Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Điều trị nội khoa - HÔN MÊ GAN ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.28 KB, 7 trang )

HÔN MÊ GAN

I- DẪN NHẬP :

1- Đònh nghóa HMG .
2- Nguyên nhân : Bònh gan cấp , mạn tính .

II- SINH LÝ BỊNH :

1- Cơ chế SLB : Tăng độc chất ; Giảm chất cần yếu

2- Vai trò các độc chất :
2.1- NH3 :
* Nguồn gốc : Nội sinh , Ngoại sinh .
* Trò số bình thường : 40 – 70 mcg%
* Dữ kiện phù hợp : Diễn tiến song hành lâm sàng , cận lâm sàng
# 90% ca .
* Dữ kiện không phù hợp : 10% không có tương ứng LS –CLS ,
Thực nghiệm tiêm NH3 .
2.2- Các Acid béo dây ngắn ( C < 8 ) .
2.3- Các chất chuyển hoá của A.Amin : Mercaptan , Indol , Skatol .
2.4- Chất dẫn truyền TKGC giả :





380











H. töông Phe.Ala. Tyr.

Maøng naõo

Naõo Decarb.
Phe.Ala Tyr.

Decar. (HO)ase

Phe.Et.Am DOPA Tyramin

Dopamin

BetaPhe.Et. NorAdre. Octopamin


HMG : Octopamin  300 – 500% .
381

Dop/ Norad  30 – 50% .

3- Vai trò các chất cần thiết :
Nghiên cứu của Opolon :

Màng acrylonitrile PM > 15.000
Màng cuprophane PM < 1.000
 1.000 < PM < 15.000
4- Các cơ chế SLB khác :
4.1- Rối loạn A.Amin/máu :
*  A.Amin nhân thơm .
*  A.Amin phân nhánh .
4.2- Chất GABA và thụ thể BDZ :
* Bromocriptin ( Đối kháng thụ thể BDZ )

III- CÁC YẾU TỐ THÚC ĐẨY :

1- Qua diễn tiến tự nhiên :
1.1- XHTH :
*  NH3 ,  tưới máu thận .
* Vấn đề truyền máu .
1.2- Chế độ ăn nhiều đạm .
1.3- Nhiễm trùng .
1.4- Suy thận .
1.5- Táo bón .
2- Do can thiệp của thầy thuốc :
2.1- Thuốc lợi tiểu .
2.2- Thuốc an thần , thuốc gây mê .
382

2.3- Chọc tháo dòch báng .

IV- TRIỆU CHỨNG :

1- Tr/chứng lâm sàng :

1.1- Tr/chứng của HMG :
*Tiền HMG : Dấu rung giật ( asterixis )
Rối loạn tri giác .
*HMG : Độ I –IV , Mùi gan ,  thông khí .
1.2- Tr/chứng của bònh gan :
* H/ch  ALTMC .
* H/ch suy TBG .

HMG Không HMG
Cổ trướng
Vàng da
Sao mạch
81%
81%
50%
47%
34%
37%

2- Cận lâm sàng :
2.1- HMG :
* Đònh lượng NH3 máu .
* Điện não đồ .
* Các test phát hiện rối loạn tri giác ( test đọc chữ , test nối chữ số )
* Ion-đồ , dự trữ kiềm .
2.2- Bònh của gan theo nguyên nhân :
383

* Echo , các chỉ dẫn nhiễm HBV , HCV…
3- Diễn tiến :

3.1- Gần : thay đổi .
3.2- Lâu dài : Sống sót 1 năm # 50% .

V- CHẨN ĐOÁN :

1- Chẩn đoán xác đònh :
1.1- Lâm sàng .
1.2- Cận lâm sàng .
2- Chẩn đoán phân biệt :
2.1- Sốt rét ác tính :
* Dữ kiện dòch tễ học .
* Dữ kiện lâm sàng .
* Dữ kiện cận lâm sàng .
2.2- Nhiễm trùng đường mật :
* Dữ kiện lâm sàng .
* Dữ kiện cận lâm sàng .

V- ĐIỀU TRỊ :

1- Mục tiêu :
1.1- Giảm các độc chất .
1.2- Can thiệp các yếu tố thúc đẩy .
2- Điều trò cụ thể :
2.1- Giảm các độc chất :
* Thụt tháo , thụt giử .
384

* Kháng sinh đường ruột .
* Thuốc xổ nhóm thẩm thấu .



2.2- Can thiệp các yếu tố thúc đẩy :
* Điều trò XHTH
* Điều chỉnh RL điện giải , kiềm toan .
* Đìều trò táo bón , tiêu chảy .
* Phát hiện và điều trò ổ nhiễm .
2.3- Ngưng can thiệp không thích hợp :
* Thuốc an thần , lợi tiểu .
* Chọc tháo dòch báng .
2.4- Các điều trò khác :
* L.DOPA .
* Bromocriptine ( Parlodel ) .
* Arginine , Ornicetil .
* Cắt ½ đại tràng .

VI- KẾT LUẬN :

HMG * Biến chứng nặng , tiên lượng xấu .
* Cố gắng phát hiện sớm .
* Điều trò theo SLB – Hiệu quả hạn chế
Hướng tương lai * Ghép gan .


385




















386

×