Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC Thi thử lần thứ 12 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.28 KB, 16 trang )

Bùi Quang Hưng
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM
2011
Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B
(Thi thử lần thứ 12)
Thời gian làm bài:90 phút

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (44 câu,
từ câu 1 đến câu 44)

Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm x mol NaOH và y mol Ba(OH)
2

từ từ vào dung dịch chứa z mol AlCl
3
thất kết tủa xuất hiện,
kết tủa tăng dần và tan đi một phần. Lọc thu đựơc m gam kết
tủa. Giá trị của m là :
A. 78(4z - x - 2y) B. 78(2z - x - y) C. 78(4z - x
- y) D. 78(2z - x - 2y)
Câu 2: Với thuốc thử duy nhất là quỳ tím sẽ nhận biết được
dung dịch các chất nào sau đây ?
A. CH
3
-COOH; C
6
H
5
-OH; HN
2
-CH


2
-COOH B. CH
3
-
COOH; C
6
H
5
-OH; CH
3
-CH
2
-NH
2

Bùi Quang Hưng
C. C
6
H
5
-NH
2
; HN
2
-CH
2
-COOH; CH
3
-COOH D.
C

6
H
5
-NH
2
; C
6
H
5
-OH; HN
2
-CH
2
-COOH
Câu 3: Hòa tan hồn hợp X nặng m gam gồm Fe, FeCl
2
, FeCl
3

trong HNO
3
đặc nóng được 8,96 lit NO
2
(sản phẩm khử duy
nhất ở đktc) và dung dịch Y. Thêm NaOH dư vào Y được
32,1 gam kết tủa. Giá trrị m là .
A. 16,8 B. 25,675 C. 34,55 D. 17,75
Câu 4: Dung dịch A chứa Ca(OH)
2
. Cho 0,06 mol CO

2
vào A
thu được 4m gam kết tủa còn cho 0,08mol CO
2
thì thu được
2m gam kết tủa. Giá trị m (g)
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 5: Đốt cháy 1,6 gam một este E đơn chức được 3,52
gam CO
2
và 1,152 gam H
2
O. Nếu cho 10 gam E tác dụng với
150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được 16 gam chất rắn khan . Vậy công thức của axit tạo
nên este trên có thể là
A. CH
2
=CH-COOH B. HOOC(CH
2
)
3
CH
2
OH
C. HOOC-CH
2
-CH(OH)-CH
3
D. CH

2
=C(CH
3
)-COOH
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung
dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác
Bùi Quang Hưng
dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết
tủa. Tính m
A. 1,89 gam B. 2,16 gam C. 2,7 gam D. 1,62 gam
Câu 7: Ancol X, anđehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên
tử H trong phân tử, thuộc các dãy đồng đẳng no đơn chức mạch
hở. Đốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này với số mol bằng nhau thu
được số mol CO
2
: số mol H
2
O bằng 8 : 9. CTPT của X, Y, Z lần
lượt là:
A. CH
4
O, C
2
H
4
O, C
2
H
4
O

2
B. C
3
H
8
O, C
4
H
8
O, C
4
H
8
O
2

C. C
4
H
10
O, C
5
H
10
O, C
5
H
10
O
2

D. C
2
H
6
O, C
3
H
6
O, C
3
H
6
O
2

Câu 8: Hòa tan hỗn hợp Na
2
CO
3
, KHCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
(trong
đó số mol Na
2
CO
3

và KHCO
3
bằng nhau) vào nước lọc thu
được dung dịch X và m gam kết tủa Y . Biết X tác dụng vừa
đủ 0,16mol NaOH hoặc 0,24mol HCl thì hết khí bay ra . Giá
trị m là :
A. 7,88 g B. 4,925 g C. 1,97 g D. 3,94g
Câu 9: Để hoà tan hết một mẫu Al trong dung dịch axít HCl ở
30
o
C cần 20 phút. Cũng mẫu Al đó tan hết trong dung dịch
axít nói trên ở 50
o
C trong 5 phút. Để hoà tan hết mẫu Al đó
trong dung dịch nói trên ở 80
o
C thì cần thời gian là:
A. 30 s. B. 187,5 s. C. 44,6 s. D. 37,5 s.
Bùi Quang Hưng
Câu 10: Cho một ancol đơn chức X phản ứng với HBr có xúc
tác thu được chất hữu cơ Y chứa C, H, Br trong đó % khối
lượng Br trong Y là 69,56%. Biết M
Y
< 260 đvC. Công thức
phân tử của ancol X là:
A. C
5
H
7
OH B. C

4
H
7
OH C. C
5
H
9
OH D. C
5
H
11
OH
Câu 11: Cho các chất sau: HOOC-CH
2
-COONa, K
2
S, H
2
O,
NaHCO
3
, Zn(OH)
2
, Al, KHSO
4
, Zn, (NH
4
)
2
CO

3
. Số chất có
tính lưỡng tính theo Bromsted là:
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 12: Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
5
H
6
O
4
. Thuỷ
phân X bằng dung dịch NaOH dư, thu được một muối và một
ancol. Công thức cấu tạo của X có thể là
A. HOOC–CH = CH–OOC–CH
3
. B. HOOC–COO–CH
2

CH = CH
2
.
C. HOOC–CH
2
–COO–CH = CH
2
. D. HOOC–CH
2
–CH
= CH–OOCH.
Câu 13: Cho 12,4 gam chất A có CTPT C

3
H
12
N
2
O
3
đun nóng
với 2 lít dung dịch NaOH

0,15 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu
được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C . Cô cạn C
rồi nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam
chất rắn ?
Bùi Quang Hưng
A. 14,6 B. 17,4 C. 24,4 D. 16,2
Câu 14: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron
ngoài cùng là np
2n+1
(n là số thứ tự của lớp e). Có bao nhiêu
nhận định đúng về R trong các nhận định sau:
1.Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18
2. Số electron ở trạng thái kích thích lớn nhất trong nguyên
tử R là 7
3. Oxit cao nhất tạo ra từ R là R
2
O
7.

4. NaR + dung dịch AgNO

3
tạo kết tủa
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 15: Có thể dùng H
2
SO
4
đặc làm khô được các khí:
A. O
2
, H
2
, SO
3
B. O
2
, H
2
, NO
2
, H
2
S, Cl
2

C. N
2
, H
2
, SO

2
,CO
2
D. Cl
2
, SO
2
, CO
2
, NO
2
, H
2
S
Câu 16: Dung dịch Br
2
màu nâu đỏ, chia làm 2 phần. Dẫn khí
X không màu qua phần 1 thấy mất màu. Khí Y không màu
qua phần 2, thấy dung dịch sẫm màu hơn. X và Y là:
A. SO
2
và HI. B. HI và CO
2
. C. H
2
S và SO
2
. D. SO
2


H
2
S.
Câu 17: Một hỗn hợp Y gồm CH
3
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH
tác dụng vừa đủ với Na sinh ra 672ml khí (đktc) và hỗn hợp
Bùi Quang Hưng
rắn X . Nếu đốt cháy hết Y thu được 4,03 2 lit CO
2
(đktc).
Nếu đốt cháy hết X được Na
2
CO
3
và số mol CO
2
tạo ra là
A. 0,16 B. 0,18 C. 0,12 D. 0,15
Câu 18: Trong công thức cấu tạo sau : CH
3
- CH = CH
2
.

Thứ tự lai hóa của nguyên tử C từ trái sang phải là
A. sp
3
,

sp
2
, sp
2
B. sp , sp
2
, sp
3
C. sp
3
, sp
2
,
sp D. sp
3
, sp , sp
2

Câu 19: Đốt 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong không
khí thu được m gam hỗn hợp chất rắn Y gồm Fe, Cu, CuO,
Fe
3
O
4
. Cho hỗn hợp Y vào dung dịch H

2
SO
4
đặc, nóng dư thu
được 6,72 lít SO
2
(đktc) và 72,0 gam muối sunfat khan. Xác
định giá trị của m ?
A. 26,4 B. 27,2 C. 28,8 D. 25,6
Câu 20: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản
ứng với V lít HNO
3
2M, thu được hỗn hợp X gồm 0,05 mol
N
2
O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V lít
là:
A. 0,55 B. 0,45 C. 0,61 D. 0,575
Câu 21: Dung dịch CH
3
COOH 1,0M (dd X) có độ diện li

.
Cho vào dd X một lượng nhỏ lần lượt các chất : CH
3
COONa ;
Bùi Quang Hưng
HCl ; Na
2
CO

3
; NaCl và H
2
O . Có bao nhiêu chất làm tăng độ
điện li

của dung dịch X ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 22: Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no,
đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO
2
(ở đktc) và b gam
H
2
O. Biểu thức tính V theo a, b là:
A. V = 22,4.( a-b ) B. V = 11,2.( b-a) C. V = 5,6.(
a-b ) D. V = 5,6.( b-a )
Câu 23: Cho a gam bột Fe vào 400 ml dung dịch hỗn hợp
gồm Cu(NO
3
)
2
0,4M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được 0,8a gam hỗn hợp bột kim loại và
V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của a và
V lần lượt là

A. 17,8 và 4,48. B. 30,8 và 2,24. C. 20,8 và
4,48. D. 35,6 và 2,24.
Câu 24: Cho sơ đồ: C
6
H
6
→ X → Y → Z → m-HO-C
6
H
4
-
NH
2
Các chất X, Y, Z tương ứng là:
A. C
6
H
5
Cl, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

B.
C
6
H
5
NO
2
, m-Cl-C
6
H
4
-NO
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

C. C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, m-HO-C
6

H
4
-NO
2
D.
C
6
H
5
NO
2
, C
6
H
5
NH
2
, m-HO-C
6
H
4
-NO
2

Bùi Quang Hưng
Câu 25: Cho hợp chất thơm Cl-C
6
H
4
-CH

2
-Cl tác dụng với
dung dịch KOH (loãng , dư , t
0
) sản phẩm thu được là :
A. KO-C
6
H
4
-CH
2
-OH. B. HO-C
6
H
4
-
CH
2
-

OH.
C. HO-C
6
H
4
-CH
2
-Cl. D. Cl-C
6
H

4
-CH
2
-OH.
Câu 26: Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH,
CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H

5
OH (phenol), C
6
H
6

(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được với
nước brom là
A. 5. B. 6 C. 7 D. 4
Câu 27: Hoà tan hết 4,8 gam hỗn hợp 2 kim loại M, N vào
cốc đựng m gam dung dịch chứa HNO
3
và H
2
SO
4
(vừa đủ) thu
được dung dịch chỉ chứa muối của 2 kim loại và 2,1504 lít
(đktc) hỗn hợp 2 khí gồm NO
2
và X, sau phản ứng khối lượng
dung dịch trong cốc tăng thêm 0,096 gam so với m Khối
lượng muối khan thu được là:
A. 5,648 gam. B. 11,296 gam. C. 12,750 gam.
D. 13,250 gam.
Câu 28: Để kết tủa hết ion SO
2
4

trong V
1
lít dung dịch A chứa
HCl 0,05M và H
2
SO
4
0,02M cần V
2
lít dung dịch B chứa
Bùi Quang Hưng
NaOH 0,025M và Ba(OH)
2
0,005M. Dung dịch sau phản ứng
có pH bằng:
A. 11 B. 12 C. 3 D. 2
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa trực tiếp sau: Hidrocacbon X
→ Y → Ancol Z → Andehit E → Axit F. Cặp X, Y nào
không thỏa mãn sơ đồ trên ?
A. C
2
H
4
, C
2
H
5
Cl. B. C
3
H

6
, C
3
H
6
Br
2
. C. C
2
H
2
,
C
2
H
3
Cl. D. C
3
H
6
, C
3
H
5
Cl
Câu 30: X là một oxit kim loại chứa 70% khối lượng kim
loại. Cần bao nhiêu lít dung dịch H
2
SO
4

1M để hòa tan hết 40
gam X
A. 0,75 lít B. 1 lít C. 1,25 lít D. 0,5 lít
Câu 31: Ion X
3+

có cấu hình e 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. Vị trí của
X trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB C. chu kì
4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 32: Cho một lượng dd chứa 12,7 (g) FeCl
2
vào một
lượng nước Brom chứa 4,8 (g) Br
2
nguyên chất . Sau khi phản
ứng kết thúc , cho dd AgNO
3

dư vào dd tạo thành thu dược
a(g) kết tủa . Tính a :
Bùi Quang Hưng
A. 28,5 (g) B. 55,58(g) C. 44,3(g) D. 39,98(g)
Câu 33: Cho sơ đồ: H
2
N-R-COOH
 
 du HCl
A
1
 
 du NaOH

A
2
;
H
2
N-R-COOH
 
 du NaOH
B
1

 
 du HCl
B
2
.

Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. A
1
khác B
2
B. A
1
trùng với B
2
và A
2
trùng
với B
1

C. A
1
, A
2
, B
1
, B
2
là 4 chất khác nhau D. A
2
khác B
1

Câu 34: Trong môi trường thích hợp, các muối cromat và
đicromat chuyển hóa lẫn nhau theo một cân bằng:

2CrO
4
2-
+ 2H
+
 Cr
2
O
7
2-
+ H
2
O. Chất nào sau đây khi
thêm vào, làm cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. dung dịch NaHCO
3
B. dung dịch NaOH C. dung
dịch CH
3
COOK D. dung dịch NaHSO
4

Câu 35: X là hỗn hợp gồm 2 anđehit đồng đẳng liên tiếp. Cho
0,1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
được
25,92 gam bạc . % số mol anđehit có số cacbon nhỏ hơn trong
X là

A. 60%. B. 40%. C. 20%. D. 75%.
Câu 36: Dung dịch A cho pH > 7; dung dịch B cho pH < 7;
dung dịch D cho pH = 7. Trộn A với B thấy xuất hiện bọt khí;
Bùi Quang Hưng
trộn B với D thấy xuất hiện kết tủa trắng . A, B, D theo thứ tự
là:
A. NaOH; NH
4
Cl; Ba(HCO
3
)
2
B. Na
2
CO
3
; KHSO
4
;
Ba(NO
3
)
2

C. Na
2
CO
3
; NaHSO
4

; Ba(OH)
2
D. Ba(OH)
2
; H
2
SO
4
;
Na
2
SO
4

Câu 37: Có 5 dung dịch sau : Ba(OH)
2
, FeCl
2
, Pb(NO
3
)
2
,
CuSO
4
, FeCl
3
. Khi sục khí H
2
S qua 5 dung dịch trên, có bao

nhiêu trường hợp có phản ứng sinh kết tủa ?
A. 2. B. 3. C. 4 D. 1.
Câu 38: Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al
2
O
3

và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và
H
2
SO
4
0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và
4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được khối lượng
muối khan là
A. 88,7 gam. B. 95,2 gam. C. 86,5 gam. D. 99,7 gam.
Câu 39: Nhúng một thanh Al vào dung dịch hỗn hợp FeSO
4

và Fe
2
(SO
4
)
3
, sau một thời gian lấy thanh Al ra thấy khối
lượng của thanh Al không đổi, thu được dung dịch A . Vậy
dung dịch A có chứa

A. Al
2
(SO
4
)
3
; Fe
2
(SO
4
)
3
B. Al
2
(SO
4
)
3
; FeSO
4

Bùi Quang Hưng
C. FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3

D. Al
2
(SO
4
)
3
; FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3

Câu 40: Cho các chất sau: axit axetic; phenol; ancol etylic; và
anilin lần lượt tác dụng với; dung dịch NaOH; dung dịch
NaHCO
3
; dung dịch brôm; HCl. Số phương trình phản ứng
xảy ra là:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 41: Trong phản ứng Cr
2
O
7
2-
+ SO
3
2-

+ H
+
→ Cr
3+
+ X
+ H
2
O. X là
A. H
2
S B . SO
4
2
C. S D.SO
2

Câu 42: Thành phần chính của superphotphat kép là:
A. Ca
3
(PO
4
)
2
. CaF
2
B. Ca(H
2
PO
4
)

2
. C.
NH
4
H
2
PO
4
. D. Ca(H
2
PO
4
)
2
.CaSO
4
.
Câu 43: Cho hơi ancol etylic đi qua bình đựng CuO nung
nóng sau phản ứng thu được hỗn hợp X hơi gồm ancol,
anđehit và hơi nước. Tỷ khối của hỗn hợp hơi so với H
2

17,375. Tính hiệu suất phản ứng oxi hóa của ancol etylic
A. 70% B. 80% C. 60% D. 50%
Câu 44: Tiến hành các thí nghiệm sau : • Thuỷ phân tinh bột
thu được hợp chất A • Lên men giấm ancol etylic thu được
hợp chất hữu cơ B . • Hyđrat hoá etylen thu được hợp chất
Bùi Quang Hưng
hữu cơ D . • Hấp thụ C
2

H
2
vào dung dịch HgSO
4
ở 80
0
C thu
được hợp chất hữu cơ E . Chọn sơ đồ phản ứng đúng biểu
diễn mối liên hệ giữa các chất trên. Biết mỗi mũi tên là một
phương trình phản ứng
A. D  E  B  A B. A  D  B
 E
C. E  B  A  D D. A  D  E
 B
Câu 45: Hỗn hợp X gồm anđêhit A (no, đơn chức, mạch hở)
và hiđrôcacbon B, có tổng số mol là 0,3 (số mol của A < của
B). Đốt cháy hoàn toàn X, thu được 13,44 lít khí CO
2
(đktc)
và 10,8g H
2
O. Hiđrôcacbon B là
A. C
2
H
2
B. CH
4
C. C
2

H
4
D. C
3
H
6

Câu 46: Cho các chất: AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, MgCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
,
NH
4
HCO
3
, NH
4
NO
3
và Fe(NO
3

)
2
. Nếu nung các chất trên đến
khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi
cho nước vào các bình, số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau
các thí nghiệm là
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 47: Hỗn hợp A gồm hai axit cacboxylic no mạch hở. Đốt
cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp A thu được a mol H
2
O. Mặt
Bùi Quang Hưng
khác a mol hỗn hợp A tác dụng với dd NaHCO
3
dư thu được
1,4a mol CO
2
. Phần trăm khối lượng của axit có phân tử khối
nhỏ hơn trong A là:
A. 43,4% B. 56,6% C. 25,41% D. 60,0%
Câu 48: Cho các chất Fe, Cu, KCl, KI, H
2
S , KMnO
4
,
AgNO
3
.Dung dịch Fe (III) oxi hóa được bao nhiêu chất ?
A. 5 B. 3 C. 4. D. 6.
Câu 49: Bốn kim loại Na; Al; Fe và Cu được ấn định không

theo thứ tự X, Y, Z, T biết rằng: • X; Y được điều chế bằng
phương pháp điện phân nóng chảy • X đẩy được kim loại T ra
khỏi dung dịch muối • Z tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H
2
SO
4

đặc nguội. X, Y, Z, T theo thứ tự là:
A. Al; Na; Cu; Fe B. Na; Al; Fe; Cu C. Na; Fe;
Al; Cu D. Al; Na; Fe; Cu
Câu 50: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ba và y
mol Al vào nước thu được V lít khí H
2
(đktc) và dung dịch Y.
Chọn giá trị đúng của V.
A. V = 22,4(x + 3y) lít B. V = 11,2(2x +
3y)lít
Bùi Quang Hưng
C. V = 22,4(x + y) lít D. V = 11,2(2x +
2y)lít


















Bùi Quang Hưng



1A
2B 3C 4D 5B 6B 7D 8A 9D 10C
11C 12B 13A 14D 15C 16A 17D 18A 19B 20D
21B 22D 23D 24B 25D 26B 27B 28B 29C 30A
31B 32C 33B 34D 35C 36B 37B 38A 39B 40C
41B 42B 43C 44D 45C 46A 47A 48C 49D 50B

×