Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

TRIẾT VÀ SỰ CHUYỂN HÓA 4 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.33 KB, 11 trang )

nh t gi a b n ch t và hi n t ng th hi n ch : ấ ữ ả ấ ệ ượ ể ệ ở ỗ Th nh t,ứ ấ b n ch t là cái n d u sâu kínả ấ ẩ ấ
bên trong, còn hi n t ng là cái b c l ra bên ngoài, nh ng chúng th ng nh t v i nhau ở ệ ượ ộ ộ ư ố ấ ớ ở
ch b n ch t ch có th b c l ra thông qua hi n t ng và hi n t ng là hi n t ng c aỗ ả ấ ỉ ể ộ ộ ệ ượ ệ ượ ệ ượ ủ
m t b n ch t nh t đ nh. ộ ả ấ ấ ị Th hai,ứ cùng m t b n ch t có th bi u hi n ra nhi u hi n t ngộ ả ấ ể ể ệ ở ề ệ ượ
khác nhau tùy theo s thay đ i c a đi u ki n và hoàn c nh, và m i hi n t ng ch ph n ánhự ổ ủ ề ệ ả ỗ ệ ượ ỉ ả
m t khía c nh c a b n ch t trong m t tr ng h p nh t đ nh. Vì v y hi n t ng phong phúộ ạ ủ ả ấ ộ ườ ợ ấ ị ậ ệ ượ
h n b n ch t, còn b n ch t sâu s c h n hi n t ng. ơ ả ấ ả ấ ắ ơ ệ ượ Th baứ , b n ch t là cái t ng đ i nả ấ ươ ố ổ
đ nh, ít bi n đ i, còn hi n t ng là cái th ng xuyên bi n đ i.ị ế ổ ệ ượ ườ ế ổ
Mâu thu n gi a b n ch t và hi n t ng còn th hi n ch hi n t ng là s ph n ánhẫ ữ ả ấ ệ ượ ể ệ ở ỗ ệ ượ ự ả
c a b n ch t nh ng nhi u khi nó không bi u hi n hoàn toàn phù h p v i b n ch t, bi uủ ả ấ ư ề ể ệ ợ ớ ả ấ ể
hi n b n ch t d i hình th c đã bi n đ i, nhi u khi còn xuyên t c b n ch t. ệ ả ấ ướ ứ ế ổ ề ạ ả ấ
3. Ý nghĩa ph ng pháp lu n ươ ậ
Vì b n ch t và hi n t ng t n t i trong s th ng nh t h u c ràng bu c, không tách r iả ấ ệ ượ ồ ạ ự ố ấ ữ ơ ộ ờ
nhau, b n ch t thì n d u sâu kín bên trong s v t còn hi n t ng thì l i là cái bi u hi n raả ấ ẩ ấ ự ậ ệ ượ ạ ể ệ
bên ngoài c a b n ch t, cho nên, mu n nh n th c đ c b n ch t c a s v t thì ph i xu tủ ả ấ ố ậ ứ ượ ả ấ ủ ự ậ ả ấ
Page 267 of 487
phát t hi n t ng. Do m t b n ch t có th bi u hi n ra b ng nhi u hi n t ng khác nhauừ ệ ượ ộ ả ấ ể ể ệ ằ ề ệ ượ
và m i hi n t ng ch ph n ánh m t khía c nh c a b n ch t, cho nên mu n nh n th c b nỗ ệ ượ ỉ ả ộ ạ ủ ả ấ ố ậ ứ ả
ch t s v t chúng ta không nên ch d ng l i m t ho c m t s hi n t ng mà ph i thôngấ ự ậ ỉ ừ ạ ở ộ ặ ộ ố ệ ượ ả
qua phân tích, t ng h p r t nhi u hi n t ng.ổ ợ ấ ề ệ ượ
Vì b n ch t là cái t t nhiên t ng đ i n đ nh bên trong s v t, quy đ nh s v n đ ngả ấ ấ ươ ố ổ ị ự ậ ị ự ậ ộ
phát tri n c a s v t, còn hi n t ng là cái không n đ nh, cái không quy t đ nh s v nể ủ ự ậ ệ ượ ổ ị ế ị ự ậ
đ ng và phát tri n c a s v t, h n n a hi n t ng nhi u khi còn xuyên t c b n ch t, choộ ể ủ ự ậ ơ ữ ệ ượ ề ạ ả ấ
nên, nh n th c không ch d ng l i hi n t ng mà ph i ti n t i nh n th c b n ch t c a sậ ứ ỉ ừ ạ ở ệ ượ ả ế ớ ậ ứ ả ấ ủ ự
v t. Nh n th c b n ch t c a m t s v t là m t quá trình ph c t p đi t hi n t ng đ n b nậ ậ ứ ả ấ ủ ộ ự ậ ộ ứ ạ ừ ệ ượ ế ả
ch t, t b n ch t ít sâu s c đ n b n ch t sâu s c h n. Trong ho t đ ng th c ti n, khôngấ ừ ả ấ ắ ế ả ấ ắ ơ ạ ộ ự ễ
đ c d a vào hi n t ng mà ph i d a vào b n ch t c a s v t đ xác đ nh ph ng th cượ ự ệ ượ ả ự ả ấ ủ ự ậ ể ị ươ ứ
ho t đ ng c i t o s v t.ạ ộ ả ạ ự ậ
 Câu 31: Phân tích m i quan h bi n ch ng gi a kh năng và hi n th c. Ý nghĩa ph ngố ệ ệ ứ ữ ả ệ ự ươ
pháp lu n c a c p ph m trù này?ậ ủ ặ ạ
Page 268 of 487


1. Khái ni m ệ
Kh năngả là cái xu t phát t b n ch t bên trong s v t, nó là cái ch a t i, ch a bi uấ ừ ả ấ ự ậ ư ớ ư ể
hi n, nh ng s t i, s bi u hi n ra khi có các đi u ki n thích h p.ệ ư ẽ ớ ẽ ể ệ ề ệ ợ
Hi n th cệ ự là nh ng cái hi n đang có, hi n đang t n t i th c s .ữ ệ ệ ồ ạ ự ự
Khái ni m hi n th c đây khác v i khái ni m hi n th c khách quan. Hi n th c là kháiệ ệ ự ở ớ ệ ệ ự ệ ự
ni m ch t t c nh ng s v t, hi n t ng v t ch t đang t n t i khách quan trong th c t vàệ ỉ ấ ả ữ ự ậ ệ ượ ậ ấ ồ ạ ự ế
c nh ng gì đang t n t i m t cách ch quan trong ý th c c a con ng i. Còn hi n th cả ữ ồ ạ ộ ủ ứ ủ ườ ệ ự
khách quan là khái ni m ch các s v t, hi n t ng v t ch t đang t n t i trong th c t vàệ ỉ ự ậ ệ ượ ậ ấ ồ ạ ự ế
đ c l p v i ý th c c a con ng i.ộ ậ ớ ứ ủ ườ
Kh năng là cái xu t phát t b n ch t bên trong s v t, nó là “cái hi n ch a có”và “sả ấ ừ ả ấ ự ậ ệ ư ẽ
có”, t c là các s v t đ c nói t i trong kh năng ch a t n t i, nh ng b n thân kh năngứ ự ậ ượ ớ ả ư ồ ạ ư ả ả
v i t cách là “cái ch a có”và “s có”, là cái đ xu t hi n s v t đó thì l i t n t i. Nh v y,ớ ư ư ẽ ể ấ ệ ự ậ ạ ồ ạ ư ậ
d u hi u căn b n đ phân bi t gi a kh năng v i hi n th c là ch kh năng là cái hi nấ ệ ả ể ệ ữ ả ớ ệ ự ở ỗ ả ệ
ch a có và s có, còn hi n th c là cái hi n đang có, đang t n t i.ư ẽ ệ ự ệ ồ ạ
Page 269 of 487
Trong s v t hi n t ng có nhi u lo i kh năng. Có kh năng đ c hình thành do quyự ậ ệ ượ ề ạ ả ả ượ
lu t v n đ ng n i t i c a s v t quy đ nh g i là kh năng t t nhiên. Nh ng có kh năngậ ậ ộ ộ ạ ủ ự ậ ị ọ ả ấ ư ả
đ c hình thành cho các t ng tác ng u nhiên quy đ nh g i là kh năng ng u nhiên. Khượ ươ ẫ ị ọ ả ẫ ả
năng t t nhiên l i bao g m kh năng g n là kh năng đã có đ ho c g n đ các đi u ki nấ ạ ồ ả ầ ả ủ ặ ầ ủ ề ệ
c n thi t đ bi n thành hi n th c, và kh năng xa là kh năng ch a đ các đi u ki n c nầ ế ể ế ệ ự ả ả ư ủ ề ệ ầ
thi t đ bi n thành hi n th c, nó còn ph i tr i qua nhi u giai đo n quá đ n a.ế ể ế ệ ự ả ả ề ạ ộ ữ
2. M i quan h bi n ch ng ố ệ ệ ứ
M t làộ , kh năng và hi n th c t n t i trong m i quan h ch t ch không tách r iả ệ ự ồ ạ ố ệ ặ ẽ ờ
nhau, luôn luôn chuy n hóa l n nhau.ể ẫ
Quá trình đó di n ra nh sau: kh năng bi n thành hi n th c; hi n th c này do s v nễ ư ả ế ệ ự ệ ự ự ậ
đ ng n i t i c a nó l i n y sinh kh năng m i; kh năng m i này khi có đi u ki n thích h pộ ộ ạ ủ ạ ả ả ớ ả ớ ề ệ ợ
l i tr thành hi n th c m i v., đó là quá trình phát tri n vô t n c a th gi i khách quan. Víạ ở ệ ự ớ ể ậ ủ ế ớ
d , trong con gà mái ch a đ ng kh năng đ tr ng gà, khi con gà đ tr ng thì qu tr ng làụ ứ ự ả ẻ ứ ẻ ứ ả ứ
hi n th c. Trong hi n th c qu tr ng gà l i ch a đ ng kh năng n thành con gà con và v.v ệ ự ệ ự ả ứ ạ ứ ự ả ở
Page 270 of 487

Hai là, trong cùng m t s v t, cùng m t đi u ki n nh t đ nh, không ph i ch t n t iộ ự ậ ộ ề ệ ấ ị ả ỉ ồ ạ
m t mà là t n t i nhi u kh năng khác nhauộ ồ ạ ề ả .
Ngoài nh ng kh năng v n có c a s v t, khi đi u ki n m i xu t hi n thì s v t sữ ả ố ủ ự ậ ề ệ ớ ấ ệ ự ậ ẽ
xu t hi n nh ng kh năng m i và b n thân m i kh năng cũng s thay đ i theo s thay đ iấ ệ ữ ả ớ ả ỗ ả ẽ ổ ự ổ
c a đi u ki n.ủ ề ệ
Ba là, kh năng mu n bi n thành hi n th c th ng không ph i ch c n m t đi uả ố ế ệ ự ườ ả ỉ ầ ộ ề
ki n mà là s t p h p c a nhi u đi u ki n.ệ ự ậ ợ ủ ề ề ệ
Khi phân tích tình th cho m t cu c cách m ng n ra, V.I.Lênin ch ra c n có 4 y u tế ộ ộ ạ ổ ỉ ầ ế ố
(đi u ki n) đó là: ề ệ th nh tứ ấ , giai c p th ng tr không th gi nguyên s th ng tr c a mìnhấ ố ị ể ữ ự ố ị ủ
nh tr c đ c n a; ư ướ ượ ữ th haiứ , giai c p b tr đã b b n cùng hóa quá m c bình th ng; ấ ị ị ị ầ ứ ườ th baứ ,
tính tích c c c a qu n chúng nhân dân đ c tăng lên đáng k ; ự ủ ầ ượ ể th tứ ư, giai c p cách m ng cóấ ạ
đ năng l c ti n hành nh ng hành đ ng cách m ng m nh m , đ s c đ p tan chính quy nủ ự ế ữ ộ ạ ạ ẽ ủ ứ ậ ề
c a giai c p th ng tr . N u thi u m t trong các đi u ki n này thì cách m ng xã h i chủ ấ ố ị ế ế ộ ề ệ ạ ộ ủ
nghĩa không th n ra và th ng l i.ể ổ ắ ợ
3. Ý nghĩa ph ng pháp lu nươ ậ
Page 271 of 487
Vì hi n th c là cái đang có,đang t n t i th c s ,nên m i ho t đ ng c a con ng iệ ự ồ ạ ự ự ọ ạ ộ ủ ườ
tr c h t ph i xu t phát t hi n th c. N u ch xu t phát t kh năng (cái ch a có) mà táchướ ế ả ấ ừ ệ ự ế ỉ ấ ừ ả ư
r i hi n th c là o t ng.ờ ệ ự ả ưở
Vì kh năng và hi n th c t n t i không tách r i nhau, luôn luôn chuy n hóa l n nhau,ả ệ ự ồ ạ ờ ể ẫ
cho nên, trong ho t đ ng th c ti n n u chúng ta tách r i kh năng và hi n th c s khôngạ ộ ự ễ ế ờ ả ệ ự ẽ
th y đ c ti m năng v n đ ng, phát tri n c a s v t, s không tranh th thúc đ y các đi uấ ượ ề ậ ộ ể ủ ự ậ ẽ ủ ẩ ề
ki n thích h p cho nh ng kh năng g n tr thành hi n th c.ệ ợ ữ ả ầ ở ệ ự
Trong cùng m t s v t, cùng m t đi u ki n không ch t n t i m t mà là t n t i nhi uộ ự ậ ộ ề ệ ỉ ồ ạ ộ ồ ạ ề
kh năng. Vì v y, chúng ta ph i tìm đ c kh năng t t nh t, kh năng t i u nh t, t o cácả ậ ả ượ ả ố ấ ả ố ư ấ ạ
đi u ki n thích h p đ kh năng đó tr thành hi n th c.ề ệ ợ ể ả ở ệ ự
Kh năng là cái ch a có, ch a t n t i th c s nh ng nó bi u hi n khuynh h ng v nả ư ư ồ ạ ự ự ư ể ệ ướ ậ
đ ng, phát tri n c a s v t trong t ng lai. Trong ho t đ ng th c ti n, n u ch d a vào cáiộ ể ủ ự ậ ươ ạ ộ ự ễ ế ỉ ự
m i còn d ng kh năng, ch a ph i là hi n th c thì s r i vào o t ng, tuy v y chúng taớ ở ạ ả ư ả ệ ự ẽ ơ ả ưở ậ
v n ph i tính đ n kh năng đ đ ra ch tr ng, k ho ch ho t đ ng sát h p h n. Ph iẫ ả ế ả ể ề ủ ươ ế ạ ạ ộ ợ ơ ả

phân lo i các kh năng nh kh năng t t nhiên, kh năng ng u nhiên, kh năng g n, khạ ả ư ả ấ ả ẫ ả ầ ả
Page 272 of 487
năng xa v.v T đó, m i t o ra đ c các đi u ki n thích h p đ bi n kh năng thành hi nừ ớ ạ ượ ề ệ ợ ể ế ả ệ
th c, thúc đ y s v t phát tri n.ự ẩ ự ậ ể
Trong t nhiên, quá trình bi n đ i kh năng thành hi n th c di n ra m t cách t phát.ự ế ổ ả ệ ự ễ ộ ự
Còn trong xã h i, quá trình kh năng bi n đ i thành hi n th c đ c di n ra thông qua ho tộ ả ế ổ ệ ự ượ ễ ạ
đ ng có ý th c c a con ng i. Đi u đó đòi h i trong các ho t đ ng xã h i c n ph i phát huyộ ứ ủ ườ ề ỏ ạ ộ ộ ầ ả
ngu n l c con ng i, phát huy tính năng đ ng sáng t o c a m i con ng i đ bi n kh năngồ ự ườ ộ ạ ủ ỗ ườ ể ế ả
thành hi n th c, thúc đ y xã h i phát tri n.ệ ự ẩ ộ ể
 Câu 32: Trình bày các quan ni m khác nhau v b n ch t c a nh n th c?ệ ề ả ấ ủ ậ ứ
Nh n th c là gì? Con ng i có kh năng nh n th c th gi i đ c hay khôngậ ứ ườ ả ậ ứ ế ớ ượ ? là
m t m t c a v n đ c b n c a tri t h c mà m i trào l u, khuynh h ng tri t h c khácộ ặ ủ ấ ề ơ ả ủ ế ọ ọ ư ướ ế ọ
nhau, đ c bi t là tri t h c truy n th ng ph i gi i quy t. ặ ệ ế ọ ề ố ả ả ế Khuynh h ng hoài nghi - b t khướ ấ ả
tri không ch nghi ng tính xác th c c a tri th c mà còn nghi ng c s t n t i c a b n thânỉ ờ ự ủ ứ ờ ả ự ồ ạ ủ ả
th gi i bên ngoài, còn n u gi s có t n t i c a th gi i bên ngoài thì lý trí c a con ng iế ớ ế ả ử ồ ạ ủ ế ớ ủ ườ
cũng không có kh năng nh n th c đ c nó. ả ậ ứ ượ Khuynh h ng kh triướ ả dù có th a nh n năng l cừ ậ ự
nh n th c th gi i c a (lý trí) con ng i, nh ng các trào l u tri t h c c th l i b t đ ngậ ứ ế ớ ủ ườ ư ư ế ọ ụ ể ạ ấ ồ
Page 273 of 487
sâu s c quan ni m v b n ch t, ngu n g c, đ ng l c, con đ ng, cách th cắ ở ệ ề ả ấ ồ ố ộ ự ườ ứ nh n th c, ậ ứ ở
quan ni m v b n tính và tiêu chu n chân lý… ệ ề ả ẩ
+ Ch nghĩa duy tâm ch quanủ ủ do xu t phát t quan đi m coi c m giác (cái tâm lý) làấ ừ ể ả
n n t ng c a th gi i (cái v t lý) nên ề ả ủ ế ớ ậ cho r ng nh n th cằ ậ ứ ch làỉ s tìm hi u ho t đ ng c mự ể ạ ộ ả
giác, là s thi t l p các m i liên h tâm lý x y ra bên trong con ng iự ế ậ ố ệ ả ườ .
+ Ch nghĩa duy tâm khách quanủ do xu t phát t quan đi m coi ấ ừ ể ý ni m tuy t đ i (linhệ ệ ố
h n vũ tr , lý tính th gi i…) là n n t ng c a th gi iồ ụ ế ớ ề ả ủ ế ớ nên kh ng đ nh ẳ ị nh n th cậ ứ ch làỉ sự
h i t ng, tái hi n l i ý ni m tuy t đ i t n t i đâu đó bên ngoài con ng i m t cách năngồ ưở ệ ạ ệ ệ ố ồ ạ ở ườ ộ
đ ng sáng t oộ ạ .
+ Ch nghĩa duy v t cũủ ậ xu t phát t quan đi m đúng coi ấ ừ ể nh n th cậ ứ là s ph n ánh hi nự ả ệ
th c khách quan vào trong b óc c a con ng i, ự ộ ủ ườ và kh ng đ nh ẳ ị con ng i có kh năng nh nườ ả ậ
th c đ c th gi iứ ượ ế ớ , nh ng do b h n ch b i tính siêu hình - máy móc, tính tr c quan màư ị ạ ế ở ự

không th y đ c tính năng đ ng sáng t o c a quá trình nh n th c, không th y đ c vai tròấ ượ ộ ạ ủ ậ ứ ấ ượ
c a th c ti n đ i v i nh n th c…ủ ự ễ ố ớ ậ ứ
Page 274 of 487
+ Khi k th a các thành t u khoa h c và t duy tri t h c, đ ng th i kh c ph c nh ngế ừ ự ọ ư ế ọ ồ ờ ắ ụ ữ
nh c đi m trên, ượ ể ch nghĩa duy v t bi n ch ngủ ậ ệ ứ xu t phát t 4 lu n đi m: ấ ừ ậ ể m t là, ộ t n t iồ ạ
th gi i v t ch t bên ngoài con ng i và đ c l p v i c m giác, t duy, nh n th c (ý th c)ế ớ ậ ấ ở ườ ộ ậ ớ ả ư ậ ứ ứ
c a con ng i, nó là ngu n g c, n i dung c a m i nh n th c; ủ ườ ồ ố ộ ủ ọ ậ ứ hai là, nh n th c là m t quáậ ứ ộ
trình bi n ch ng, năng đ ng sáng t o; ệ ứ ộ ạ ba là, con ng i có năng l c nh n th c th gi i, vườ ự ậ ứ ế ớ ề
nguyên t c, không có cái không th bi t mà ch có cái hi n nay ch a bi t mà thôi; ắ ể ế ỉ ệ ư ế b n là,ố
th c ti n là c s ch y u và tr c ti p c a nh n th c ự ễ ơ ở ủ ế ự ế ủ ậ ứ cho r ng, ằ nh n th cậ ứ là m t quá trìnhộ
ph n ánh bi n ch ng, năng đ ng sáng t o th gi i khách quan vào trong b óc con ng iả ệ ứ ộ ạ ế ớ ộ ườ
thông qua ho t đ ng th c ti n l ch s – xã h iạ ộ ự ễ ị ử ộ . Đó là quá trình:
- Ch thủ ể - con ng i có l i ích, m c đích, tài năng, ý chí, năng l c… - ườ ợ ụ ự tái hi n l iệ ạ khách
thể - m t b ph n c a th gi i khách quan - ộ ộ ậ ủ ế ớ d i d ng các hình nh tinh th nướ ạ ả ầ .
- Ch th đi t cái riêng đ n cái chung, t cái ng u nhiên đ n cái t t nhiên quy lu t, tủ ể ừ ế ừ ẫ ế ấ ậ ừ
hi n t ng đ n b n ch t, t b n ch t kém sâu s c đ n b n ch t sâu s c h n nh m đ t m cệ ượ ế ả ấ ừ ả ấ ắ ế ả ấ ắ ơ ằ ạ ụ
tiêu tr c m t là có đ c nh ng hi u bi t ướ ắ ượ ữ ể ế (tri th c)ứ ngày càng đ y đ , chính xác h n v thầ ủ ơ ề ế
gi i khách quanớ .
Page 275 of 487
- X y ra d a trên c s th c ti n l ch s – xã h i và quay v ph c v th c ti n l ch s -ả ự ơ ở ự ễ ị ử ộ ề ụ ụ ự ễ ị ử
xã h iộ .
 Câu 33: Th c ti n là gì? Phân tích ự ễ vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c?ủ ự ễ ố ớ ậ ứ
1. Th c ti n là gì?ự ễ
+ Tr c C.Mác, m t s ướ ộ ố nhà tri t h c duy tâmế ọ , đ c bi t là Ph.Hêghen, đã ti p c n đ cặ ệ ế ậ ượ
ph m trù ạ th c ti nự ễ , đã phát hi n ra ệ b n tính năng đ ng sáng t oả ộ ạ c a nó và đ cao nó, nh ngủ ề ư
h m i hi u ọ ớ ể th c ti nự ễ nh là ư m t d ng ho t đ ng sáng t o c a cái tinh th nộ ạ ạ ộ ạ ủ ầ mà không th yấ
đ c nó là m t ho t đ ng hi n th c, v t ch t, c m tính c a con ng i… Trong khi đó, cácượ ộ ạ ộ ệ ự ậ ấ ả ủ ườ
nhà tri t h c duy v t,ế ọ ậ k c L.Phoi b c, hi u đ c ể ả ơ ắ ể ượ tính v t ch tậ ấ c a ủ th c ti nự ễ nh ng l iư ạ
coi th c ti n ch là ự ễ ỉ ho t đ ng v t ch t t m th ng mang tính b n năng c a con ng iạ ộ ậ ấ ầ ườ ả ủ ườ … Vì
v y, lý lu n nh n th c c a h còn m c nhi u h n ch , trong đó ậ ậ ậ ứ ủ ọ ắ ề ạ ế h n ch l n nh t ạ ế ớ ấ là không

hi u đúng th c ti n, không th y đ c vai trò c a th c ti n đ i v i nh n th c. ể ự ễ ấ ượ ủ ự ễ ố ớ ậ ứ
+ Khi k th a nh ng y u t h p lý và kh c ph c nh ng thi u sót c a các nhà tri t h cế ừ ữ ế ố ợ ắ ụ ữ ế ủ ế ọ
ti n b i, các nhà sáng l p ra ề ố ậ ch nghĩa duy v t bi n ch ngủ ậ ệ ứ đã mang l i m t cách hi u duyạ ộ ể
Page 276 of 487
v t và khoa h c v ậ ọ ề th c ti n, v ch ra vai trò c a th c ti nự ễ ạ ủ ự ễ đ i v i nh n th c cũng nh đ iố ớ ậ ứ ư ố
v i s t n t i và phát tri n xã h i loài ng i. Vi c xây d ng và đ a ph m trù ớ ự ồ ạ ể ộ ườ ệ ự ư ạ th c ti nự ễ vào
lý lu n là ậ m t b c ngo t mang tính cách m ngộ ướ ặ ạ c a lý lu n nói chung, lý lu n nh n th c nóiủ ậ ậ ậ ứ
riêng. Vì v y, V.I.Lênin m i nh n xét: “Quan đi m v đ i s ng, v th c ti n, ph i là quanậ ớ ậ ể ề ờ ố ề ự ễ ả
đi m th nh t và c b n c a lý lu n v nh n th c”ể ứ ấ ơ ả ủ ậ ề ậ ứ
51
.
a) Đ nh nghĩa ị
Ch nghĩa duy v t bi n ch ng cho r ng: N u ho t đ ng b n năng c a loài v t giúp nóủ ậ ệ ứ ằ ế ạ ộ ả ủ ậ
nó thích nghi v i môi tr ng, thì ho t đ ng th c ti n c a con ng i h ng đ n c i t o thớ ườ ạ ộ ự ễ ủ ườ ướ ế ả ạ ế
gi i nh m th a mãn nhu c u c a mình và v n lên n m gi vai trò làm ch th gi i. N uớ ằ ỏ ầ ủ ươ ắ ữ ủ ế ớ ế
loài v t ch s ng b ng cách t tho mãn v i nh ng gì mà t nhiên cung c p cho mình d iậ ỉ ố ằ ự ả ớ ữ ự ấ ướ
d ng có s n, thì con ng i mu n t n t i ph i lao đ ng t o ra c a c i v t ch t đ t nuôiạ ẵ ườ ố ồ ạ ả ộ ạ ủ ả ậ ấ ể ự
s ng mình. Đ lao đ ng có hi u qu , con ng i ph i ch t o và s d ng công c lao đ ng.ố ể ộ ệ ả ườ ả ế ạ ử ụ ụ ộ
B ng ho t đ ng th c ti n lao đ ng, con ng i đã t o nên nh ng v t ph m không có s nằ ạ ộ ự ễ ộ ườ ạ ữ ậ ẩ ẵ
trong t nhiên nh ng c n thi t cho mình. Và thông qua lao đ ng, con ng i có quan h ràngự ư ầ ế ộ ườ ệ
51
V.I.Lênin, Toàn t p, ậ T. 18, Nxb Ti n b , Mátxc va, 1980, tr. 167.ế ộ ơ
Page 277 of 487

×