LP TRNH WEB
Khoa Công nghệ Thông tin – ĐHĐT
Ging viên: ThS. Nguyn Văn Lt
Internet l gì
• Internet l giao thc chnh chy trên mng và l nn ca
hệ thng my tnh ton cu
• L mt nhm ln ca nhng mng đưc ni kt vi
nhau
– Mng bao gm servers, desktops, mobile phones và
mt số thit b khc
– Sử dng Packet Switching và Internet Protocol
Internet - Ai lm chủ
• Không ai l chủ và tt c mi ngưi l chủ
• Internet l tp hp ca nhng mng my tnh
– Nhng mng ny hp tc qua mt giao thc chun
Internet – lm vic như thế no
• Mi nt (c thể l mt my đơn hoc mt mng) đưc
gn vi mt đa ch IP duy nht
• Cc node đưc ni kt vi nhau qua Switchs hoc
Routers
– Packets đưc vch đưng bi Switchs/Routers
– Chng tm mt đưng ngn nht gia 2 mng
Hệ thng tên min
• Hệ thng tên min ch đn IP, kê đn routers tm ra
đưng ngn nht
Web
• 1990 Tim Berners-Lee hnh thnh nn ca Web
– Khả năng ca nhng ni kt ti URLs
– Mt giao thc cho vic trao đi siêu văn bn - HTTP
– Mt giao thc cho vic to ti liu – HTML
– Trnh duyt web – Web browser
Web – N l gì
Cch vn hnh
• Uniform Resource Locator – URL
– Đưc sử dng để xc đnh v tr ca ti liu trên
Internet va cch truyn ti n
• Hypertext Tranfer Prototol – HTTP
– “giao thc” qun lý yêu cu/đp ng gia trnh duyt
và servers
• HTTP- Ni kt stateless
– Nhng ni kt gia client và server ch hot đng cho
nhng yêu cu đơn
– Không ghi nhớ cho nhng ni kt trong qu khứ
Hypertext
• Hypertext l văn bn m c thể hot đng như mt liên
kt “hyperlink” đn mt ti liu khc
• Hyperlinks sử dng đnh dng ca URL để mô tả v tr
m chng mun đn
Web Documents
• Web pages (documents) thông thưng l nhng tp tin
văn bn đưc vit dng HTML (Hypertext Markup
Language)
• Mt web page c thể bao gm nhiu tp tin media khc
nhau như images, sound, video, flash,…
– Nhng loi file khc nhau đưc đnh ngha thông qua
loi MIME khc nhau
– Mi file l mt yêu cu riêng bit đn server
– Mt số file c thể đưc mở bi trnh duyt, mt số
cn đưc sự hỗ trợ bi “plugs-ins” ca trnh duyt
Web documents – loi ni dung MIME
• MIME – Multipurpose Internet Mail Extensions
• MIME l mt chun quc tế, đnh ngha cc quy lut cho
trao đi thông tin (email) m c nhng phn “non-
textual”
• Phn chủ yu ca MIME l tp hp tên chun cho
nhng loi khc nhau ca dữ liu m ch đn mt cch
c thể m thông tin c thể đưc truyn và dch
• Tp hp tên chun ny đưc ch đn như “loi ni dung
MIME” hoc “ loi MIME”
• V d
Web Documents
• Web sites l tp hp ca nhng trang web c liên quan
vi nhau. C nhiu website trên mt web server
• C nhiu mc đch cho web sites, bao gm khoa hc,
gio dc, thương mi, gii tr, …
• Home page: v tr bt đu ca mt web site
• Hypertext Markup Language (HTML)
– L mt ngôn ngữ đưc dng để mô tả mt cu trc
và ni dng ca ti liu
– HTML không l mt ngôn ngữ lp trnh
– HTML không l ngôn ngữ đnh dng
Web documents
• Cascading Style Sheets (CSS)
– Ngôn ngữ mô tả kiu, đưc tch bit từ HTML, c thể
đưc sử dng để bo trnh duyt trnh bi mt phn
tử trong ti liu (documents)
• HTTP/HTTPS
– HTTP (Hypertext Transfer Protocol) l giao thc
chnh để truyn ti siêu văn bn trên Internet
• Mt client browser sử dng HTTP để gi mt
request ti mt HTTP server bi URL
• Server sử dng HTTP để respond và gi ti liu
yêu cu trở li client
Web Documents
• HTTPS: Hypertext Transfer Protocol over a Secure
Socket Layer
– M ha và gii m tt c thông tin đưc truyn gia
client và server
• SSL l mt giao thc mở đưc đề xut bi Netscape
đn W3C cho vic truyn dữ liu đưc m ha
– SSL hot đng như sub-layer gia HTTP và TCP/IP
– Sc mnh ca SSL: 40bit hoc 128 bit
– SSL Certificate đưc sử dng bi servers để xc
nhn dng chng đi vi ngưi dng qua phương
thc “trusted third party”
• HTTPS sử dng port 443
Sự ln lên ca Internet
• />• />/
Internet vs Web
• Internet l mt tp hp ca cc mng đưc ni kt
• Web ch l mt ng dng ca Internet
• C nhiu ng dng ni bt ca Internet
– Email
– Voice over IP – Skype
– Google Earth – mt ng dng đa lý
– Messenger – Yahoo IM, MSN
Web đang thay đi business
• Web gim chi ph kinh doanh
• Cho php khc hng cp nht thông tin ca h và truy
xut cc hệ thng
– Đt vé online, r hơn
– C thể kim tra trng thi ca gi hng khi gi
Tương lai ca Web
• Web cho tt c mi ngưi
– Tnh truy xut, bo mt
• Web trên tt c
– Rich Web (Web 2.0), Voice, Mobile Web
• Web ca dữ liu và dch v
– Semantic Web (Web 3.0?)
• Web đưc xem như “Operation System” cho tt c cc
ng dng trong tương lai ?
![]()
• />Công nghệ “Hot”
• .NET và Java đưc sử dng cho tao Web Service
• Ruby on Rails – đưc sử dng cho pht trin nhanh ng
dng
• ng dng Mobile Internet – nhng thit b ni kt vo hệ
thng “back-end” ca nhng công ty ln
• Kin trc hưng service (SOA)
• VoIP
• Streaming media (Flash player)