Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bệnh học thủy sản : Bệnh do môi trường part 6 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.89 KB, 5 trang )

3.
3.


nh
nh





ng
ng

c
c


a
a

hi
hi


n
n






ng
ng

n
n



hoa
hoa

t
t


o
o

đ
đ


c
c
,
,
t
t



o
o

h
h


i
i

t
t


i
i

đvts
đvts


Hi
Hi


n
n





ng
ng
n
n


hoa
hoa
c
c


a
a
t
t


o
o
c
c
ó
ó
th
th



l
l
à
à
m
m
m
m


t
t
s
s


ch
ch


s
s


MT
MT
bi
bi
ế
ế

n
n
đ
đ


ng
ng
l
l


n
n
, DO
, DO
v
v
à
à
pH.
pH.
Khi
Khi
t
t
à
à
n
n

l
l


i
i
,
,
s
s


phân
phân
h
h


y
y
do VK
do VK
hay do
hay do
t
t
á
á
c
c

đ
đ


ng
ng
h
h
ó
ó
a
a
h
h


c
c
đ
đ


u
u
tiêu
tiêu
hao
hao
m
m



t
t




ng
ng
Oxy
Oxy
đ
đ
á
á
ng
ng
k
k


v
v
à
à
th
th



i
i
ra
ra
c
c
á
á
c
c
kh
kh
í
í
đ
đ


c
c
cho
cho
c
c
á
á
c
c
SV
SV

s
s


ng
ng
trong
trong
MT,
MT,
gây
gây
h
h


i
i
cho
cho
h
h


SV
SV
đ
đ
á
á

y
y
.
.


Đ
Đ


c
c
t
t


sinh
sinh
ra
ra
t
t


c
c
á
á
c
c

lo
lo
à
à
i
i
t
t


o
o
đ
đ


c
c
c
c
ó
ó
th
th


l
l
à
à

m
m
thương
thương
t
t


n
n
mang
mang
,
,


nh
nh




ng
ng
đ
đ
ế
ế
n
n





h
h


p
p
c
c


a
a
ĐVTS
ĐVTS
,
,
c
c
ó
ó
th
th


gây
gây

hi
hi


n
n




ng
ng
xu
xu


t
t
huy
huy
ế
ế
t
t
,
,
v
v



m
m


ch
ch
m
m
á
á
u
u
hay
hay
t
t
á
á
c
c
đ
đ


ng
ng
t
t



i
i
h
h


th
th


n
n
kinh
kinh
c
c


a
a
ĐVTS
ĐVTS
.
.
C
C
ó
ó
nhi
nhi



u
u
lo
lo


i
i
đ
đ


c
c
t
t


kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
đư
đư



c
c
ti
ti
ế
ế
t
t
ra
ra
t
t


c
c
á
á
c
c
lo
lo


i
i
t
t



o
o
kh
kh
á
á
c
c
nhau
nhau
v
v
à
à
trong
trong
nhi
nhi


u
u
trư
trư


ng
ng

h
h


p
p


ch
ch
ế
ế
v
v
à
à
đ
đ


c
c
t
t
í
í
nh
nh
gây
gây

đ
đ


c
c
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
đ
đ


c
c
t
t


n
n

à
à
y
y
chưa
chưa
đư
đư


c
c
l
l
à
à
m
m
s
s
á
á
ng
ng
t
t


.
.

Tuy
Tuy
v
v


y
y
,
,
m
m


t
t
s
s


đ
đ


c
c
t
t



đã
đã
đư
đư


c
c
nh
nh


n
n
bi
bi
ế
ế
t
t
v
v
à
à
h
h


u
u

h
h
ế
ế
t
t
ch
ch
ú
ú
ng
ng
đ
đ


u
u
gây
gây
đ
đ


c
c
cho
cho
c
c

á
á
,
,
trong
trong
đ
đ
ó
ó
lo
lo


i
i
gây
gây
đ
đ


c
c
cho
cho
h
h



th
th


ng
ng
th
th


n
n
kinh
kinh
(
(
Neurotoxins
Neurotoxins
)
)
thư
thư


ng
ng
g
g



p
p
nh
nh


t
t
.
.


Khi
Khi
hi
hi


n
n




ng
ng
n
n



hoa
hoa
c
c


a
a
t
t


o
o
đ
đ


c
c
x
x


y
y
ra
ra



v
v
ù
ù
ng
ng
bi
bi


n
n
n
n
à
à
o
o
đ
đ
ó
ó
,
,
đ
đ


c
c

t
t


không
không
nh
nh


ng
ng
gi
gi
ế
ế
t
t
h
h


i
i
đvts
đvts
t
t



i
i
nơi
nơi
đ
đ
ó
ó
m
m
à
à




c
c


v
v
ù
ù
ng
ng
n
n
à
à

y
y
ch
ch


y
y
v
v
à
à
o
o
c
c
á
á
c
c
ao
ao
đ
đ
ì
ì
a
a
nuôi
nuôi

th
th


y
y
s
s


n
n
ven
ven
bi
bi


n
n
,
,
v
v
à
à
đvts
đvts
nuôi
nuôi

ch
ch


u
u
t
t
á
á
c
c
h
h


i
i
.
.
Trong
Trong
trư
trư


ng
ng
h
h



p
p
n
n
à
à
y
y
,
,
s
s


d
d


ng
ng




c
c
ng
ng



m
m
c
c
ũ
ũ
ng
ng
kh
kh
ô
ô
ng
ng
th
th


t
t
s
s


an
an
to
to

à
à
n
n


Hi
Hi


n
n




ng
ng
t
t


o
o
đ
đ


c
c

,
,
t
t


o
o
h
h


i
i
n
n


hoa
hoa
còn
còn
c
c
ó
ó
t
t
á
á

c
c
h
h


i
i
l
l
à
à
m
m
tăng
tăng
h
h
à
à
m
m




ng
ng
Ion
Ion

kim
kim
lo
lo


i
i
n
n


ng
ng
trong
trong




c
c
bi
bi


n
n
,
,

thông
thông
qua
qua
qu
qu
á
á
tr
tr
ì
ì
nh
nh
trao
trao
đ
đ


i
i
ion
ion
kim
kim
lo
lo



i
i
c
c


a
a
c
c
á
á
c
c
t
t
ế
ế
b
b
à
à
o
o
t
t


o
o

.
.
Ngư
Ngư


i
i
ta
ta
đã
đã
quan
quan
s
s
á
á
t
t
đư
đư


c
c
m
m



i
i
quan
quan
h
h


gi
gi


a
a
s
s


n
n


hoa
hoa
c
c


a
a

t
t


o
o
đ
đ


c
c
,
,
h
h


i
i
v
v


i
i
c
c
á
á

c
c
lo
lo


i
i
Ion
Ion
Fe,
Fe,
Cd
Cd
, Cu, Hg
, Cu, Hg
v
v
à
à
Pb
Pb
trong
trong




c
c

t
t


ng
ng
m
m


t
t
.
.


Trong
Trong
m
m


t
t
s
s


năm
năm

g
g


n
n
đây
đây
,
,
ngư
ngư


i
i
ta
ta
đã
đã
quan
quan
s
s
á
á
t
t
đư
đư



c
c
nhi
nhi


u
u
hi
hi


n
n




ng
ng
n
n


hoa
hoa
c
c



a
a
t
t


o
o
đ
đ


c
c
gây
gây
ch
ch
ế
ế
t
t
tr
tr


c
c

ti
ti
ế
ế
p
p
c
c
á
á
c
c
đ
đ


i
i




ng
ng
nuôi
nuôi
th
th



y
y
s
s


n
n
như
như
c
c
á
á
,
,
gi
gi
á
á
p
p
x
x
á
á
c
c
,
,

ĐVTM
ĐVTM
.
.


Đ
Đ


c t
c t


ti
ti
ế
ế
t ra t
t ra t


c
c
á
á
c lo
c lo
à
à

i t
i t


o đ
o đ


c c
c c
ũ
ũ
ng
ng


nh hư
nh hư


ng
ng
r
r


t l
t l



n đ
n đ
ế
ế
n đ
n đ


i s
i s


ng c
ng c


a gi
a gi
á
á
p x
p x
á
á
c v
c v
à
à
ĐVTM
ĐVTM

ngo
ngo
à
à
i
i
t
t


nhiên v
nhiên v
à
à
trong
trong
NTTS
NTTS
, trong th
, trong th


c t
c t
ế
ế
không hi
không hi
ế
ế

m
m
g
g


p hi
p hi


n tư
n tư


ng đ
ng đ


ng v
ng v


t 2 v
t 2 v


(Bivalvia
(Bivalvia
) b
) b



ch
ch
ế
ế
t
t
h
h
à
à
ng lo
ng lo


t liên quan t
t liên quan t


i t
i t


o đ
o đ


c.
c.

Khi con ngư
Khi con ngư


i s
i s


d
d


ng nh
ng nh


ng đv b
ng đv b


ch
ch
ế
ế
t do ng
t do ng


đ
đ



c l
c l
à
à
m th
m th


c ăn
c ăn
,
,
đ
đ


c
c
t
t


c
c
ó
ó
th
th





nh hư
nh hư


ng t
ng t


i s
i s


c kh
c kh


e con ngư
e con ngư


i,
i,


d
d



ng
ng
nh
nh


th
th
ì
ì
gây d
gây d




ng,
ng,


d
d


ng n
ng n



ng c
ng c
ó
ó
th
th


gây t
gây t


vong.
vong.
4. Chiếnlược

đốiphóvớihiệntượng

nở

hoa

của

các

loài

tảo


độc, hại
 Quảnlýhiệntượng thủytriều đỏ
 Cầnphổ biến các thông tin về hiệntượng thủytriều đỏ cho
cộng đồng dân cư, đặcbiệtnhững người tham gia NTTS
thông qua các buổi thuyết trình hay tậphuấn. Khi hiện
tượng thủytriều đỏ xảy ra, vùng NTTS gần đó không được
lấynước vào ao đìa và người dân trong vùng không đượcsử
dụng làm t. ănnhững đvcóvỏ như giáp xác, đvtm thu từ
nơibịảnh hưởng củanướcthủytriều đỏ.
 Cần ban hành mộtsố quy định cấmthuhoạch, bán và vận
chuyểntấtcả các giống loài giáp xác và đvtm ở nơichịu ảnh
hưởng củathủytriều đỏ. Cấmvậnchuyển ĐVTS từ nơixảy
ra thủytriều đỏ đến các vùng không bịảnh hưởng.
 Cần CB mộtsố chủng loạithuốccầnthiếtvàhướng dấn
biệnphápcấpcứunhững trường hợpcon ngườibị ngộđộc
do độctố của các loài tảo độc.
Đ
Đ


NG V
NG V


T GÂY H
T GÂY H


I
I

 Động vật hoang dã có thể cạnh tranh oxy và
thức ăncủa ĐVTS
 ĐVTSinh và ĐV trên cạncóthể là ký chủ
trung gian, ký chủ cuối cùng hoặclàcácsinh
vật mang mầmbệnh lây nhiễm cho ĐVTS
nuôi
 ĐV có thể trựctiếpgâyhạicho ĐVTS nuôi:
Rái cá; chim bói cá, bồ nông, lưỡng cư, cá cóc,
bọ gạo, cá dữ…

×