Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT - MÃ ĐỀ 004 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.52 MB, 4 trang )



1

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HƯNG YÊN MÃ ĐỀ 004
TRƯỜNG THPT NGHĨA DÂN Vật lý
Họ và tên………………
Lớp……. ……………….

ĐỀ THI MÔN BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT



Câu 1 :

Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R, nếu giảm hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch đi 3 lần
thì nhiệt lượng toả ra trong cùng thời gian sẽ ?
A.

Giảm đi 9 lần
B.

Tăng lên 9 lần
C.

Tăng lên 3 lần
D.

Giảm đi 3 lần
Câu 2 :


Trên một dụng cụ điện có ghi 6V-12W.để dụng cụ hoạt động bình thường thì dòng điện qua nó
phải là ?
A.

I = 2A
B.

I = 0,5A
C.

I = 6A
D.

I = 12A
Câu 3 :

Hai electron cách nhau một khoảng 8cm trong chân không. Lực tĩnh điện giữa chúng là ?
A.

3,6.10
-17
N
B.

3,6.10
-26
N
C.

1,8.10

-17
N
D.

1,8.10
-27
N
Câu 4 :

Hai vật dẫn có điện trở R
1
và R
2
. dòng điện qua chúng là I
1
= 2I
2
. trong cùng thời gian nhiệt
lượng toả ra trên 2 vật bằng nhau. Chọn kết luận đúng
A.

R
1
= R
2
/2
B.

R
1

= 2R
2
C.

R
1
= R
2
/4
D.

R
1
= 4R
2
Câu 5 :

Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo cường độ dòng điện ?
A.

mA
B.

(N.m)/(V.s)
C.

(N.V)/(m.s)
D.

C/s

Câu 6 :

Cơ cấu để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện là ?
A.

Suất điện động
B.

Hiệu điện thế
C.

Hiệu điện thế điện
hoá
D.

Nguồn điện
Câu 7 :

Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là 1V. Một điện tích q = 1C di chuyển từ M đến N thì
công của lực điện trường thực hiện là ?
A.

1J
B.

1eV
C.

-1eV
D.


- 1J
Câu 8 :

Mắc một điện trở R=10

vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động là 6V. Hiệu điện
thế hai đầu điện trở là 4V. Công suất của nguồn là ?
A.

4,2W
B.

2,4 W
C.

20W
D.

6W
Câu 9 :

Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không gây ra tại điểm cách nó
một khoảng r là ?
A.

E =
r
Q


B.

E = r
2
k
Q

C.

E = k
r
Q

D.

E = k
2
r
Q

Câu 10 :

Cách đổi đơn vị điện dung nào sau đây là đúng ?
A.

1

F = 10
-6
F

B.

1pF = 10
-9
F
C.

1nF = 10
-12
F
D.

1

F = 10
6
F



2


MÔN BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT (ĐỀ SỐ 2)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi
làm bài. Cách tô sai:   
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với
phương án trả lời. Cách tô đúng : 

01







02






03






04






05







06






07






08






09







10

















































































































3


PHIẾU SOI - ĐÁP ÁN (Dành cho giám khảo)
MÔN : BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
ĐỀ SỐ : 2


01






02






03






04






05







06






07






08






09







10


















































































































4





×