Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường
SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 81
7.12.1.2. Kiểm tra điều kiện trượt của các lớp bêtông nhựa.
Sơ đồ tính như sau:
1
4
2
3
4
6
6
Nãön âæåìng
E0 = 42 MPa
30 22
p
Så âäö tênh
6
Nãön âæåìng
p
Echm =163,02 MPa
T
D D
E12 =300 MPa
52
10
E34 =267,39 MPa
- Đổi 2 lớp BTN về một lớp theo công thức đơn giản:
h
12
=10cm ; E
12
=
21
2211
hh
h.Eh.E
=
300 4 300 6
4 6
x x
= 300 MPa
- Xác định môđyun đàn hồi E
chm
trên mặt lớp đá cấp phối đá dăm loại I:
TT
Tên vật liệu E
i
h
i
t K h
t
E
tb
3 CPĐD loại I Dmax25 300 22
1,67 0,73 52 225,83
4 Cấp phối tiêu chuẩn loại C
180 30
5 Móng nền đất (E0) 42
Tỷ số:
33
52
D
H
1,58; trị số Etb của kết cấu áo đường được nhân thêm hệ số =1,18
Vậy : E
34
TB
= E
tb
x = 225,83x 1,18 = 267,39 MPa
Từ các tỷ số:
33
52
D
H
1,58
39,267
42
E
E
34
TB
0
0,157
KOGAN
34
TB
chm
E
E
0,5434
E
chm
= 0,5434 E
34
TB
= 0,5434 267,39 = 163,02 MPa
- Kiểm tra điều kiện trượt:
Từ các số liệu:
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường
SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 82
30,0
33
10
D
H
02,163
300
E
E
chm
12
1,
84
Tra toán đồ
p
T
ax
0,3102
hình 3-13 [4]
P = 0,6 MPa : áp lực bánh xe tác dụng lên mặt đường T
ax
= 0,186 MPa.
Xác địnhT
av
: Thường lớp BTN là lớp mặt,T
av
không đáng kể :T
av
= 0.
Ứng suất cắt hoạt động trong đất là T = T
ax
+ T
av
= 0,186 + 0 = 0,186 MPa.
Lực dính tính toán : C
tt
= C x K
1
x K
2
x K
3
= 0,2x0,6x0,8x7,0 = 0,672 MPa.
Vậy T
ax
+ T
av
= 0,186 MPa <
tr
cd
tt
K
C
=
94,0
672,0
= 0,715 MPa
Lớp BTN đảm bảo chống trượt.
7.12.2. Phương án đầu tư xây dựng phân kỳ – Phương án 2a
7.12.2.1. Giai đoạn 1: 10 năm đầu
a. Kiểm tra nền đất theo tiêu chuẩn đảm bảo không trượt.
Tính toán điều kiện ổn định trượt khi nhiệt độ t = 60
0
C.
7
7
3
4
6
18
18
Nãön âæåìng
E0 = 42 MPa
p
D
Så âäö tênh
Nãön âæåìng
43
6
D
E0 = 42 MPa
p
ETB =280,27 MPa
TT
Tên vật liệu E
i
h
i
t K h
t
E
tb
1 BTN loại II Dmax20
300
7
1,28
0,19
43
244,80
2 CPĐD loại I Dmax25
300
18
1,67
1,00
36
234,92
3 Cấp phối thiên nhiên loại C
180
18
4 Móng nền đất (E0) 42
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường
SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 83
Tỷ số:
33
43
D
H
1,30 ; trị số Etb của kết cấu áo đường được nhân thêm hệ số =1,14
Vậy : E
TB
= E
tb
= 244,80 1,14 = 280,27 MPa
33
43
D
H
1,30
42
27,280
E
E
0
TB
6,67
= 24
0
Tra toán đồ
p
T
ax
0,0328
hình 3-3 [4]
P = 0,6 MPa : áp lực bánh xe tác dụng lên mặt đường T
ax
= 0,0197 MPa.
Từ H = 43cm, = 24
0
tra toán đồ hình 3-4 xác định được T
av
= -0,0093 MPa.
Ứng suất cắt hoạt động trong đất là T=T
ax
+T
av
= 0,0197 - 0,0093= 0,0104 MPa.
Lực dính tính toán của đất nền: C
tt
= C x K
1
x K
2
x K
3
= 0,032x0,6x0,8x1,5=0,024 MPa.
Vậy T
ax
+ T
av
= 0,0104 MPa <
tr
cd
tt
K
C
=
94,0
024,0
=0,0255 MPa
Nền đất đảm bảo chống trượt.
b. Kiểm tra điều kiện trượt của lớp bêtông nhựa.
Sơ đồ tính như sau:
7
7
3
4
6
1818
Nãön âæåìng
E0 = 42 MPa
p
D
Så âäö tênh
Nãön âæåìng
36
6
D
E0 = 42 MPa
p
T
E12 =300 MPa
Echm =118,01 MPa
E34 =262,53 MPa
7
- Xác định môđyun đàn hồi E
chm
trên mặt lớp đá cấp phối đá dăm loại I:
TT
Tên vật liệu E
i
h
i
t K h
t
E
tb
2 CPĐD loại I Dmax25 300 18
1,67 1,00 36 234,92
3 Cấp phối thiên nhiên loại C
180 18
4 Móng nền đất (E0) 42
Tỷ số:
33
36
D
H
1,09; trị số Etb của kết cấu áo đường được nhân thêm hệ số =1,12
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường
SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 84
Vậy : E
34
TB
= E
tb
x = 234,92x 1,12 = 262,53 MPa
Từ các tỷ số:
33
36
D
H
1,09
53,262
42
E
E
34
TB
0
0,16
KOGAN
34
TB
chm
E
E
0,4495
E
chm
= 0,4495 E
34
TB
= 0,4495 262,53 = 118,01 MPa
- Kiểm tra điều kiện trượt:
Từ các số liệu:
33
7
D
H
0,21
01,118
300
E
E
chm
12
2,54
Tra toán đồ
p
T
ax
0,3221
hình 3-13 [4]
P = 0,6 MPa : áp lực bánh xe tác dụng lên mặt đường T
ax
= 0,194 MPa.
Xác địnhT
av
: Thường lớp BTN là lớp mặt,T
av
không đáng kể :T
av
= 0.
Ứng suất cắt hoạt động trong đất là T = T
ax
+ T
av
= 0,194 + 0 = 0,194 MPa.
Lực dính tính toán : C
tt
= C x K
1
x K
2
x K
3
= 0,2x0,6x0,8x7,0 = 0,672 MPa.
Vậy T
ax
+ T
av
= 0,194 MPa <
tr
cd
tt
K
C
=
94,0
672,0
= 0,715 MPa
Lớp BTN đảm bảo chống trượt.
7.12.2.2. Giai đoạn 2: 5 năm cuối
a. Kiểm tra nền đất theo tiêu chuẩn đảm bảo không trượt.
Tính toán điều kiện ổn định trượt khi nhiệt độ t = 60
0
C.
9
4
15
6
1
3
2
6
Nãön âæåìng
43
E0 = 42 MPa
D
Så âäö tênh
68
6
E0 = 42 MPa
Nãön âæåìng
p
ETB =309,81 MPa
T
D
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Đồ Án Tốt Nghiệp Khoa Xây Dựng Cầu Đường
SVTH: Nguyễn Đình Ninh- Lớp 02X3B. Trang 85
TT
Tên vật liệu E
i
h
i
t K h
t
E
tb
1 BTN loại I Dmax15 300 4
1,18 0,06 68 256,04
2 BTN loại II Dmax25 300 6
1,00 0,40 64 253,45
3 CPĐD loại I Dmax25 300 15
1,26 0,35 58 253,45
4 Mặt đường cũ 238,42
43
5 Móng nền đất (E0) 42
Tỷ số:
33
68
D
H
2,06 ; trị số Etb của kết cấu áo đường được nhân thêm hệ số =1,21
Vậy : E
TB
= E
tb
= 256,04 1,21 = 309,81 MPa
33
68
D
H
2,06
42
81,309
E
E
0
TB
7,38
= 24
0
Tra toán đồ
p
T
ax
0,0121
hình 3-3 [4]
P = 0,6 MPa : áp lực bánh xe tác dụng lên mặt đường T
ax
= 0,0073 MPa.
Từ H = 68cm, = 24
0
tra toán đồ hình 3-4 xác định được T
av
= -0,0146 MPa.
Ứng suất cắt hoạt động trong đất là T=T
ax
+T
av
= 0,0073 - 0,0146= -0,0073 MPa
Lực dính tính toán của đất nền: C
tt
= C x K
1
x K
2
x K
3
= 0,032x0,6x0,8x1,5= 0,024 MPa.
Vậy T
ax
+ T
av
= -0,0073 MPa <
tr
cd
tt
K
C
=
94,0
024,0
= 0,0255 MPa
Nền đất đảm bảo chống trượt.
b. Kiểm tra điều kiện trượt của lớp bêtông nhựa.
Sơ đồ tính như sau:
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m
Click to buy NOW!
P
D
F
-
X
C
h
a
n
g
e
V
i
e
w
e
r
w
w
w
.
d
o
c
u
-
t
r
a
c
k
.
c
o
m