Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

de_cuong_cau_hoi_va_tra_loi_triet_hoc 5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.67 KB, 11 trang )

Có th k t lu n r ng: S khác bi t căn b n gi a ph ng pháp siêu hình và ph ng phápể ế ậ ằ ự ệ ả ữ ươ ươ
bi n ch ng là ch , ph ng pháp siêu hình nhìn nh n s v t b ng m t t duy c ng nh c,ệ ứ ở ỗ ươ ậ ự ậ ằ ộ ư ứ ắ
máy móc; còn ph ng pháp bi n ch ng nhìn nh n, xem xét s v t v i m t t duy m mươ ệ ứ ậ ự ậ ớ ộ ư ề
d o, linh ho t. Ph ng pháp bi n ch ng không ch nhìn th y nh ng s v t c th mà cònẻ ạ ươ ệ ứ ỉ ấ ữ ự ậ ụ ể
th y m i quan h qua l i gi a chúng; không ch th y s t n t i c a s v t mà còn th y cấ ố ệ ạ ữ ỉ ấ ự ồ ạ ủ ự ậ ấ ả
s sinh thành, s di t vong c a chúng; không ch th y tr ng thái tĩnh mà còn th y c tr ngự ự ệ ủ ỉ ấ ạ ấ ả ạ
thái đ ng c a s v t; không ch “th y cây mà còn th y c r ng”. Đ i v i ph ng pháp siêuộ ủ ự ậ ỉ ấ ấ ả ừ ố ớ ươ
hình thì, s v t ự ậ ho cặ t n t i, ồ ạ ho cặ không t n t i; ồ ạ ho c là ặ th này, ế ho c làặ th khác; “ho cế ặ
là… ho c là…”, ch không th ặ ứ ể v a làừ th này ế v a làừ th khác; “v a là… v a là…”. Đ iế ừ ừ ố
v i ph ng pháp bi n ch ng thì, m t s v t ớ ươ ệ ứ ộ ự ậ v a làừ th này ế v a làừ th kia, “v a là… v aế ừ ừ
là…”. Ph ng pháp bi n ch ng ph n ánh hi n th c khách quan đúng nh nó đang t n t i. Vìươ ệ ứ ả ệ ự ư ồ ạ
v y, ph ng pháp bi n ch ng tr thành công c h u hi u giúp con ng i trong quá trìnhậ ươ ệ ứ ở ụ ữ ệ ườ
nh n th c và c i t o th gi i. ậ ứ ả ạ ế ớ
2. Các hình th c c b n c a phép bi n ch ngứ ơ ả ủ ệ ứ
Page 40 of 487
V i t cách là m t ph ng pháp nh n th c đúng đ n v th gi i, ph ng pháp bi nớ ư ộ ươ ậ ứ ắ ề ế ớ ươ ệ
ch ng không ph i ngay khi ra đ i đã tr nên hoàn ch nh, mà trái l i nó phát tri n qua t ngứ ả ờ ở ỉ ạ ể ừ
giai đo n g n li n v i s phát tri n c a t duy con ng i. Trong l ch s tri t h c, s phátạ ắ ề ớ ự ể ủ ư ườ ị ử ế ọ ự
tri n c a ph ng pháp bi n ch ng đ c bi u hi n qua ể ủ ươ ệ ứ ượ ể ệ ba hình th c l ch sứ ị ử c a phép bi nủ ệ
ch ng: ứ phép bi n ch ng t phát, phép bi n ch ng duy tâm, phép bi n ch ng duy v t.ệ ứ ự ệ ứ ệ ứ ậ
+ Phép bi n ch ng t phátệ ứ ự là hình th c bi n ch ng t n t i th i c đ i. Các nhà bi nứ ệ ứ ồ ạ ở ờ ổ ạ ệ
ch ng c đ i c ph ng Đông l n ph ng Tây đã nh n th c đ c các s v t, hi n t ngứ ổ ạ ả ươ ẫ ươ ậ ứ ượ ự ậ ệ ượ
c a vũ tr luôn t n t i trong tr ng thái v n đ ng, bi n đ i và trong nh ng m i liên h ch ngủ ụ ồ ạ ạ ậ ộ ế ổ ữ ố ệ ằ
ch t v i nhau. Tuy nhiên, nh ng nh n xét c a các nhà bi n ch ng c đ i v s v n đ ng,ị ớ ữ ậ ủ ệ ứ ổ ạ ề ự ậ ộ
bi n đ i c a s v t, hi n t ng ch y u v n ch là k t qu c a s quan sát, tr c ki n thiênế ổ ủ ự ậ ệ ượ ủ ế ẫ ỉ ế ả ủ ự ự ế
tài ch ch a ph i là k t qu c a s nghiên c u và c a th c nghi m khoa h c. Vì v y, tứ ư ả ế ả ủ ự ứ ủ ự ệ ọ ậ ư
t ng bi n ch ng th i kỳ này ch y u d ng nh ng đánh giá v hi n t ng bi n đ i, m iưở ệ ứ ờ ủ ế ừ ở ữ ề ệ ượ ế ổ ố
liên h gi a các s v t ch ch a th t s đi sâu vào xem xét b n thân s v t đ có nh ngệ ữ ự ậ ứ ư ậ ự ả ự ậ ể ữ
nh n xét sâu s c v s v n đ ng c a s v t. Theo Ph.Ăngghen, cách nh n xét th gi i c aậ ắ ề ự ậ ộ ủ ự ậ ậ ế ớ ủ
Page 41 of 487
các nhà bi n ch ng c đ i nh trên là cách nh n xét còn nguyên thu , ngây th nh ng cănệ ứ ổ ạ ư ậ ỷ ơ ư


b n là đúng.ả
+ Phép bi n ch ng duy tâmệ ứ bi u hi n t p trung, rõ nét nh t trong tri t h c c đi n Đ c,ể ệ ậ ấ ế ọ ổ ể ứ
mà ng i kh i đ u là I.Cant và ng i hoàn thi n là Ph.Hêghen. Có th nói, l n đ u tiênườ ở ầ ơ ườ ệ ể ầ ầ
trong l ch s c a t duy nhân lo i, các nhà bi n ch ng trong n n tri t h c c đi n Đ c đãị ử ủ ư ạ ệ ứ ề ế ọ ổ ể ứ
trình bày m t cách có h th ng nh ng n i dung quan tr ng nh t c a phép bi n ch ng. Cácộ ệ ố ữ ộ ọ ấ ủ ệ ứ
nhà bi n ch ng c đi n Đ c không ch nhìn th gi i trong quá ttrình v n đ ng, phát tri n,ệ ứ ổ ể ứ ỉ ế ớ ậ ộ ể
trong tính ch nh th th ng nh t mà còn kh ng đ nh v tính quy lu t c a s phát tri n đó. Tuyỉ ể ố ấ ẳ ị ề ậ ủ ự ể
nhiên, phép bi n ch ng này l i mang tính duy tâm, bi u hi n vi c kh ng đ nh s phát tri nệ ứ ạ ể ệ ở ệ ẳ ị ự ể
c a th gi i xu t phát t tinh th n và k t thúc cũng tinh th n. Theo Ph.Hêghen, s phátủ ế ớ ấ ừ ầ ế ở ầ ự
tri n th c ch t là quá trình v n đ ng, phát tri n c a y u t tinh th n g i là “ý ni m tuy tể ự ấ ậ ộ ể ủ ế ố ầ ọ ệ ệ
đ i” hay “tinh th n tuy t đ i”. Trong quá trình phát tri n c a mình, “ý ni m tuy t đ i” t thaố ầ ệ ố ể ủ ệ ệ ố ự
hoá chuy n thành gi i t nhiên, xã h i đ sau đó l i quay tr v b n thân mình. Nh v y,ể ớ ự ộ ể ạ ở ề ả ư ậ
đ i v i phép bi n ch ng duy tâm này, s v n đ ng phát tri n c a gi i hi n th c ch ng quaố ớ ệ ứ ự ậ ộ ể ủ ớ ệ ự ẳ
ch là s sao chép l i s t v n đ ng c a “ý ni m tuy t đ i”.ỉ ự ạ ự ự ậ ộ ủ ệ ệ ố
Page 42 of 487
+Phép bi n ch ng duy v tệ ứ ậ là hình th c bi n ch ng bi u hi n trong tri t h c do C.Mácứ ệ ứ ể ệ ế ọ
và Ph.Ăngghen xây d ng trên c s kh c ph c tính ch t duy tâm c a phép bi n ch ng duyự ơ ở ắ ụ ấ ủ ệ ứ
tâm c đi n Đ c, sau đó đ c V.I.Lênin phát tri n. C.Mác và Ph.Angghen đã g t b tínhổ ể ứ ượ ể ạ ỏ
ch t duy tâm, th n bí đ ng th i k th a nh ng h t nhân h p lý trong phép bi n ch ng duyấ ầ ồ ờ ế ừ ữ ạ ợ ệ ứ
tâm đ xây d ng phép bi n ch ng duy v t v i tính cách là khoa h c v m i liên h ph bi nể ự ệ ứ ậ ớ ọ ề ố ệ ổ ế
và v s phát tri n.ề ự ể
 Câu 4: Vai trò c a tri t h c trong đ i s ng xã h i. Vai trò c a tri t h c Mác –ủ ế ọ ờ ố ộ ủ ế ọ
Lênin đ i v i ho t đ ng nh n th c và th c ti n c a con ng i.ố ớ ạ ộ ậ ứ ự ễ ủ ườ
1. Vai trò c a tri t h c trong đ i s ng xã h iủ ế ọ ờ ố ộ
a) Vai trò th gi i quan ế ớ
+ Th gi i quanế ớ là toàn b nh ng quan ni m c a con ng i v th gi i, v v trí conộ ữ ệ ủ ườ ề ế ớ ề ị
ng i trong th gi i cũng nh v b n thân cu c s ng con ng iườ ế ớ ư ề ả ộ ố ườ . Th gi i quan có vai tròế ớ
quan tr ng trong vi c đ nh h ng ho t đ ng c a con ng i trong cu c s ng c a mình ; b iọ ệ ị ướ ạ ộ ủ ườ ộ ố ủ ở
Page 43 of 487
l trong th gi i quan bao g m không ch y u t tri th c mà trong đó còn có c y u t tìnhẽ ế ớ ồ ỉ ế ố ứ ả ế ố

c m, ni m tin, lý t ng, bi u hi n thái đ s ng c a con ng i.ả ề ưở ể ệ ộ ố ủ ườ
Trong th gi i quan, m c dù có c các y u t khác nh ni m tin, lý t ng nh ng y u tế ớ ặ ả ế ố ư ề ưở ư ế ố
tri th c đóng vai trò quy t đ nh. B i l , tri th c chính là n n t ng, c s c a s xác l p ni mứ ế ị ở ẽ ứ ề ả ơ ở ủ ự ậ ề
tin và lý t ng. Ni m tin c a con ng i c n ph i d a trên c s tri th c. N u ni m tinưở ề ủ ườ ầ ả ự ơ ở ứ ế ề
không đ c xây d ng trên c s tri th c thì ni m tin đó s bi n thành ni m tin mù quáng.ượ ự ơ ở ứ ề ẽ ế ề
T ng t , lý t ng cũng ph i d a trên c s tri th c. N u lý t ng không d a vào tri th cươ ự ưở ả ự ơ ở ứ ế ưở ự ứ
thì lý t ng đó s bi n thành s cu ng tín.ưở ẽ ế ự ồ
Tuy nhiên, t b n thân tri th c ch a ph i là th gi i quan. Tri th c ch gia nh p th quan,ự ả ứ ư ả ế ớ ứ ỉ ậ ế
tr thành m t b ph n c a th quan ch ng nào nó chuy n thành ni m tin và cao h n, chuy nở ộ ộ ậ ủ ế ừ ể ề ơ ể
thành lý t ng s ng c a con ng i, mà vì lý t ng s ng đó, ng i ta s n sàng hy sinh b nưở ố ủ ườ ưở ố ườ ẵ ả
thân mình. B i l , ch khi nào tri th c chuy n thành ni m tin, lý t ng thì tri th c đó m i trở ẽ ỉ ứ ể ề ưở ứ ớ ở
nên b n v ng, tr thành c s cho m i ho t đ ng c a con ng i.ề ữ ở ơ ở ọ ạ ộ ủ ườ
Nh v y có th nói, th gi i quan có m t k t c u khá ph c t p, trong đó các y u t triư ậ ể ế ớ ộ ế ấ ứ ạ ế ố
th c, ni m tin, lý t ng c a th gi i quan không tách r i nhau mà hoà quy n vào nhau, t oứ ề ưở ủ ế ớ ờ ệ ạ
Page 44 of 487
thành m t th th ng nh t trên c s c a tri th c đ đ nh h ng m i ho t đ ng c a conộ ể ố ấ ơ ở ủ ứ ể ị ướ ọ ạ ộ ủ
ng i. Th gi i quan đúng đ n là ti n đ quan tr ng đ xác l p m t nhân sinh quan tíchườ ế ớ ắ ề ề ọ ể ậ ộ
c c, bi u hi n b ng thái đ s ng tích c c. Vì th , trình đ phát tri n c a th gi i quan làự ể ệ ằ ộ ố ự ế ộ ể ủ ế ớ
m t tiêu chu n quan tr ng đ đánh giá v m c đ phát tri n, tr ng thành c a m t cá nhânộ ẩ ọ ể ề ứ ộ ể ưở ủ ộ
cũng nh m t c ng đ ng nh t đ nh. Ch ng h n, th i kỳ nguyên th y, con ng i nguyênư ộ ộ ồ ấ ị ẳ ạ ờ ủ ườ
th y có th gi i quan huy n tho i ch a đ ng nhi u t t ng phi th c t , phi khoa h c, đi uủ ế ớ ề ạ ứ ự ề ư ưở ự ế ọ ề
đó cho th y trình đ quá l c l u, mông mu i c a h .ấ ộ ạ ậ ộ ủ ọ
+ Khi nói t i tri th c trong th gi i quan, ng i ta c n ph i nói t i toàn b tri th c ớ ứ ế ớ ườ ầ ả ớ ộ ứ ở
m i lĩnh v c, bao g m tri th c khoa h c t nhiên, tri th c khoa h c xã h i và c tri th c tri tọ ự ồ ứ ọ ự ứ ọ ộ ả ứ ế
h c, cũng nh c kinh nghi m s ng c a con ng i. Tuy nhiên, trong t t c các tri th c đó,ọ ư ả ệ ố ủ ườ ấ ả ứ
tri th c tri t h c chính là nhân t c t lõi nh t, tr c ti p nh t t o nên th gi i quan. S dĩứ ế ọ ố ố ấ ự ế ấ ạ ế ớ ở
v y b i l , xu t phát t b n ch t c a mình, tri t h c và ch có tri t h c m i đ t ra, m tậ ở ẽ ấ ừ ả ấ ủ ế ọ ỉ ế ọ ớ ặ ộ
cách tr c ti p, rõ ràng đ r i tìm l i gi i đáp cho các v n đ mang tính th gi i quan nhự ế ể ồ ờ ả ấ ề ế ớ ư
b n ch t th gi i là gì? Con ng i có quan h th nào v i th gi i? Con ngu i có v trí vàả ấ ế ớ ườ ệ ế ớ ế ớ ờ ị
vai trò gì trong th gi i này? v.v… M t khác, v i nét đ c thù c a mình là m t lo i hình lýế ớ ặ ớ ặ ủ ộ ạ

Page 45 of 487
lu n, tri t h c đã cho phép di n t th gi i quan c a con ng i d i d ng m t h th ng cácậ ế ọ ễ ả ế ớ ủ ườ ướ ạ ộ ệ ố
ph m trù tr u t ng, khái quát. Qua đó, tri t h c đã t o nên m t h th ng lý lu n bao g mạ ừ ượ ế ọ ạ ộ ệ ố ậ ồ
nh ng quan đi m chung nh t v th gi i nh m t ch nh th , trong đó có con ng i và m iữ ể ấ ề ế ớ ư ộ ỉ ể ườ ố
quan h gi a con ng i v i th gi i xung quanh.ệ ữ ườ ớ ế ớ
Nh v y, có th kh ng đ nh r ng, m c dù trong th gi i quan ngoài y u t tri th c cònư ậ ể ẳ ị ằ ặ ế ớ ế ố ứ
có ni m tin, lý t ng v.v , h n n a trong y u t tri th c c a th gi i quan không ph i chề ưở ơ ữ ế ố ứ ủ ế ớ ả ỉ
có tri th c tri t h c mà còn có c các tri th c khác (bao g m tri th c khoa h c c th và triứ ế ọ ả ứ ồ ứ ọ ụ ể
th c kinh nghi m), song tri th c tri t h c đóng vai trò ứ ệ ứ ế ọ là h t nhân lý lu n c a th gi i quan.ạ ậ ủ ế ớ
+ Tri t h c, v i t cách là h t nhân lý lu n c a th gi i quan, khi ra đ i đã đem l i choế ọ ớ ư ạ ậ ủ ế ớ ờ ạ
th gi i quan m t s thay đ i sâu s c. V i nh ng đ c đi m đ c thù c a mình, tri t h c đãế ớ ộ ự ổ ắ ớ ữ ặ ể ặ ủ ế ọ
làm cho s phát tri n c a th gi i quan chuy n t trình đ t phát, thi u căn c th c ti n,ự ể ủ ế ớ ể ừ ộ ự ế ứ ự ễ
phi khoa h c, n ng v c m tính, lên trình đ t giác, có c s th c ti n và c s khoa h c,ọ ặ ề ả ộ ự ơ ở ự ễ ơ ở ọ
giàu tính trí tu , lý tính. Đi u đó t o c s đ con ng i có th xây d ng, m t thái đ s ngệ ề ạ ơ ở ể ườ ể ự ộ ộ ố
đúng đ n, tích c c, bi u hi n vi c gi i quy t các v n đ th c ti n n y sinh trong cu cắ ự ể ệ ở ệ ả ế ấ ề ự ễ ả ộ
s ng c a mình.ố ủ
Page 46 of 487
Có th kh ng đ nh, vi c tìm hi u, h c t p tri t h c là m t ti n đ quan tr ng đ nângể ẳ ị ệ ể ọ ậ ế ọ ộ ề ề ọ ể
cao hi u bi t, trình đ và năng l c t duy lý lu n đ t đó xây d ng đ c m t th gi iể ế ộ ự ư ậ ể ừ ự ượ ộ ế ớ
quan, nhân sinh quan đúng đ n, phù h p v i s phát tri n c a th gi i và c a th i đ i.ắ ợ ớ ự ể ủ ế ớ ủ ờ ạ
b) Vai trò ph ng pháp lu n ươ ậ
+ Ph ng pháp lu n ươ ậ đ c hi u ng n g n là ượ ể ắ ọ lý lu n v ph ng phápậ ề ươ . Ph ng pháp lu nươ ậ
bi u hi n là m t h th ng nh ng quan đi m, nguyên t c ch đ o ho t đ ng nh n th c vàể ệ ộ ệ ố ữ ể ắ ỉ ạ ạ ộ ậ ứ
th c ti n c a con ng i.ự ễ ủ ườ
+ Tri t h c v i t cách là h th ng quan đi m lý lu n v th gi i, không ch bi u hi nế ọ ớ ư ệ ố ể ậ ề ế ớ ỉ ể ệ
là m t th gi i quan nh t đ nh mà còn bi u hi n là ộ ế ớ ấ ị ể ệ m t ph ng pháp lu n ph bi n ộ ươ ậ ổ ế ch đ oỉ ạ
m i ho t đ ng nh n th c và th c ti n c a con ng i. B i vì, b t kỳ m t lý lu n tri t h cọ ạ ộ ậ ứ ự ễ ủ ườ ở ấ ộ ậ ế ọ
nào ra đ i, th hi n m t quan đi m, m t s lý gi i nh t đ nh v các s v t, hi n t ng thìờ ể ệ ộ ể ộ ự ả ấ ị ề ự ậ ệ ượ
đ ng th i cũng b c l m t ph ng pháp xem xét c th (bi n ch ng hay siêu hình) v sồ ờ ộ ộ ộ ươ ụ ể ệ ứ ề ự
v t, hi n t ng đó. H n n a, lý lu n tri t h c đó còn bi u hi n là m t quan đi m ch đ oậ ệ ượ ơ ữ ậ ế ọ ể ệ ộ ể ỉ ạ

v ph ng pháp. Nói cách khác, m i m t quan đi m lý lu n tri t h c đ ng th i là m tề ươ ỗ ộ ể ậ ế ọ ồ ờ ộ
nguyên t c trong vi c xác đ nh ph ng pháp, là lý lu n v ph ng pháp. M t h c thuy tắ ệ ị ươ ậ ề ươ ộ ọ ế
Page 47 of 487
tri t h c đ ng th i là m t h th ng các nguyên t c chung, c b n nh t, là xu t phát đi mế ọ ồ ờ ộ ệ ố ắ ơ ả ấ ấ ể
ch đ o m i ho t đ ng nh n th c và th c ti n.ỉ ạ ọ ạ ộ ậ ứ ự ễ
Vai trò, ch c năng ph ng pháp lu n c a m t h c thuy t tri t h c đ i v i đ i s ng conứ ươ ậ ủ ộ ọ ế ế ọ ố ớ ờ ố
ng i càng to l n khi h c thuy t đó ph n ánh đúng đ n, khoa h c tr ng thái t n t i c a thườ ớ ọ ế ả ắ ọ ạ ồ ạ ủ ế
gi i khách quan. Vi c tìm hi u, h c t p tri t h c không ch góp ph n xây d ng m t th gi iớ ệ ể ọ ậ ế ọ ỉ ầ ự ộ ế ớ
quan đúng đ n mà còn có ý nghĩa quan tr ng trong vi c hình thành m t ph ng pháp lu nắ ọ ệ ộ ươ ậ
chung th t s đúng đ n, có th đem l i k t qu tích c c trong ho t đ ng nh n th c và th cậ ự ắ ể ạ ế ả ự ạ ộ ậ ứ ự
ti n c a m i con ng i.ễ ủ ỗ ườ
Tóm l i, tri t h c đóng vai trò đ c bi t quan tr ng đ i v i s t n t i và phát tri n c aạ ế ọ ặ ệ ọ ố ớ ự ồ ạ ể ủ
đ i s ng xã h i. Vi c tìm hi u, v n d ng tri t h c là m t đi u ki n không th thi u c aờ ố ộ ệ ể ậ ụ ế ọ ộ ề ệ ể ế ủ
vi c nâng cao hi u bi t và năng l c t duy lý lu n, là đi u ki n quan tr ng đ i v i s phátệ ể ế ự ư ậ ề ệ ọ ố ớ ự
tri n c a m i cá nhân, m i c ng đ ng dân t c. Ph.Ăngghen đã t ng kh ng đ nh: “ể ủ ỗ ỗ ộ ồ ộ ừ ẳ ị M t dânộ
t c mu n đ ng v ng trên đ nh cao c a khoa h c thì không th không có t duy lý lu nộ ố ứ ữ ỉ ủ ọ ể ư ậ ”
(4)
.
Đ ng th i ông cũng ch rõ “ồ ờ ỉ Nh ng t duy lý lu n ch là m t đ c tính b m sinh d i d ngư ư ậ ỉ ộ ặ ẩ ướ ạ
4
(()
C.Mác và Ph.Ăngghen, Toàn t p, T. 20,ậ Nxb. Chính tr Qu c gia, Hà N i, 1994, tr. 489.ị ố ộ
Page 48 of 487
năng l c c a con ng i ta mà có thôi. Năng l c y c n ph i đ c phát tri n hoàn thi n, vàự ủ ườ ự ấ ầ ả ượ ể ệ
mu n hoàn thi n nó thì cho t i nay, không có m t cách nào khác h n là nghiên c u toàn bố ệ ớ ộ ơ ứ ộ
tri t h c th i tr cế ọ ờ ướ ”
(5)
.
2. Vai trò c a tri t h c Mác - Lênin ủ ế ọ
- Tri t h c Mác - Lênin là tri t h c do Mác và Ăngghen xây d ng vào gi a th k XIXế ọ ế ọ ự ữ ế ỷ

trên c s k th a và phát tri n nh ng thành t u quan tr ng nh t c a t duy tri t h c nhânơ ở ế ừ ể ữ ự ọ ấ ủ ư ế ọ
lo i, đ ng th i đ c Lênin phát tri n, hoàn thi n vào đ u th k XX. Tri t h c Mác - Lêninạ ồ ờ ượ ể ệ ầ ế ỷ ế ọ
không ph i là m t lý lu n thu n túy mà là m t lý lu n tri t đ , mang tính khoa h c cao doả ộ ậ ầ ộ ậ ệ ể ọ
ch nó cũng đ c xây d ng trên c s t ng k t, khái quát các thành t u quan tr ng c a khoaỗ ượ ự ơ ở ổ ế ự ọ ủ
h c c th lúc đó.ọ ụ ể
- Trong tri t h c Mác - Lênin, th gi i quan và ph ng pháp lu n th ng nh t ch t chế ọ ế ớ ươ ậ ố ấ ặ ẽ
v i nhau. Th gi i quan trong tri t h c Mác - Lênin là th gi i quan duy v t bi n ch ng.ớ ế ớ ế ọ ế ớ ậ ệ ứ
Ph ng pháp lu n trong tri t h c Mác - Lênin là ph ng pháp lu n bi n ch ng duy v t.ươ ậ ế ọ ươ ậ ệ ứ ậ
Đi u đó bi u hi n, m i lu n đi m c a tri t h c Mác - Lênin v a mang tính th gi i quanề ể ệ ỗ ậ ể ủ ế ọ ừ ế ớ
5
(()
C.Mác và Ph.Ăngghen, Sđd, tr. 487.
Page 49 of 487
v a mang tính ph ng pháp lu n. Do đó, tri t h c Mác - Lênin có vai trò đ c bi t quan tr ngừ ươ ậ ế ọ ặ ệ ọ
đ i v i vi c trang b cho con ng i th gi i quan và ph ng pháp lu n đúng đ n ch đ oố ớ ệ ị ườ ế ớ ươ ậ ắ ỉ ạ
m i ho t đ ng nh n th c và th c ti n c a con ng i. Vi c tìm hi u, v n d ng tri t h cọ ạ ộ ậ ứ ự ễ ủ ườ ệ ể ậ ụ ế ọ
Mác - Lênin chính là tìm hi u, ti p thu và v n d ng m t th gi i quan khoa h c và m tể ế ậ ụ ộ ế ớ ọ ộ
ph ng pháp lu n đúng đ n. Đi u đó th hi n thái đ khách quan trong đánh giá s v t,ươ ậ ắ ề ể ệ ở ộ ự ậ
bi t tôn tr ng s v t khách quan, cũng nh bi u hi n m t ph ng pháp t duy bi nế ọ ự ậ ư ể ệ ở ộ ươ ư ệ
ch ng, xem xét, đ i x v i s v t m t cách linh ho t, m m d o. Nói cách khác, vi c b iứ ố ử ớ ự ậ ộ ạ ề ẻ ệ ồ
d ng th gi i quan duy v t và rèn luy n t duy bi n ch ng trong quá trình nh n th c vàưỡ ế ớ ậ ệ ư ệ ứ ậ ứ
v n d ng tri t h c Mác - Lênin chính là m c đích và cũng là k t qu cao nh t đ có thậ ụ ế ọ ụ ế ả ấ ể ể
tránh r i vào ch nghĩa ch quan và ph ng pháp t duy siêu hình.ơ ủ ủ ươ ư
- V i t cách là ớ ư c s th gi i quan và c s ph ng pháp lu n ph bi nơ ở ế ớ ơ ở ươ ậ ổ ế , tri t h cế ọ
Mác - Lênin có m i quan h h u c v i các b môn khoa h c c th . Nó v a là k t qu c aố ệ ữ ơ ớ ộ ọ ụ ể ừ ế ả ủ
s t ng k t, khái quát các thành t u c a khoa h c c th l i v a là c s th gi i quan vàự ổ ế ự ủ ọ ụ ể ạ ừ ơ ở ế ớ
ph ng pháp lu n ph bi n đúng đ n cho s phát tri n c a các khoa h c c th . Vì v y,ươ ậ ổ ế ắ ự ể ủ ọ ụ ể ậ
vi c h p tác ch t ch gi a tri t h c Mác - Lênin và các khoa h c c th là đòi h i t t y uệ ợ ặ ẽ ữ ế ọ ọ ụ ể ỏ ấ ế
Page 50 of 487

×