Giáo hóa học lớp 12 cơ bản - Tiết: 21: VẬT LIỆU
POLIME
I. MỤC TIU:
1. Kiến thức:
- Khi niệm về một số vật liệu: Chất dẻo, sao su, tơ, keo
dán.
- Thnh phần, tính chất v ứng dụng của chng.
2. Kĩ năng:
- So snh cc loại vật liệu. Viết các PTHH của phản ứng
tổng hợp ra một số polime dùng làm chất dẻo, cao su và tơ
tổng hợp.
- Giải cc bi tập polime.
3. Thái độ: HS thấy được những ưu điểm và tầm quan
trọng của các vật liệu polime trong đời sống và sản xuất.
II. CHUẨN BỊ:
- Các mẫu polime, cao su, tơ, keo dán,…
- Cc tranh ảnh, hình vẽ, tư liệu liên quan đến bài giảng.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bi cũ: Phân biệt sự trùng hợp và trùng ngưng
về các mặt: phản ứng, monome và phân tử khối của polime
so với monome. Lấy thí dụ minh hoạ.(Lm bi tập số 4
SGK)?
2. Bi mới: Bi 14: VẬT LIỆU POLIME
(t
1
)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA GV
Hoạt động 1
GV nêu vấn đề: Hiện nay do tác
dụng của môi trường xung quanh
(không khí, nước, khí thải,…) kim
loại và hợp kim bị ăn mịn rất
nhiều, trong khi đó các khoáng sản
này ngy cng cạn kiệt. Vì vậy việc
đi tìm cc nguyn liệu mới l cần thiết.
Một trong cc giải pháp là điều chế
vật liệu polime.
Gv yêu cầu HS đọc SGK và cho
I – CHẤT DẺO
1. Khi ni
ệm về chất dẻo v vật liệu
compozit
- Chất dẻo l v
ật liệu polime cĩ tính
dẻo.
- TP chất dẻo g
ồm: polime, chất hố
dẻo, chất độn, chất phụ gia(chất
mu- chất hố rắn- chất ổn định )
- Vật liệu compozit l vật liệu hỗn
hợp g
ồm ít nhất hai thnh phần phn
tn vo nhau v khơng tan vo nhau.
biết định nghĩa về chất dẻo, vật liệu
compozit. Thế nào là tính dẻo ?
Cho thí dụ khi nghiên cứu SGK.
- Thnh phần của vật liệu
compozit gồm chất nền (polime),
chất độn và các ch
ất phụ gia khác.
Các chất nền có thể là nhựa nhiệt
d
ẻo hay nhựa nhiệt rắn. Chất độn có
thể là sợi (bông, đay, poliamit,
amiăng,…) hoặc bột (silicat, bột
nhẹ (CaCO
3
), bột tan
(3MgO.4SiO
2
.2H
2
O),…
Hoạt động 2
GV yu cầu HS viết PTHH của phản
ứng trng hợp PE?
HS nêu những tính chất lí hoá đặc
trưng, ứng dụng của PE, đặc điểm
của PE?
2. M
ột số polime dng lm chất dẻo
a) Polietilen (PE):
CH
2
CH
2
n
-T/C: PE là chất dẻo mềm, nóng
chảy ở nhiệt độ trên 110
0
C, có tính
“trơ tương đối”.
-Ứng dụng: được d
ùng làm màng
mỏng, vật
li
b) Poli (vinyl clorua) (PVC):
CH
2
CH
n
Cl
GV yu cầu HS viết PTHH của phản
ứng trng hợp PVC?
HS nêu những tính chất lí hoá đặc
trưng, ứng dụng của PVC, đặc điểm
của PVC?
-T/C: PVC là chất rắn vô định
hình, cách điện tốt, bền với axit.
-Ứng dụng: được dùng làm v
ật liệu
cách điện, ống dẫn nước, vải che
mưa.
GV yu cầu HS viết PTHH của phản
ứng trng hợp PMM?
HS nêu những tính chất lí hoá đặc
trưng, ứng dụng của PMM, đặc
điểm của PMM?
c) Poli (metyl metacylat) :
CH
2
C
COOCH
3
CH
3
n
-T/C: L ch
ất rắn trong suốt cho nh
sng truy
ền qua tốt (gần 90%), cứng,
bền với nhiệt.
-Ứng dụng: dùng ch
ế tạo thuỷ tinh
hữu cơ plexiglat.
GV yu cu HS vit PTHH ca phn
ng trng hp PPF, nờu nhng tớnh
cht lớ hoỏ c trng, ng dng ca
PPF, c im ca PPF.
O
H
CH
2
OH
CH
2
OH
CH
2
O
H
O
H
CH
2
OH
CH
2
nhửùa novolac
OHCH
2
O
H
CH
2
O
H
CH
2
OH
CH
2
O
H
CH
2
OH
CH
2
OH
Nhửùa rezit
Hot ng 3
HS c SGK v cho bit nh ngha
v t, cỏc c im t.
GV yờu cu HS nghiờn cu SGK
v cho bit cỏc loi t v c im
ca nú.
d
)
P
o
l
i
(
p
h
e
n
o
l
f
o
m
a
n
ủ
e
h
i
t
)
(
P
P
F
)
- C 3 dng: Nha novolac, nha
rezol v nha rezit
- S iu ch nha novolac:
O
H
+nCH
2
O
O
H
CH
2
OH
H
+
, 75
0
C
-nH
2
O
O
H
CH
2
n
n
n
ancol o-hiủroxibenzylic nhửùa novolac
- iu ch nha rezol: un núng
hn hp phenol v
fomanehit theo
t l mol 1:1,2 (xt kim), thu
c
nha rezol.
- iu ch nha rezit:
Nhửùa rezol Nhửùa rezit
140
0
C
>
ủeồ nguoọi
II T
1. Khi nim
- T l nhng polime hỡnh si di
v
mnh vi bn nht nh.
- Trong t, nh
ng phõn t polime
cú m
ch khụng phõn nhỏnh, sp xp
song song với nhau.
2. Phn loại
a) Tơ thiên nhiên (sẵn có trong
thiên nhiên) như bông, len, tơ t
ằm.
b) Tơ hoá học (chế tạo bằng
phương pháp hoá học)
- Tơ tổng hợp (chế tạo từ polime
tổng hợp): tơ poliamit (nilon,
capron), tơ vinylic thế (vinilon,
nitron,…)
- Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân t
ạo
(xuất phát từ polime thiên nhiên
nhưng được chế biến thêm bằng
con đường hoá học): tơ visco, tơ
xenlulozơ axetat,…
IV. CỦNG CỐ: 1. Bi tập về nh: 2, 4 trang 72 SGK
2. Xem trước phần cịn lại của bi VẬT
LIỆU POLIME.