Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Từ báo cáo bán hàng, kế toán lên tờ kê chi tiết tiêu thụ TK 511 theo từng quầy
hàng, cửa hàng trong trung tâm.
Công ty Công Nghệ Phẩm BẢNG KÊ CHI TIẾT TK 511
Quầy :57 Lê Duẩn Tháng 12 năm 2004
Ghi Có TK 511, Ghi N
ợ
TK
Báo cáo
bán hàng
Trị giá hạch
toán
Chênh
lệch giá
Trị giá bán VAT 10%
1111 131
2/12/2004 150.512.850 2.029.150 152.542.000 13.867.455 152.542.000
15/12/2004
165.496.000 20.104.000
185.600.000 16.872.726
Cộng 1.834.231.796
40.813.654
1.875.045.450
170.458.678
1.771.136.360
103.909.090
Kế toán theo dõi Ngày 31 tháng12 năm 2004
Căn cứ tờ kê chi tiết TK 511 của các quầy, kế toán trung tâm lên tờ kê chi tiết
TK 511 ( tổng hợp) của toàn bộ trung tâm.
Công ty Công Nghệ Phẩm BẢNG KÊ CHI TIẾT TK 511
Trung tâm KD ĐM-XM Tháng 12 năm 2004
Ghi Có TK 511,
Ghi Nợ TK Diễn giải
Trị giá
hạch toán
Chênh
lệch giá
Trị giá
bán
VAT
10%
1111 131
Q 57 Lê Duẩn
1.834.231.7
96
40.813.6
54
1.875.045.4
50
170.458.67
8
1.771.136.3
60
103.909.09
0
Q. 242
H.Vương
170.090.90
9
1.727.27
2
171.818.18
1
15.619.834
171.818.181
Qu
ầy bán
buôn
2.156.552.7
32
13.538.1
82
2.170.090.9
14
197.280.99
2
2.170.090.9
14
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Qu
ầy phụ
tùng
56.286.299
7.235.74
0
63.522.039
5.774.731
14.280.221
49.241.818
Cộng 4.217.161.7
36
63.314.8
48
4.280.476.5
84
389.134.23
5
1.957.234.7
62
2.323.241.8
22
Kế toán theo dõi Ngày 31 tháng12 năm 2004
Trường hợp xuất hàng nội bộ giữa Công ty và các trung tâm:
Hạch toán tại Công ty: Khi các đơn vị, chi nhánh có nhu cầu vê mặt hàng nào
thì đề nghị lên văn phòng Công ty, khi Công ty quyết định xuất hàng cho đơn vị nào
có nhu cầu, lúc đó Công ty sẽ phản ánh như sau:
Nợ TK 136(1368): Số tiền thanh toán
Có TK 1561 : trị giá hàng xuất
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
Tại trung tâm, chi nhánh khi nhận hàng của Công ty, kế toán ghi:
Nợ TK 1561: Trị giá hàng nhập
Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 336: Tổng số tiền thanh toán.
Khi bán hàng, kế toán ghi:
Nợ TK 111,112,131: Tổng số tiền phải thu
Có TK 5111 : Doanh thu chưa thuế
Có TK 3331 : Thuế GTGT phải nộp
Khi nọp tiền về cho Công ty, kế toán ghi:
Nợ TK 336
Có TK 111,112
Xuất hàng nội bộ giữa trung tâm và các cửa hàng trực thuộc trung tâm:
- Để có hàng bán tại các cửa hàng, quầy hàng ,các trung tâm viết phiếu xuất kho
kiêm vận chuyển nội bộ cho các cửa hàng, quầy hàng( do không phát hành hoá
đơn GTGT nên trung tâm không hạch toán thuế )
- Khi xuất kho, kế toán ghi :
Nợ TK 1561: 2.087.825.458 ( Trung tâm xuất)
Có TK 1561: 2.087.825.458 ( Quầy bán buôn nhận)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đơn vị: TT KD ĐM-XM PHIẾU XUẤT KHO Số :
Địa chỉ :57 Lê Duẩn Ngày 30 tháng 12 năm 2004
Họ tên người giao: Phan Sơn Địa chỉ: 57 Lê Duẩn
Lý do xuất: Xuất nội bộ Xuất tại kho: kho 57 Lê Duẩn
Họ tên người nhận: Phan Tiến Dũng
Địa chỉ: Quầy bán buôn-121 Phan Châu Trinh
Số lượng Đơn giá
STT
Tên nhãn hiệu,
quy cách hàng
hoá
ĐVT
Theo
ch.từ
Thực
nhập
Đơn giá Thành tiền
Xe gắn máy hai
bánh
01 Boss SB1 Ch 19 9.818.182
186.545.458
02 Xe Force ch 05 42.640.000
213.200.000
03 Xe Honda @ ch 05 75.550.000
377.750.000
04 Xe Honda Dylan ch 02 75.550.000
151.100.000
Tổng cộng
2.087.825.458
Từ hoá đơn GTGT, phiếu xuất kho, kế toán trừ thẻ kho đồng thời lên Tờ kê chi
tiết TK 1561
Công ty Công Nghệ Phẩm TỜ KÊ CHI TIẾT TK 1561
TTKD ĐM-XM
Quầy 242 Hùng Vương
Ghi Có TK 1561,Ghi Nợ TK
ST
T
Ngày,thán
g năm
Số
chứn
g từ
Diễn giải Số tiền
632 1561
01 2/12/2004 41714
Lê Thị Quá 24.500.000 24.500.000
02 3/12/2004 41716
Nguyễn Văn
Tuấn
24.500.000
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Cộng 265.727.27
3
170.090.90
9
95.636.36
4
Kế toán Thủ trưởng đơn vị
Căn cứ vào tờ kê chi tiết TK 1561 của các kho, cửa hàng; Kế toán trung tâm
vào bảng kê số 4
Công ty Công Nghệ Phẩm BẢNG KÊ SỐ 4
TTKD ĐM- XM Tháng 12 năm 2004
( Phần ghi Nợ)
Ghi Nợ TK 1561, Ghi Có TK
Diến Giải
Số dư đầu
kỳ
331 336
1561 Cộng Nợ
Quầy 57 Lê
Duẩn
4.026.001.8
02
15.110.663.6
29
26.909.090
15.137.572.7
19
Quầy
242H.Vương
511.383.64
2
95.727.273
95.727.273
Quầy bán buôn 178.736.00
0
2.156.552.7
32
2.156.552.73
2
Quầy phụ tùng 134.590.96
8
44.959.258
44.959.258
Tổng cộng 4.850.712.4
12
15.155.622.8
87
2.279.189.0
95
17.434.811.9
82
Giám đốc trung tâm Kế toán
Công ty Công Nghệ Phẩm BẢNG KÊ SỐ 4
TTKD ĐM- XM Tháng 12 năm 2004
Ghi Có TK 1561, Ghi Nợ TK
Diễn giải
632 336 1561 Cộng Có
Số dư c.kỳ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Quầy 57 Lê
Duẩn
1.834.231.7
96
12.511.969.0
55
2.83.552.73
1
16.529.753.5
82
2.633.820.9
39
Quầy
242H.Vương
170.090.909
95.636.364
265.727.273
341.383.64
2
Quầy bán buôn 2.156.552.7
32
2.156.552.73
2
178.736.00
0
Quầy phụ tùng
56.286.299
56.286.299
123.263.92
7
Tổng cộng 4.217.161.7
36
12.511.969.0
55
2.279.189.0
95
19.008.319.8
86
3.277.204.5
08
Giám đốc trung tâm Kế toán
Từ các bảng kê trên, hàng tháng các tổ trưởng kế toán trung tâm, chi nhánh gửi
báo cáo kế toán đơn vị mình về phòng kế toán Công ty. Tại đây các bộ phận của phòng
kế toán Công ty làm nhiệm vụ tổng hợp số liệu từ các đơn vị trực thuộc lên báo cáo
chung cho toàn Công ty.
Căn cứ Bảng kê chi tiết TK 511 của các trung tâm, chi nhánh gửi về phòng kế
toán Công ty,kế toán phụ trách tiêu thụ của phòng kế toán lên tờ kê tổng hợp TK 511
của toàn Công ty
Công ty Công Nghệ Phẩm BẢNG KÊ TỔNG HỢP TK 511
Địa chỉ: 57 Lê Duẩn Tháng 12 năm 2004
Ghi Có TK 511, Ghi Nợ TK
Đơn vị 632
Chênh lệch
giá
Cộng
11111 131 413
C
ộng Có
TTKDĐMXM
4.217.161.736
63.314.848
4.280.476.584
1.957.234.762
2.323.241.822
4.280.476.584
CN
HÀ NỘI 34.930.729.953
254.468.431
35.185.198.384
35.185.198.384
35.185.198.384
TTKDTPCN
916.412.607
69.779.193
986.191.800
986.191.800
986.191.800
TTKDTH
ỢP 1.464.942.620
31.153.243
1.496.095.863
359.146.960
1.136.948.903
1.496.095.863
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Cộng 66.537.713.574
1.309.872.090
67.847.585.665
5.756.366.116
62.090.388.114
831.435
67.847.585.665
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Kế toán
( Ký ghi rõ họ tên) ( Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ
tên)
2.2 Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
Khi phát sinh chiết khấu bán hàng, kế toán ghi trên hoá đơn theo mỗi lần
xuất hoặc ghi vào hoá đơn mỗi đợt xuất hàng( ghi chiết khấu của số hoá
đơn , ngày tháng của hoá đơn đã phát hành)
Khi phát sinh giảm giá hàng bán: Kế toán phát hành hoá đơn và ghi giảm
giá của hoá đơn số,ngày,tháng năm được giảm giá.
HOÁ ĐƠN (GTGT) Mẫu số: 01 GTKT- 3LL
Liên 3: (Dùng thanh toán) 02 – N
Ngày 02 tháng 12 năm 2004 No: 5495
Đơn vị bán hàng: Trung tâm KD VLXD-CTY CNP ĐN
Địa chỉ: 57 Lê Duẩn Số tài khoản: 710.A00139
Điện thoại: 821148 Mã số thuế: 0400100390
Họ tên người mua: Nguyễn Văn Dũng
Đơn vị: Công ty Công trình 525
Địa chỉ.
Hình thức thanh toán: Chuyển khoản Mã số thuế:
ST
T
Tên hàng hoá dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Xi măng Nghi Sơn
tấn 100 -36.364 - 3.636.400
Cộng tiền hàng: -3.636.400
Thuế suất GTGT 10% -363.600
Tổng cộng tiền thanh toán -
4.000.000
Số tiền viết bằng chữ: (Âm b ốn triệu đồng chẵn. )
Người mua hàng Kế toán trưởng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu, họ tên)
Kế toán hạch toán: Nợ TK 532 3.636.400 đ
Nợ TK 3331 36.600 đ
Có TK 131 4.000.000 đ
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -