BỘ ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
ĐỀ 3
001: Đậu Hà lan có 2n = 14. Hợp tử của đậu Hà lan được tạo
thành nhân đôi bình thường 2 đợt, môi trường đã cung cấp
nguyên liệu tương đương 84 nhiễm sắc thể đơn. Hợp tử
trên là thể đột biến nào sau đây?
A Thể tứ bội B. Thể tam bội C. Thể 1
nhiễm D. Th
ể 3 nhiễm
002: Ở 1 loài, hợp tử bình thường nguyên phân 3 lần không
xảy ra đột biến, số nhiễm sắc thể chứa trong các tế bào
con bằng 624. Có 1 tế bào sinh dưỡng của loài trên chứa
77 nhiễm sắc thể. Cơ thể mang tế bào sinh dưỡng đó có
thể là:
A. Thể đa bội chẵn
B. Thể đa bội lẻ
C Thể 1 nhiễm D. Thể 3
nhiễm
003: Gen M nằm trên NST giới tính X của người qui định
nhìn màu bình thường, alen lặn tương phản qui định bệnh
mù màu. Bố và mẹ đều là thể lưỡng bội và nhìn màu bình
thường. Họ sinh được đứa con mang kiểu gen XO và biểu
hiện kiểu hình mù màu. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Đứa con sinh ra là con trai.
B Đột biến dị bội thể đã xảy ra trong quá trình giảm phân
của bố.
C. Kiểu gen của mẹ là X
M
X
M
.
D. Kiểu gen của bố là X
M
X
m
Y.
004: Gen phân mảnh có
A. có vùng mã hoá liên tục. B. chỉ có exôn.
C vùng mã hoá không liên tục. D. chỉ có đoạn intrôn.
005: Điều kiện nghiệm đúng đặc chưng của qui luật phân li
là
A. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .
B. Tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn toàn
gen lặn .
C. số lượng cá thể con lai phải lớn .
D. F2 đồng tính .
006: Hậu quả của dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là :
A. góp phần tăng cường sự sai khác giữa các nhiễm sắc thể
trương ứng trong các nòi thuộc cùng một loài .
B. gây chết hoặc giảm sức sống .
C. làm mất khả năng sinh sản .
D. làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện của tính trạng .
007: Chọn giống động vật bằng công nghệ gen có ưu thế hơn
so với tạo giống bằng các biện pháp thông thường là
A. Nhanh, hiệu quả hơn .
B. Giống mới có năng suất và chất lượng cao .
C. Có thể sản xuất ra thuốc chữa bệnh cho con người .
D. Tất cả .
008: Điểm khó khăn trong việc nghiên cứu di truyền ở người
không phải là do :
A. số lượng người trong một quần thể ít .
B. số lượng trong bộ nhiễm sắc thể nhiều, kích thước nhỏ,
ít sai khác về hình dạng và kích thước
C. người sinh sản chậm, đẻ ít con .
D. nguyên nhân xã hội, đạo đức (không thể thực hiện các
thí nghiệm lai hoặc gây đột biến như đối với động, thực
vật) .
009: Đặc trưng di truyền của một quần thể giao phối được
thể hiện ở
A. số lượng cá thể và mật độ cá thể. B. số loại
kiểu hình khác nhau trong quần thể.
C. nhóm tuổi và tỉ lệ giới tính của quần thể. D. tần số
alen và tần số kiểu gen.
010: Phát biểu đúng khi nói về mức phản ứng là
A. mức phản ứng không do kiểu gen qui định.
B. mỗi gen trong kiểu gen có mức phản ứng riêng.
C. các gen trong một kiểu gen chắc chắn sẽ có mức phản
ứng như nhau.
D. tính trạng số lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng
chất lượng có mức phản ứng rộng.
011: Điều kiện nghiệm đúng cho qui luật phân li độc lập là
A. các cặp alen qui định các tính trạng khác nhau phải nằm
trên các cặp NST t ương đồng khác nhau .
B. P thuần chủng về cặp tính trạng tương phản .
C. tính trạng do một gen qui định, gen trội át hoàn toàn gen
lặn .
D. số lượng cá thể con lai phải lớn .
012: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp
tạo giống thực vật bằng kĩ thuật nuôi cấy tế bào ?
A. Nuôi cấy hạt phấn ở môi trường tự nhiên .
B. Nuôi cấy tế bào thực vật invitrô tạo mô sẹo .
C. Tạo giống bằng chọn dòng tế bào sô ma có biến dị .
D. Dung hợp tế bào trần .
013: Sơ đồ sau minh họa cho các dạng đột biến cấu trúc
nhiễm sắc thể nào?
(1): ABCD.EFGH ABGFE.DCH (2):
ABCD.EFGH AD.EFGBCH
A. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): chuyển đoạn trong
một nhiễm sắc thể.
B. (1): chuyển đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn chứa
tâm động.
C. (1): chuyển đoạn không chứa tâm động; (2): chuyển
đoạn trong một nhiễm sắc thể.
D. (1): đảo đoạn chứa tâm động; (2): đảo đoạn không chứa
tâm động.
014: Một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền,
xét một gen có hai alen (A và a), người ta thấy số cá thể
đồng hợp trội nhiều gấp 9 lần số cá thể đồng hợp lặn. Tỉ
lệ phần trăm số cá thể dị hợp trong quần thể này là
A. 37,5%. B. 18,75%. C. 3,75%. D.
56,25%.
015: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế
hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể
khác nhau thì số dòng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể
được tạo ra là
A. 3 B. 8 C. 6 D. 1
016: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có tỉ lệ kiểu gen ở thế
hệ P là: 0,45AA : 0,30Aa : 0,25aa. Cho biết các cá thể có
kiểu gen aa không có khả năng sinh sản. Tính theo lí
thuyết, tỉ lệ các kiểu gen thu được ở F
1
là:
A. 0,525AA : 0,150Aa : 0,325aa. B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa.
C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa. D. 0,36AA : 0,48Aa :
0,16aa.
017: Mẹ có kiểu gen X
A
X
a
, bố có kiểu gen X
A
Y, con gái có
kiểu gen X
A
X
a
X
a
. Cho biết quá trình giảm phân ở bố và
mẹ không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể. Kết luận nào sau đây về quá trình giảm phân ở bố
và mẹ là đúng?
A. trong giảm phân II ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không
phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
B. trong giảm phân I ở bố, nhiễm sắc thể giới tính không
phân li. Ở mẹ giảm phân bình thường.
C. trong giảm phân II ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không
phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
D. trong giảm phân I ở mẹ, nhiễm sắc thể giới tính không
phân li. Ở bố giảm phân bình thường.
018: Công nghệ gen đã tạo ra các giống vi sinh vật sản xuất
một số loại prôtêin của người là
A. Insulin và hGH .
B. Somatostatin .
C. Vacxin viêm gan B .
D. Tất cả .
019: Điểm nào sau đây không phải là điểm giống nhau giữa
liên kết gen và hoán vị gen ?
A. Các gen qui định các tính trạng cùng nằm trên 1 NST
B. Mỗi gen qui định 1 tính trạng, trội lặn hoàn toàn hoăc
không hoàn toàn .
C. P thuần chủng, F1 đồng tính, F2 không phân li .
D. Đều phụ thuộc vào giới tính của loài và môi trường .
020: Phương pháp nghiên cứu phả hệ trong di truyền học
người là :
A. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên
những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để
xác định xem tính trạng đó là trội hay lặn, nằm trên NST
thường hay giới tính, di truyền theo các qui luật nào .
B. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên
những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để
xác định xem tính trạng đó phụ thuộc chủ yếu vào kiểu
gen hay vào môi trường
C. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên
những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để
xác định xem tính trạng đó có liên quan đến đột biến gen
hay không
D. theo dõi sự di truyền một tính trạng nhất định trên
những người thuộc cùng một dòng họ qua nhiều thế hệ để
xác định xem tính trạng đó có liên quan đến đột biến
nhiễm sắc thể hay không
021: Biểu hiện bệnh nào sau đây sai ?
A. H ội chứng Patau ( 3 NST13 ) : Đầu nhỏ, sứt môi 75%,
tai thấp biến dạng…
B. Hội chứng Etuôt (3 NST 18 ) : Khe mắt hẹp, cẳng tay
gập vào cánh tay
C. Hội chứng 3X : Nữ buồng trứng, dạ con không phát
triển thường rối loạn kinh nguyệt khó có con
D. Hội chứng Tơc nơ : Nữ chân tay dài, thân cao, si đần
không có con.
022: Ý nào sau đây không phải là điểm khác nhau giữa
thường biến và đột biến ?
Thường biến khác đột biến về :
A. có biến đổi trong KG hay không.
B. hướng biến dị và sự di truyền biến dị .
C. nguồn nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá .
D. biến đổi kiểu hình hay không .
023: Ý nào sau đây không phải là điểm khác nhau giữa quần
thể tự phối và quần thể ngẫu phối
Quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối khác nhau về :
A. tỷ lệ dị hợp và tỉ lệ đồng hợp qua các thế hệ . B. tần
số alen không đổi qua các thế hệ .
C. trạng thái cân bằng của quần thể . D. tạo nguồn biến dị
tổ hợp .
024: Ở người, gen qui định màu mắt có 2 alen (A và a), gen
qui định dạng tóc có 2 alen (B và b), gen qui định nhóm
máu có 3 alen( I
A
, I
B
, và I
O
). Cho biết các gen nằm trên
các nhiễm sắc thể thường khác nhau. Số kiểu gen tối đa
có thể được tạo ra từ 3 gen nói trên trong quần thể người
là
A. 54 B. 64 C.
10
D. 24
025: Một `tế bào trứng của 1 loài đơn tính giao phối được thụ
tinh trong ống nghiệm, khi hợp tử `nguyên phân đến giai
đoạn 8 phôi bào người ta tách các phôi bào và cho phát
triển riêng rẽ .Nếu lấy trứng trong cơ thể cái của loài đó
đem đa bội hoá nhân tạo để tạo thành các cơ thể lưỡng bội
, giới tính của các cơ thể đa bội hoá này sẽ giống nhau
hay khác nhau?
A. Khác nhau nếu cơ thế cái của loài là giới dị giao tử ,
giống nhau nếu cơ thể cái của loài là giới đồng giao tử
B. Giống nhau nếu cơ thể cái của loài là giới dị giao tử,
khác nhau nếu cơ thể cái của loài là giới đồng giao tử
C. Luôn luôn khác nhau do tính chất của thể đa bội
D. Luôn luôn giống nhau do được lưỡng bội hoá từ 1 trứng
đơn bội chỉ có 1 NST giới tính.
026: Tấn số tương đối của alen A ở quần thể I là 0,2; ở quần
thể II là 0,1. Quần thể nào sẽ có nhiều thể dị hợp tử Aa
hơn? Tần số của thể dị hợp ở mỗi quần thể là bao nhiêu?
A. quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I:
0,32Aa; quần thể II: 0,18 Aa
B. quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I: 0,18
Aa; quần thể II: 0,32 Aa
C. quần thể I có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I:
0,18Aa; quần thể II: 0,09 Aa
D. quần thể II có nhiều thể dị hợp Aa hơn. Quần thể I:
0,09Aa; quần thể II: 0,18 Aa
027: Làm thế nào để phân biệt đột biến gen trên ADN của lục
lạp ở thực vật làm lục lạp mất khả năng tổng hợp diệp lục
làm xuất hiện màu trắng với đột biến của gen trên ADN
trong nhân gây bệnh bạch tạng của cây ?
A. Trường hợp đột biến ngoài nhân sẽ gây hiện tượng lá có
đốm xanh đốm trắng, đột biến trong nhân sẽ làm toàn thân
có màu trắng
B. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ không
di truyền, đột biến trong nhân gen đột biến có thể di
truyền được cho thế hệ tế bào sau
C. Trường hợp đột biến ngoài nhân gen đột biến sẽ di
truyền, đột biến trong nhân gen đột biến không di truyền
được cho thế hệ tế bào sau
D. Không thể phân biệt được .
028: Ở người nhóm máu A,B,O,AB do 3 gen alen I
A
,I
B
,I
O
quy định, nhóm máu A được quy định bởi các gen
I
A
I
A
,I
A
I
O
, nhóm máu B được quy định bởi các kiểu gen
I
B
I
B
, I
B
I
O
,nhóm máu O được quy định bởi các kiểu gen
I
O
I
O
,nhóm máu AB được quy định bởi các kiểu gen
I
A
I
B
.Hai chị em sinh đôi cùng trứng, người chị có chồng
nhóm máu A sinh được một con trai có nhóm máu B và
một con gái có nhóm máu A người em lấy chồng có nhóm
máu B sinh được một con trai có nhóm máu A Bố mẹ của
hai chị em sinh đôi này sẽ có nhóm máu như thế nào?
A. O và A B. A và AB C. A và O D.
tất cả đều có thể xảy ra
029: Phương pháp nào sau đây không là phương pháp áp
dụng trong kĩ thuật chuyển gen ở thực vật ?
A. bằng súng bắn gen .
B. bằng plasmit và bằng virut .
C. trực tiếp qua ống phấn và kĩ thuật vi tiêm ở tế bào trần .
D. dùng tế bào gốc ở phôi .
030: Phương pháp thông dụng nhất trong kĩ thuật chuyển gen
ở động vật là
A. đoạn ADN được bơm thẳng vào hợp tử ở giai đoạn nhân
non .
B. đoạn ADN được bơm thẳng vào tế bào gốc của phôi .
C. bơm đoạn ADN vào tinh trùng, nó sẽ mang đoạn ADN
này vào tế bào trứng khi thụ tinh.
D. bằng súng bắn gen .
031: Phương pháp cấy truyền phôi đã tạo ra được
A. dòng thuần chủng . B. nhiều con vật có KG
giống nhau .
C. nhiều con vật có KG khác nhau . D. các giống động
vật mang gen người .
032: Bước nào sau đây không phải là 1 trong các bước của
qui trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến ?
A. Xử lí mẫu vật bằng tác nhân đột biến . B. Lai
các cá thể có KH mong muốn .
C. Tạo dòng thuần chủng . D. Chọn
lọc các cá thể đột biến có KH mong muốn .
033: 1.Tạo dòng thuần chủng
2. Lai 2 dòng thuần khác nhau bằng các kiểu lai : lai thuận
nghịch, lai khác dòng đơn, khác dòng kép.
3. Chọn lọc ra tổ hợp gen mong muốn .
4 .Chọn tổ hợp lai có ưu thế lai cao .
5 Tự thụ hoặc giao phối gần tạo ra dòng thuần .
Tạo giống lai có ưu thế lai cao trong chọn giống từ nguồn
BDTH như thế nào ?
A. 1, 2, 4 . B. 1, 3, 4 . C. 3, 4, 5 . D. 2, 4,
5 .
034: Áp dụng công nghệ tế bào trong sản xuất vật nuôi chủ
yếu là hình thức
A. cấy truyền phôi và nhân bản vô tính . B. cấy truyền
phôi và lai tạo .
C. cấy truyền phôi rồi chọn lọc . D. cấy truyền phôi và
dung hợp tế bào trần
035: Ý nào sau đây không phải là 1 trong các bước nhân bản
vô tính bằng kĩ thuật chuyển nhân ?
A. Tách tế bào tuyến vú cừu cho nhân, tách trứng và loại
bỏ nhân của trứng của cừu cho trứng .
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị
bỏ nhân, rồi nuôi cấy cho trứng phát triển thành phôi .
C. Chuyển phôi vào tử cung của cừu mẹ để nó mang thai,
sau đó đẻ ra cừu con Đôly.
D. Nuôi cấy phôi trong môi trường nhân tạo để nó phát
triển thành cừu Đôly.
036: Ý nào sau đây không phải là các khâu chủ yếu trong quy
trình chuyển gen ?
A. Tạo ADN tái tổ hợp .
B. Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận .
C. Tách dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp .
D. Chuyển AND tái tổ hợp vào thể truyền đưa vào cơ thể
sinh vật .
037: Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận bằng phương
pháp biến nạp là
A. dùng
2
CaCl
hoặc dùng xung điện làm dãn màng sinh chất
để ADN dễ chui qua màng vào tế bào .
B. dùng vi rút mang gen cần chuyển xâm nhập vào vi
khuẩn .
C. dùng súng bắn gen cần chuyển .
D. chuyển gen bằng plasmit .
038: Đặc điểm nào dưới đây không phải là của nhiễm sắc thể
(NST) thường:
A. Tồn tại nhiều cặp đồng dạng, giống nhau ở cả hai giới
B. Mang các gen quy định tính trạng thường
C. Các NST trong bộ NST của mỗi tế bào đều đồng nhất
về hình dạng và kích thước
D. Các gen trên NST thường tồn tại thành các cặp alen
039: Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hóa
A. Một bộ ba mã hóa nhiều axit amin B. Một axit
amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba
C. Một bộ ba mã hóa một axit amin D. Có nhiều bộ
ba không mã hóa axit amin
040: Sự rối loạn phân ly NST dẫn đến đột biến dị bội xảy ra:
A. Ở kỳ giữa của giảm phân .
B. Ở kỳ sau của nguyên phân .
C. Ở kỳ sau của các quá trình phân bào .
D. Ở kỳ sau của lần phân bào 1 hoặc lần phân bào 2 của
giảm phân .
041: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của hiện
tượng hoán vị gen và phân li độc lập
A. Các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do .
B. Làm xuất hiện biến dị tổ hợp .
C. Làm hạn chế xuất hiện biến dị tổ hợp .
D. Các gen không alen cùng nằm trên một cặp NST tương
đồng .
042: Người mắc hội chứng 3X sẽ có biểu hiện nào dưới đây:
A. Nữ chậm phát triển trí tuệ, khe mắt xếch, lông mi ngắn
và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn .
B. Nữ lùn,cổ ngắn, ngực gồ, không có kinh nguyệt, âm đạo
hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ kém phát triển .
C. Nam, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, vô sinh, trí tuệ chậm
phát triển .
D. Nữ, buồng trứng, dạ con không phát triển, rối loạn kinh
nguyệt, không có con .
043: Cơ thể mang kiểu gen DDd có thể thuộc thể đột biến
nào sau đây?
A. Thể 3n hoặc thể 1 nhiễm kép B. Thể 4n hoặc thể 3
nhiễm
C. Thể 4 nhiễm hoặc thể 2 nhiễm kép D. Thể 3n hoặc thể 3
nhiễm
044: Các nuclêôtit trên mạch 1 của gen được kí
hiệu:A
1
,T
1
,G
1
,X
1
. Các nuclêôtit trên mạch 2 của gen được
kí hiệu:A
2
,T
2
,G
2
,X
2.
Biểu thức nào sau đây là đúng:
A. A
1
+T
1
+G
1
+G
2
=100% N1. B.
A
1
+T
2
+G
1
+X
1
=100 %N1
C. A
1
+T
1
+G
1
+X
1
=50% số nuclêôtit của mỗi mạch.
D. A
1
+T
1
+G
1
+X
2
=100 %N2.
045: Một quần thể người, nhóm máu O (kiểu genI
O
I
O
) chiếm
tỉ lệ 0,33, nhóm máu B (kiểu gen I
B
I
O
, I
B
I
B
) chiếm tỉ lệ
0,23, nhóm máu A (kiểu gen I
A
I
O
, I
A
I
A
) chiếm tỉ lệ 0,36,
nhóm máu AB (kiểu gen I
A
I
B
) chiếm 0,08. Tần số tương
đối của các alen I
A
, I
B
và I
O
trong quần thể này là:
A. I
A
= 0,13 ; I
B
= 0,18 ; I
O
= 0,69 B.
I
A
= 0,18 ; I
B
= 0,13 ; I
O
= 0,69
C. I
A
= 0,26 ; I
B
= 0,17 ; I
O
= 0,57 D.
I
A
= 0,17 ; I
B
= 0,26 ; I
O
= 0,57
046: Trong kĩ thuật ADN tái tổ hợp, 2 đoạn ADN được cắt ra
từ 2 phân tử ADN cho và nhận chỉ có thể kết hợp lại
thành ADN tái tổ hợp khi:
A. Được cắt bởi cùng một loại enzim restrictaza
B. Có sự xúc tác của enzim ligaza
C. Có các đầu dính phù hợp nhau nghĩa là trình tự nuclêôtit
tương ứng ở hai đầu dính bổ sung theo nguyên lý Sacgap
D. Đòi hỏi cả 3 yếu tố đó .
047: Cơ thể mang đột biến NST ở dạng khảm là cơ thể có:
A. Một phần cơ thể mang bộ NST bất thường
B. Mang bộ NST bất thường về cả số lượng lẫn cấu trúc
C. Vừa mang đột biến NST vừa mang đột biến gen
D. Mang bộ NST bất thường ở cả tế bào sinh dưỡng lẫn tế
bào sinh dục
048: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra biến dị
tổ hợp ?
A. Quá trình phát sinh giao tử . B. Quá trình thụ tinh .
C. Hoán vị gen, tương tác gen . D. Liên kết gen .
049: Kết luận nào sau đây sai ?
A. Tự thụ phấn liên tục ở thực vật và giao phối gần ở động
vật làm giống thoái hoá .
B. Thoái hoá giống do các nguyên nhân bên trong và bên
ngoài cơ thể làm sức sống giảm phát triển chậm chống
chịu kém .
C. Do lai kép, lai kinh tế, lai cải tiến giống và cấy truyền
phôi làm ưu thế lai tăng .
D. Do đột biến gen tạo thêm các cặp gen dị hợp tăng cường
hiệu quả cộng gộp làm ưu thế lai tăng .
050: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc sử dụng
dòng thuần trong chọn giống ?
A. Đưa giống tốt ra sản xuất đại trà .
B. Duy trì tính ổn định về KG và KH mong muốn của một
giống .
C. Là nguyên liệu để tạo ra ưu thế lai và lai tạo giống mới .
D. Dùng dòng thuần đồng hợp lặn để kiểm tra độ thuần
chủng của giống trước khi đưa vào sản xuất .