Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

cảm biến và thiết bị chấp hành phần 9 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.01 KB, 10 trang )

¸p
suÊt
TÊm
Orifice

èng

Orifice
TÊm
Orifice
TÊm orifice
Đ
Đ


ng
ng
h
h


đ
đ
o
o
l
l


u
u


l
l


ng
ng
d
d
ù
ù
ng
ng
turbine:
turbine:
d
d


a
a
v
v


o
o
nguy
nguy
ê
ê

n
n


c
c


m
m


ng
ng
đ
đ
i
i


n
n
từ
từ
. Về
. Về
cấu
cấu
t
t



o,
o,
đ
đ


ng
ng
h
h


g
g


m
m
m
m


t
t
r
r
ô
ô

to
to
g
g


n
n
v
v


i
i
nhiều
nhiều
c
c
á
á
nh
nh
,
,
m
m


t
t

stato
stato
để
để
t
t


o
o
ra
ra
tín
tín
hi
hi


u
u
đ
đ
i
i


n
n
.
.

Khi
Khi
roto
roto
quay
quay
d
d


i
i
t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng
c
c


a
a

lu
lu


ng
ng
chất
chất
l
l


ng
ng
,
,
s
s


t
t


o
o
ra
ra
từ
từ

tr
tr


ờng
ờng
c
c


m
m


ng
ng
trong
trong
đ
đ


ng
ng
h
h


.
.

Từ
Từ
tr
tr


ờng
ờng
n
n


y
y
đ
đ


c
c
t
t


o
o
th
th



nh
nh
nh
nh


ng
ng
tín
tín
hi
hi


u
u
đ
đ
i
i


n
n
á
á
p
p
nh
nh



(
(
c
c


10
10
-
-
20mV).
20mV).
B
B


chuy
chuy


n
n
đ
đ


i
i

đ
đ
i
i


n
n


th
th


t
t


o
o
tín
tín
hi
hi


u
u
t
t

ơ
ơ
ng
ng
t
t


ho
ho


c
c
tín
tín
hi
hi


u
u
s
s


(
(
xung
xung

)
)
t
t


l
l


v
v


i
i
l
l


u
u
l
l


ng
ng
m
m

ô
ô
i
i
chất
chất
qua
qua


ng
ng
Xung ra
Bộ chuyển đổi điện
)
)
L
L


lo
lo


i
i
c
c



m
m
biến
biến
ph
ph
á
á
t
t
hi
hi


n
n
vị
vị
trí
trí
hi
hi


n
n
t
t



i
i
c
c


a
a
đ
đ


i
i
t
t


ng
ng
trong
trong
h
h


nh
nh
tr
tr

ì
ì
nh
nh
.
.
)
)
C
C


m
m
biến
biến
vị
vị
trí
trí
trục
trục
quay:
quay:
Bao
Bao
g
g



m
m
nhiều
nhiều
tiếp
tiếp
đ
đ
i
i


m
m
đ
đ


c
c
s
s


p
p
xếp
xếp
theo
theo

m
m


t
t
quy
quy
lu
lu


t
t
n
n
à
à
o
o
đ
đ
ó
ó
.
.
)
)
C
C



m
m
biến
biến
vị
vị
trí
trí
d
d
ù
ù
ng
ng
photo
photo
-
-
đ
đ
i
i


t
t
:
:

Bao
Bao
g
g


m
m
m
m


t
t
d
d
ã
ã
y
y
ph
ph
á
á
t
t
v
v
à
à

m
m


t
t
d
d
ã
ã
y
y
thu
thu
.
.
Tuy
Tuy
v
v
à
à
o
o
vị
vị
trí
trí
c
c



a
a
đ
đ


i
i
t
t


ng
ng
m
m
à
à
c
c
á
á
c
c
đ
đ
i
i

ô
ô
t
t
t
t
ơ
ơ
ng
ng


ng
ng
s
s


t
t


t
t
Phát
?
?
Chuy
Chuy



n
n
đ
đ


i
i
vị
vị
trí
trí
(
(
C
C


m
m
biến
biến
vị
vị
trí
trí
).
).
)

)
C
C


m
m
biến
biến
vị
vị
trí
trí
d
d
ù
ù
ng
ng
b
b


ph
ph
â
â
n
n
á

á
p
p
(potentiometer):
(potentiometer):
S
S


dụng
dụng
m
m


t
t
b
b


ph
ph
â
â
n
n
á
á
p,

p,
tu
tu


v
v
à
à
o
o
đ
đ
i
i


n
n
á
á
p
p
đ
đ


u
u
ra

ra
m
m
à
à
cho
cho
ta
ta
vị
vị
trí
trí
c
c


a
a
đ
đ


i
i
t
t


ng

ng
c
c


n
n
ph
ph
á
á
t
t
hi
hi


n
n
.
.
Điện trở
Nguồn DC
Đầu trợt
Đầu trợt
Nguồn DC
Điện trở
)
)
C

C


m
m
biến
biến
vị
vị
trí
trí
d
d
ù
ù
ng
ng
k
k
ĩ
ĩ
thu
thu


t
t
LVDT:
LVDT:
S

S


dụng
dụng
m
m


t
t
biến
biến
á
á
p
p
LVDT,
LVDT,
tu
tu


v
v
à
à
o
o
vị

vị
trí
trí
dịch
dịch
chuy
chuy


n
n
c
c


a
a
đ
đ


i
i
t
t


ng
ng
m

m
à
à
cho
cho
ta
ta
đ
đ
i
i


n
n
á
á
p
p
t
t
ơ
ơ
ng
ng


ng
ng



đ
đ


u
u
ra
ra
c
c


a
a
biếp
biếp
á
á
p.
p.
)
)
C
C


m
m
biến

biến
vị
vị
trí
trí
d
d
ù
ù
ng
ng
encoder
encoder
quang
quang
:
:
L
L
à
à
lo
lo


i
i
c
c



m
m
biến
biến
chuy
chuy


n
n
dấu
dấu
hi
hi


u
u
vị
vị
trí
trí
theo
theo
góc
góc
,
,
theo

theo
đ
đ
ờng
ờng
th
th


ng
ng
th
th
à
à
nh
nh
tín
tín
hi
hi


u
u
nhị
nhị
ph
ph
â

â
n
n
t
t
ơ
ơ
ng
ng
đơ
đơ
ng
ng
.
.
Đ
Đ


i
i
v
v


i
i
lo
lo



i
i
c
c


m
m
biến
biến
n
n
à
à
y
y
th
th


ờng
ờng
đ
đ


c
c
chia

chia
ra
ra
l
l
à
à
m
m
hai
hai
lo
lo


i:
i:
M
M
ã
ã
ho
ho
á
á
li
li
ê
ê
n

n
tục
tục
M
M
ã
ã
ho
ho
á
á
tuy
tuy


t
t
đ
đ


i
i
M
M
ã
ã
ho
ho
á

á
li
li
ê
ê
n
n
tục
tục
:
:
Bao
Bao
g
g


m
m
m
m


t
t
ngu
ngu


n

n
ph
ph
á
á
t
t
quang
quang
,
,
m
m


t
t
ho
ho


c
c
hai
hai
đ
đ
ĩ
ĩ
a

a
m
m
ã
ã
ho
ho
á
á
,
,
ba
ba
c
c


m
m
biến
biến
quang
quang
, v
, v
à
à
m
m



t
t
b
b


đ
đ
iều
iều
khi
khi


n
n
.
.
Tr
Tr
ê
ê
n
n
đ
đ
ĩ
ĩ
a

a
m
m
ã
ã
ho
ho
á
á
đ
đ


c
c
b
b


trí
trí
c
c
á
á
c
c
khe
khe
h

h


p
p
,
,
để
để
ngu
ngu


n
n
s
s
á
á
ng
ng


th
th


l
l



t
t
qua
qua
)
)
Đ
Đ
ĩ
ĩ
a
a
m
m
ã
ã
ho
ho
á
á
cho
cho
encoder
encoder
tr
tr
ê
ê
n

n


th
th


x
x
á
á
c
c
đ
đ
ịnh
ịnh
h
h


ng
ng
quay
quay
c
c


a

a
đ
đ
ĩ
ĩ
a
a
nhờ
nhờ
v
v
à
à
o
o
s
s


l
l


ch
ch
pha
pha
90
90
0

0
c
c


a
a
hai
hai
chu
chu


i
i
xung
xung
do
do
hai
hai
c
c


m
m
biến
biến
A v

A v
à
à
B
B
t
t


o
o
ra
ra
.
.
A
B
C
A
B
Ngợc Thuận
M
M
ã
ã
ho
ho
á
á
tuy

tuy


t
t
đ
đ


i
i
:
:
Bao
Bao
g
g


m
m
m
m


t
t
đ
đ
ĩ

ĩ
a
a
quay
quay
l
l
à
à
m
m
từ
từ
v
v


t
t
li
li


u
u
trong
trong
su
su



t
t
.
.
Tr
Tr
ê
ê
n
n
đ
đ
ĩ
ĩ
a
a
đ
đ


c
c
chia
chia
th
th
à
à
nh

nh
c
c
á
á
c
c
v
v
ù
ù
ng
ng


góc
góc
b
b


ng
ng
nhau
nhau
,
,
s
s



l
l


ng
ng
tu
tu


thu
thu


c
c
v
v
à
à
o
o
độ
độ
ph
ph
â
â
n

n
gi
gi


i
i
v
v
à
à
s
s


l
l


ng
ng
c
c
á
á
c
c
v
v
ò

ò
ng
ng
cung
cung
đ
đ


ng
ng
t
t
â
â
m
m
.
.
M
M


t
t
v
v
ò
ò
ng

ng
cung
cung
s
s


trong
trong
su
su


t
t
trong
trong
m
m


t
t
s
s


v
v
ù

ù
ng
ng
,
,
c
c
á
á
c
c
v
v
ù
ù
ng
ng
c
c
ò
ò
n
n
l
l


i
i
s

s


bị
bị
che
che
khuất
khuất
010
110
111 011
001
000
101
100
Đĩamãhoá8 vòngcung
)
)
H
H
ì
ì
nh
nh
tr
tr
ê
ê
n

n
ta
ta
thấy
thấy
đ
đ
ĩ
ĩ
a
a
m
m
ã
ã
ho
ho
á
á


3
3
v
v
ò
ò
ng
ng
cung

cung
, t
, t


o
o
th
th
à
à
nh
nh
8
8
v
v
ù
ù
ng
ng
(2
(2
3
3
=
=
8)
8)
v

v


i
i
độ
độ
ph
ph
â
â
n
n
gi
gi


i
i
360/8 = 45
360/8 = 45
o
o
(
(
tr
tr
ê
ê
n

n
th
th


c
c
tế
tế
th
th


ờng
ờng
từ
từ
8
8


12
12
v
v
ò
ò
ng
ng
cung

cung
).
).
M
M


i
i
v
v
ò
ò
ng
ng
cung
cung


m
m


t
t
c
c


m

m
biến
biến
quang
quang
.
.
Tu
Tu


v
v
à
à
o
o
từng
từng
thời
thời
đ
đ
i
i


m
m
m

m
à
à
ta
ta
s
s




m
m


t
t
chu
chu


i
i
c
c
á
á
c
c
bít

bít
t
t
ơ
ơ
ng
ng


ng
ng
v
v


i
i
vị
vị
trí
trí
hi
hi


n
n
t
t



i
i
c
c


a
a
đ
đ
ĩ
ĩ
a
a
.
.
)
)


dụ
dụ
:
:
Nếu
Nếu
chu
chu



i
i
bít
bít
l
l
à
à
010
010
th
th
ì
ì
vị
vị
trí
trí
t
t
ơ
ơ
ng
ng


ng
ng
s

s


l
l
à
à
4h30'
4h30'
đ
đ
ến
ến
6h00'.
6h00'.
)
)
Nh
Nh


v
v


y
y
c
c
á

á
c
c
chu
chu


i
i
bít
bít
ph
ph


i
i
đ
đ


c
c
m
m
ã
ã
theo
theo
chu

chu
k
k
ì
ì
m
m


t
t
v
v
ò
ò
ng
ng
tr
tr
ò
ò
n
n
,
,


2
2
v

v
ù
ù
ng
ng
liền
liền
kề
kề
ch
ch


đ
đ


c
c
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
1
1
bít

bít
.
.
)
)
Đ
Đ


ph
ph
â
â
n
n
gi
gi


i
i
bị
bị
gi
gi


i
i
h

h


n
n
b
b


i
i
s
s


l
l


ng
ng
v
v
ò
ò
ng
ng
cung
cung
tr

tr
ê
ê
n
n
đ
đ
ĩ
ĩ
a
a
. Ví
. Ví
dụ
dụ
nếu
nếu
đ
đ
ĩ
ĩ
a
a


8
8
v
v
ò

ò
ng
ng
cung
cung
th
th
ì
ì
độ
độ
ph
ph
â
â
n
n
gi
gi


i
i
s
s


l
l
à

à
2
2
8
8
= 256
= 256
v
v
ù
ù
ng
ng
, hay 360/256 = 1,4
, hay 360/256 = 1,4
o
o
Ch
Ch
−¬
−¬
ng
ng
II: van
II: van
khÝ
khÝ
nÐn
nÐn
1. Nguån cÊp khÝ nÐn

2. C¸c kÝ hiÖu dïng trong van khÝ nÐn
3. Nguyªn lý lµm viÖc
4. Kh¶o s¸t mét sè m¹ch dïng khÝ nÐn
)
)
M
M


t
t
h
h


th
th


ng
ng
van
van
khí
khí
nén
nén
th
th



ờng
ờng
bao
bao
g
g


m
m
nh
nh


ng
ng
thiết
thiết
bị
bị
sau
sau
:
:
M
M
á
á
y

y
nén
nén
khí
khí
, m
, m


ch
ch
đ
đ
iều
iều
khi
khi


n
n
van
van
khí
khí
,
,
c
c



m
m
biến
biến
van
van
khí
khí
,
,
c
c
á
á
c
c
c
c
ơ
ơ
cấu
cấu
chấp
chấp
h
h
à
à
nh

nh
.
.
1. Nguồn cấp khí nén
)
)
Bao
Bao
g
g


m
m
m
m


t
t
m
m
á
á
y
y
nén
nén
khí
khí

,
,
m
m


t
t
van
van
á
á
p
p
suất
suất
,
,
m
m


t
t
b
b
ì
ì
nh
nh

ch
ch


a
a

×