Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC NĂM 2011 Thi thử lần thứ 11 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.79 KB, 20 trang )


ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B
(Thi thử lần thứ 11)
Thời gian làm bài:90 phút

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (44 câu, từ
câu 1 đến câu 44)

Câu 1: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm
là:
A. Hiđrat hóa etilen, xúc tác H
2
SO
4
loãng, 300
0
C.
B. Cho hỗn hợp etilen,và hơi nước qua tháp chứa H
3
PO
4
.
C. Thủy phân etyl clorua trong môi trương kiềm.
D. Lên mem glucozơ.
Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ
thường tạo ra các môi trường kiềm là:
A. Fe, K, Ca B. Zn, Na, Ba C. Li, K, Ba
D. Be, Na, Ca
Câu 3: Nhiệt độ sôi của các chất CH
3


Cl, CH
3
OH, HCOOH,
CH
4
tăng theo thứ tự là:

A. CH
3
Cl < CH
4
< CH
3
OH < HCOOH B. CH
4
< CH
3
Cl
< CH
3
OH < HCOOH
C. CH
3
Cl > CH
3
OH < CH
4
< HCOOH D. CH
4
< CH

3
OH
< HCOOH < CH
3
Cl
Câu 4: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe
2
O
3
vào dung dịch H
2
SO
4

loãng dư, khẫy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có
6,4 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH
3
tới dư vào
dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối
lượng không đổi còn lại 32 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 35,2 B. 25,6 C. 70,4
D.51,2
Câu 5: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung
dịch?
A. Cu
2+
, Fe
3+
, SO
4

2-
, NO
3
-
B. Ag
+
, Fe
2+
, NO
3
-
,
SO
4
2-
C. Fe
3+
, I
-
, Cl
-
, K
+
D. Ba
2+
, Na
+
, HSO
4
-

, OH
-

Câu 6: Cho m gam anilin tác dụng với 150ml dung dịch HCl
1M thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X
này tác dụng vừa đủ với V ml dung dich NaOH 1M. Giá trị của
m và V lần lượt là:

A. 9,3 và 300 B. 18,6 và 150 C.18,6 và 300
D. 9,3 và 150
Câu 7: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO
3
và MgCO
3

trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22 gam chất
rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO
2
sinh ra vào dung
dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)
2
và 0,2 mol NaOH. Khối lượng
kết tủa thu được sau phản ứng là.
A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 17,73
D. 39,4 gam
Câu 8: Phất biểu nào sau đây không đúng?
A. Tinh bột, Xenlulozơ, matozơ đều bị thủy phân trong môi
trường axit.
B. Ở nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic, saccarozơ đều bị
hòa tan Cu(OH)

2
tạo dung dịch xanh lam.
C. Glucozơ, fructozơ, đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, t
o
) cho
poliancol.
D. Khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu
được tối đa 6 sản phẩm (không kể đồng phân hình học ).
Câu 9: Thốc thử cần dùng để phân biệt ancol etylic nguyên
chất và cồn 96
0


A. HCl B. Cu(OH)
2
C.
Na
D. CuSO
4

Câu 10: Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết ion là
A. NH
4
Cl, K
2
S, BaCl
2
, NaF. B. NaCl, BaO,

LiF, KBr.
C. LiF, KCl, Na
2
O
2
, CaBr
2
. D. NaCl,
Ba(OH)
2
, KF, Li
2
O.
Câu 11: Hòa tan hết 52 gam kim loại M trong 811,14 gam
HNO
3
, kết thúc phản ứng thu được 0,2 mol NO; 0,2 mol N
2
O
và 0,02 mol N
2
. Biết không phản ứng tạo muối NH
4
NO
3

HNO
3
đã lấy dư 15% so với lượng cần thiết. Kim loại M và
nồng độ phần trăm của HNO

3
ban đầu lượt là .
A. Cr và 21,96 B. Zn và 20 C. Cr và
20
D. Zn và 17,39
Câu 12: Cho từng chất: C, Fe, BaCl
2
, Fe
3
O
4
, FeCO
3
, FeS,
H
2
S, HI, AgNO
3
, HCl, Na
2
CO
3
, NaNO
3
, FeSO
4
lần lượt tác
dụng với H
2
SO

4
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa -
khừ là.
A. 9 B. 6 C. 7
D. 8

Câu 13: Cho các polime: tơ nilon-6, tơ lapsan, poli(vinyl
axetat), tơ nilon-7, polistiren, PVC. Số polime tác dụng được
với dung dịch NaOH loãng, nóng là.
A. 2 B. 3 C. 5 D.6
Câu 14: Để tách Al
2
O
3
ra khỏi hỗn hợp gồm Cu(OH)
2
, Al
2
O
3

mà không làm thay đổi khối lượng của nó, người ta chỉ cần
dùng.
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch NaOH, HCl C. Dung dịch
NH
3
D. Dung dịch HCl
Câu 15: Hòa tan hết 5,36 gam hỗn hợp FeO, Fe
2
O

3
. Fe
3
O
4

trong dung dịch chứa 0,03 mol HNO
3
và 0,18 mol H
2
SO
4
, kết
thúc phản ứng thu được dung dịch X và 0,01 mol khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Cho 0,02 mol Cu tác dụng hết với ½ dung
dịch X, thu được dung dịch Y. Khối lượng Fe
2
(SO
4
)
3
chứa
trong dung dịch Y là.
A. 20 gam B. 10 gam C. 24 gam
D. 5 gam
Câu 16: Khối lượng xenlulozơ và khối lượng axit nitric cần lấy
để sản xuất ra 445,5 kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu xuất phản
ứng đạt 75% là

A. 162 kg xenlulozơ và 378 kg HNO

3
B. 182,25 kg
xenlulozơ và 212,625 kg HNO
3

C. 324 kg xenlulozơ và 126 kg HNO
3
D. 324 kg
xenlulozơ và 378 kg HNO
3

Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn gam hỗn hợp X gồm hai este đồng
phân của nhau cần dùng 0,525 mol O
2
và thu được 0,45 mol
CO
2
, 0,45 mol H
2
O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 0,2
mol NaOH, rồi khô cạn dung dịch tạo thành còn lại 12,9 gam
chất rắn khan. Phần trăm khối lượng của este có gốc axit nhỏ
hơn trong X là.
A. 60 B. 33,33 C. 66,67 D.
50
Câu 18: Hòa tan hết 1,08 gam Ag vào dung dịch HNO
3
đặc,
đun nóng thu được khí X (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ
toàn bộ khí X vào 20ml dung dịch KOH 1M thu được dung

dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối lượng không đổi
thì khối lượng chất rắn còn lại là.
A. 1,994 gam B. 1,914 gam C. 1,41 gam
D. 2,26 gam
Câu 19: Hỗn hợp X gồm hai anđêhit. Đốt cháy hoàn toàn 0,25
mol X thu được 0,3 mol CO
2
. Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X

tác dụng hết với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, thu được 0,9 mol
Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của hai anđêhit trong X là.
A. HCHO và HOC-CHO B. CH
3
CHO và HOC-CHO
C. HCHO và HOC-CH
2
-CHO D. HCHO và CH
3
-CHO
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở thu
được 2 mol Gly, 1 mol Ala, 1 mol Val, 1 mol Tyr. Mặt khác,
nếu thủy phân không hoàn toàn thì thu được sản phẩn có chứa
Gly-Val, Val-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là.
A. 4 B. 1 C. 2 D. 6
Câu 21: Dung dịch chứa muối X là quỳ tím hóa đỏ. Dung dịch
chứa muối Y không làm quỳ tím hóa đỏ. Trộn hai dung dịch

trên với nhau thấy có kết tủa và khí bay ra. Vậy X và Y có thể
là cặp chất nào trong các cặp dưới đây.
A. NaHSO
4
và Ba(HCO
3
)
2
B. NaHSO
4
và NaHCO
3
C.
NH
4
Cl và AgNO
3
D. CuSO
4
và BaCl
2
Câu 22: Hốn hợp khí gồm 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z
trong đó Y, Z thuộc cùng dãy đồng đẳng. Cho 0,035 mol A lội
qua bình đựng dung dịch Brom dư thì khối lượng của bình tăng
lên 0,56 gam và có 0,01 mol brom phản ứng. Hỗn hợp khí
không bị hấp thụ đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng vừa đủ 0,7
mol không khí (chứa 20% oxi), hấp thụ hết sản phẩm cháy và

nước vôi trong dư, xuất hiện 0,085 mol kết tủa đồng thời khối
lượng bình tăng a gam. Công thức phân tử của X và giá trị của

a lần lượt là.
A. C
4
H
8
và 5,72 B. C
3
H
6
và 2,78 C. C
3
H
6
và 5,72
D. C
4
H
8
và 2,78
Câu 23: cho cân bằng sau trong bình kín:H
2(K)
+I
2(K)

2HI
(K)
ΔH<0
Nếu thay đổi một trong các yếu tố nào sau đây thì cân bằng
không chuyển dịch ?
A. Giảm thể tích của bình B. Tăng nhiệt độ C. Tăng

nồng độ H
2
hoặc I
2
D. Giảm nồng độ HI
Câu 24: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công
thức phân tử C
7
H
6
O
2
vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với
Na?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 25: Cho dáy chất: NaHSO
4
; Na
2
CO
3
; CrO; Al
2
O
3
;
Zn(OH)
2
; (NH
4

)
2
SO
3
. Số chất trong dãy là chất lưỡng tính theo
Bronstet là:
A. 4 B. 3 C. 5 D. 2
Câu 26: Nung 1,92 gam hỗn hợp gồm Fe và S trong bình kín
không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn Y.

Hòa tan hết Y trong dung dịch HNO
3
đặc, nóng, dư thu được
dung dịch Z và khí V lít khí thoáy ra (đktc). Cho Z tác dụng
với dung dịch BaCl
2
dư thu được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của
V là:
A. 4,704 B. 1,568 C. 3,136 D. 1,344
Câu 27: Phương pháp nào nhận biết không đúng?
A. Để phân biệt được mantozơ và fructozơ ta cho các chất phản
ứng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
B. Để phân biệt propan-1,2-điol và propan-1,3-điol ta cho các
chất phản ứng với dung dịch Cu(OH)
2


C. Để phân biệt strren và toluen ta cho các chất phản ứng với
dung dịch brom
D. Để phân biệt phenol và ancol benzylic ta cho các chất phản
ứng với dung dịch brom
Câu 28: Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử X và Y là
25. Y thuộc nhóm VIIA. Ở dạng đơn giản đơn chất X tác dụng
với Y. khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ở trạng thái cơ bản X có 2 electron độc thân
B. Công thức oxit cao nhất của X là X
2
O
C. X là kim loại, Y là phi kim.
D. Công thức oxit cao nhất của Y là Y
2
O
7
.

Câu 29: Trộn 100ml dung dịch chứa X
2
CO
3
1M và XHCO
3

1M với 50ml dung dịch Y
2
CO
3
1M và YHCO

3
1M thu được
dung dịch Z (X, Y là kim loại Kiềm). Nhở từ từ đến hết 350ml
dung dịch HCl 1M vào dung dịch Z. Thể tích khí thoát ra
(đktc) là:
A. 3,92 lít B. 4,48 lít C. 7,84 lít
D. 2,24 lít
Câu 30: Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Fe
2+
và c mol
Cu
2+
. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 loại ion
kim loại. kết luận nào sau đây đúng?
A.2b/3 ≤a< 2(a+c)/3 B. 2c/3 ≤a≤ 2(a+c)/3 C. 2c/3 ≤a<
2(a+c)/3 D. 2b/3 ≤a≤ 2(a+c)/3
Câu 31: Đốt cháy hết m gam cacbon trong V lít không khí
(chứa 80% N
2
, còn lại O
2
) vừa đủ, thu được hỗn hợp khí X.
Cho khí X đi qua ống CuO dư, đun nóng, kết thúc phản ứng
thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn khí Y lội chậm qua bình đựng
dung dịch Ba(OH)
2
dư, thấy có 0,4 mol kết tủa xuất hiện và 1,2
mol khí không bị hấp thụ . Giá trị của m và V lần lượt là (V đo
ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 2,4 và 16,8 B. 2,4 và 33,6 C. 4,8 và 33,6

D. 4,8 và 16,8

Câu 32 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm một
axit hữu cơ A và một este B (B hơn A một nguyên tử cacbon
trong phân tử) thu được 0,2 mol CO
2.
Vậy khi cho 0,2 mol X
tác dụng hoàn toàn với AgNO
3
/NH
3
dư thì khối lượng bạc thu
được là
A.16,2 gam B. 21,6 gam C. 6043,2 gam
D. 32,4 gam
Câu 33: Trộn một thể tích H
2
với một thể tích anken X thu
được hỗn hợp Y có thỉ khối so với H
2
là 11. Cho Y vào bình
kín có chứa sẵn một ít bột Ni thể tích không đáng kể. Nung
bình một thời gian rồi đưa về nhiệt độ ban đầu thì thu được hỗn
hợp Z có tỉ khối do với H
2
là 55/3. Phần trăm khối lượng của
ankan trong Z là:
A. 66,67 B. 50 C. 60
D. 80
Câu 34 : Cho 0,01 mol amino axit X tác dụng vừa đử với

200ml dung dịch HCl 0,1M thu được 2,19 gam muối khan.
Công thức của X là:
A.(H
2
N)
2
C
5
H
9
COOH B. H
2
NC
5
H
9
(COOH)
2
C.
(H
2
N)
2
C
3
H
4
COOH D. (H
2
N)

2
C
4
H
7
COOH
Câu 35: Nung m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe
3
O
4
trong bình
kín không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu

được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1
cho tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 0,11 mol
NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 cho tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu được 0,03 mol H
2
. Giá

trị m là:
A.19,59 B. 19,32 C. 9,93 D.
9,66
Câu 36: Hợp chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử C
5
-
H
10

O. Cho X tác dụng với H
2
(xt Ni, t
o
) thu được pentan-2-ol.
Số chất phù hợp của X là.
A.2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 37: Một hỗn hợp X gồm N
2
và H
2
, có tỉ khối so với H
2

bằng 6,2 được dẫn vào một bình có xúc tác thích hợp. Khi phản
ứng đạt đến trạng thái cân bằng thu được hỗn hợp khí Y. Có tỉ
khối so với H
2
là 6,74. Hiệu suất tổng hợp NH
3
là?
A. 40 % B. 25% C. 20% D. 10%
Câu 38: Hiên tượng xảy ra khi cho từ từ kim loại bari đến dư
vào dung dịch FeCl
2

A. Có Fe lim loại bám vào mẫu bari và khí bay ra
B. Có khí thoát ra tạo dung dịch trong suốt.
C. Có khí thoát ra tạo và có kết tủa trắng xanh hóa nâu không
tan


D. Có khí thoát ra tạo và có kết tủa trắng xanh hóa nâu sau đó
tan.
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol
thu được 0,35 mol CO
2
và 0,6 mol H
2
O. Mặt khác, nếu cho m
gam X tác dụng hết với 10,35 gam Na thu được (10+m) gam
chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol trong X là.
A. CH
3
OH và C
2
H
4
(OH)
2
B. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
(OH)
3
C. CH

3
OH và C
2
H
5
OH D. CH
3
OH và C
3
H
6
(OH)
2

Câu 40: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa:
A. Fructozơ, anđehit axetic, mantozơ, xenlulozơ.
B. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic.
C. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, tinh bột.
D. Vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axit fomic

B. PHẦN RIÊNG. Thí sinh được làm 1 trong 2 phần (1 hoặc
2)

Phần I - Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến
50)





Câu 41: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic X
1
, X
2
(X
1
có số
nguyên tử cacbon nhở hơn X
2
). Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X
thu được 0,35 mol CO
2
. Cho 0,25 mol X tác dụng vừa hết với
dung dịch chứa 0,35 mol NaOH. Phần trăm số mol của X
1

trong X là.
A. 56,61 B. 43,39 C. 40 D.
60
Câu 42: Cho 4,41 gam K
2
Cr
2
O
7
vào dung dịch HCl đặc, dư.

Thể thích khí thoát ra (đktc) sau khi kết thúc là.
A. 1,008 lít B. 0,336 lít C. 1,344 lít
D. 0,672 lít
Câu 43: Hòa tan hết 15,55 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al và
Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,4 mol H
2
.
Mặt khác, nếu oxi hóa hoàn toàn hỗn hợp X trên trong O
2
dư,
thu được 23,15 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Fe
trong X là.
A. 64,82 B. 36,01 C. 54,02 D.
81,03

Câu 44: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Fe, Cu vào dung dịch
AgNO
3
1M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y
gồm 3 muối ( không chứa AgNO
3
) có khối lượng giảm 50 gam
so với ban đầu. Giá trị của m là.
A. 64,8 B. 14,8 C. 17,6 D. 114,8
Câu 45: Trong phân tử amilozơ các mắt xích glucozơ liên kết
với nhau bởi liên kết
A. α-1,6-glicozit B. α -1,4-glicozit và α-1,6-
glicozit
C. α-1,4-glicozit D. α-1,4-glicozit và β -
1,6-glicozit

Câu 46: Cho sơ đồ sau:

Cumen (X) (Y)
(Z)

Các chất X, Z lần lượt là.
A. CH
3
COCH
3
, CH
3
CH(OH)COOH B. CH
3
COCH
3
,
(CH
3
)
2
C(OH)COOH
C. C
6
H
5
OH, HOC
6
H
4

NH
2
D. C
6
H
5
OH,
HOC
6
H
4
COOH
+O
2(kk)

H
2
SO
4
+HCN loãng

+H
2
O/H
3
O
+




Câu 47: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch natri phenolat làm quỳ tím hóa xanh
B. Lòng trắng trứng gặp HNO
3
tạo thành hợp chất có màu
vàng.
C. Phản ứng cộng H
2
(xt Ni, t
0
) vào hiđrocacbon không làm
thay đổi mạch cacbon của hiđrocacbon.
D. Đường saccarozơ gặp Cu(OH)
2
tạo thành hợp chất màu
xanh lam.
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn hợp chất 20,625 gam PCl
3
thu
được dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit H
3
PO
4
và HCl. Thể tích
dung dịch NaOH 2M để trung hòa dung dịch X là.
A. 450ml B. 225ml C. 750ml
D. 375ml
Câu 49: Có 5 dung dịch riêng biệt trong 5 ống: AgNO
3
,

CuSO
4
, NiSO
4
, AlCl
3
, Cr
2
(SO
4
)
3
. Cho dung dịch NH
3
đến dư
vào 5 dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống
nghiệm có kết tủa là.
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 50: Cho dãy chất: phenyl clorua, anlyl clorua, benzyl
clorua, natri phenolat, protein, lipit, tinh bột, amoni axetat. Số

chất trong dãy không tác dụng với dung dịch NaOH loãng ở
nhiệt độ thường cũng như khi đun nóng là
A. 5 B. 3 C. 2 D. 1

Phần II - Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51
đến 60)

Câu 51: Ứng dụng nào sau đây không đúng?
A. Từ gỗ người ta sản xuất cồn.

B. Xenlulozơ là nguyên liệu dùng để sản xuất may mặc.
C. Trong công nghiệp người ta dùng sacarozơ làm nguyên liệu
để tráng gương.
D. Dung dịch sacarozơ được truyền vào tĩnh mạch cho người
bệnh.
Câu 52: Cho 25,77 gam hợp kim Sn-Pb trong dung dịch HNO
3

loãng, dư thu được 0,1 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) . Nếu
hòa tan hết 2,577 gam hợp kim trên trong dung dịch KOH đặc,
nóng dư thấy thoát ra V ml H
2
(đktc). Phần trăm khối lượng
của Sn trong hợp kim trên và giá trị của V lần lượt là.
A. 8,26 và 296 B. 27,7 và 296 C. 8,26 và 336
D. 27,7 và 336

Câu 53: Cho 4,8 gam bột Cu
2
S vào 120 ml dung dịch NaNO
3

1M, sau đó thêm 200ml dung dịch HCl 1M vào, kết thúc phản
ứng thu được dung dịch X và V lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Giá trị của V là.
A. 67,2 B. 22,4 C. 2,24 D. 6,72
Câu 54: Cho một pin điện hóa được tạo bởi cặp oxi hóa-khử
Fe
2+
/Fe và Ni

2+
/Ni. Phản ứng xảy ra ở cực âm của pin điện hóa
(ở điều kiện tiêu chuẩn) là.
A. Fe Fe
2+
+2e B. Ni Ni
2+

+2e
C. Fe
2+
+2e Fe D. Ni
2+
+2e Ni
Câu 55: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ
yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí ozon B. Khí cacbonic
C. Khí sunfurơ D. Khí hiđrosunfua
Câu 56: Cho dãy Chất: CH
3
OH, C
6
H
12
O
6
, CH
4
, C
2

H
2
, C
2
H
4
,
CH
2
Cl
2
, HCOOH. Số chất trong dãy chỉ bằng một phản ứng
trực tiếp điều chế HCHO là.
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 57: Số đồng phân cấu tạo của amin bậc nhất ứng với công
thức phân tử C
5
H
13
N là.

A. 6 B. 9 C. 7 D. 8
Câu 58: Các dung dịch : NaHCO
3
(1); NaCl (2); NH
4
NO
3
(3);
CuSO

4
(4); CH
3
COONH
4
(5); K
2
SO
3
(6). Có giá trị pH như thế
nào? (Cho biết K(NH
4
+
)= K(CH
3
COO
-
) )
A. (1), (3), (4) có pH<7 B. (5), (6) có pH >7
C. (2), (4), (5) có pH =7 D. (1), (6) có pH >7
Câu 59: Cho sơ đồ :

Xiclopropan X
1
X
2
X
3

X

4

X
4
có công thức cấu tạo là
A. HOOC-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(OH)-
COOH
C. CH
3
-CO-COOH D. CH
2
=CH-COOH
Câu 60: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và một ancol đa chức Y.
Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 0,6 mol CO
2
và 0,85
mol H
2
O . Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng với Na dư thì
thu được 0,225 mol H
2
. Công thức của Y và phần trăm khối
lượng của nó trong X lần lượt là.
A. C
3
H

6
(OH)
2
và 52,41 B. C
3
H
6
(OH)
2

57,41
+Br
2

+NaOH +CuO
+O
2
, xt,t
0


C. C
3
H
5
(OH)
3
và 57,41 D. C
3
H

5
(OH)
3

52,41

×