Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC Thi thử lần thứ 14 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.52 KB, 17 trang )



ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM
2011
Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B
(Thi thử lần thứ 14)
Thời gian làm bài:90 phút

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu từ
câu 1 đến câu 40)

Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon mạch hở (X) bằng
80 ml khí O
2
lấy dư. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi
nước còn lại 65ml, dẫn tiếp qua dung dịch nước vôi trong dư
còn lại 25 ml khí (các thể tích đo ở cùng điều kiện tiêu
chuẩn). Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 2. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 16,8 gam Fe và 9,6
gam Cu trong V lit dung dịch HNO
3
2M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa 91,5 gam muối và
khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,6 B. 0,8 C. 0,9 D. 0,7


Câu 3. Axeton được điều chế bằng cách oxi hoá cumen nhờ
oxi, sau đó thuỷ phân trong dung dịch H
2


SO
4
loãng. Để thu
được 203 gam axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu
suất quá trình điều chế đạt 75%) là:
A. 840 gam B. 420 gam C. 560 gam D. 400
gam
Câu 4. Trong tự nhiên đồng có 2 đồng vị
63
Cu và
65
Cu,
nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm về
khối lượng của
63
Cu trong đồng (I) oxit là:
A. 63% B. 32,14% C. 64,29% D. 73%
Câu 5. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Cu vào
dung dịch HCl dư thấy có 1 mol acid phản ứng và còn lại
0,256 a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a
gam hỗn hợp A bằng H
2

dư thu được 42 gam chất rắn. Tính
phần trăm về khối lượng Cu trong hỗn hợp A?
A. 25,6% B. 50% C. 44,8% D. 32%
Câu 6. Cho dãy các chất : KOH, C
2
H
5
OH, C
12
H
22
O
11

(saccaroz), CH
3
COOH, Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. Số chất điện
li là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3


Câu 7. Cho 11,15 gam hỗn hợp kim loại gồm Al và 1 kim
loại kiềm M vào nước. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch
B và 9,52 lit khí (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung

dịch B để thu được một lượng kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa
nung đến khối lượng không đổi được 10,2 gam chất rắn. Kim
loại kiềm M là
A. Rb B. Li C. Na D. K
Câu 8. Hỗn hợp khí A gồm CO và H
2
. Hỗn hợp khí B gồm
O
2
và O
3
có tỉ khối đối với H
2
là 20. Để đốt cháy hoàn toàn
10V lit khí A cần lượng thể tích khí B là (các khí đo ở cùng
điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 2V lít B. 6V lít C. 4V lít D. 8V lít
Câu 9. Hòa tan a gam Al vào 450 ml dung dịch NaOH 1M
thu được 13,44 lit H
2
(đktc) và dung dịch A. Hòa tan b gam
Al vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được 3,36 lit H
2
(đktc)
và dung dịch B. Trộn dung dịch A với dung dịch B đến phản
ứng hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 31,2 B. 3,9 C. 35,1 D. 7,8
Câu 10. Có các thí nghiệm sau:
1. Sục khí CO
2

vào dung dịch Na
2
S 2. Sục khí
H
2
S vào dung dịch Na
2
CO
3



3. Cho Na
2
CO
3
vào C
6
H
5
OH nóng chảy 4. Cho
C
2
H
5
ONa vào nước
5. Cho C
6
H
5

ONa vào nước. Các trường hợp có phản
ứng xảy ra( không xét phản ứng thủy phân):
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 5 D. 1, 2, 3,
4
Câu 11. Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số
acid bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH25% thu được 9,43
gam glixerol và b gam muối Natri. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 51,2 và 103,37 B. 51,2
và 103,145
C. 49,2 và 103,37 D. 49,2
và 103,145
Câu 12. Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO
3
, Fe
3
O
4
tác dụng với
dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần. Phần
1 đem tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư. Phần 2 đem
tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa khử xảy
ra là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8


Câu 13. Cho a gam muối FeBr
2
tác dụng với H

2
SO
4
đặc nóng
dư thu được 6,72 lit SO
2
là sản phẩm khử duy nhất ở (đktc).
Tính a
A. 43,2 B. 97,2 C. 129,6 D. 64,8
Câu 14. Hỗn hợp bột X gồm BaCO
3
, Fe(OH)
2
, Al(OH)
3
,
CuO, MgCO
3
. Nung X trong không khí đến khối lượng
không đổi được hỗn hợp rắn A
1
. Cho A
1
vào nước dư khuấy
đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần không tan C
1
.
Cho khí CO dư qua bình chứa C
1
nung nóng được hỗn hợp

rắn E (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa
A. 3 đơn chất B. 1 đơn chất và 2 hợp chất

C. 2 đơn chất và 1 hợp chất D. 2 đơn chất và 2 hợp chất
Câu 15. Cho 32,8 gam hỗn hợp gồm acid glutamic và tyrosin
(tỉ lệ mol 1 : 1) tác dụng với 500 ml dung dịch NaOH 1M,
phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận
dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 43,8 B. 52,8 C. 45,6 D. 49,2
Câu 16. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl
2

và CuCl
2
. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô


cạn phần dung dịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối
khan. Tổng khối lượng các muối trong dung dịch X là:
A. 14,1 gam. B. 13,1 gam. C. 17,0 gam. D. 19,5
gam.
Câu 17. Có 4 dung dịch không màu đựng trong các bình mất
nhãn là: NaCl, FeCl
2
, MgCl
2
, AlCl
3
. Kim loại nào sau đây có

thể dùng để nhận biết các dung dịch trên?
A. Al B. Ag C. K D. Fe
Câu 18. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2
0,1M và
NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,075M và
HCl 0,05M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch
X là:
A. 1 B. 6 C. 2 D. 7
Câu 19. Cho các nhận định sau:
1.Acid hữu cơ là acid axetic 2.Giấm ăn là dung dịch
acid axetic có nồng độ từ 2%-5%
3.Đốt cháy hoàn toàn 1 ancol cho
2 2
H O CO
n n

. Vậy ancol là no,
đơn chức, mạch hở
4.Khi đốt cháy hiđrocacbon no thì
2 2
H O CO
n n

Các nhận
định sai là



A. 1, 3, 4 B. 1, 2, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 1, 2, 3
Câu 20. Cho bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO
3
và H
2
SO
4

đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, hỗn hợp khí
X gồm NO và H
2
và chất rắn không tan. Biết dung dịch A
không chứa muối amoni. Trong dung dịch A chứa các muối
A. FeSO
4
, Na
2
SO
4
B. FeSO
4
,
Fe(NO
3
)
2
, Na
2

SO
4
, NaNO
3

C. FeSO
4
, Fe(NO
3
)
2
, Na
2
SO
4
D. FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
,
Na
2
SO
4
, NaNO
3


Câu 21. Cho các dung dịch X
1
(FeCl
3
); X
2
(KNO
3
); X
3

(Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
l); X
4
(NaHSO
4
+ KNO
3
); X
5
(HNO
3

); X
6

(FeCl
2
). Dãy các dung dịch có thể hòa tan Cu là:
A. X
1
, X
5
B. X
1
, X
3
, X
4
, X
5
C. X
1
, X
3
,
X
4
, X
6
D. X
1
, X

3
, X
5

Câu 22. Hỗn hợp X gồm acid panmitic, acid stearic và acid
oleic. Để trung hoà m gam X cần 40 ml dung dịch NaOH 1M.
Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được
15,68 lit khí CO
2
(đktc) và 12,42 gam H
2
O. Phần trăm số
mol của acid oleic trong hỗn hợp X là
A. 12,5% B. 37,5% C. 25% D.
18,75%


Câu 23. Hỗn hợp X gồm acid Y đơn chức và acid Z hai chức
(Y, X có cùng số nguyên tử C). Chia X thành 2 phần bằng
nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với Na, sinh ra 4,48 lit khí H
2

(đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần 2, sinh ra 26,4 gam CO
2
.
CTCT thu gọn và phần trăm về khối lượng của Z trong hỗn
hợp X lần lượt là:
A. HOOC-COOH và 42,86% B. HOOC-CH
2
-COOH và

70,87%
C. HOOC-COOH và 60,00% D. HOOC-CH
2
-COOH và
54,88%
Câu 24. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-
6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ thuộc loại tơ
nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ enang B. tơ visco
và tơ axetat
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco
và tơ nilon-6,6
Câu 25. Xét các phản ứng sau:
1) CaCO
3
(r) → CaO (r) + CO
2
(k)
H

> 0 2) 2SO
2

(k) + O
2
(k) → 2SO
3
(k)
H


< 0


3) N
2
(k) + 3H
2
(k) → 2NH
3
(k)
H

< 0 4) H
2
(k) +
I
2
(k) → 2HI (k)
H

< 0
Các giải pháp hạ nhiệt độ, tăng áp suất, tăng nồng độ chất
tham gia phản ứng và giảm nồng độ chất sản phẩm đều có thể
làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận đối với phản ứng
nào?
A. 2, 3, 4 B. 2, 3 C. 4 D. 1, 4
Câu 26. Cho 99,5 gam hỗn hợp 2 muối Sn(NO
3
)
2

, Cu(NO
3
)
2

vào bình kín nung nóng tới khối lượng không đổi thu được
1,2 mol hỗn hợp 2 khí NO
2
và O
2
. Phần trăm về khối lượng
Sn(NO
3
)
2
trong hỗn hợp là:
A. 23,8% B. 75,58% C. 24,42% D.
41,12%
Câu 27. Chia m gam hỗn hợp M gồm 2 ancol đơn chức kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho
phần 1 tác dụng với Na (dư), được 3,36 lit khí H
2
(đktc). Cho
phần 2 phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao được hỗn
hợp M
1
, chứa 2 andehit (ancol chỉ biến thành andehit). Toàn
bộ lượng M
1
phản ứng hết với AgNO

3
trong NH
3
thu được
86,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 30,4 B. 24,8 C. 12,4 D. 15,2


Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X
(phân tử có số liên kết

nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí
CO
2
bằng 6/7 thể tích khí O
2
đã phản ứng (các thể tích khí đo
ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 300
ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y
thu được 16,8 gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,80 B. 6,66 C. 13,32 D. 10,56
Câu 29. Cho x mol Mg vào dung dịch chứa y mol Cu(NO
3
)
2

và z mol AgNO
3
, sau khi kết thúc các phản ứng thu được
dung dịch gồm 2 muối. Mối quan hệ giữa x, y, z là

A. x < 0,5z + y B. 0,5z

x

0,5z + y C. 0,5z

x
< 0,5z + y D. z

x < y + z
Câu 30. Chia 156,8 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng hết với dung
dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần 2 tác dụng
vừa đủ với dung dịch hỗn hợp M gồm HCl, H
2
SO
4
loãng
thu được 167,9 gam muối . Số mol HCl trong dung dịch M là
A. 1,00 B. 1,75 C. 1,80 D. 1,50
Câu 31. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình e lớp ngoài cùng là

4s
1
vậy M thuộc chu kì 4, nhóm IA


B. Hạt nhân của tất cả các nguyên tử đều có proton và
nơtron
C. X có cấu hình e nguyên tử là ns
2
np
5
(n

2) CT hidroxit
ứng với oxit cao nhất của X là HXO
4

D. Số đơn vị điện tích hạt nhân bằng số proton và bằng số
electron trong nguyên tử
Câu 32. Cho sơ đồ phản ứng sau: X + H
2
SO
4
(đ, nóng)


Fe
2
(SO
4

)
3
+ SO
2
+ H
2
O. Với các chất: Fe, FeCO
3
, FeO,
Fe(NO
3
)
2
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeSO
4
, Fe(OH)
3
, Fe(OH)
2
, FeS,
FeS
2

, Fe(SO
4
)
3
thì số chất (X) có thể thực hiện sơ đồ phản
ứng trên là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 33. Hỗn hợp X gồm 3 ancol đơn chức A, B, C trong đó
B, C là 2 ancol đồng phân. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol X
thu được 3,96 gam H
2
O và 3,136 lit khí CO
2
(đktc). Số mol
ancol A bằng 5/3 tổng số mol 2 ancol B và C. Khối lượng của
B và C trong hỗn hợp là
A. 0,9 gam B. 1,8 gam C. 3,6 gam D. 2,22
gam
Câu 34. Cho 8,4 gam Fe tác dụng với O
2
thu được 10,4 gam
hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe
3
O
4
. Cho toàn bộ X vào V lit


dung dịch HNO
3

2M. Sau phản ứng thu được 1,12 lit khí NO
(đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch A. Tính V và
khối lượng chất tan trong dung dịch A
A. 0,2 và 36,3 B. 0,2 và 27 C. 0,25 và 27 D. 0,225
và 33,2
Câu 35. Cho các dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
,AgNO
3
, FeCl
2
, CuCl
2
,
HCl, CuCl
2
+ HCl, ZnCl
2
. Nhúng vào mỗi dung dịch một
thanh kim loại Fe, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là
A. 6 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 36. Trong phòng thí nghiệm khí CO
2
được điều chế từ
CaCO
3

và dung dịch HCl thường bị lẫn khí HCl và hơi H
2
O.
Để thu được CO
2
sạch, khô ta cần dẫn hỗn hợp khí thu được
qua lần lượt các dung dịch nào?
A. H
2
SO
4
đặc, NaHCO
3
B. NaOH
dư, H
2
SO
4
đặc.
C. NaHCO
3
dư, H
2
SO
4
đặc. D. Na
2
CO
3
dư, H

2
SO
4
đặc.
Câu 37. Hỗn hợp X có C
2
H
5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO
trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam
hỗn hợp X thu được 3, 06 gam H
2
O và 3,136 lit CO
2
(đktc).


Mặt khác 13,2 gam hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc
hoàn toàn thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 8,64 B. 10,8 C. 9,72 D. 2,16

Câu 38. Cho hỗn hợp M gồm anđehit X (no, đơn chức, mạch
hở) và hiđrocacbon Y, có tổng số mol là 0,2 (số mol của X
nhỏ hơn số mol của Y). Đốt cháy hoàn toàn M, thu được 8,96
lit khí CO
2
(đktc)và 7,2 gam H
2
O. Hiđrocacbon Y là:
A. C
3
H
6
B. C
2
H
4
C. C
2
H
2
D. CH
4

Câu 39. Dùng một lượng dung dịch H
2
SO
4
nồng độ 20%
đun nóng để hòa tan vừa đủ a mol CuO. Sau phản ứng làm
nguội dung dịch đến 100

0
C thì khối lượng tinh thể
CuSO
4
.5H
2
O đã tách ra khỏi dung dịch là 30,7 gam. Biết
rằng độ tan của CuSO
4
ở 100
0
C là 17,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,25 D. 0,15
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO
4
,
FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng
trong nước được dung dịch X. Thêm dung dịch NaOH dư vào
X, lọc kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng
không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được
hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối
lượng của Z là



A. 30 gam B. 36 gam C. 26 gam D. 40
gam
Câu 41. Cho sơ đồ dạng X

Y

Z. Cho các chất sau đây:
etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện
mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 42. Cho suất điện động chuẩn E
0
của các pin điện hóa:
E
0
(Cu-X)= 0,46V; E
0
(Y-Cu)= 1,1V; E
0
(Z-Cu) = 0,47V
(X,Y,Z là 3 kim loại). Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều
tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, Cu, X. B. X, Cu, Z, Y. C. Y, Z,
Cu, X. D. X, Cu, Y, Z.
Câu 43. Cho các thí nghiệm sau:
1. Thổi O
3
vào dung dịch KI + hồ tinh bột 2.Cho Br

2

loãng vào dd KI + hồ tinh bột
3. Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch KI + hồ tinh bột 4.
Cho I
2
vào dung dịch hồ tinh bột
Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 44. Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl
clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của acid amino
axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dd NaOH
loãng khi đun nóng là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 45. Cho các chất sau: CH
3
COOCH
2
CH
2
Cl, ClH
3
N-
CH
2
COOH, C

6
H
5
Cl (thơm), HCOOC
6
H
5
(thơm),
C
6
H
5
COOCH
3
(thơm), HO-C
6
H
4
-CH
2
OH (thơm), CH
3
CCl
3
,
CH
3
-COOC(Cl
2
)-CH

3
. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với
dd NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có
2 muối?
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 46. Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO
3


Mg(NO
3
)
2
+ NO + N
2
O + H
2
O. Nếu tỉ khối của hỗn hợp
NO và N
2
O đối với H
2
là 19,2. Tỉ lệ số phân tử bị khử và bị
oxi hóa là
A. 6 : 11 B. 38 : 15 C. 8 : 15 D. 11 : 28
Câu 47. Phản ứng nào sai trong số các phản ứng sau đây:
1. 3Sn + 16HNO
3
(loãng)


3 Sn (NO
3
)
4
+ 4NO + 7H
2
O


2. Sn + 8HNO
3
(đặc, nóng)

Sn (NO
3
)
4
+ 4NO
2
+ 4H
2
O 3. Sn
+ 2HCl
o
t

SnCl
2
+ H
2


4. 2Sn + O
2

o
t

2SnO 5. Sn(NO
3
)
2
+ 2AgNO
3


Sn(NO
3
)
4
+ 2Ag
A. 3, 5 B. 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 1, 4
Câu 48. Cho dung dịch các chất : glucoz, fructoz, saccaroz,
mantoz tác dụng lần lượt với Cu(OH)
2
, dung dịch AgNO
3

trong NH
3
, H

2
O (xúc tác acid). Số trường hợp có phản ứng
xảy ra là:
A. 10. B. 8. C. 7. D. 9.
Câu 49. Hòa tan hoàn toàn Fe
3
O
4
trong H
2
SO
4
loãng dư thu
được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với
các chất: Cu, Ag, dung dịch KMnO
4
, Na
2
CO
3
, AgNO
3
,
KNO
3
. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 50. Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS
2


trong HNO
3
dư thu được 0,48 mol NO
2
và dung dịch X . Cho
dung dịch Ba(OH)
2
dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối
lượng không đổi thì khối lượng chất rắn thu được là


A. 15,145 gam B. 17,545 gam C. 2,4 gam D. 18,355
gam
Hết






Đáp án: 1B, 2D, 3C, 4C, 5C, 6B, 7C, 8C, 9C, 10D, 11B, 12C,
13A, 14C, 15C, 16B, 17C, 18A, 19A, 20A, 21B, 22C, 23A,
24B, 25B, 26C, 27B, 28C, 29C, 30C,31D, 32A, 33B, 34D,
35C, 36C, 37A, 38B, 39A, 40C, 41C, 42B, 43D, 44D, 45D,
46C, 47D, 48D, 49A, 50B.

×