Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 21
www.hocmai.vn
−
Ngôi trường chung của học trò việt Tổng đài tư vân: 1900-58-58-12
Câu 1.
Cho mạch điện RLC nối tiếp dung kháng 90 Ω. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch điện áp
(
)
u 100 2 cos 100
πt V
=
.
Thay đổi L ta thấy khi cảm kháng của cuộn dây bằng Z
o
thì hiệu điện giữa 2 đầu RL đạt giá trị cực đại bằng 200 V.
Tính giá trị của Z
o
?
A.
90 Ω.
B.
120 Ω.
C.
150 Ω.
D.
100 Ω.
Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, cho a = 1 mm, D = 2 m. Chiếu vào 2 khe đồng thời 2 bức xạ có bước
sóng λ
1
= 0,6 µm và λ
2
. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết
quả trùng nhau của 2 hệ vân. Tính λ
2
biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường giao thoa.
A. 0,65 µm. B. 0,55 µm. C. 0,45 µm. D. 0,75 µm.
Câu 3. Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà âm (xv < 0), khi đó
A. vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. B. vật đang chuyển động chậm dần về biên.
C. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng. D. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm.
Câu 4. Trong đoạn mạch RLC không phân nhánh. Cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω và độ tự cảm
1
L (H)
5
π
= , C
thay đổi. Đặt vào 2 đầu mạch
(
)
u 120 2 cos 100
πt V
=
. Điều chỉnh C để hiệu điện thế 2 đầu cuộn dây cực đại bằng
40 2 V.
Tính giá trị
c
ủ
a R?
A.
R = 30
Ω
.
B.
R = 20
Ω
.
C.
R = 40
Ω
.
D.
R = 50
Ω
Câu 5.
Trên m
ặ
t n
ướ
c có 2 ngu
ồ
n k
ế
t h
ợ
p S
1
, S
2
cách nhau
6 2 cm
dao
độ
ng theo ph
ươ
ng trình u = acos(20
π
t) mm,
t
ố
c
độ
truy
ề
n sóng v = 40 cm/s và biên
độ
không
đổ
i trong quá trình truy
ề
n sóng.
Đ
i
ể
m g
ầ
n nh
ấ
t ng
ượ
c pha v
ớ
i các
ngu
ồ
n n
ằ
m trên
đườ
ng trung tr
ự
c c
ủ
a S
1
S
2
cách S
1
S
2
m
ộ
t
đ
o
ạ
n
A.
2 cm.
B.
18 cm.
C.
6 cm.
D.
3 2 cm.
Câu 6.
Cho ba h
ạ
t nhân X, Y, Z có s
ố
nuclon t
ươ
ng
ứ
ng là A
X
, A
Y
, A
Z
v
ớ
i A
X
= 2A
Y
= 0,5A
Z
. Bi
ế
t n
ă
ng l
ượ
ng liên
k
ế
t c
ủ
a t
ừ
ng h
ạ
t nhân t
ươ
ng
ứ
ng là
∆
E
X
,
∆
E
Y
,
∆
E
Z
v
ớ
i
∆
E
Z
<
∆
E
X
<
∆
E
Y
. S
ắ
p x
ế
p các h
ạ
t nhân này theo th
ứ
t
ự
tính
b
ề
n v
ữ
ng gi
ả
m d
ầ
n là
A.
Y, X, Z.
B.
Y, Z, X.
C.
X, Y, Z.
D.
Z, X, Y.
Câu 7.
Sóng d
ừ
ng trên m
ộ
t s
ợ
i dây có biên
độ
ở
b
ụ
ng là 5 cm.
Đ
i
ể
m M có biên
độ
2,5 cm cách
đ
i
ể
m nút g
ầ
n
đ
ó nh
ấ
t
6 cm. Tìm giá tr
ị
c
ủ
a b
ướ
c sóng?
A.
108 cm.
B.
18 cm.
C.
36 cm.
D.
72 cm.
Câu 8.
Chi
ế
t su
ấ
t t
ươ
ng
đố
i gi
ữ
a môi tr
ườ
ng 2 và môi tr
ườ
ng 1 c
ủ
a m
ộ
t tia sáng
đơ
n s
ắ
c là n
21
. T
ố
c
độ
truy
ề
n và b
ướ
c
sóng trong các môi tr
ườ
ng
đ
ó c
ủ
a tia
đơ
n s
ắ
c là v
1
, v
2
và
λ
1
,
λ
2
. H
ệ
th
ứ
c nào d
ướ
i
đ
ây là
đ
úng?
A.
2 2
21
1 1
v
λ
n .
v
λ
= =
B.
2 1
21
1 2
v
λ
n .
v
λ
= =
C.
1 1
21
2 2
v
λ
n .
v
λ
= =
D.
1 2
21
2 1
v
λ
n .
v
λ
= =
Câu 9.
Một nguồn âm S phát ra âm có tần số xác định. Năng lượng âm truyền đi phân phối đều trên mặt cầu tâm S
bán kính d. Bỏ qua sự phản xạ của sóng âm trên mặt đất và các vật cản. Tai điểm A cách nguồn âm S 100 m, mức
cường độ âm là 20 dB. Xác định vị trí điểm B để tại đó mức cường độ âm bằng 0?
A.
Cách S một khoảng 10 m.
B.
Cách S một khoảng 1000 m.
C.
Cách S một khoảng 1 m.
D.
Cách S một khoảng 100 m.
Câu 10. Cho khối lượng của proton, notron,
40 6
18 3
Ar; Li
l
ầ
n l
ượ
t là: 1,0073 u ; 1,0087u; 39,9525 u; 6,0145 u và 1u =
931,5 MeV/c
2
. So v
ớ
i n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c
ủ
a h
ạ
t nhân
6
3
Li
thì n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c
ủ
a h
ạ
t nhân
40
18
Ar
A.
l
ớ
n h
ơ
n m
ộ
t l
ượ
ng là 5,20 MeV.
B.
l
ớ
n h
ơ
n m
ộ
t l
ượ
ng là 3,42 MeV.
C.
nh
ỏ
h
ơ
n m
ộ
t l
ượ
ng là 3,42 MeV.
D.
nh
ỏ
h
ơ
n m
ộ
t l
ượ
ng là 5,20 MeV.
Câu 11.
Chi
ế
t su
ấ
t c
ủ
a môi tr
ườ
ng trong su
ố
t
đố
i v
ớ
i các b
ứ
c x
ạ
đ
i
ệ
n t
ừ
A.
t
ă
ng d
ầ
n t
ừ
màu
đỏ
đế
n màu tím.
B.
có b
ướ
c sóng khác nhau
đ
i qua có cùng m
ộ
t giá tr
ị
.
C. đố
i v
ớ
i tia h
ồ
ng ngo
ạ
i l
ớ
n h
ơ
n chi
ế
t su
ấ
t c
ủ
a nó
đố
i v
ớ
i tia t
ử
ngo
ạ
i.
D.
gi
ả
m d
ầ
n t
ừ
màu
đỏ
đế
n màu tím.
Câu 12.
M
ạ
ch
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u g
ồ
m
đ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n R = 66
Ω
ghép n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i cu
ộ
n dây.
Đặ
t vào hai
đầ
u m
ạ
ch
đ
i
ệ
n
hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
xoay chi
ề
u
(
)
u 240 2 cos 100
πt V
=
thì thấy điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở và cuộn dây là
ĐỀ THI TỰ LUYỆN ĐẠI HỌC SỐ 21
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút
Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 21
www.hocmai.vn
−
Ngôi trường chung của học trò việt Tổng đài tư vân: 1900-58-58-12
U
R
= 132 V, U
d
= 156 V. Kết luận nào sau đây
đúng
?
A.
Cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω.
B.
Cuộn dây có thể có điện trở thuần.
C.
Cuộn dây có điện trở thuần r = 23 Ω.
D.
Cuộn dây thuần cảm.
Câu 13.
Ba điểm A,B,C trên mặt nước là ba đỉnh của tam giac đều có cạnh 16 cm trong đó A và B là hai nguồn phát
sóng có phương trình u
1
= u
2
= 2cos(20πt) cm sóng truyền trên mặt nước không suy giảm và có vận tốc 20 cm/s. M
trung điểm của AB. Số điểm dao động cùng pha với điểm C trên đoạn MC là
A.
5
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 14.
Đoạn mạch xoay chiều ghép nối tiếp theo thứ tự cuộn dây, điện trở thuần và tụ điện với R = 100 Ω,dung
kháng
C
Z 100 3
Ω
=
,điện áp tức thời u
d
và u
RC
lệch pha nhau
2
π
3
và các giá trị hiệu dụng U
RC
= 2U
d
.Cảm kháng
của cuộn dây là
A.
L
Z 50 3
Ω.
=
B.
L
Z 100 3
Ω.
=
C.
Z
L
= 100
Ω
. D.
Z
L
= 50
Ω
.
Câu 15. Hiện tượng quang phát quang
A. là hiện tượng một số chất hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng nào thì phát ra ánh sáng có bước sóng đó.
B. có hai loại lân quang và huỳnh quang tùy theo ánh sáng kích thích.
C. được giải thích là do khi chiếu ánh sáng vào một số chất thì electron liên kết của chất ấy được giải phóng thành các
electron dẫn.
D. là hiện tượng một số chất có khả năng hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng này để phát ra ánh sáng có bước
sóng khác lớn hơn.
Câu 16.
Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương trình sóng tại
nguồn O là u
O
= Acos(ωt
−
π/2) cm. Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5π/ω có li độ
3 cm.
Tính giá trị của biên độ sóng ?
A.
2 cm.
B.
2 3 cm.
C.
4 cm.
D.
3 cm.
Câu 17.
Nh
ậ
n xét nào sau
đ
ây v
ề
tia X là
đ
úng?
A.
Tia X mang
đ
i
ệ
n tích âm, tác d
ụ
ng lên kính
ả
nh và
đượ
c s
ử
dung trong phân tích quang ph
ổ
.
B.
Tia X có tính
đ
âm xuyên, d
ễ
b
ị
đổ
i h
ướ
ng trong t
ừ
tr
ườ
ng và có tác d
ụ
ng h
ủ
y di
ệ
t t
ế
bào.
C.
Tia X có kh
ả
n
ă
ng ion hóa, phát quang m
ộ
t s
ố
ch
ấ
t, có tính
đ
âm xuyên và
đượ
c s
ử
d
ụ
ng trong th
ă
m dò khuy
ế
t t
ậ
t
c
ủ
a v
ậ
t li
ệ
u.
D.
Tia X có tính
đ
âm xuyên, ion hóa và d
ễ
b
ị
nhi
ễ
u x
ạ
.
Câu 18.
L
ầ
n l
ượ
t chi
ế
u vào catôt c
ủ
a m
ộ
t t
ế
bào quang
đ
i
ệ
n hai b
ứ
c x
ạ
đơ
n s
ắ
c có b
ướ
c sóng
λ
1
= 0,6
µ
m và
λ
2
= 0,5
µ
m thì hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
hãm
để
dòng quang
đ
i
ệ
n tri
ệ
t tiêu khác nhau ba l
ầ
n. Gi
ớ
i h
ạ
n quang
đ
i
ệ
n c
ủ
a kim lo
ạ
i làm catôt
là:
A.
0,745
µ
m.
B.
0,723
µ
m.
C.
0,667
µ
m.
D.
0,689
µ
m.
Câu 19.
H
ạ
t nhân
226
88
Ra
đứ
ng yên phân rã ra m
ộ
t h
ạ
t
α
và bi
ế
n
đổ
i thành h
ạ
t nhân X. Bi
ế
t r
ằ
ng
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t
α
trong phân rã trên b
ằ
ng 4,8 MeV và coi kh
ố
i l
ượ
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân tính theo u x
ấ
p x
ỉ
b
ằ
ng s
ố
kh
ố
i c
ủ
a chúng. N
ă
ng
l
ượ
ng t
ỏ
a ra trong m
ộ
t phân rã là
A.
4,88 MeV.
B.
5,21 MeV.
C.
5,86 MeV.
D.
7,81 MeV.
Câu 20.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa d
ọ
c theo tr
ụ
c Ox, ch
ọ
n g
ố
c t
ọ
a
độ
trùng v
ớ
i v
ị
trí cân b
ằ
ng c
ủ
a v
ậ
t. Bi
ế
t kho
ả
ng
th
ờ
i gian gi
ữ
a hai l
ầ
n liên ti
ế
p v
ậ
t
đ
i qua v
ị
trí cân b
ằ
ng là 1 (s). L
ấ
y
π
2
= 10. T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u t = 0 v
ậ
t có gia
t
ố
c a
o
=
−
0,1 m/s
2
và v
ậ
n t
ố
c
o
v
π 3 cm/s
= −
. Phương trình dao động của vật là
A.
π
x 2cos
πt cm.
6
= −
B.
π
x 2cos
πt cm.
6
= +
C.
π
x 2cos
πt cm.
3
= +
D.
2π
x 4cos
πt cm.
3
= −
Câu 21.
Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là
sai
?
A.
Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ cỡ 2000 m/s.
B.
Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C.
Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D.
Tia α là dòng các hạt nhân
4
2
He.
Câu 22.
Ba
đ
i
ể
m O, A, B cùng n
ằ
m trên m
ộ
t n
ử
a
đườ
ng th
ẳ
ng xu
ấ
t phát t
ừ
O. T
ạ
i O
đặ
t m
ộ
t ngu
ồ
n
đ
i
ể
m phát sóng
âm
đẳ
ng h
ướ
ng ra không gian, môi tr
ườ
ng không h
ấ
p th
ụ
âm. Bi
ế
t c
ườ
ng
độ
âm t
ạ
i A là 0,008 W/m
2
, B cách A m
ộ
t
kho
ả
ng 10 m và có c
ườ
ng
độ
âm là 0,002 W/m
2
. Công su
ấ
t phát âm c
ủ
a ngu
ồ
n O là
A.
20 W.
B.
34 W.
C.
10 W.
D.
16 W.
Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 21
www.hocmai.vn
−
Ngôi trường chung của học trò việt Tổng đài tư vân: 1900-58-58-12
Câu 23. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp
với điện trở thuần R = 50 Ω, đoạn mạch MB chỉ có một cuộn dây. Đặt điện áp
(
)
u 200 2 cos 100
πt
= vào hai đầu
đoạn mạch AB thì thấy điện áp tức thời của đoạn AM và MB lệch pha nhau 2π/3 và các điện áp hiệu dụng
AM MB R
U U 2U .
= = Công su
ấ
t tiêu th
ụ
c
ủ
a
đ
o
ạ
n m
ạ
ch AB là
A. 400 W. B. 800 W. C. 200 W. D. 100 W.
Câu 24. Trong sóng vô tuy
ế
n hai vect
ơ
E, B
A. có ph
ươ
ng vuông góc và cùng vuông góc v
ớ
i ph
ươ
ng truy
ề
n sóng, bi
ế
n thiên tu
ầ
n hoàn trong không gian và th
ờ
i
gian vuông pha cùng t
ầ
n s
ố
.
B. cùng vuông góc v
ớ
i ph
ươ
ng truy
ề
n sóng, bi
ế
n thiên tu
ầ
n hoàn trong không gian và th
ờ
i gian vuông pha cùng t
ầ
n
s
ố
.
C. có ph
ươ
ng vuông góc và cùng vuông góc v
ớ
i ph
ươ
ng truy
ề
n sóng, bi
ế
n thiên tu
ầ
n hoàn trong không gian và th
ờ
i
gian cùng pha cùng t
ầ
n s
ố
.
D. có ph
ươ
ng vuông góc và cùng vuông góc v
ớ
i ph
ươ
ng truy
ề
n sóng, bi
ế
n thiên tu
ầ
n hoàn trong không gian và th
ờ
i
gian ng
ượ
c pha cùng t
ầ
n s
ố
.
Câu 25.
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng không
đổ
i nh
ư
ng có t
ầ
n s
ố
góc thay
đổ
i
đượ
c vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch RLC có
các giá tr
ị
R, L, C không
đổ
i. Khi
ω
1
= 100
π
rad/s thì
1 o
π
i I cos 100
πt A
4
= +
; khi ω
2
= 300π rad/s thì
2
4π
i I 2 cos 300
πt A
25
= −
; khi ω
3
= 400π rad/s thì
3 o
π
i I cos 400
πt A
4
= −
. So sánh I và I
o
ta có hệ thức đúng là
A.
o
I I 2.
=
B.
o
I I 2.
>
C.
o
I I 2.
<
D.
I
o
= I.
Câu 26.
Ng
ườ
i ta c
ầ
n truy
ề
n t
ả
i m
ộ
t công P trên
đườ
ng dây có chi
ề
u dài
,
ℓ
đườ
ng kính dây d
ẫ
n là d v
ớ
i
đ
i
ệ
n áp
truy
ề
n t
ả
i là U. Khi ng
ườ
i ta t
ă
ng
đ
i
ệ
n áp truy
ề
n t
ả
i lên 4 l
ầ
n và
đườ
ng kính dây d
ẫ
n lên 2,5 l
ầ
n thì công su
ấ
t hao phí
gi
ả
m
A.
10 l
ầ
n.
B.
100 l
ầ
n.
C.
40 l
ầ
n.
D.
25 l
ầ
n.
Câu 27.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hoà, ch
ọ
n m
ố
c th
ế
n
ă
ng
ở
v
ị
trí cân b
ằ
ng. G
ọ
i E
t1
là th
ế
n
ă
ng khi v
ậ
t
ở
v
ị
trí có li
độ
A
x
2
=
; gọi E
t2
là thế năng khi vật có vận tốc là
ωA
v .
2
= Liên hệ giữa E
t1
và E
t2
là
A. E
t1
= E
t2
B. E
t1
= 3E
t2
. C. E
t2
= 3E
t1
. D. E
t2
= 4E
t1
.
Câu 28. Hạt nhân
210
84
Po
đ
ang
đứ
ng yên thì phóng x
ạ
α
, ngay sau phóng x
ạ
đ
ó,
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t
α
A.
l
ớ
n h
ơ
n
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân con.
B.
ch
ỉ
có th
ể
nh
ỏ
h
ơ
n ho
ặ
c b
ằ
ng
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân con.
C.
b
ằ
ng
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân con.
D.
nh
ỏ
h
ơ
n
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a h
ạ
t nhân con.
Câu 29.
Cho m
ộ
t cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m có
độ
t
ự
c
ả
m
2
L (H)
5
π
=
.
Đặ
t vào hai
đầ
u cu
ộ
n dây
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có bi
ể
u
th
ứ
c
o
π
u U cos
ω
t V.
3
= −
T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t
1
giá tr
ị
t
ứ
c th
ờ
i c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch là
1
1
u 100V
i 2,5 3A
=
= −
. T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t
2
giá tr
ị
t
ứ
c th
ờ
i c
ủ
a
đ
i
ệ
n áp và c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n trong m
ạ
ch là
2
2
u 100 3V
.
i 2,5A
=
= −
Giá tr
ị
c
ủ
a t
ầ
n s
ố
góc
ω
là
A.
125
π
rad/s.
B.
100
π
rad/s.
C.
200
π
rad/s.
D.
50
π
rad/s.
Câu 30.
Phát bi
ể
u nào sau
đ
ây là
không
đ
úng khi nói v
ề
máy quang ph
ổ
l
ă
ng kính ?
A.
Trong máy quang ph
ổ
l
ă
ng kính thì
ố
ng chu
ẩ
n tr
ự
c có tác d
ụ
ng t
ạ
o ra chùm tia sáng song song.
B.
Trong máy quang ph
ổ
l
ă
ng kính thì bu
ồ
ng
ả
nh n
ằ
m
ở
phía sau l
ă
ng kính.
C.
Trong máy quang ph
ổ
l
ă
ng kính thì l
ă
ng kính có tác d
ụ
ng phân tích chùm ánh sáng ph
ứ
c t
ạ
p song song thành các
chùm sáng
đơ
n s
ắ
c song song.
D.
Trong máy quang ph
ổ
l
ă
ng kính thì quang ph
ổ
c
ủ
a m
ộ
t chùm sáng b
ấ
t kì thu
đượ
c trong bu
ồ
ng
ả
nh c
ủ
a máy là m
ộ
t
d
ả
i sáng có màu c
ầ
u v
ồ
ng.
Câu 31.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i chu kì T. Khi v
ậ
t
đ
i qua v
ị
trí có li
độ
x
1
= 8 cm thì v
ậ
t có v
ậ
n t
ố
c là v
1
= 12
cm/s. Khi v
ậ
t có li
độ
x
2
=
−
6 cm thì v
ậ
t có v
ậ
n t
ố
c v
2
= 16 cm/s. Trong kho
ả
ng th
ờ
i gian T/3 quãng
đườ
ng v
ậ
t
đ
i
đượ
c có th
ể
n
ằ
m trong gi
ớ
i h
ạ
n t
ừ
A.
10 cm
→
20 cm.
B.
5 cm
→
12 cm.
C.
10 cm 10 3 cm.
→
D.
5 3 cm 10 3 cm.
→
Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 21
www.hocmai.vn
−
Ngôi trường chung của học trò việt Tổng đài tư vân: 1900-58-58-12
Câu 32. Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy phát với một tụ
điện có điện dung C. Khi roto của máy quay với tốc độ n vòng/s thì dòng điện qua tụ điện có cường độ hiệu dụng là 1
A. Nếu roto quay với tốc độ 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ điện là
A. 1 A. B.
2 A.
C. 2 A. D. 4 A.
Câu 33. Một con lắc lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 1 N/cm và vật có khối lượng m = 500 (g). Ban đầu kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng một đoạn là 10 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng
của lực cản bằng 0,005 lần trọng lượng của nó. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kì, lấy g = 10 m/s
2
. Số
lần vật đi qua vị trí cân bằng đến khi dừng lại là
A. 50 lần. B. 150 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.
Câu 34. Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là do
A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời.
B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.
C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời.
D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
Câu 35. Khi kích thích nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản bằng cách cho nó hấp thụ photon có năng lượng thích hợp
thì bán kính quỹ đạo dừng tăng 9 lần. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định
bằng công thức
n
2
13,6
E (eV)
n
= − v
ớ
i n là s
ố
nguyên. Tính n
ă
ng l
ượ
ng c
ủ
a photon
đ
ó.
A.
12,1 eV.
B.
12,2 eV.
C.
12,3 eV.
D.
12,4 eV.
Câu 36.
M
ộ
t s
ợ
i dây AB dài 57 cm, treo l
ơ
l
ử
ng,
đầ
u A
đượ
c g
ắ
n vào m
ộ
t nhánh âm thoa. Khi âm thoa dao
độ
ng v
ớ
i f
= 50 Hz trên dây AB có sóng d
ừ
ng. Coi A là
đ
i
ể
m nút th
ứ
nh
ấ
t thì kho
ả
ng cách t
ừ
đ
i
ể
m b
ụ
ng B
đế
n nút th
ứ
t
ư
(k
ể
t
ừ
A) là 39 cm. T
ố
c
độ
truy
ề
n sóng trên dây AB là
A.
13 m/s.
B.
6 m/s.
C.
7 m/s .
D.
11 m/s.
Câu 37.
M
ộ
t m
ạ
ch
đ
i
ệ
n xoay chi
ề
u g
ồ
m ph
ầ
n t
ử
X n
ố
i ti
ế
p ph
ầ
n t
ử
Y. Bi
ế
t r
ằ
ng X và Y là 1 trong 3 ph
ầ
n t
ử
R, C,
cu
ộ
n dây.
Đặ
t m
ộ
t hi
ệ
u
đ
i
ệ
n th
ế
hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch
(
)
u U 2sin
ωt V
= thì hiệu điện thế hiệu dụng
X
Y
U U 3
U 2U
=
=
, và u
không ch
ậ
m pha h
ơ
n c
ườ
ng
độ
dòng
đ
i
ệ
n i. Hai ph
ầ
n t
ử
X và Y t
ươ
ng
ứ
ng ph
ả
i là
A.
Cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m và C.
B.
Cu
ộ
n dây không thu
ầ
n c
ả
m và t
ụ
đ
i
ệ
n C.
C.
T
ụ
C và cu
ộ
n dây không thu
ầ
n c
ả
m.
D.
R và cu
ộ
n dây không thu
ầ
n c
ả
m.
Câu 38.
Cho m
ạ
ch ch
ọ
n sóng c
ộ
ng h
ưở
ng g
ồ
m cu
ộ
n c
ả
m và m
ộ
t t
ụ
xoay. Khi
đ
i
ệ
n dung c
ủ
a t
ụ
là C
1
thì m
ạ
ch b
ắ
t
đượ
c sóng có b
ướ
c sóng
λ
1
= 10 m, khi t
ụ
có
đ
i
ệ
n dung C
2
thì m
ạ
ch b
ắ
t
đượ
c sóng có b
ướ
c sóng
λ
2
= 20 m. Khi t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung C
3
= C
1
+ 2C
2
thì m
ạ
ch b
ắ
t
đ
u
ợ
c sóng có b
ướ
c sóng
λ
3
b
ằ
ng
A.
λ
3
= 15 m.
B.
λ
3
= 30 m.
C.
λ
3
=14,1 m.
D.
λ
3
= 22,2 m.
Câu 39.
Ánh sáng t
ừ
hai ngu
ồ
n k
ế
t h
ợ
p có b
ướ
c sóng
λ
1
= 500 nm
đế
n m
ộ
t cái màn t
ạ
i m
ộ
t
đ
i
ể
m mà hi
ệ
u
đườ
ng
đ
i hai
ngu
ồ
n sáng là
∆
d = 0,75
µ
m. T
ạ
i
đ
i
ể
m này quan sát
đượ
c gì n
ế
u thay ánh sáng trên b
ằ
ng ánh sáng có b
ướ
c sóng
λ
2
=
750 nm?
A.
T
ừ
c
ự
c
đạ
i giao thoa chuy
ể
n thành c
ự
c ti
ể
u giao thoa.
B.
T
ừ
c
ự
c ti
ể
u giao thoa chuy
ể
n thành c
ự
c
đạ
i giao thoa.
C.
T
ừ
c
ự
c
đạ
i c
ủ
a m
ộ
t màu chuy
ể
n thành c
ự
c
đạ
i c
ủ
a m
ộ
t màu khác.
D.
C
ả
hai tr
ườ
ng h
ợ
p
đề
u quan sát th
ấ
y c
ự
c ti
ể
u
Câu 40.
M
ộ
t ch
ấ
t
đ
i
ể
m dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa theo ph
ươ
ng trình
πt
x 4cos cm.
2
=
Trong kho
ả
ng th
ờ
i gian nào d
ướ
i
đ
ây
thì
v;a
cùng v
ớ
i chi
ề
u d
ươ
ng tr
ụ
c Ox?
A.
1 (s) < t < 2 (s).
B.
2 (s) < t < 3 (s).
C.
0 < t < 1 (s).
D.
3 (s) < t < 4(s).
Câu 41.
M
ộ
t v
ậ
t dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa v
ớ
i f = 5 Hz, t
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m t
1
v
ậ
t
đ
ang có
độ
ng n
ă
ng b
ằ
ng 3 l
ầ
n th
ế
n
ă
ng. T
ạ
i th
ờ
i
đ
i
ể
m
2 1
1
t t s
30
= +
,
độ
ng n
ă
ng c
ủ
a v
ậ
t
A. b
ằ
ng 1/3 l
ầ
n th
ế
n
ă
ng ho
ặ
c b
ằ
ng c
ơ
n
ă
ng. B. b
ằ
ng 3 l
ầ
n th
ế
n
ă
ng ho
ặ
c b
ằ
ng không.
C. b
ằ
ng 1/3 l
ầ
n th
ế
n
ă
ng ho
ặ
c b
ằ
ng không. D. b
ằ
ng 3 l
ầ
n th
ế
n
ă
ng ho
ặ
c b
ằ
ng c
ơ
n
ă
ng.
Câu 42. M
ộ
t ch
ấ
t
đ
i
ể
m dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa xung quanh v
ị
trí cân b
ằ
ng O. Th
ờ
i
đ
i
ể
m ban
đầ
u v
ậ
t qua v
ị
trí cân b
ằ
ng
theo chi
ề
u d
ươ
ng
đế
n th
ờ
i
đ
i
ể
m t
1
= 1/3 (s) v
ậ
t ch
ư
a
đổ
i chi
ề
u chuy
ể
n
độ
ng và có v
ậ
n t
ố
c b
ằ
ng
o
v 3
2
.
Đế
n th
ờ
i
đ
i
ể
m
t
2
= 5/3 (s) v
ậ
t
đ
ã
đ
i
đượ
c quãng
đườ
ng là 6 cm. V
ậ
n t
ố
c ban
đầ
u c
ủ
a v
ậ
t là
A. 2
π
cm/s. B. 3
π
cm/s. C.
π
cm/s. D. 4
π
cm/s.
Câu 43. Khi nói v
ề
dao
độ
ng c
ưỡ
ng b
ứ
c phát bi
ể
u nào d
ướ
i
đ
ây là đúng?
Khóa học Luyện đề thi Đại học môn Vật lí Đề thi tự luyện số 21
www.hocmai.vn
−
Ngôi trường chung của học trò việt Tổng đài tư vân: 1900-58-58-12
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của ngoại lực.
B. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của ngoại lực.
D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức .
Câu 44. Hạt nhân Pôlôni
210
84
Po
phóng xạ với chu kỳ 138 ngày biến thành hạt nhân chì
206
82
Pb.
Tính tuổi của một mẫu
Pôlôni, biết rằng lúc khảo sát thì khối lượng của Pôlôni gấp 4 lần khối lượng của chì có ở trong mẫu.
A. 44 ngày. B. 36 ngày. C. 48,8 ngày. D. 45,2 ngày.
Câu 45. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng
hợp cùng pha với dao động thứ hai. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hai dao động vuông pha.
B. Hai dao động có cùng biên độ.
C. Biên độ của dao động thứ hai lớn hơn biên độ của dao động thứ nhất và 2 dao động ngược pha.
D. Hai dao động lệch pha nhau 120
0
.
Câu 46. Khi t = 0 suất điện động trong khung dây trong từ trường đều bằng không, cho khung dây quay đều với chu
kỳ 1 (s). Sau khoảng thời gian ngắn nhất t kể từ t = 0 thì suất điện động bây giờ bằng
1
2
suấ
t
đ
i
ệ
n
độ
ng c
ự
c
đạ
i. Giá
tr
ị
c
ủ
a t là
A.
1/6 (s).
B.
1/2 (s).
C.
1/8 (s).
D.
1/4 (s).
Câu 47.
Ch
ọ
n câu
đúng
khi nói v
ề
tia Laze ?
A.
Nguyên t
ắ
c phát quang c
ủ
a Laze d
ự
a trên
ứ
ng d
ụ
ng hi
ệ
n t
ượ
ng phát x
ạ
c
ả
m
ứ
ng.
B.
Tia Laze có c
ườ
ng
độ
l
ớ
n vì có tính
đơ
n s
ắ
c cao.
C.
Tia Laze có tính
đị
nh h
ướ
ng r
ấ
t cao nh
ư
ng không có tính k
ế
t h
ợ
p.
D.
Tia Laze có n
ă
ng l
ượ
ng l
ớ
n h
ơ
n n
ă
ng l
ượ
ng tia t
ử
ngo
ạ
i.
Câu 48.
M
ộ
t con l
ắ
c
đơ
n có dây treo dài 1 m treo
ở
n
ơ
i có gia t
ố
c tr
ọ
ng tr
ườ
ng g = 9,86 m/s
2
. V
ậ
t m
ắ
c vào dây treo có
kh
ố
i l
ượ
ng m = 40 (g) và có
đ
i
ệ
n tích q=
−
4.10
−4
C. Con l
ắ
c dao
độ
ng
đ
i
ề
u hòa trong
đ
i
ệ
n tr
ườ
ng có ph
ươ
ng th
ẳ
ng
đứ
ng và v
ớ
i chu kì T
′
= 1,5 (s). Xác
đị
nh vect
ơ
c
ườ
ng
độ
đ
i
ệ
n tr
ườ
ng và tính
độ
l
ớ
n?
A.
E
h
ướ
ng lên, E = 768,6V/m .
B.
E
h
ướ
ng xu
ố
ng , E = 820 V/m.
C.
E
h
ướ
ng lên, E = 820V/m .
D.
E
h
ướ
ng xu
ố
ng, E = 768,6 V/m.
Câu 49.
Đặ
t
đ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u u = 240
2
cos(100
π
t) (V) vào hai
đầ
u
đ
o
ạ
n m
ạ
ch RLC m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p. Bi
ế
t R = 60
Ω
,
cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m có
độ
t
ự
c
ả
m L = 1,2/
π
(H) và t
ụ
đ
i
ệ
n có
đ
i
ệ
n dung
3
10
C (F)
6
π
−
= . Khi điện áp tức thời giữa hai
đầu cuộn cảm bằng 240 V và đang giảm thì điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng
A.
R C
u 120 V; u 120 3 V.
= =
B.
R C
u 120 3 V; u 120 V.
= =
C.
R C
u 120 2 V; u 120 3 V.
= =
D.
u
R
= 240 V ; u
C
= 0 V.
Câu 50.
Vi
ệ
c gi
ả
i phóng n
ă
ng l
ượ
ng h
ạ
t nhân x
ả
y ra trong ph
ả
n
ứ
ng h
ạ
t nhân khi
A.
t
ổ
ng n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t các h
ạ
t nhân tr
ướ
c và sau ph
ả
n
ứ
ng b
ằ
ng nhau.
B.
n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t các h
ạ
t nhân tr
ướ
c ph
ả
n
ứ
ng l
ớ
n h
ơ
n c
ủ
a các h
ạ
t nhân sau ph
ả
n
ứ
ng.
C.
độ
h
ụ
t kh
ố
i c
ủ
a h
ạ
t nhân gi
ả
m.
D.
độ
h
ụ
t kh
ố
i c
ủ
a h
ạ
t nhân t
ă
ng.
Biên soạn: Đặng Việt Hùng.