8/18/2010
6
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệpỦ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
l Ưu điểm và nhược điểm
- Ưu điểm
+Phươngphápdựtrữ thức ănxanh,PPnông
nghiệpphùhợp
+ Ít bị tổn thất các chất dinh dưỡng
+ TĂ ủ chua có tỉ lệ tiêu hóa tương đối cao
+Tậndụng đượcrộngráicácnguyênliệulàm
thức ăn
+Gópphầndiệttrừ sâubệnh,hạtcỏdại,nấm
độc
+Cólợivềmặtkinhtế:giảmdiệntíchcấttrữ so
vớicỏkhô
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệpỦ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
- Nhược điểm
+ Đòi hỏi phải ủ với quy mô nhất định
+ Cỏ ủ chua nghèo vitamin D hơn so với cỏ khô
+ pH thấp hạn chế thu nhận thức ăn
+ Tỉ lệ rối loạn tiêu hóa cao hơn so với ăn cỏ khô
8/18/2010
7
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
l CácquátrìnhsinhhóavàVSVhọc
-Tác độngcủahôhấphiếukhí
C
6
H
12
O
6
+6O
2
=6CO
2
+6H
2
O+2822Kj
+Mấtđườnghòatan
+Nhiệt độ >40
0
C: đườngkếthợpvớiprotein,axit
amintạothànhphứcchấtmelanoid(mùithơm
củatáo,mùimật,mùibánhmì đenvàcómàu
nâuthẫm).Tiêuhóacủaproteinkhinàychỉ
đạt10-15%sovớiTĂủchuabìnhthườnglà
62-68%
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệpỦ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
+ Yếu tố ảnh hưởng
* Nhiệt độ khối ủ
* Lượng ôxi trong khối ủ
* Độ ẩm nguyên liệu ủ
8/18/2010
8
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệpỦ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
-Tác động của enzyme proteolysis
Protein → peptides, a.a
-Tác động của VSV
+CácVSVcósẵntrênbềmặtnguyênliệu:VK
lênmenlactic,axetic,butyric,VKgâythối,
nấm,mốc
+NấmvàVKhiếukhíchiếm ưuthế trongTĂ
xanh.Trong đ/kyếmkhíchúngbịthaythế bởi
cácnhómVKyếmkhí:VKlênmenlactic,
clostridiavàenterobacteria
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệpỦ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
* VK lên men lactic
Yếm khí không bắt buộc
Số lượngnhỏ trongthức ănxanh,nhưngtăng
nhanhsaukhithucắt, đặcbiệtbămchặtnhỏ
hoặclàmdậpnát
Chia 2 nhóm nhỏ:
Homofermentative (Lactobacillus plantarum,
Pediococcuspentosaceus,Enterococcusfaecalis)
Heterofermentative (Lactobacillus brevis,
Leuconostocmesenteroides)
8/18/2010
9
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệpỦ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
* Clostridia
CósẵntrongTĂxanh,nhưngchủ yếudâynhiễmtừ
đất
Tồntạiởdạngnhabàovàchỉ pháttriểntrong đ/k
yếmkhíhoàntoàn
Chia 2 nhóm nhỏ:
Saccharolytic clostridia (Clostridium butyricum,
Clostridiumtyrobutyricum)lênmenaxitlacticvà
đườnghòatantạothànhaxitbutyric,làmtăngpH
Proteolytic clostridia (Clostridium bifermentans,
Clostridiumsporogenes)lênmencáca.atạoraaxit
axetic,axitbutyric,aminvàamoniac
Gâyhạichosứckhỏegiasúc
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệpỦ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
* Enterobacteria (VK lên men axetic/hay E.coli),
bao gồm: Escherichia coli, Erwinia herbicola
VK yếm khí không bắt buộc
Cạnh tranh rất mạnh với VK lên men lactic về
nguồn đường hòa tan
Lên men đường tạo ra axit axetic, ethanol và H
2
Có khả năng khử carboxyl và khử amin của a.a
tạo ra amoniac
pH thích hợp khoảng 7,0
8/18/2010
10
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệpỦ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
+ Listeria
TĂủchuacóCKthấpcóthể chứa Listeria
monocytogenes khidâynhiễm đất
VKgâyviêmnãotủy,viêmnhauthai→xảythai
Cừuhaymắcbệnhlisteriosis,bệnhnàyítgặpở
ngựa
pH<4,7 không phát hiện thấy Listeria
monocytogenes
Ủ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệpỦ chua thức ăn xanh và phụ phẩm nông nghiệp
+ VK nhóm Bacillus
Phổ biếntrongTĂxanh,bịứcchế khiaxitlactic
hìnhthành
Có nhiều trong TĂ ủ chua không kín khí
Gâyxảythai ở bòkhiTĂủchuanhiễm bacillus
lichiniformis
+Nấmmốc
Cósẵntrong đất,câytrồng,pháttriểndướidạng
đơnbào(nấmmen)hoặcsợiđabào(nấmmốc)