thuần cảm: L =


1
H ; R = 200W ; tụ điện
có điện dung thay đổi đợc. Đặt vào A, B một hiệu
điện thế xoay chiều:
u
AB
= 200
2
Sin 100pt (V). Các số liệu trên sử
dụng cho các câu 12, 13 14:
Câu 12: Khi C =

3
10
4
F. Biểu thức cường độ dong
điện trong mạch là:
A. Sin (100pt +
4

) (A)
B. Sin (100pt
C.
2
Sin (100pt -
4

) (A) D.
2
Sin (100pt +

Câu 13. Trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
điện khi:
A. C =

4
10

F B. C =

2
10
4
F C. C =

2
10
3
F
D. C =

3
10

F


Câu 14. Hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ điện đạt
cực đại khi:
A. C =


4
10
4
F B. C =

3
10
4
F C. C =

5
10
4
F
D. C =

4
10

F
Câu 15. Một máy biến thế có tỷ số vũng dây của
cuộn sơ cấp và cuộc thứ cấp là
5
1
. Đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp một hiệu điện thế là 200V thì hiệu điện
thế ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là: A. 1000 V
B.40V C. 400 V D. 20 V
Câu 16. Gọi T là chu kỳ biến thiên của điện tích
của tụ điện trong mạch dao động thì năng lợng điện

trờng trong tụ điện
A. biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ
2T. B. biến thiên điều hoà theo thời gian với chu
kỳ T.
C. biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ
2
T
.
D. không biến thiên điều hoà theo thời gian .
Câu 17 . Tìm câu phát biểu sai trong các câu sau:
A. Điện trờng và từ trờng đều tác dụng lên điện tích
đứng yên.
B. Điện trờng và từ trờng đều tác dụng lực lên các
điện tích chuyển động.
C. Điện từ trờng tác dụng lực lên điện tích đứng
yên
D. Điện từ trờng tác dụng lực lên điện tích chuyển
động.
Câu 18. Cuộn cảm của một mạch dao động có độ tự
cảm
HL

50

; Tụ điện của mạch có điện dung biến
thiên đợc trong khoảng từ 60pF đến 240pF. Tần số
dao động riêng của mạch biến thiên trong khoảng
từ
A. 1,4 MHz đến 2 MHz. B. 1,45 MHz đến
2,9 MHz.

C. 1,45 kHz đến 2,9 kHz. D. 1,4 Hz đến 2,9
Hz.
Câu 19. Một chất khí đợc nung nóng có thể phát
một quang phổ liên tục nếu nó có
A. áp suất thấp và nhiệt độ cao . B. khối l-
ợng riêng lớn và nhiệt độ bất kỳ.
C. áp suất cao và nhiệt độ không quá cao. D. áp
suất thấp và nhiệt không qua cao.
Câu 20. Bức xạ tử ngoại là bức xạ A. đơn sắc có
màu tím. B. không màu ở ngoài đầu tím của
quang phổ. C. có bớc sóng từ 400 nm đến vài nm.
D. có bớc sóng từ 750 nm đến 2 mm
Câu 21. Một nguồn điểm phát bức xạ hồng ngoại
đơn sắc có bớc sóng
m

12
, màn đặt cách hai khe
Iâng 0.8m. Để khoảng vân đo đợc trên màn là 2mm
thì khoảng cách giữa hai khe là
A. 4,8mm. B. 4,8cm. C. 2,4mm.
D. 2,4cm
Câu 22. Hiệu điện thế giữa Anôt và catôt của một
ống Rơnghen là 150 kV. Bớc sóng ngắn nhất mà tia
Rơnghen đó có thể phát ra là
A. 8,10
-12
m B. 8,27.10
-12
m C. 8,6.10

-
12
m D. 8,27.10
-11
m
Câu 23. Một thấu kính mỏng hội tụ, biết rằng thấu
kính đó đợc tạo bởi hai mặt cầu giống nhau, bán
kính 20 cm và chiết suất của thâu kính đối tia đỏ
n
đ

= 1.5, đối với tia tím n
t
= 1,54. Khỏang cách
giữa tiêu điểm đối với tia đỏ và tiêu điểm đối với
tia tím là
A. 1,4 cm B. 1,3 cm C. 1,49 cm

D. 0,04 cm
Câu 24. Hiện tợng phản xạ toàn phần khác với hiện
tợng phản xạ trên gơng là
A. không tuân theo định luật phản xạ. B. luôn
xảy ra với mọi góc tới của tia tới.
C. tia phản xạ và tia tới nằm trong cùng một môi tr-
ờng. D. chỉ xảy ra với góc tới thích hợp.
Câu 25. Cho ba loại gơng, gơng cầu lõm, gơng cầu
lồi, gơng phẳng có cùng kích thớc bề mặt và ứng
với cùng vị trí đặt mắt của ngời quan sát. Khi đó
A. thị trờng của gơng phẳng là lớn nhất. B. thị tr-
ờng của gơng cầu lõm là lớn nhất.

C. thị trờng của gơng cầu lồi là lớn nhất. D. thị
trờng của các gơng trên đều bằng nhau.
Câu 26. Cho một lăng kính có góc chiết quang A =
60
0
. Chiếu một tia sáng đơn sắc nằm trong một tiết
diện thẳng vào mặt bên của lăng kính, biết chiết
suất của lăng kính đói với ánh sáng đơn sắc đó là n
=
2
và góc lệch của tia sáng qua lăng kính là cực
tiểu. Góc lệch có giá trị là
A. 30
0
B. 0
0
C. 24
0
.36’ D. -15
0

Câu 27. Một vật đặt trớc một gơng cầu lõm có tiêu
cự 20cm và cách gơng 40 cm. Khi đó ảnh của vật
qua gơng là A. ngợc chiều với vật và có độ lớn
bằng 1,5 lần vật ; B. cùng chiều với vật và có độ
lớn bằng 1,5 lần vật ; C. ngợc chiều với vật và có
độ lớn bằng vật ;D. cùng chiều và có độ lớn bằng
vật .
Câu 28. Trớc một thấu kính ngời ta đặt một vật
phẳng vuông góc với trục chính, cách thấu kính

10cm. Nhìn qua thấu kính ngời ta thấy có một ảnh
cùng chiều với vật và cao gấp 3 lần vật. Tiêu cự
của gơng có giá trị là
A. -15 cm B. - 5 cm C. -
2,5 cm
D. 15 cm
Câu 29. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Khi nhìn ở vô cực mắt viễn thị không phải điều
tiết. B. Khi nhìn ở vô cực mắt cận thị phải điều tiết.
C. Khi nhìn ở vô cực mắt bình thờng không phải
điều tiết. D. Mắt của ngời về già ( mắt lão) là mắt
bị tật viễn thị.
Câu 30. Tìm phát biểu sai về độ bội giác của kính
lúp.
A. Giá trị bội giác của kính lúp phụ thuộc và mắt
ngời quan sát và cách quan sát.
ld
OC
AB
BA
G
C


'
.
''

B. Khi ngắm chừng ở cực cận :
AB

BA
kG
c
''


C. Khi ngắm chừng ở vô cực (với ngời mắt tốt), vật
đặt ở tiêu điểm vật của kính lúp
f
OC
G
C
.


D. Khi ngắm chừng ở cực viễn
d
OC
G
C
v
.
.
Câu 31. Cho một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự
f
1
= 1cm, thị kính có tiêu cự f
2
= 4cm và chiều dài
quang học của kính O

1
O
2
= 15cm. Một ngời có mắt
bình thờng và điểm cực cận cách mắt 20 cm, dùng
kính để quan sát một vật rất nhỏ trong trạng thái
không điều tiết. Độ bội giác của kính khi đó là:
A. G = 50 B. G = 75 C. G = 62,5
D. G = 0,25
Câu 32. Khi hiện tợng quang điện xảy ra thì
A. bớc sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn bớc
sóng của ánh sáng giới hạn.
B. dòng quang điện bão hoà luôn tỉ lệ thuận với
hiệu điện thế giữa Anôt và Catôt.
C. dòng quang điện bằng không khi hiệu điện thế
giữa Anôt và Catôt bằng không.
D. Động năng ban đầu của electrôn quang điện
càng lớn khi cờng độ chùm sáng càng lớn.
Câu 33. Tìm phát biểu sai về mẫu nguyên tử:
A. Mẫu nguyên tử Rơdơfo chính là mô hình hành
tinh nguyên tử kết hợp với thuyết điện tử của
Maxwell.
B. Mẫu nguyên tử Rơdơfo giải thích đợc nhiều hiện
tợng trong vật lý và trong hoá học nhng vẫn không
giải thích đợc tính bền vững của các nguyên tử và
sự tạo thành quang phổ vạch của nguyên tử.
C. Mẫu nguyên tử của Bo vẫn dùng mô hình hành
tinh nguyên tử nhng vận dụng thuyết lợng tử.
D. Mẫu nguyên tử của Bo đã giải thích đúng sự tạo
thành quang phổ vạch của các nguyên tử của mọi

nguyên tố hoá học.
Câu 34. Chiếu một chùm sáng tử ngoại có bớc
sóng
m

25,0
vào một là Volfram có công thoát
4,5eV. Biết khối lợng êlêctrôn là m
e
= 9,1.10
-31
kg.
Vận tốc ban đầu cực đại của các elêctrôn quang
điện khi bắn ra khỏi mặt là Vonfram là
A. 4,06.10
5
m/s B. 3,72.10
5
m/s C.
4,81.10
5
m/s D. 1,24.10
6
m/s
Câu 35. Biết bớc sóng của 4 vach trong dãy Banme
là vạch đỏ
m

6563,0
1


vạch lam
m

4861,0
2

, vạch
chàm
m

4340,0
3

, vạch tím
m

4102,0
4

. Bớc sóng của
vạch quang phổ thứ nhất trong dãy Pasen ở vùng
hồng ngoại là
A. 1,47 84
m

B. 1,2181
m

C. 1,0939

m


D.1,8744
m


Câu 36. Tìm phát biểu sai về đồng vị. A. Các
nguyên tử hạt nhân có cùng số prôtôn nhng có số
nơtrôn khác nhau gọi là đồng vị. B. Các đồng vị
có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn.C. Các đồng vị
có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hoá học khác
nhau. D. Có các đồng vị bền. Các đồng vị phóng
xạ không bền.
Câu 37. Tìm phát biểu đúng về quy tăc dich
chuyển.
A. Trong phóng xạ ỏ hạt nhân con lùi hai ô trong
bảng tuần hoàn.
B. Trong phóng xạ õ
-
hạt nhân con lùi một ô trong
bảng tuần hoàn.
C. Trong phóng xạ . õ
+
hạt nhân con tiến một ô
trong bảng tuần hoàn.
D. trong phóng xạ ỏ có kèm theo tia

, hạt nhân
con giữ nguyên vị trí trong bảng tuần hoàn.

Câu 38. Các phản ứng hạt nhân không tuân theo
các định luật nào :
A. Bảo toàn năng lợng toàn phần . B.
Bảo toàn điện tích.
C. Bảo toàn khối lợng. D. Bảo toàn
động lợng.
Câu 39. Cho Radon
222
86
Rn
là chất phóng xạ ỏ ban
đầu đứng yên.Phần trăm của năng lợng toả ra
chuyển thành động năng của hạt ỏ là
A. 98% B. 2% C. 0,98%
D. 20%
Câu 40. Một chất phóng xạ có chu kỳ bãn ra là T =
10s, lúc đầu có độ phóng xạ H
0
= 2.10
7
Bq. Sau
30s độ phóng xạ của chất phóng xạ là
A. 0,25.10
7
Bq B. 16.10
7
Bq
C. 0,333.10
7
Bq D. 2,5.10

7
Bq.



×