Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN: VẬT LÝ - ĐỀ 002 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.24 KB, 6 trang )

Mã đề 002- trang 1
ĐỀ THI THỬ DH
MÔN: VẬT LÝ
ĐỀ 002
1
Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì :
A.Tất cả các điểm của dây đều dừng dao động.
B.Nguồn phát sóng dừng dao động.
C.Trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm đứng yên.
D.Trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới bị dừng lại.
2
Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn sóng qua
trước mặt trong 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A.1,25m/s B.1,5m/s. C.2,5m/s. D.3m/s
3
Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương trình sóng :.
))(
3
2
3
cos(4 cmxtu


 Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị :A.2m/s B.1,5
m/s.
C.1m/s. D.0,5m/s
4
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình :

))(
3


4cos(3
1
cmtx



(cm) và
)(4cos3
2
cmtx 

. Dao động tổng hợp của vật có phương trình :
A.
))(
3
4cos(23 cmtx



B.
))(
6
4cos(3 cmtx




C.
))(
6

4cos(33 cmtx



D.
))(
6
4cos(23 cmtx




5
Năng lượng của một con lắc lò xo biến đổi bao nhiêu lần nếu tần số của nó tăng gấp 3 và biên độ giảm 2 lần ?
A.tăng
3
2
lần. B. tăng
9
4
lần. C. giảm
3
2
lần. D.giảm
9
4
lần.
6
Một con lắc đơn có chu kỳ dao động với biên độ góc nhỏ là một 1s, dao động tại nơi có g =
2


m/s
2
. Chiều dài của
dây treo con lắc là :
A.0,25cm. B. 0,25m. C. 2,5cm. D. 2,5m.
7
Khi xảy ra hiện tương cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
C. với tần số bằng tần số dao động riêng.
D. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
8
Một vật có khối lượng m = 81g treo vào một lò xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hòa là 10Hz. Treo thêm vào
lò xo một vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ bằng:
A.11,1Hz. B.8,1Hz. C.9Hz. D. 12,4Hz
9
Trong các thiết bị điện tử sau đây, trường hợp nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến?
A.máy vi tính. B.điện thoại bàn.
C.điện thoại di động. D.dụng cụ điều khiển Ti-vi từ xa.
10
Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bằng công thức:
A. 2
L
T
C

 . B. 2
C
T

L

 C.
2
T
LC

 . D.
2
T LC



11
Một mạch LC có cuộn dây thuần cảm: L =
3
10


H và tụ điện có điện dung C =
1

nF. Bước sóng điện từ mà mạch
đó có thể phát ra là :
A.60m. B.600m. C.6km. D.60km.
12
Trong mạch dao động LC năng lượng điện từ trường của mạch dao động:
A.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T.
B.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ 2T.
C.Biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kỳ T/2.

Mã đề 002- trang 2
D.Không biến thiên theo thời gian. ( trong đó
2
T LC


)
13
Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở
thuần R = 25

, cuộn dây thuần cảm có L =

1
H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha
4

so vời cường
độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A.150

. B.125

. C.100

. D.75

.
Mã đề 002- trang 3


14

Trong đo
ạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng h
ư
ởng. Nếu tăng dần t
ần số của d
òng
đi
ện v
à gi
ữ nguy
ên các
thông số khác của mạch thì kết luận nào sau đây không đúng?
A.hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C.hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng.
B.cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. D. hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm.
15
Trong đoạn mạch không phân nhánh, cường độ dòng điện nhanh pha so với hiệu điện thế. Điều nào khẳng định sau
đây đúng?
A.đoạn mạch gồm R và C. B. đoạn mạch gồm L và C.

C. đoạn mạch gồm R, L, C. D. đoạn mạch gồm R và L.
16
Công suất hao phí trên đường dây tải điện có điện trở R được tính theo công thức:
A.
2
2
'
P
P R

U
 B.
2
'
U
P R
P
 C.
2
'
P
P R
U
 . D.
2
2
2
'
U
P
RP 
17
Mắc điện trở R = 10

vào nguồn điện xoay chiều )(100cos2100 Vtu

 . Biểu thức cường độ dòng điện qua
mạch là:
A. )(100cos2110 Ati


 B. )(
2
100cos(2110 Ati



C. )(100cos210 Ati

 D.
)(
2
100cos(210 Ati




18
Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện có điện dung C =
3
10


F là:
)(
3
100cos(5 Ati



Biểu thức hiệu

điện thế giữa hai bản của tụ điện:
A.
)(100cos250 Vtu


B. )(
6
100cos(250 Vtu



C.
)(
6
100cos(50 Vtu



D.
)(
6
100cos(50 Vtu




19
Bộ góp trong máy phát điện một chiều đóng vai trò của thiết bị điện:
A.tụ điện. B.cuộn cảm. C.cái chỉnh lưu. D.điện trở.
20

Cho một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua
mạch có biểu thức
)(
2
100cos(21000 Vtu



: .
)(
4
100cos(210 Ati



. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch đó là:
A. 500
2
W 1000
2
W C. 500W D.1000W
21
Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng
220V, khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thức cấp để hở là 484V. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế
thì số vòng dây cuộn thứ cấp là
A.2500. B.2200. C.2000. D.1100.
22
Chọn đáp án đúng . Một bánh xe quay nhanh dần đều quanh trục . Lúc bắi đầu tăng tốc , bánh xe đang có tốc độ
góc là 3 rad/s . Sau 10s, tốc độ góc của nó tăng lên đến 9 rad/s . Gia tốc góc của bánh xe bằng

A. 0,3rad/s
2
B. 0,3rad/s
2
C. 1,2rad/s
2
D. )0,6rad/s
2
.

23
Xét một điểm M trên một vật rắn đang chuyển động quay quanh một trục cố định. Các đại lượng đặc trưng cho
chuyển động quay của điểm M được kí hiệu như sau (1) là tốc độ góc; (2) là gia tốc góc (3) là góc quay ; (4) là gia
tốc hướng tâm . Đại lượng nào kể trên của điểm M không thay đổi khi M chuyển động?
A. chỉ (1) B. chỉ (2) C. cả (2) và (4) D. cả (1) và (4)

Mã đề 002- trang 4


24

Trong thí nghi
ệm Young, vân tối thứ nhất xuất hiện ở tr
ên màn t
ại các vị trí cách vân sáng trung tâm:

A.
4
i
B.

2
i
C.i. D.2i (trong đó i là khoảng vân)
25
Trong thí nghiệm Young, nếu xét trên một vân sáng cùng bậc thì ánh sáng bị lệch nhiều nhất là:
A.ánh sáng đỏ. B.ánh sáng lục. C.ánh sáng tím. D.ánh sáng vàng.
26
Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. khúc xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D.giao thoa ánh sáng.
27
Trong các thí nghiệm sau đây, thí nghiện nào có thể sử dụng để thực hiện việc đo bước sóng ánh sáng?
A.Thí nghiện tán sắc ánh sáng của Newton. B.Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C.Thí nghiệm giao thoa với khe Young. D.Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc.
28
Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10
-9
m đến 4.10
-7
m thuộc loại nào trong các loại sóng nêu dưới đây?
A.Tia X. B.Tia hồng ngoại. C.Tia tử ngoại. D.Ánh sáng nhìn thấy.
29
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của khe Young, cho biết S
1
S
2
= 0,6mm, D = 2m,
0,6
m
 


, khoảng cách
từ vân sáng trung tâm đến điểm M trên màn E là x = 11mm. Tại điểm M là:
A.vân tối thứ 5. B.vân sáng bậc 5. C. vân tối thứ 6. D. vân sáng bậc 6.
30
Electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng nếu:
A.Cường độ của chùm sáng rất lớn.
B.Bước sóng của ánh sáng lớn.
C.Tần số ánh sáng nhỏ.
D.Bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.
31
Khi electron tronh nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O…nhảy về mức có năng lượng
K, thì nguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dãy:
A.Lyman B.Banme.
C.Pasen. D.dãy nào là tùy thuộc vào electron ở mức năng lượng cao nào.
32
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai
khe đến màn quan sát là D, khoảng vân i. bước sóng ánh sáng chiếu vào khe là
A.
a
iD


. B.
D
ai


. C.
ai
D



. D.
i
aD



33 Công thức Anhxtanh về hiện tượng quang điện là
A.
2
max0
2mvAhf 
. B.
.
2
1
2
max0
mvAhf 
C.
.
2
1
2
max0
mvAhf 
D.
2
max0

2
1
mvAhf 

34
Chọn câu trả lời đúng:
A.Quang dẫn là hiện tượng dẫn điện của chất bán dẫn lúc được chiếu sáng.
B.Quang dẫn là hiện tượng kim loại phát xạ electron lúc được chiếu sáng.
C.Quang dẫn là hiện tượng điện trở của một chất giảm rất nhiều khi hạ nhiệt độ xuống rất thấp.
D.Quang dẫn là hiện tượng bứt quang electron ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
35
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ:
A.các proton. B.các nơtron. C.các nulôn. D.các electron.
36
Phóng xạ gamma có thể:
A.đi kèm với phóng xạ anpha. B.đi kèm với phóng xa bêta trừ.
C đi kèm với phóng xa bêta cộng. D.các câu trên đều đúng.
37
Cho phương trình phóng xạ:
37 37
17 18
A
Z
Cl X n Ar
  
. Trong đó Z, A là:
A. Z = 1; A = 1. B. Z = 1; A = 3.
C. Z = 2; A = 3. D.Z = 2; A = 4.
38
Prôtôn bắn vào hạt nhân bia đứng yên

7
3
Li
. Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là:
A. Prôtôn. B.Nơtron. C.Đơteri. D.Hạt anpha.
39
Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113u. Khối lượng của nơtron là m
n
= 1,0086u, khối lượng của prôtôn là m
p
=
1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
10
4
Be
là:
A.0,9110u. B.0,0811u. C.0,0691u. D.0,0561u.
40
Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ là 2,5năm. Sau một năm, tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là:
A.0,4. B.0,242. C.0,758. D.0,082.
Mã đề 002- trang 5





















Đáp án:
1C; 2A; 3D; 4C; 5B; 6B; 7C; 8C; 9C; 10D;
11B; 12D; 13B; 14C; 15A; 16A; 17C; 18D 19C; 20A
21B; 22A; 23B; 24B; 25A; 26B; 27C; 28C; 29C;30D;
31A; 32B; 33B; 34A; 35C; 36D; 37A; 38D; 39C; 40C


































Mã đề 002- trang 6


























×