Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

de_cuong_cau_hoi_va_tra_loi_triet_hoc 6 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.03 KB, 11 trang )

v a mang tính ph ng pháp lu n. Do đó, tri t h c Mác - Lênin có vai trò đ c bi t quan tr ngừ ươ ậ ế ọ ặ ệ ọ
đ i v i vi c trang b cho con ng i th gi i quan và ph ng pháp lu n đúng đ n ch đ oố ớ ệ ị ườ ế ớ ươ ậ ắ ỉ ạ
m i ho t đ ng nh n th c và th c ti n c a con ng i. Vi c tìm hi u, v n d ng tri t h cọ ạ ộ ậ ứ ự ễ ủ ườ ệ ể ậ ụ ế ọ
Mác - Lênin chính là tìm hi u, ti p thu và v n d ng m t th gi i quan khoa h c và m tể ế ậ ụ ộ ế ớ ọ ộ
ph ng pháp lu n đúng đ n. Đi u đó th hi n thái đ khách quan trong đánh giá s v t,ươ ậ ắ ề ể ệ ở ộ ự ậ
bi t tôn tr ng s v t khách quan, cũng nh bi u hi n m t ph ng pháp t duy bi nế ọ ự ậ ư ể ệ ở ộ ươ ư ệ
ch ng, xem xét, đ i x v i s v t m t cách linh ho t, m m d o. Nói cách khác, vi c b iứ ố ử ớ ự ậ ộ ạ ề ẻ ệ ồ
d ng th gi i quan duy v t và rèn luy n t duy bi n ch ng trong quá trình nh n th c vàưỡ ế ớ ậ ệ ư ệ ứ ậ ứ
v n d ng tri t h c Mác - Lênin chính là m c đích và cũng là k t qu cao nh t đ có thậ ụ ế ọ ụ ế ả ấ ể ể
tránh r i vào ch nghĩa ch quan và ph ng pháp t duy siêu hình.ơ ủ ủ ươ ư
- V i t cách là ớ ư c s th gi i quan và c s ph ng pháp lu n ph bi nơ ở ế ớ ơ ở ươ ậ ổ ế , tri t h cế ọ
Mác - Lênin có m i quan h h u c v i các b môn khoa h c c th . Nó v a là k t qu c aố ệ ữ ơ ớ ộ ọ ụ ể ừ ế ả ủ
s t ng k t, khái quát các thành t u c a khoa h c c th l i v a là c s th gi i quan vàự ổ ế ự ủ ọ ụ ể ạ ừ ơ ở ế ớ
ph ng pháp lu n ph bi n đúng đ n cho s phát tri n c a các khoa h c c th . Vì v y,ươ ậ ổ ế ắ ự ể ủ ọ ụ ể ậ
vi c h p tác ch t ch gi a tri t h c Mác - Lênin và các khoa h c c th là đòi h i t t y uệ ợ ặ ẽ ữ ế ọ ọ ụ ể ỏ ấ ế
Page 50 of 487
khách quan đ i v i s phát tri n c a c hai phía. Nhà bác h c vĩ đ i c a th k XXố ớ ự ể ủ ả ọ ạ ủ ế ỷ
A.Anhxtanh đã kh ng đ nh: “Các khái quát hóa tri t h c c n ph i d a trên các k t qu khoaẳ ị ế ọ ầ ả ự ế ả
h c. Tuy nhiên, m t khi đã xu t hi n và đ c truy n bá r ng rãi, chúng th ng nh h ngọ ộ ấ ệ ượ ề ộ ườ ả ưở
đ n s phát tri n c a t t ng khoa h c khi chúng ch ra m t trong r t nhi u ph ng phápế ự ể ủ ư ưở ọ ỉ ộ ấ ề ươ
phát tri n có th có” ể ể
(6)
. Trong đi u ki n cách m ng khoa h c và công ngh hi n đ i làm n yề ệ ạ ọ ệ ệ ạ ả
sinh nhi u v n đ m i, m t m t đòi h i tri t h c Mác - Lênin ph i có s t ng k t, khái quátề ấ ề ớ ộ ặ ỏ ế ọ ả ự ổ ế
k p th i, m t khác đòi h i khoa h c c th ph i đ ng v ng trên l p tr ng th gi i quanị ờ ặ ỏ ọ ụ ể ả ứ ữ ậ ườ ế ớ
duy v t bi n ch ng và ph ng pháp t duy bi n ch ng duy v t c a tri t h c Mác - Lênin.ậ ệ ứ ươ ư ệ ứ ậ ủ ế ọ
- Trong th i đ i ngày nay, cùng v i s bùng n c a cách m ng khoa h c và công nghờ ạ ớ ự ổ ủ ạ ọ ệ
hi n đ i, th gi i cũng có s thay đ i vô cùng sâu s c. Đ có th đ t đ c m c tiêu ti n bệ ạ ế ớ ự ổ ắ ể ể ạ ượ ụ ế ộ
xã h i do th i đ i đ t ra, đòi h i con ng i ph i đ c trang b m t th gi i quan khoa h cộ ờ ạ ặ ỏ ườ ả ượ ị ộ ế ớ ọ
v ng ch c và năng l c t duy sáng t o. Vi c n m v ng tri t h c Mác - Lênin s giúp chúngữ ắ ự ư ạ ệ ắ ữ ế ọ ẽ
ta t giác trong quá trình trau d i ph m ch t chính tr cũng nh năng l c t duy sáng t o c aự ồ ẩ ấ ị ư ự ư ạ ủ


6
(()
A. Anhxtanh và Inphend , ơ S phát tri n c a v t lý h c,ự ể ủ ậ ọ Mátxc va, 1965, tr. 58 (ti ng Nga)ơ ế
Page 51 of 487
mình. Đi u đó đ c bi t có ý nghĩa đ i v i s nghi p xây d ng CNXH nói chung, công cu cề ặ ệ ố ớ ự ệ ự ộ
đ i m i đ t n c hi n nay nói riêng.ổ ớ ấ ướ ệ
 Câu 5: Vì sao s ra đ i c a tri t h c Mác là m t t t y u l ch s và là m t cu cự ờ ủ ế ọ ộ ấ ế ị ử ộ ộ
cách m ng trên lĩnh v c tri t h c?ạ ự ế ọ
1. Tri t h c Mác ra đ i vào nh ng năm 40 th k XIXế ọ ờ ữ ế ỷ
S ra đ i c a tri t h c Mác là m t t t y u l ch s vì nó chính là m t s n ph m lý lu nự ờ ủ ế ọ ộ ấ ế ị ử ộ ả ẩ ậ
c a s phát tri n l ch s nhân lo i xu t hi n vào gi a th k XIX v i nh ng đi u ki n, ti nủ ự ể ị ử ạ ấ ệ ữ ế ỷ ớ ữ ề ệ ề
đ khách quan c a nó. ề ủ
a) Đi u ki n kinh t - xã h iề ệ ế ộ
+ S c ng c và phát tri n m nh m c a ph ng th c s n xu t TBCN trong đi u ki nự ủ ố ể ạ ẽ ủ ươ ứ ả ấ ề ệ
cách m ng công nghi p. Vào nh ng năm 30 - 40 th k XIX, d i nh h ng cu c cáchạ ệ ữ ế ỷ ướ ả ưở ộ
m ng công nghi p, ph ng th c s n xu t TBCN đã th c s đi vào giai đo n phát tri n m iạ ệ ươ ứ ả ấ ự ự ạ ể ớ
và tr thành l c l ng kinh t th ng tr các n c châu Âu nh Anh, Pháp, Đ c. Ph ngở ự ượ ế ố ị ở ướ ư ứ ươ
th c s n xu t TBCN phát tri n th hi n tính h n h n c a nó so v i ph ng th c s n xu tứ ả ấ ể ể ệ ơ ẳ ủ ớ ươ ứ ả ấ
Page 52 of 487
phong ki n trong vi c thúc đ y l c l ng s n xu t phát tri n, đ ng th i làm cho nh ng mâuế ệ ẩ ự ượ ả ấ ể ồ ờ ữ
thu n xã h i càng ngày càng gay g t h n. Xung đ t gi a giai c p vô s n và giai c p t s n ẫ ộ ắ ơ ộ ữ ấ ả ấ ư ả ở
các n c này đã tr thành nh ng cu c đ u tranh giai c p gay go, quy t li t.ướ ở ữ ộ ấ ấ ế ệ
+ Trong cu c đ u tranh giai c p c a giai c p vô s n ch ng giai c p t s n trong cácộ ấ ấ ủ ấ ả ố ấ ư ả
n c t b n này, bi u hi n phong trào c ng s n nh ng năm 30 - 40 th k XIX ngày càngướ ư ả ể ệ ở ộ ả ữ ế ỷ
phát tri n và tr nên chín mùi. Giai c p vô s n châu Âu d n d n tr ng thành và tr thànhể ở ấ ả ầ ầ ưở ở
m t l c l ng chính tr - xã h i đ c l p trên vũ đài l ch s .ộ ự ượ ị ộ ộ ậ ị ử
+ S ra đ i giai c p vô s n cách m ng và s phát tri n m nh m phong trào công nhânự ờ ấ ả ạ ự ể ạ ẽ
đã t o c s xã h i cho s ra đ i lý lu n ti n b và cách m ng c a C.Mác và Ph.Angghen,ạ ơ ở ộ ự ờ ậ ế ộ ạ ủ
trong đó, tri t h c Mác là h t nhân, lý lu n chung c a nó. Chính s ra đ i c a lý lu n này đãế ọ ạ ậ ủ ự ờ ủ ậ
lý gi i m t cách khoa h c v s xung đ t không th đi u hòa gi a t b n và lao đ ng, v sả ộ ọ ề ự ộ ể ề ữ ư ả ộ ề ứ

m nh l ch s vĩ đ i c a giai c p vô s n cách m ng đ i v i s phát tri n và ti n b xã h i.ệ ị ử ạ ủ ấ ả ạ ố ớ ự ể ế ộ ộ
Có th nói, s ra đ i tri t h c Mác chính là s ph n ánh, đ ng th i đáp ng nhu c u, đòiể ự ờ ế ọ ự ả ồ ờ ứ ầ
h i v m t lý lu n c a th c ti n xã h i nói chung, nh t là th c ti n cách m ng c a vô s n ỏ ề ặ ậ ủ ự ễ ộ ấ ự ễ ạ ủ ả ở
giai đo n 30-40 th k XIX nói riêng.ạ ế ỷ
Page 53 of 487
b) Ti n đ lý lu n ề ề ậ
S ra đ i tri t h c Mác không ch là s n ph m t t y u c a nh ng đi u ki n kinh t - xãự ờ ế ọ ỉ ả ẩ ấ ế ủ ữ ề ệ ế
h i c a xã h i TBCN gi a th k XIX mà còn là s n ph m t t y u c a s phát tri n h p quiộ ủ ộ ữ ế ỷ ả ẩ ấ ế ủ ự ể ợ
lu t c a l ch s t t ng nhân lo i. Tri t h c Mác ra đ i là m t s k th a bi n ch ngậ ủ ị ử ư ưở ạ ế ọ ờ ộ ự ế ừ ệ ứ
nh ng h c thuy t, lý lu n tr c kia mà tr c ti p và rõ nét nh t là ữ ọ ế ậ ướ ự ế ấ tri t h c c đi n Đ c,ế ọ ổ ể ứ
kinh t chính tr h c Anh và ch nghĩa xã h i không t ng Phápế ị ọ ủ ộ ưở h i th k XIX.ồ ế ỷ
+ Tri t h c c đi n Đ c, đ c bi t là tri t h c c a Hêghen và c a Phoi b c, là ngu nế ọ ổ ể ứ ặ ệ ế ọ ủ ủ ơ ắ ồ
g c lý lu n tr c ti p c a tri t h c Mác. Đ i v i tri t h c c a Hêghen, m t m t C.Mác vàố ậ ự ế ủ ế ọ ố ớ ế ọ ủ ộ ặ
Ph.Ănghgen phê phán tính ch t duy tâm th n bí trong tri t h c này, m t khác hai ông đánh giáấ ầ ế ọ ặ
r t cao t t ng bi n ch ng c a nó. C.Mác coi t t ng bi n ch ng trong h th ng tri tấ ư ưở ệ ứ ủ ư ưở ệ ứ ệ ố ế
h c duy tâm c a Hêghen là “h t nhân h p lý” c n ph i đ c k th a, c i t o. Trong khi phêọ ủ ạ ợ ầ ả ượ ế ừ ả ạ
phán ch nghĩa duy tâm c a Hêghen, C.Mác không ch d a vào truy n th ng c a ch nghĩaủ ủ ỉ ự ề ố ủ ủ
duy v t mà còn tr c ti p c i t o ch nghĩa duy v t cũ, kh c ph c tính siêu hình và nh ngậ ự ế ả ạ ủ ậ ắ ụ ữ
h n ch l ch s c a nó. T đó, C.Mác và Ph.Ăngghen đã xây d ng nên tri t h c m i, trongạ ế ị ử ủ ừ ự ế ọ ớ
đó, ch nghĩa duy v t và phép bi n ch ng th ng nh t h u c v i nhau.ủ ậ ệ ứ ố ấ ữ ơ ớ
Page 54 of 487
+ S ra đ i tri t h c Mác cũng di n ra trong s tác đ ng qua l i v i quá trình C.Mác kự ờ ế ọ ễ ự ộ ạ ớ ế
th a, c i t o các lý lu n v kinh t và v CNXH. Vi c k th a và c i t o kinh t chính trừ ả ạ ậ ề ế ề ệ ế ừ ả ạ ế ị
h c Anh v i nh ng đ i bi u xu t s c là A.Xmít và Đ.Ricácđô đã t o đi u ki n cho C.Mácọ ớ ữ ạ ể ấ ắ ạ ề ệ
hoàn thành quan ni m duy v t l ch s cũng nh xây d ng nên h c thuy t v kinh t c aệ ậ ị ử ư ự ọ ế ề ế ủ
mình.
+ Vi c k th a và c i t o lý lu n v ch nghĩa xã h i không t ng Pháp v i nh ng đ iệ ế ừ ả ạ ậ ề ủ ộ ưở ớ ữ ạ
bi u n i ti ng nh Xanh Ximông, Sácl Phuriê đã giúp C.Mác và Ph.Ăngghen xây d ng lýể ổ ế ư ơ ự
lu n khoa h c c a mình v CNXH. Trên th c t , s hình thành và phát tri n tri t h c Mácậ ọ ủ ề ự ế ự ể ế ọ
không tách r i v i s phát tri n lý lu n v CNXH c a Mác, t c CNXH khoa h c.ờ ớ ự ể ậ ề ủ ứ ọ

c) Ti n đ khoa h c t nhiên ề ề ọ ự
Cùng v i nh ng ngu n g c lý lu n trên, s ra đ i tri t h c Mác còn d a vào nh ng ti nớ ữ ồ ố ậ ự ờ ế ọ ự ữ ề
đ khoa h c t nhiên. Nh ng thành t u v khoa h c t nhiên làm b c l rõ tính h n ch , b tề ọ ự ữ ự ề ọ ự ộ ộ ạ ế ấ
l c c a ph ng pháp t duy siêu hình trong vi c nh n th c th gi i, đ ng th i cung c p cự ủ ươ ư ệ ậ ứ ế ớ ồ ờ ấ ơ
s tri th c khoa h c cho s phát tri n t duy bi n ch ng, hình thành phép bi n ch ng duyở ứ ọ ự ể ư ệ ứ ệ ứ
v t.ậ
Page 55 of 487
Trong s nh ng thành t u KHTN th i đó, Ph.Ăngghen nêu b t ý nghĩa c a 3 phát minhố ữ ự ờ ậ ủ
l n đ i v i s hình thành tri t h c duy v t bi n ch ng: ớ ố ớ ự ế ọ ậ ệ ứ đ nh lu t b o toàn và chuy n hóaị ậ ả ể
năng l ng, thuy t t bào và thuy t ti n hóa Đácuyn.ượ ế ế ế ế Đ nh lu t b o toàn và chuy n hóa năngị ậ ả ể
l ng v ch ra m i liên h th ng nh t gi a các hình th c v n đ ng c a v t ch t. Thuy t tượ ạ ố ệ ố ấ ữ ứ ậ ộ ủ ậ ấ ế ế
bào ch ng minh v s th ng nh t và s phát tri n c a s s ng t th p lên cao, t đ n gi nứ ề ự ố ấ ự ể ủ ự ố ừ ấ ừ ơ ả
t i ph c t p. Thuy t ti n hóa Đácuyn đã lý gi i v tính bi n ch ng c a s phát tri n phongớ ứ ạ ế ế ả ề ệ ứ ủ ự ể
phú, đa d ng c a các gi ng loài.ạ ủ ố
2. S ra đ i c a tri t h c Mác là m t cu c cách m ng trên lĩnh v c tri t h cự ờ ủ ế ọ ộ ộ ạ ự ế ọ
- Tri t h c Mác đã kh c ph c đ c s tách r i gi a th gi i quan duy v t và phép bi nế ọ ắ ụ ượ ự ờ ữ ế ớ ậ ệ
ch ng trong l ch s phát tri n c a tri t h c tr c đó. Trên c s c i t o ch nghĩa duy v tứ ị ử ể ủ ế ọ ướ ơ ở ả ạ ủ ậ
cũ mang tính siêu hình cũng nh phép bi n ch ng duy tâm. Tri t h c C.Mác và Ph.Ăngghenư ệ ứ ế ọ
đã xây d ng nên m t n n tri t h c m i - tri t h c duy v t bi n ch ng.ự ộ ề ế ọ ớ ế ọ ậ ệ ứ
- S ra đ i ch nghĩa duy v t l ch s , m t b ph n c a tri t h c Mác chính là thành t uự ờ ủ ậ ị ử ộ ộ ậ ủ ế ọ ự
vĩ đ i nh t c a t t ng khoa h c. V i vi c xây d ng ch nghĩa duy v t l ch s c a mình,ạ ấ ủ ư ưở ọ ớ ệ ự ủ ậ ị ử ủ
C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm cho ch nghĩa duy v t tr nên hoàn b và tri t đ , bi u hi n sủ ậ ở ị ệ ể ể ệ ự
Page 56 of 487
m r ng h c thuy t này t ch nh n th c gi i t nhiên đ n ch nh n th c xã h i loàiở ộ ọ ế ừ ỗ ậ ứ ớ ự ế ỗ ậ ứ ộ
ng i.ườ
- V i s ra đ i tri t h c Mác, vai trò xã h i c a tri t h c cũng nh v trí c a tri t h cớ ự ờ ế ọ ộ ủ ế ọ ư ị ủ ế ọ
trong h th ng tri th c khoa h c đã có s bi n đ i. N u nh đ i v i tri t h c tr c kia chệ ố ứ ọ ự ế ổ ế ư ố ớ ế ọ ướ ủ
y u đóng vai trò gi i thích th gi i thì tri t h c Mác ra đ i không ch gi i thích th gi i màế ả ế ớ ế ọ ờ ỉ ả ế ớ
ch y u là công c c i t o th gi i. Tri t h c Mác tr thành công c nh n th c th gi i vàủ ế ụ ả ạ ế ớ ế ọ ở ụ ậ ứ ế ớ
c i t o th gi i b ng th c ti n cách m ng c a giai c p công nhân và qu n chúng lao đ ng.ả ạ ế ớ ằ ự ễ ạ ủ ấ ầ ộ

Tri t h c Mác là th gi i quan khoa h c c a giai c p công nhân, là “vũ khí lý lu n” c a giaiế ọ ế ớ ọ ủ ấ ậ ủ
c p này trong công cu c c i t o xã h i, gi i phóng b n thân và gi i phóng loài ng i nóiấ ộ ả ạ ộ ả ả ả ườ
chung. T ng t , giai c p công nhân chính là vũ khí v t ch t, là l c l ng v t ch t quanươ ự ấ ậ ấ ự ượ ậ ấ
tr ng c a tri t h c mác, đ nh đó, tri t h c Mác th hi n đ c vai trò c i t o th gi i c aọ ủ ế ọ ể ờ ế ọ ể ệ ượ ả ạ ế ớ ủ
mình.
Ngoài ra, tri t h c Mác cũng tr thành th gi i quan và ph ng pháp lu n chung c nế ọ ở ế ớ ươ ậ ầ
thi t cho s phát tri n c a các khoa h c c th . Đ ng th i, s ra đ i tri t h c Mác cũngế ự ể ủ ọ ụ ể ồ ờ ự ờ ế ọ
ch m d t quan ni m c a tri t h c cũ coi tri t h c là “khoa h c c a các khoa h c”, đ ng trênấ ứ ệ ủ ế ọ ế ọ ọ ủ ọ ứ
Page 57 of 487
m i khoa h c. Trái l i, tri t h c Mác kh ng đ nh v vai trò c a khoa h c t nhiên và khoaọ ọ ạ ế ọ ẳ ị ề ủ ọ ự
h c xã h i đ i v i s phát tri n c a b n thân tri t h c; trong đó, tùy vào s phát tri n c aọ ộ ố ớ ự ể ủ ả ế ọ ự ể ủ
khoa h c t nhiên và khoa h c xã h i, đòi h i tri t h c cũng ph i bi n đ i theo, ph i thayọ ự ọ ộ ỏ ế ọ ả ế ổ ả
đ i hình th c cho phù h p.ổ ứ ợ
 Câu 6: Trình bày nh ng t t ng tri t h c c b n c a Ph t giáo nguyên th y.ữ ư ưở ế ọ ơ ả ủ ậ ủ
Ph t giáo ậ là m t tr ng phái tri t h c - tôn giáo l n c a n n văn hóa n Đ c đ i. Nóộ ườ ế ọ ớ ủ ề Ấ ộ ổ ạ
có nh h ng r ng rãi và lâu dài đ n đ i s ng tinh th n c a nhi u dân t c trên th gi i,ả ưở ộ ế ờ ố ầ ủ ề ộ ế ớ
trong đó có Vi t Nam. Theo truy n thuy t, ệ ề ế ng i sáng l pườ ậ ra Ph t giáo là Đ c Ph t Thíchậ ứ ậ
Ca, t c Thái t ứ ử Xítđácta Gôtama (Siddhartha Gautama, 563 - 483 TCN)
7
. T t ng tri t h cư ưở ế ọ
7
Xítđácta Gôtama, con vua Sutđôđana (Suddhodana), thu c b t c Thích ca (Shakya) c a n c Capilavaxtu, - m t n c nh mi nộ ộ ộ ủ ướ ộ ướ ỏ ở ề
Đông - B c n Đ , n m d i chân dãy Himalaia, nay thu c đ t Nêpan. Năm 29 tu i, Thái t ắ Ấ ộ ằ ướ ộ ấ ổ ử Xítđácta xu t gia đi tu đ tìm ki m conấ ể ế
đ ng c u v t nh ng n i kh c a loài ng i. Nh ng qua 7 năm theo các b c chân tu kh h nh c a truy n th ng tu luy n n Đ mà Ngàiườ ứ ớ ữ ỗ ổ ủ ườ ư ậ ổ ạ ủ ề ố ệ Ấ ộ
v n ch a tìm ra chân lý. Cu i cùng, Ngài lang thang đ n cánh r ng thiêng Uravela (Gaya, thu c t nh Bihar, mi n B c n Đ ) và ng iẫ ư ố ế ừ ộ ỉ ề ắ Ấ ộ ồ
thi n d i g c cây b đ . Sau 3 ngày đêm suy ng m, Ngài phát hi n ra b n tính ề ướ ố ồ ề ẫ ệ ả vô ngã, vô th ng ườ c a th gi i. Ngài ti p t c ng i d iủ ế ớ ế ụ ồ ướ
g c cây b đ thêm 49 ngày n a đ chiêm nghi m tâm linh và gi i thích th u đáo b n ch t c a t n t i, ngu n g c c a m i kh đau; Ngàiố ồ ề ữ ể ệ ả ấ ả ấ ủ ồ ạ ồ ố ủ ọ ổ
cho r ng mình đã tìm đ c con đ ng c u v t chúng sinh. T đó tr đi, ng i ta g i Ngài là ằ ượ ườ ứ ớ ừ ở ườ ọ Ph t ậ (Buddha), nghĩa là ng i đã giác ng ,ườ ộ
th u hi u chân lýấ ể . Sau khi thành Ph t, Ngài xây d ng ậ ự Giáo đoàn Ph t giáoậ đ rao gi ng giáo lý c a mình. Ngài đ c đ t tôn x ng làể ả ủ ượ ệ ử ư
Thích Ca Mâuni, nghĩa là b c hi n tri t ậ ề ế c a ủ dòng t c Thích Caộ .

Page 58 of 487
c a Ph t giáo nguyên th y th hi n trong th gi i quan và nhân sinh quan c a Ph t Thíchủ ậ ủ ể ệ ế ớ ủ ậ
Ca, chúng đ c trình bày trong t ng ượ ạ Kinh, m t trong ộ Tam t ngạ – kinh đi n c a Ph t giáo. ể ủ ậ
a) Th gi i quanế ớ c a Ph t giáo nguyên th y đ c ph n ánh trong ủ ậ ủ ượ ả thuy t ế duyên kh iở
và đ c làm sáng t qua ph m trùượ ỏ ạ vô ngã và vô th ngườ .
+ Duyên kh iở là nói t t câu “Ch pháp do nhân duyên nhi kh i”, có nghĩa là các ắ ư ở pháp, -
v n v t, bao g m c v t ch t và tinh th n, k c giáo lý, - đ u do ạ ậ ồ ả ậ ấ ầ ể ả ề nhân duyên mà có. Còn
nhân duyên là nguyên nhân và đi u ki n. ề ệ Duyên giúp cho nhân bi n thành ế qu … ả Ph t giáoậ
cho r ng m i s v t, hi n t ng đ u do ằ ọ ự ậ ệ ượ ề nhân duyên hòa h p mà thành. ợ Duyên kh i t ở ừ tâm
mà ra. Tâm là c i ngu n c a v n v t. T đây, Ph t giáo nguyên th y ch tr ng ộ ồ ủ ạ ậ ừ ậ ủ ủ ươ vô t o gi ,ạ ả
t c không có v th n linh t i cao nào t o ra th gi i… Quan ni m ứ ị ầ ố ạ ế ớ ệ vô t o gi ạ ả g n li n v iắ ề ớ
quan ni m ệ vô ngã, vô th ng. ườ
+ Vô ngã là không có m t th c th t i th ng t n t i vĩnh h ng nào c . Trong th gi i,ộ ự ể ố ượ ồ ạ ằ ả ế ớ
v n v t và con ng i đ c c u t o t các y u t ạ ậ ườ ượ ấ ạ ừ ế ố s c ắ (v t ch tậ ấ nh ư đ t, n c, l a, gióấ ướ ử ) và
danh (tinh th nầ nh ư th , t ng, hành, th cụ ưở ứ ) mà không có đ i ngãạ hay ti u ngãể gì c . ả
Page 59 of 487
+ Vô th ngườ là không có cái gì tr ng t n và vĩnh c u c . Trong th gi i, s xu t hi nườ ồ ử ả ế ớ ự ấ ệ
c a v n v t, k c con ng i cũng ch là k t qu h i t t m th i gi a ủ ạ ậ ể ả ườ ỉ ế ả ộ ụ ạ ờ ữ s c ắ và danh; khi s cắ
và danh tan ra, chúng s m t đi. Đi u này có nghĩa là, v n v t luôn n m trong chu trình ẽ ấ ề ạ ậ ằ sinh
– tr – d – di tụ ị ệ ; chúng luôn b cu n vào dòng bi n hóa h o vô cùngị ố ế ư ả theo lu t nhân qu .ậ ả
Nhân nh ờ duyên m i sinh ra ớ quả, quả nh ờ duyên mà thành nhân m i, ớ nhân m i l i nh ớ ạ ờ duyên
mà thành quả m i ; c nh th , v n v t bi n đ i, h p – tan, tan – h p mà không có nguyênớ ứ ư ế ạ ậ ế ổ ợ ợ
nhân đ u tiên và k t qu cu i cùng nào c .ầ ế ả ố ả
Nh v y, th gi i quan c a Ph t giáo nguyên th y mang tính vô th n, nh nguyên lu nư ậ ế ớ ủ ậ ủ ầ ị ậ
ng v phía duy tâm ch quan và có ch a nh ng t t ng bi n ch ng ch t phác.ả ề ủ ứ ữ ư ưở ệ ứ ấ
b) Nhân sinh quan là n i dung ch y u c a tri t lý Ph t giáo nguyên th y. Nó th hi nộ ủ ế ủ ế ậ ủ ể ệ
cô đ ng trong câu nói c a Ph t Thích Ca: ộ ủ ậ H i chúng sinh, ta ch d y cho các ng i ch cóỡ ỉ ạ ườ ỉ
m t đi u, đó là đi u kh và di t khộ ề ề ổ ệ ổ; N u n c bi n có m t v là v m n thì h c thuy t c aế ướ ể ộ ị ị ặ ọ ế ủ
ta cũng có m t v là v gi i thoátộ ị ị ả . Nhân sinh quan c a Ph t giáo đ c trình bày trong ủ ậ ượ thuy tế
T di u đ . ứ ệ ế Thuy t này g m b n b ph n là: ế ồ ố ộ ậ kh đ ,nhân đ (t p đ ), di t đổ ế ế ậ ế ệ ế và đ o đạ ế.

Page 60 of 487

×