Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Giải tích hàm nâng cao1 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.27 KB, 5 trang )

Giải tích hàm nâng cao

12
1. Dạng giải tích của định lý Hahn-Banach.

Các bước chứng minh
Trong tập hợp G tất cả các phiếm hàm tuyến tính xác định
trên không gian con của X ta đặt một quan hệ < như sau:
1 2 1 2
( , )
g g G g g
  
1
1 2
2. ( ) ( ) ( )
g
x D g x g x
  
2
2
3. ( ) ( ) ( )
g
x D g x x

  
1 2
1.
g g
D D

Kiểm tra S là tập được sắp một phần.


{ | }
S g G g f
  

11
1. Dạng giải tích của định lý Hahn-Banach.

Định lý Hahn-Banach
là một phiếm hàm tuyến tính trên M.
f
Cho X là không gian tuyến tính thực, M - không gian con của X.
Nếu tồn tại một hàm dưới tuyến tính , sao cho
:
X R


: ( ) ( )
x M f x x

  
thì tồn tại một phiếm hàm tuyến tính , sao cho
:
F X R

1. ( ) ( ) ( )
x M F x f x
  
2. ( ) ( ) ( )
x X F x x


  

13
1. Dạng giải tích của định lý Hahn-Banach.

Giả sử P là một tập con được sắp toàn phần của S thì cận trên
của nó là phiếm hàm có miền xác định bằng hợp các miền xác
định của tất cả các phiếm hàm thuộc P và có giá trị bằng với
giá trị của từng phiếm hàm g trên miền xác định của g.
Theo bổ đề Zorn, S có phần tử tối đại F.
F là hàm cần tìm.

15
1. Dạng giải tích của định lý Hahn-Banach.

cần chọn sao cho

0 0
| ( ) ( ) | | ( ) ( ) |
sup
inf
F
F
x D
y D
F y y x x x F x
  


     

vì F là hàm tuyến tính nên có thể chọn được

( ) ( ) ( ) ( )
F x y F x F y x y

    
0 0
( ) ( ) ( ) ( )
F x F y x x y x
 
     
0 0
( ) ( ) ( ) ( )
F y y x x x F x
 
     
Vậy h trội hơn F, mâu thuẫn với F là phần tử tối đại ■.

16
1. Dạng giải tích của định lý Hahn-Banach.

Cho E và F là hai không gian định chuẩn.
L(E,F) là không gian các ánh xạ tuyến tính liên tục từ E vào F.
( ( , )) || || inf{ : ( ) , }
f L E F f k f x kx x F
     
0 || || 1 || || 1
|| ( )||
2. || || || ( )|| || ( )||
sup sup sup

|| ||
  
  
x x x
f x
f f x f x
x
1. Hàm là một chuẩn trong L(E,F).
|| ||
f f

Định lý

17
1. Dạng giải tích của định lý Hahn-Banach.

Hệ quả 1
Với mọi phiếm hàm tuyến tính liên tục trên không gian
f
con M của không gian định chuẩn E đều tồn tại một phiếm
hàm tuyến tính liên tục F trên E sao cho
1. | ;
M
F f

2. || || || ||
F f


18

1. Dạng giải tích của định lý Hahn-Banach.

Chứng minh
Để sử dụng định lý Hahn-Banach, ta xây dựng sơ chuẩn
( ) ( ) || || || ||
x E x f x

   
1. Cần kiểm tra là một sơ chuẩn

2. ( ) | ( )| || || || || ( )
x M f x f x x

    
Tồn tại phiếm hàm tuyến tính , sao cho và
:
F E R

|
M
F f

( ) | ( ) | ( ) || ||.|| ||
x E F x x f x

   
Suy ra F(x) liên tục và
0 0
|| ( )|| || ||.|| ||
|| || sup || || || ||

sup sup
|| || || ||
x x
F x f x
F f f
x x
 
   
Mặt khác
( ) ( ) ( ) || || || ||
x M F x f x F f
    
Vậy ||F|| = ||f||

19
1. Dạng giải tích của định lý Hahn-Banach.

Hệ quả 2
Giả sử M là không gian con của không gian định chuẩn E và
Khi đó tồn tại một phiếm hàm tuyến tính liên tục F trên E,
sao cho
\ : ( , ) inf || || 0
x M
v E M d v M v x


    
1. ( ) ( ) 0
x M F x
  

2. ( )
F v


3. || || 1
F


20
1. Dạng giải tích của định lý Hahn-Banach.

Chứng minh
Đặt
,
G M v
 
:
g G R

( )
g x v
 
 
0 ( ) 0
g x

  
0: || || | |.|| ( )|| | |.
x
x v v

    

     
| ( )| | | || ||
g x v x v
   
    

lieân tuïc t
su
re
y ra .
ân
g G

×