ch ng - ph ng pháp bi n ch ng. Các ph ng pháp bi n ch ng đ c xây d ng t n i dungứ ươ ệ ứ ươ ệ ứ ượ ự ừ ộ
tri th c ch a trong các nguyên lý, quy lu t, ph m trù c a phép bi n ch ng duy v t, và chúngứ ứ ậ ạ ủ ệ ứ ậ
tác đ ng trong s h tr l n nhau.ộ ự ỗ ợ ẫ
• D a trên ự lĩnh v c áp d ngự ụ , ph ng pháp đ c chia thành:ươ ượ Ph ng phápươ ho t đ ngạ ộ
th c ti nự ễ - ph ng pháp áp d ng trong lĩnh v c ho t đ ng th c ti n c i t o th gi i c a conươ ụ ự ạ ộ ự ễ ả ạ ế ớ ủ
ng i (bao g m các lo i ph ng pháp c b n nh ườ ồ ạ ươ ơ ả ư ph ng pháp ho t đ ng lao đ ng s nươ ạ ộ ộ ả
xu t và ph ng pháp ho t đ ng chính tr – xã h i);ấ ươ ạ ộ ị ộ Ph ng phápươ nh n th c khoa h cậ ứ ọ -
ph ng pháp áp d ng trong quá trình nghiên c u khoa h c. Có nhi u ươ ụ ứ ọ ề ph ng pháp nh n th cươ ậ ứ
khoa h cọ khác nhau có quan h bi n ch ng v i nhau. Trong h th ng các ph ng pháp nh nệ ệ ứ ớ ệ ố ươ ậ
th c khoa h c, m i ph ng pháp đ u có v trí nh t đ nh, áp d ng hi u qu cho m i lo i đ iứ ọ ỗ ươ ề ị ấ ị ụ ệ ả ỗ ạ ố
t ng nghiên c u nh t đ nh; vì v y không đ c coi các ph ng pháp có vai trò nh nhau hayượ ứ ấ ị ậ ượ ươ ư
c ng đi u ph ng pháp này h th p ph ng pháp kia, mà ph i bi t s d ng t ng h p cácườ ệ ươ ạ ấ ươ ả ế ử ụ ổ ợ
ph ng pháp. ươ
2. Các ph ng pháp nh n th c khoa h cươ ậ ứ ọ
Page 300 of 487
Ph ng pháp ươ nh n th c khoa h c ậ ứ ọ bao g m ồ các ph ng pháp nh n th c khoa h c ươ ậ ứ ọ ở trình
đ kinh nghi mộ ệ và các ph ng pháp nh n th c khoa h c ươ ậ ứ ọ ở trình đ lý thuy tộ ế .
a) Các ph ng pháp nh n th c khoa h c trình đ kinh nghi mươ ậ ứ ọ ở ộ ệ
Đ xây d ng, kh ng đ nh hay bác b m t gi thuy t khoa h c; đ c ng c , hoàn ch nhể ự ẳ ị ỏ ộ ả ế ọ ể ủ ố ỉ
các lý thuy t khoa h c c n ph i ti n hành ph ng pháp ế ọ ầ ả ế ươ quan sát khoa h c, ọ ph ng phápươ thí
nghi m khoa h cệ ọ .
+ Quan sát khoa h c:ọ Quan sát khoa h cọ là ph ng pháp nghiên c u kinh nghi m thôngươ ứ ệ
qua tri giác có ch đíchủ (theo ch ng trình l p s n) ươ ậ ẵ c a ch thủ ủ ể (nhà khoa h c) ọ đ xác đ nhể ị
các s ki nự ệ (thu c tính, quan h ) ộ ệ c a khách thủ ể (s v t, hi n t ng) ự ậ ệ ượ riêng l trong đi uẻ ề
ki n t nhiên v n có c a nó.ệ ự ố ủ Đ h tr cho các giác quan, đ nâng cao đ chính xác và tínhể ỗ ợ ể ộ
khách quan c a k t qu quan sát, các nhà khoa h c th ng s d ng các ph ng ti n, côngủ ế ả ọ ườ ử ụ ươ ệ
c ngày càng tinh vi, nhanh nh y.ụ ạ
+ Thí nghi m khoa h c: ệ ọ Thí nghi m khoa h cệ ọ là ph ng pháp nghiên c u kinh nghi mươ ứ ệ
thông qua tri giác có ch đích ủ (theo ch ng trình l p s n) ươ ậ ẵ c a ch th ủ ủ ể (nhà khoa h c) ọ đ xácể
đ nh các s ki nị ự ệ (thu c tính, quan h ) ộ ệ c a khách thủ ể (s v t, hi n t ng) ự ậ ệ ượ riêng l trongẻ
Page 301 of 487
đi u ki n nhân t o, ề ệ ạ nghĩa là có s d ng các ph ng ti n v t ch t đ can thi p vào tr ngử ụ ươ ệ ậ ấ ể ệ ạ
thái t nhiên c a khách th , đ bu c nó b c l ra nh ng thu c tính, quan h c n kh o sátự ủ ể ể ộ ộ ộ ữ ộ ệ ầ ả
d i d ng “thu n khi t”.ướ ạ ầ ế
Nh vào ờ thí nghi m khoa h c,ệ ọ ng i ta khám phá ra nh ng thu c tính, quan h c a kháchườ ữ ộ ệ ủ
th mà trong đi u ki n t nhiên không th phát hi n ra đ c. ể ề ệ ự ể ệ ượ Thí nghi m khoa h cệ ọ bao giờ
cũng d a trên m t ý t ng, m t gi thuy t hay m t lý thuy t khoa h c nh t đ nh, và đ cự ộ ưở ộ ả ế ộ ế ọ ấ ị ượ
t ch c r t ch t ch , tinh vi t khâu l a ch n thí nghi m, l p k ho ch, ti n hành, thu nh nổ ứ ấ ặ ẽ ừ ự ọ ệ ậ ế ạ ế ậ
và lý gi i k t qu thí nghi m. ả ế ả ệ Thí nghi m khoa h c ệ ọ là ki u ho t đ ng c b n c a th c ti nể ạ ộ ơ ả ủ ự ễ
khoa h c. Nó có vai trò r t quan tr ng trong vi c ch nh lý làm chính xác hóa, kh ng đ nh hayọ ấ ọ ệ ỉ ẳ ị
bác b m t gi thuy t hay m t lý thuy t khoa h c nào đó. Nó là c s , đ ng l c c a nh nỏ ộ ả ế ộ ế ọ ơ ở ộ ự ủ ậ
th c khoa h c và là tiêu chu n đ ki m tra tính chân lý c a tri th c khoa h c.ứ ọ ẩ ể ể ủ ứ ọ
b) Các ph ng pháp nh n th c khoa h c trình đ lý thuy tươ ậ ứ ọ ở ộ ế
+ Ph ng pháp th ng nh t gi a phân tíchươ ố ấ ữ và t ng h pổ ợ
Page 302 of 487
Phân tích là ph ng pháp phân chia cái toàn b ra thành t ng b ph n đ đi sâu nh nươ ộ ừ ộ ậ ể ậ
th c các b ph n đó. ứ ộ ậ Còn t ng h pổ ợ là ph ng pháp th ng nh t các b ph n đã đ c phânươ ố ấ ộ ậ ượ
tích nh m nh n th c cái toàn b .ằ ậ ứ ộ
Phân tích và t ng h pổ ợ là hai ph ng pháp nh n th c đ i l p nh ng th ng nh t v i nhauươ ậ ứ ố ậ ư ố ấ ớ
giúp tìm hi u đ i t ng nh m t ch nh th toàn v n. S ể ố ượ ư ộ ỉ ể ẹ ự th ng nh tố ấ c a ủ phân tích và t ngổ
h pợ không ch là đi u ki n t t y u c a s tr u t ng hóa và khái quát hóa mà còn là m tỉ ề ệ ấ ế ủ ự ừ ượ ộ
y u t quan tr ng c a ph ng pháp bi n ch ng. Không có ế ố ọ ủ ươ ệ ứ phân tích thì không hi u đ cể ượ
nh ng cái b ph n c u thành cái toàn b , và ng c l i, không có ữ ộ ậ ấ ộ ượ ạ t ng h pổ ợ thì không hi u cáiể
toàn b nh m t ch nh th đ c t o thành nh th nào t nh ng cái b ph n nào. Vì v y,ộ ư ộ ỉ ể ượ ạ ư ế ừ ữ ộ ậ ậ
mu n hi u th c ch t c a đ i t ng mà ch có ố ể ự ấ ủ ố ượ ỉ phân tích ho c ch có t ng h pặ ỉ ổ ợ không thôi thì
ch a đ mà ph i k t h p chúng v i nhau. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p nghiên c uư ủ ả ế ợ ớ ộ ố ườ ợ ứ
nh t đ nh, b n thân m i ph ng pháp v n có u th riêng c a mình. ấ ị ả ỗ ươ ẫ ư ế ủ
+ Ph ng pháp th ng nh t gi a quy n p và di n d chươ ố ấ ữ ạ ễ ị
Quy n pạ là ph ng pháp suy lu n đi t ti n đ ch a đ ng tri th c riêng đ n k t lu nươ ậ ừ ề ề ứ ự ứ ế ế ậ
ch a đ ng tri th c chung. ứ ự ứ Còn di n d chễ ị là ph ng pháp suy lu n đi t ti n đ ch a đ ngươ ậ ừ ề ề ứ ự
Page 303 of 487
tri th c chung đ n k t lu n ch a đ ng tri th c riêng.ứ ế ế ậ ứ ự ứ Quy n p và di n d ch là hai ph ngạ ễ ị ươ
pháp nh n th c đ i l p nh ng th ng nh t v i nhau giúp phát hi n ra nh ng tri th c m i vậ ứ ố ậ ư ố ấ ớ ệ ữ ứ ớ ề
đ i t ngố ượ .
S đ i l pự ố ậ c a quy n p và di n d ch th hi n ch : Quy n p đ c dùng đ khái quátủ ạ ễ ị ể ệ ở ỗ ạ ượ ể
các tài li u quan sát, thí nghi m nh m xây d ng các gi thuy t, nguyên lý, đ nh lu t t ngệ ệ ằ ự ả ế ị ậ ổ
quát c a khoa h c, vì v y quy n p, đ c bi t là quy n p khoa h c, có giá tr l n trong khoaủ ọ ậ ạ ặ ệ ạ ọ ị ớ
h c th c nghi m. Di n d ch đ c dùng đ c th hóa các gi thuy t, nguyên lý, đ nh lu tọ ự ệ ễ ị ượ ể ụ ể ả ế ị ậ
t ng quát c a khoa h c trong các đi u ki n tình hình c th , vì v y di n d ch, đ c bi t làổ ủ ọ ề ệ ụ ể ậ ễ ị ặ ệ
ph ng pháp gi thuy t – di n d ch, ph ng pháp tiên đ , có giá tr l n trong khoa h c lýươ ả ế ễ ị ươ ề ị ớ ọ
thuy t. ế
S th ng nh tự ố ấ c a ủ quy n p và di n d chạ ễ ị th hi n ch : ể ệ ở ỗ Quy n p xây d ng ti n đ choạ ự ề ề
di n d ch, còn di n d ch b sung thêm ti n đ cho quy n p đ thêm ch c ch n. S th ngễ ị ễ ị ổ ề ề ạ ể ắ ắ ự ố
nh t c a quy n p và di n d ch là m t y u t quan tr ng c a ph ng pháp bi n ch ng.ấ ủ ạ ễ ị ộ ế ố ọ ủ ươ ệ ứ
Không có quy n p thì không hi u đ c cái chung t n t i trong cái riêng nh th nào, vàạ ể ượ ồ ạ ư ế
ng c l i, không có di n d chượ ạ ễ ị thì không hi u cái riêng có liên h v i cái chung ra sau. Vìể ệ ớ
Page 304 of 487
v y, mu n hi u th c ch t c a đ i t ng mà ch có ậ ố ể ự ấ ủ ố ượ ỉ quy n p ho c ch có di n d chạ ặ ỉ ễ ị không thôi
thì ch a đ mà ph i k t h p chúng v i nhau. Tuy nhiên, trong m t s tr ng h p nghiên c uư ủ ả ế ợ ớ ộ ố ườ ợ ứ
nh t đ nh, b n thân m i ph ng pháp v n có u th c a riêng mình. ấ ị ả ỗ ươ ẫ ư ế ủ
+ Ph ng pháp th ng nh t l ch s và lôgích ươ ố ấ ị ử
L ch sị ử là ph m trù dùng đ ch ạ ể ỉ quá trình phát sinh, phát tri n và tiêu vong c a s v tể ủ ự ậ
trong tính đa d ng, sinh đ ng c a nóạ ộ ủ . Còn lôgích là ph m trù dùng đ chạ ể ỉ tính t t y u - quyấ ế
lu t c a s v t ậ ủ ự ậ (lôgích khách quan) hay m i liên h t t y u gi a các t t ng ố ệ ấ ế ữ ư ưở (lôgích chủ
quan)
57
. Ph ng pháp l ch sươ ị ử là ph ng pháp đòi h i ph i tái hi n l i trong t duy quáươ ỏ ả ệ ạ ư
trình l ch s – c th v i nh ng chi ti t c a nóị ử ụ ể ớ ữ ế ủ , nghĩa là ph i n m l y s v n đ ng, phátả ắ ấ ự ậ ộ
tri n l ch s c a s v t trong toàn b tính phong phú c a nóể ị ử ủ ự ậ ộ ủ . Ph ng pháp lôgíchươ là
ph ng pháp đòi h i ph i v ch ra b n ch t, tính t t nhiên – quy lu t c a quá trình v nươ ỏ ả ạ ả ấ ấ ậ ủ ậ
đ ng, phát tri n c a s v t d i hình th c tr u t ng và khái quát c a nóộ ể ủ ự ậ ướ ứ ừ ượ ủ , nghĩa là ph iả
57
Lôgích là s ph n ánh ự ả l ch sị ử, do đó nó ph i ph thu c vào ả ụ ộ l ch sị ử. Tuy nhiên, lôgích c a t duy (lý lu n) không ph i là s sao chépủ ư ậ ả ự
máy móc, gi n đ n ả ơ l ch s ị ử mà là ph n ánh ả l ch sị ử d i d ng rút g n, sáng t o. Vì v y, ướ ạ ọ ạ ậ lôgích ch ng qua là ẳ l ch sị ử nh ng đã thoát ra kh iư ỏ
hình thái ng u nhiên, v n v t c a nó. ẫ ụ ặ ủ
Page 305 of 487
lo i b cái ng u nhiên, v n v t ra kh i ti n trình nh n th c s v n đ ng, phát tri n c a sạ ỏ ẫ ụ ặ ỏ ế ậ ứ ự ậ ộ ể ủ ự
v tậ
58
.
Ph ng pháp l ch s và ph ng pháp lôgíchươ ị ử ươ là hai ph ng pháp nghiên c u đ i l p nhauươ ứ ố ậ
nh ng th ng nh t bi n ch ng v i nhau giúp xây d ng hình nh c th và sâu s c v s v t.ư ố ấ ệ ứ ớ ự ả ụ ể ắ ề ự ậ
B i vì, mu n hi u b n ch t và quy lu t c a s v t thì ph i hi u l ch s phát sinh, phát tri nở ố ể ả ấ ậ ủ ự ậ ả ể ị ử ể
c a nó, đ ng th i có n m đ c b n ch t và quy lu t c a s v t thì m i nh n th c đ c l chủ ồ ờ ắ ượ ả ấ ậ ủ ự ậ ớ ậ ứ ượ ị
s c a nó m t cách đúng đ n và sâu s c. Khi nghiên c u cái l ch s , ph ng pháp l ch sử ủ ộ ắ ắ ứ ị ử ươ ị ử
cũng ph i n m l y “s i dây” lôgích c a nó đ thông qua đó mà phân tích các s ki n, bi nả ắ ấ ợ ủ ể ự ệ ế
c l ch s . Còn khi tìm hi u b n ch t, quy lu t, ph ng pháp lôgích cũng không th khôngố ị ử ể ả ấ ậ ươ ể
d a vào các tài li u l ch s đ u n n n, ch nh lý chúng. Tuy nhiên, tuỳ theo đ i t ng vàự ệ ị ử ể ố ắ ỉ ố ượ
nhi m v nghiên c u mà nhà khoa h c có th s d ng ph ng pháp nào là ch y u. Song,ệ ụ ứ ọ ể ử ụ ươ ủ ế
58
Ph ng pháp l ch sươ ị ử có giá tr to l n và quan tr ng trong các khoa h c l ch s ; b i vì, n u không có ph ng pháp l ch s s không cóị ớ ọ ọ ị ử ở ế ươ ị ử ẽ
khoa h c l ch s . Tuy nhiên, không ph i v i m i đ i t ng vi c áp d ng ph ng pháp l ch s đ u mang l i hi u qu . ọ ị ử ả ớ ọ ố ượ ệ ụ ươ ị ử ề ạ ệ ả Ph ng pháp lôgíchươ
đòi h i ph i tái hi n l i cái lôgích khách quan trong s phát tri n c a s v t, đòi h i quá trình t duy ph i b t đ u t kh i đi m c a l ch sỏ ả ệ ạ ự ể ủ ự ậ ỏ ư ả ắ ầ ừ ở ể ủ ị ử
nh ng t p trung nghiên c u s v t d i hình th c phát tri n t ng đ i hoàn thi n c a nó. Nóư ậ ứ ự ậ ướ ứ ể ươ ố ệ ủ có giá tr to l n và quan tr ng trong cácị ớ ọ
khoa h c lý thuy t; b i vìọ ế ở u th c a nó là ch , nó không nh ng ph n ánh đ c b n ch t, quy lu t c a s v t mà còn tái hi n đ c l chư ế ủ ở ỗ ữ ả ượ ả ấ ậ ủ ự ậ ệ ượ ị
s c a s v t m t cách khái quát, trên nh ng giai đo n ch y u, nó k t h p vi c nghiên c u k t c u c a s v t v i vi c tìm hi u l ch sử ủ ự ậ ộ ữ ạ ủ ế ế ợ ệ ứ ế ấ ủ ự ậ ớ ệ ể ị ử
c a b n thân s v t. ủ ả ự ậ
Page 306 of 487
dù tr ng h p nào cũng ph i quán tri t ườ ợ ả ệ nguyên t c th ng nh t lôgích và l ch sắ ố ấ ị ử và kh c ph cắ ụ
ch nghĩa ch quan t bi nủ ủ ư ệ , cũng nh ư ch nghĩa kinh nghi m mù quángủ ệ .
+ Ph ng pháp th ng nh t gi a tr u t ng và c th (ph ng pháp đi t cái tr uươ ố ấ ữ ừ ượ ụ ể ươ ừ ừ
t ng đ n cái c th trong t duyượ ế ụ ể ư )
Cái c th ụ ể là ph m trù dùng đ ch ạ ể ỉ s t n t i trong tính đa d ngự ồ ạ ạ
59
. Cái tr u t ngừ ượ là
ph m trù dùng đ ch ạ ể ỉ k t qu c a s tr u t ng hóa tách m t m t, m t m i liên h nào đóế ả ủ ự ừ ượ ộ ặ ộ ố ệ
ra kh i cái t ng th phong phú đa d ng c a s v tỏ ổ ể ạ ủ ự ậ . Vì v y, ậ cái tr u t ngừ ượ là m t b ph n,ộ ộ ậ
m t m t c a ộ ặ ủ cái c th ,ụ ể là m t b c thang trong quá trình xem xét ộ ậ cái c th (khách quan).ụ ể Từ
nh ng ữ cái tr u t ng t duy t ng h p l i thành cái c th (trong t duy). ừ ượ ư ổ ợ ạ ụ ể ư
Nh n th c khoa h c là ậ ứ ọ s th ng nh tự ố ấ c a hai quá trình nh n th c đ i l p: ủ ậ ứ ố ậ T c thừ ụ ể
(c m tính) đ n tr u t ng ả ế ừ ượ và T tr u t ng đ n c th (trong t duy)ừ ừ ượ ế ụ ể ư . T c th ừ ụ ể (c mả
tính) đ n tr u t ngế ừ ượ là ph ng pháp đòi h i ph i xu t phát t nh ng tài li u c m tínhươ ỏ ả ấ ừ ữ ệ ả
59
Nó đ c phân chia thành cái c th khách quan và cái c th ch quan. ượ ụ ể ụ ể ủ Cái c th khách quan ụ ể ch s t n t i c a s v t trong nh ngỉ ự ồ ạ ủ ự ậ ữ
m i quan h , liên h v i nh ng s v t khác. ố ệ ệ ớ ữ ự ậ Cái c th ch quan ụ ể ủ là s ph n ánh cái c th khách quan vào trong quá trình nh n th c, nóự ả ụ ể ậ ứ
bao g mồ cái c th c m tính và cái c th trong t duy. ụ ể ả ụ ể ư Cái c th c m tính ụ ể ả là cái kh i đ u c a nh n th c d i d ng m t bi u t ng h nở ầ ủ ậ ứ ướ ạ ộ ể ượ ỗ
đ n v s v t, t c v cái c th khách quan. ộ ề ự ậ ứ ề ụ ể Cái c th trong t duyụ ể ư là k t qu c a quá trình t duy nh n th c s v t d i d ng m t hế ả ủ ư ậ ứ ự ậ ướ ạ ộ ệ
th ng các khái ni m, ph m trù, quy lu t ph n ánh cái c th khách quan, nghĩa là m t t ng th phong phú v i r t nhi u tính quy đ nh vàố ệ ạ ậ ả ụ ể ộ ổ ể ớ ấ ề ị
quan h , là cái phong phú và sâu s c.ệ ắ
Page 307 of 487
thông qua phân tích xây d ng các khái ni m đ n gi n, nh ng đ nh nghĩa tr u t ng ph nự ệ ơ ả ữ ị ừ ượ ả
ánh t ng m t, t ng thu c tính c a s v từ ặ ừ ộ ủ ự ậ . T tr u t ng đ n c th ừ ừ ượ ế ụ ể (trong t duy)ư là
ph ng pháp đòi h i ph i xu t phát t nh ng khái ni m đ n gi n, nh ng đ nh nghĩa tr uươ ỏ ả ấ ừ ữ ệ ơ ả ữ ị ừ
t ng thông qua t ng h p bi n ch ng đi đ n cái c th (trong t duy)ượ ổ ợ ệ ứ ế ụ ể ư
60
.
Câu 37: S n xu t v t ch t và vai trò c a nó đ i v i s t n t i và phát tri n c aả ấ ậ ấ ủ ố ớ ự ồ ạ ể ủ
xã h i loài ng i?ộ ườ
1. S n xu t v t ch t ả ấ ậ ấ
S khác bi t c b n gi a loài ng i và loài v t chính là ch : loài v t ch có th thoự ệ ơ ả ữ ườ ậ ở ỗ ậ ỉ ể ả
mãn nhu c u c a nó b ng nh ng cái có s n trong t nhiên, còn con ng i mu n tho mãnầ ủ ằ ữ ẵ ự ườ ố ả
nhu c u t n t i và phát tri n c a mình thì ph i s n xu t ra nh ng v t ph m. Ph.Ăngghen đãầ ồ ạ ể ủ ả ả ấ ữ ậ ẩ
kh ng đ nh: “đi m khác bi t căn b n gi a xã h i loài ng i v i loài v t là ch ; loài v tẳ ị ể ệ ả ữ ộ ườ ớ ậ ở ỗ ậ
60
Tuy nhiên, trong nh n th c, không ph i chúng ta mu n l y b t kỳ cái tr u t ng nào làm ậ ứ ả ố ấ ấ ừ ượ cái xu t phátấ cũng đ c, mà là ph i b t đ uượ ả ắ ầ
t cái tr u t ng nào ph n ánh m i liên h ph bi n và đ n gi n nh t, nh ng có vai trò quy t đ nh đ i v i đ i t ng c n nghiên c u. Từ ừ ượ ả ố ệ ổ ế ơ ả ấ ư ế ị ố ớ ố ượ ầ ứ ừ
cái tr u t ng xu t phát đó, t duy theo dõi nh ng vòng khâu, nh ng tr ng thái quá đ trong s phát tri n c a đ i t ng đ c th hi nừ ượ ấ ư ữ ữ ạ ộ ự ể ủ ố ượ ượ ể ệ
b ng nh ng khái ni m ngày càng c th h n. B ng cách đó, t duy tái hi n quá trình phát sinh và phát tri n c a đ i t ng nghiên c u v iằ ữ ệ ụ ể ơ ằ ư ệ ể ủ ố ượ ứ ớ
toàn b các m t, các quan h t t y u, b n ch t, nh ng quy lu t chi ph i s v n đ ng và phát tri n c a chính nó. T tr u t ng đ n cộ ặ ệ ấ ế ả ấ ữ ậ ố ự ậ ộ ể ủ ừ ừ ượ ế ụ
th là ph ng pháp nh n th c khoa h c quan tr ng. Trong b ể ươ ậ ứ ọ ọ ộ T b n, ư ả C.Mác đã đ a ra m t ki u m u v vi c áp d ng ph ng pháp này.ư ộ ể ẫ ề ệ ụ ươ
Page 308 of 487
may l m ch hái l m, trong khi con ng i l i s n xu t”ắ ỉ ượ ườ ạ ả ấ
(1)
. S n xu t là ho t đ ng riêng cóả ấ ạ ộ
c a con ng i và xã h i loài ng i, nó bao g m ba quá trình: s n xu t v t ch t, s n xu tủ ườ ộ ườ ồ ả ấ ậ ấ ả ấ
tinh th n và s n xu t ra chính b n thân con ng i. Ba quá trình đó có m i quan h bi nầ ả ấ ả ườ ố ệ ệ
ch ng v i nhau, trong đó s n xu t v t ch t gi vai trò quy t đ nh. V y, s n xu t v t ch t làứ ớ ả ấ ậ ấ ữ ế ị ậ ả ấ ậ ấ
gì? S n xu t v t ch t là quá trình con ng i sáng t o và s d ng công c lao đ ng tác đ ngả ấ ậ ấ ườ ạ ử ụ ụ ộ ộ
vào gi i t nhiên, c i bi n các d ng v t ch t c a gi i t nhiên nh m t o ra nh ng v tớ ự ả ế ạ ậ ấ ủ ớ ự ằ ạ ữ ậ
ph m tho mãn nhu c u nào đó cho s t n t i và phát tri n c a con ng i và xã h i loàiẩ ả ầ ự ồ ạ ể ủ ườ ộ
ng i.ườ
2. Vai trò c a s n xu t v t ch t đ i v i s t n t i và phát tri n c a c a xã h i loàiủ ả ấ ậ ấ ố ớ ự ồ ạ ể ủ ủ ộ
ng iườ
Trong quá trình t n t i và phát tri n c a mình, con ng i chinh ph c, c i bi n t nhiênồ ạ ể ủ ườ ụ ả ế ự
không ph i ch v i t cách là nh ng cá nhân riêng l , mà còn v i t cách là nh ng thành viênả ỉ ớ ư ữ ẻ ớ ư ữ
trong m t c ng đ ng xã h i. S ng trong m t c ng đ ng xã h i, con ng i t t y u có quanộ ộ ồ ộ ố ộ ộ ồ ộ ườ ấ ế
h v i nhau, trao đ i ho t đ ng v i nhau, nh t là trong ho t đ ng lao đ ng s n xu t. Conệ ớ ổ ạ ộ ớ ấ ạ ộ ộ ả ấ
(
1)
C.Mác và Ph.Angghen, Toàn t pậ , T.34, Nxb. Chính tr Qu c gia, Hà n i, 1998, tr. 241.ị ố ộ
Page 309 of 487
ng i và xã h i không th tách r i t nhiên, h ch có th t n t i và phát tri n d a vào tườ ộ ể ờ ự ọ ỉ ể ồ ạ ể ự ự
nhiên và trên c s làm bi n đ i t nhiên. Không có t nhiên và xã h i thì con ng i khôngơ ở ế ổ ự ự ộ ườ
th ti n hành s n xu t đ c. Song, đ n l t mình, s n xu t xã h i l i tr thành đi u ki nể ế ả ấ ượ ế ượ ả ấ ộ ạ ở ề ệ
tiên quy t đ con ng i c i bi n t nhiên, bi n đ i xã h i, tr thành nhân t quy t đ nh tr cế ể ườ ả ế ự ế ổ ộ ở ố ế ị ự
ti p s t n t i và phát tri n c a con ng i, c a xã h i loài ng i. Trình đ s n xu t c a conế ự ồ ạ ể ủ ườ ủ ộ ườ ộ ả ấ ủ
ng i càng cao (thì con ng i càng có đi u ki n đ th a mãn nh ng nhu c u v t ch t c aườ ườ ề ệ ể ỏ ữ ầ ậ ấ ủ
mình và do v y, cũng làm phong phú thêm đ i s ng xã h i, đ i s ng tinh th n c a mình. Quaậ ờ ố ộ ờ ố ầ ủ
đó, con ng i t hoàn thi n chính b n thân mình, phát tri n chính mình và thúc đ y xã h iườ ự ệ ả ể ẩ ộ
phát tri n. ể
3. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
Trong quá trình s n xu t v t ch t con ng i luôn luôn tìm m i cách đ làm bi n đ i tả ấ ậ ấ ườ ọ ể ế ổ ự
nhiên, bi n đ i xã h i, đ ng th i làm bi n đ i b n thân mình. Chính s phát tri n khôngế ổ ộ ồ ờ ế ổ ả ự ể
ng ng c a s n xu t v t ch t đã quy t đ nh s bi n đ i, phát tri n các m t c a đ i s ng xãừ ủ ả ấ ậ ấ ế ị ự ế ổ ể ặ ủ ờ ố
h i, quy t đ nh s phát tri n xã h i. Do đó, khi nghiên c u các hi n t ng xã h i, chúng taộ ế ị ự ể ộ ứ ệ ượ ộ
ph i xu t phát t c s sâu xa c a nó, đó là s n xu t v t ch t.ả ấ ừ ơ ở ủ ả ấ ậ ấ
Page 310 of 487