CHƯƠNG I: ĐỘNG HỌC
CHẤT ĐIỂM
B- Tự luận.
Câu 46:Một xe máy đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì
người lái xe tăng ga và xe máy chuyển động nhanh dần đều. Sau 10 s xe đạt đến
vận tốc 20 m/s. Tính gia tốc và vận tốc của xe ôtô sau 20s kể từ khi bắt đầu tăng ga.
Ds :a = 0,5 m/s2, v = 25 m/s
Câu 47:Một chất điểm chuyển động trên trục ox với gia tốc không đổi a = 2
m/s2 và vận tốc đầu v0 = -5 m/s. Hỏi sau bao lâu thì chất điểm dừng lại?
Ds :t = 2,5 s
Câu 48:Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều đi qua hai điểm A và B
cách nhau 20 m trong thời gian 2 s. Vận tốc của ôtô khi đi qua điểm B là 12 m/s.
Tính gia tốc và vận tốc của ơtơ khi đi qua điểm A.
Ds a =2 m/s2; v = 8 m/s
Câu 49:Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì hãm phanh, chạy
chậm dần đều với gia tốc 2,5m/s2.
1. Lập cơng thức tính vận tốc tức thời.
2. Tính thời gian để xe dừng hẳn kể từ lúc hãm phanh.
3. Vẽ đồ thị vận tốc - thời gian.
Ds :
,
Câu 50:Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển
động như sau:
x = 25 + 2t + t2
Với x tính bằng mét và t tình bằng giây.
1. Hãy cho biết vận tốc đầu, gia tốc và toạ độ ban đầu của vật?
2. Hãy viết phương trình đường đi và phương trình vận tốc của vật?
3. Lúc t = 3s, vật có tọa độ và vận tốc là bao nhiêu ?
Ds:
Câu 51:Một vật chuyển động thẳng biên đổi đều với phương trình chuyển
động là:
x = 30 - 10t + 0,25t2
với x tính bằng mét và thời gian tính bằng giây.
Hỏi lúc t = 30s vật có vận tốc là bao nhiêu ? Biết rằng trong quá trình chuyển
động vật không đổi chiều chuyển động.
Ds:
Câu 52:Một xe bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng
yên. Trong 1km đầu tiên có gia tốc a1 và cuối đoạn đường này nó có vận tốc
36km/h. Trong 1km kế tiếp xe có gia tốc là a, và trong 1km này vận tốc tăng thêm
được 5m/s. So sánh a1 và a2.
Ds:
Câu 53:Một ô tô bắt đầu khởi hành từ A chuyển động thẳng nhanh dần đều
về B với gia tốc 0,5m/s2. Cùng lúc đó một xe thứ hai đi qua B cách A 125m với vận
tốc 18km/h, chuyển động thẳng nhanh dần đều về phía A với gia tốc 30cm/s2. Tìm:
1. Vị trí hai xe gặp nhau và vận tốc của mỗi xe lúc đó?
2. Quãng đường mà mỗi xe đi được kể từ lúc ô tô khởi hành từ A?
-ĐS:
Câu 54:Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong
giây thứ ba kể từ lúc bắt đầu chuyển động, xe đi được 5m. Tính gia tốc và quãng
đường xe đi được sau 10s?
Câu 55:Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì tăng tốc chuyển
động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2 và sau khi đi quãng đường s kể từ
lúc tăng tốc, ơ tơ có vận tốc 20m/s. Tính thời gian ơ tơ chuyển động trên quãng
đường trên quãng đường s và chiều dài quãng đường s ?
Ds t= 100 s, S= 1 500 m
Câu 56:Cho đồ thị chuyển động của hai xe như hình vẽ. Dựa vào đồ thị hãy :
a.
Tính vận tốc của hai xe.
b. Lập phương trình chuyển động của hai xe.
c. Xác định thời điểm và vị trí của hai xe gặp nhau.
Ds : Câu a)
Câu b)
Câu c)
Câu 57:Hình vẽ bên là đồ thị vận tốc – thời
gian của một chất điểm chuyển động. Dựa vào đồ thị
này, anh (chị) thị hãy:
a. Nêu đặc điểm chuyển động của chất điểm;
b. Nêu và tính tốn các thơng số động học (gia
tốc và vận tốc) của chất điểm trong từng giai đoạn;
c. Viết phương trình chuyển động của chất điểm;
d. Vẽ đồ thị toạ độ – thời gian của chất điểm;
e. Xác định thời điểm chất điểm trở về vị trí xuất phát;
f. Tính quảng đường mà vật đi được cho đến lúc nó trở lại vị trí xuất phát.
§ 4. Sự rơi tự do
A- Trắc nghiệm.
Câu 58:Vật được thả rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2.Trong giây cuối cùng nó
đi được 25m.Thời gian vật rơi là:
A. 4s
B. 2s
C. 3s
D. 5s
Câu 59:Hai vật được thả rơi tự do từ 2 độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng
thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi thời gian rơi của vật thứ 2. Bỏ qua lực
cản khơng khí. Tỉ số các độ cao
A. 0,5
B. 2
là bao nhiêu
C. 4
D. 1
Câu 60:Một vật rơi tự do không vận tốc đầu. Chọn gốc toạ độ tại nơi vật rơi,
gốc thời gian là lúc vật bắt đầu rơi. Lấy g = 10m/s2, quãng đường mà vật rơi được
trong giây thứ 4 là :
A. 80 m
B. 35m
C. 20m
D. 5m
Câu 61:Một vật rơi tự do từ độ cao h. Trong giây cuối cùng trước khi chạm
đất vật đi quãng đường 60m. Lấy g = 10m/s2 Độ cao h có giá trị:
A. h = 271,25m
B. h = 271,21m
C. h = 151,25m
D. Kết quả khác.
Câu 62:Thả một hòn đá từ độ cao h xuống đất. Hòn đá rơi trong 1s. Nếu thả
hịn đá đó từ độ cao 2h xuống đất thì hịn đá sẽ rơi trong bao lâu.
A.4s
B.2s
C.
s
D.3s
Câu 63:Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 và h2. Biết rằng thời
gian chạm đất của vật thứ nhất bằng 1/2 lần của vật thứ hai. . Tỉ số
A
B.
C.
D.
Câu 64:Khi một vật rơi tự do thì độ tăng vận tốc trong 1s có độ lớn bằng :
A.
B.
C.
D.
Câu 65:Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có gia tốc trọng trường
. Vận tốc của vật khi đi được nửa quãng đường :
A. 2gh
B.
C. gh
D.
Câu 66:Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có gia tốc trọng trường
. Vận tốc của vật ngay trước khi hạm đất :
A. v = 2gh .
B
.
C.v = gt .
D. v = gh/2 .
Câu 67:Hai chất điểm rơi tự do từ các độ cao h1, h2. Coi gia tốc rơi tự của
chúng là như nhau. Biết vận tốc tương ứng của chúng khi cham đất là v1=3v2 thì
A. h1= h2
B- Tự luận.
B. h1= h2 C. h1=9h2
D. h1=3h2
Câu 68:Người ta thả rơi tự do hai vật A và B ở cùng một độ cao. Vật B được
thả rơi sau vật A một thời gian là 0,1s. Hỏi sau bao lâu kể từ lúc thả vật A thì
khoảng cách giữa chúng là 1m. Lấy g = 10m/s.
Ds:
Câu 69:Một vật rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất.
Lấy g = 10m/s2. Tìm:
1. Quãng đường vật rơi được sau 2s
2. Quãng đường vật rơi được trong 2s cuối cùng.
Ds :
,
Câu 70: Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10m/s2 trong 2s cuối cùng rơi được 60m.
Tính:
1. Thời gian rơi.
2. Độ cao nơi thả vật.
Ds :
,
Câu 71:Một vật được ném thẳng đứng từ mặt đất lên với vận tốc ban đầu 20
m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2.
a. Tìm độ cao và vận tốc của vật sau khi ném 1,5s.
b. Xác định độ cao tối đa mà vật có thể đạt được và thời gian vật chuyển động
trong khơng khí
Ds : h=11,25m, v=15 m/s,
h= 20m, t=2s
Câu 72:Từ mặt đất người ta ném một hòn sỏi lên cao theo phương thẳng
đứng với vận tốc đầu 20 ms. Tính độ cao cực đại mà hòn sỏi đạt được và khoảng
thời gian từ khi ném đến khi hòn sỏi lên đến độ cao cực đại. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ
qua sức cản của không khí.
Ds :h=20 m; t=2 s
§ 5. Chuyển động tròn đều.
A- Trắc nghiệm.
Câu 73:Trong các chuyển động trịn đều
A. chuyển động nào có chu kì quay nhỏ hơn thì tốc độ góc nhỏ hơn.
B. chuyển động nào có chu kì quay lớn hơn thì có tốc độ dài lớn hơn.
C. chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì nhỏ hơn.
D. có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có tốc độ
góc nhỏ hơn.
Câu 74:Một vật chuyển động trịn đều có bán kính r = 1m, chu kỳ 0,5 s. Khi
đó tốc độ dài và tốc độ góc của vật sẽ là:
A. w = 4p (rad/s)
v = 12,57 (m/s)
B.w = p (rad/s)
v=
v = 6,28 (m/s)
D. w = 3,14 (rad/s)
3,14 (m/s).
C. w = 6,28 (rad/s)
v=
1,57 (m/s)
Câu 75:Kim phút của một đồng hồ lớn dài 3,0m. Vận tốc góc trung bình của
nó sẽ là :
A.6,28rad/s
B.1,7.10-3rad/s.
C.0,314rad/s
D.1,0.10-
1
rad/s
Câu 76:Vận tốc dài của chuyển động trịn đều
A. Có phương ln vng góc với đường trịn quĩ đạo tại điểm đang xét.
B. Có độ lớn v tính bởi cơng thức
.
C. Có độ lớn là một hằng số.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 77:Tı̀m câu sai. Chuy n đông tròn đeu có đăc đi m :
̣
̣
A.Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
C.Vectơ vận tốc khơng đổi.
B.Tốc độ góc khơng đổi.
D. Quỹ đạo là đường tròn.
Câu 78:Một vật chuyển động đều theo vòng tròn bán kính R = 1m với gia tốc
có độ lớn 4cm/s2 . Chu kì T chuyển động của vật đó bằng:
A. 8 π (s)
B.6 π (s)
C.10 π (s)
D. 12 π (s)
Câu 79:Môt vệ tinh nhân tạo kh i lượng m bay quanh Trái Đat ở độ cao h =
̣
R/2 ( R bán kı́nh Trái Đat) với chu kı̀ T. Đe vệ tinh luôn đứng yên với môt đi m
̣
trên Trái Đat, thı̀ lực hướng tâm của vệ tinh là
A.
B.
C.
D.
Câu 80:Một đĩa trịn bán kính 20 cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1
vịng hết đúng 0,2 s. Hỏi tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng bao
nhiêu?
A.62,8 m/s.
B.3,14 m/s.
C.6,28 m/s. D.628 m/s.
Câu 81:Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vịng/phút. Tốc độ góc
của chuyển động quay là bao nhiêu?
A.7200 rad/s
B.125,7 rad/s
C.188,5 rad/s
D. 62,8
rad/s
Câu 82:Lúc 12h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu
tiên sau 12h mà 2 kim lại trùng nhau là :
A h
B.
h
C.
h
D.
h
Câu 83:Một chất điểm chuyển động trên quỹ đạo trịn, bán kính 0,4 m. Biết
rằng nó đi được 5 vịng trong một giây. Tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của vật là:
A. v = 12,56 m/s
a = 394,4 m/s2
B. v = 4p m/s
C. v = 0,53 m/s
a = 394,4 m/s2
D. v = 12,56 m/s
a = 31,4
m/s2
a = 31,4
m/s2
Câu 84:Kim giờ của một đồng hồ dài bằng 3/4 kim phút. Hỏi tốc độ dài của
đầu kim phút lớn gấp mấy lần tốc độ dài của đầu kim giờ
A. 30 lần
B. 16 lần
C. 32 lần
D. 40 lần
B- Tự luận.
Câu 85:Một chất điểm chuyển động trên một quỹ đạo trịn, bán kính 1,2 m.
Biết rằng nó đi được 4 vòng trong một giây. Hãy xác định chu kì và tốc độ dài của
nó?
Ds :t= 0,25 s; v =30m/s
Câu 86:Tìm tốc độ góc w của trái đất quay quanh trục của nó. Cho biết trái
đất quay một vịng quanh trục của nó mất 24 giờ.
Ds : w= 7,27.10-5 rad/s
Câu 87:Xác định gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một
đường trịn có bán kính 4 m với tốc độ dài không đổi 8 m/s.
Ds :a= 16 m/s2
Câu 88:Vành ngồi của một bánh xe ơtơ có bán kính 30 cm. Tính tốc độ góc
và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe khi ôtô đang chạy
với vận tốc 54 km/h.
Ds :w= 50 rad/s; a=750 m/s2
Câu 89:Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. So sánh vận tốc
và vận tốc dài của hai đầu kim.
Ds :
,
Câu 90:Một ô tơ qua khúc quanh là cung trịn bán kính 100m với vận tốc
36km/h.
Tìm gia tốc hướng tâm của xe?
Ds :
Câu 91:Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vịng trong thời gian 2s.
Tìm:
1. Chu kỳ, tần số quay.
2. Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe.
Ds :
Câu 92:Một chất điểm chuyển động trên một đường trịn có bán kính 50 m.
Tốc độ góc của nó có giá trị khơng đổi và bằng 6,28 rad/s. Tính tần số, chu kì quay
và tốc độ dài của chất điểm.
Ds :f=1vịng/s; T=1 s; w=314 m/s
§ 6. Tính tương đối của chuyển động.
A- Trắc nghiệm.
Câu 93:Hai xe tải cùng xuất phát từ một ngã tư chạy theo hai đường thẳng
cắt nhau dưới một góc vng. Xe thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h và xe thứ hai
chạy với tốc độ 40 km/h. Hai xe rời xa nhau với vận tốc tương đối có độ lớn bằng:
A.10 km/h
B.35 km/h
C.70 km/h
D.50 km/h
Câu 94:Một người A đứng yên trên một đoàn tàu có chiều dài 300m, chuyển
động với vận tốc 144km/h. Một người B đứng yên trên một đoàn tàu dài 150m,
chuyển động với vận tốc 90km/h. Hai đoàn tàu chạy trên hai đường ray song song
theo hướng tới gặp nhau.Đối với người A, thời gian đoàn tàu thứ hai chạy qua
trước mặt người A là:
A. 2,3s.
B. 4,6s.
C. 7,2s.
D. 12s.
Câu 95:Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dịng sơng, sau 1 giờ đi được
10km. Một khúc gỗ trơi theo dịng sơng sau 1 phút trôi được
m. Vận tốc của
thuyền buồm so với nước bằng bao nhiêu?
A. 12 km/h
B. 8 km/h
C. 15km/h
D. 10km/h
Câu 96:Hai xe chuyển động thẳng đều trên một đường thẳng với các vận tốc
10 m/s và 18 km/h. Nếu 2 xe chuyển động ngược chiều thì người ngồi trên xe này
thấy xe kia chạy qua với vận tốc :
A. 5 m/s
B- Tự luận.
B. 10 m/s
C. 28 m/s
D. 15 m/s
Câu 97:Một chiếc thuyền chuyển động ngược chiều dòng nướcvới vận tốc 7
km/h đối với dòng nước. Nước chảy với vận tốc 2 km/h so với bờ. Hãy tính vận tốc
của thuyển so với bờ?
Ds :
Câu 98:Hai bến sông A và B cách nhau 36 km theo đường thẳng. Một chiếc
cano chạy mất bao lâu để đi từ Ađến B rồi trở lại ngay về A?. Cho biết vận tốc của
cano khi nước không chảy là 20 km/h và vận tốc của dịng nước đối với bờ sơng là
4 km/h.
Ds :t=3 giờ 45 phút
Câu 99:Một thuyền máy dự định đi xi dịng từ A đến B rồi lại quay về A.
Biết vận tốc của thuyền so với nước là 15km/h, vận tốc của nước so với bờ là
3km/h và AB = s = 18km. Tính thời gian chuyển động của thuyền?
Ds :
.