- - 25 - -
Chỉång 3 - THIÃÚT BË ÂÄÚT NHIÃN LIÃÛU.
3.1.THIÃÚT BË ÂÄÚT NHIÃN LIÃÛU RÀÕN.
3.1.1.SỈÛ CHẠY CA NHIÃN LIÃÛU RÀÕN.
Khi âäút nhiãn liãûu ràõn ta cọ quạ trçnh chạy dë thãø giỉỵa thãø ràõn l viãn than v thãø
khê l oxy ca khäng khê cng cháút bäúc ca nhiãn liãûu. Khi than âỉåüc nung âãún trãn
200
0
C thç cháút bäúc thoạt ra. Âọ l cạc cháút khê chạy âỉåüc tạch ra khi than nhỉ :H
2
,
CO, CH
4
, C
n
H
m
. . .Lỉåüng cháút bäúc phủ thüc vo thnh pháưn hoạ hc ca than. Than
cng gi v hm lỉåüng cacbon cng låïn thç nhiãût âäü bàõt âáưu thoạt ra cháút bäúc cng cao.
Sỉû chạy nhiãn liãûu ràõn âỉåüc tênh tỉì khi cháút bäúc tham gia phn ỉïng chạy våïi oxy,
sinh nhiãût nàng v thục âáøy quạ trçnh chạy phạt triãøn. Khi kãút thục quạ trçnh thoạt cháút
bäúc thç sỉû chạy ca cacbon bàõt âáưu v âáy l quạ trçnh chạy ch úu våïi cạc phn ỉïng
âàûc trỉng sau :
1 - Chạy cacbon ( chạy så cáúp ) :
C + O
2
= CO
2
+399.253 kj/kmol
2C + O
2
= 2CO +246.623 kj/kmol
2 - Phán hu CO
2
v håi nỉåïc ( chạy thỉï cáúp )
C + CO
2
= 2CO - 162.530 kj/kmol
C + 2H
2
O = CO
2
+2H2 - 65.294 kj/kmol
3 - Chạy tiãúp khê CO ( chạy thỉï cáúp )
2CO + O2 = 2CO
2
+ 571.683 kj/kmol
Täúc âäü chạy ca nhiãn liãûu ràõn phủ thüc vo täúc âäü phn ỉïng hoạ hc giỉỵa oxy
våïi cacbon, vo täúc âäü khúch tạn ca oxy. Vç thãú cáưn tảo cho giọ cọ khäúi lỉåüng v ạp
sút nháút âënh trong bưng âäút. Than cọ êt cháút bäúc cáưn giọ cọ ạp sút låïn hån so våïi
than cọ nhiãưu cháút bäúc.
Âäút chạy nhiãn liãûu ràõn cọ thãø theo hai quạ trçnh : âäút chạy hon ton v khäng
hon ton ( cn gi l âäút bạn khê ). ÅÍ quạ trçnh âäút chạy hon ton thç lỉåüng khäng
khê cung cáúp cho quạ trçnh chạy âỉåüc âỉa c 100 % qua dỉåïi ghi v cọ ạp sút â låïn
âãø thàõng tråí lỉû
c ca ghi, ca låïp than v tham gia phn ỉïng chạy våïi cacbon. Vç váûy,
chiãưu dy ca låïp than trãn màût ghi l thỉåìng l 200
÷
250 mm v quạ trçnh chạy xy
- - 26 - -
ra ch úu trong bưng âäút. Khi âäút chạy khäng hon ton (chè thêch håüp våïi than cọ
nhiãưu cháút bäúc) thç låïp than trãn màût ghi l cọ chiãưu dy låïn hån ( 300
÷500 mm) v
chè cáưn 60 % lỉåüng giọ cáưn cáúp ( giọ cáúp 1) âỉa qua dỉåïi ghi, 40 % cn lải ( giọ cáúp 2)
âỉåüc âỉa vo khäng gian phêa trãn bưng âäút âãø chạy tiãúp khê CO bäúc lãn tỉì låïp than.
3.1.2.CẠC LOẢI BƯNG ÂÄÚT.
3.1.2.1.Bưng âäút ghi phàóng
Cáúu tảo ca bưng âäút ghi phàóng âån gin v cạc kiãøu ghi l âỉåüc trçnh by trãn
hçnh 3-1 v 3-2.
Loải ghi thanh âỉåüc dng nhiãưu våïi cạc loải than cọ kêch thỉåïc trung bçnh v låïn.
Loải ghi ny chãú tảo âån gin, thay thãú dãù dng nhỉng khäng dng âỉåüc våïi loải than
vủn v khọ khàn trong viãûc âạnh xè .
Loải ghi táúm dng âãø âäút than vủn, than cạm våïi cạc bưng âäút cọ cäng sút nhiãû
t
nh. Nhỉåüc âiãøm ca loải ny l khọ khàn trong viãûc lm sảch khi cọ xè màõc kẻt åí cạc läù
giọ, dáùn âãún viãûc than chạy khäng âãưu. Khi cọ hỉ hng thỉåìng phi thay c táúm.
Cạc khe håí âãø khäng khê âi qua trãn màût ghi l gi l màõt ghi (màõt giọ) . T säú
giỉỵa diãûn têch màõt ghi - f, våïi diãûn têch ton bäü màût ghi-F (kãø c màõt ghi) gi l t lãû
màõt ghi. Giạ trë ny âỉåüc chn phủ thüc vo loải than theo bng sau:
TT
Loải than
f/F, %
1 Than bn, than ci 15 ÷20
2 Than âạ, than náu 25 ÷30
3 Than antraxit, than gáưy 10 ÷15
- - 27 - -
- - 28 - -
3.1.2.2.Bưng âäút ghi nghiãng
Loải bưng âäút ny cọ cäng sút låïn hån so våïi loải ghi phàóng v âỉåüc trçnh by
trãn hçnh 3-3.
Cng våïi ghi nghiãng, trong bưng âäút cọ mäüt pháưn ghi phàóng, thỉåìng l ghi táúm
ch úu l âãø hỉïng xè åí pháưn ghi nghiãng råi xúng khäng gian chỉïa xè. Cáưn chụ
chn gọc nghiãng
β
( thỉåìng tỉì 35
÷
40
O
)cho ph håüp âãø âm bo quạ trçnh chạy täút.
ÅÍ bưng âäút ghi nghiãng thç quạ trçnh chạy ca nhiãn liãûu xy ra liãn tủc, âãưu âàûn hån
v nhiãût âäü bưng âäút êt thay âäøi so våïi bưng âäút ghi phàóng.
Loải bưng âäút ny thỉåìng dng cho cạc loải than cọ nhiãưu cháút bäúc v cọ thãø
dng âäút than kêch thỉåïc nh.
3.1.2.3.Bưng âäút cå khê.
Tu theo mỉïc âäü cå khê hoạ m gi l bưng âäút cå khê hồûc bạn cå khê. Cọ hai
kháu ch úu cáưn cå khê hoạ : viãûc cáúp than vo bưng âäút v thi xè ra ngoi. Cọ hai
cạch cáúp than : âỉa than vo phêa trãn hồûc tỉì phêa dỉåïi ghi. Viãûc thi xè thỉåìng kãút
håüp cå khê v th
cäng. Trãn hçnh 3-4 rçnh by så âäư bưng âäút than cå khê cáúp than tỉì
dỉåïi lãn.
- - 29 - -
Viãûc cáúp than vo bưng âäút tỉì phêa trãn ghi cọ thãø dng cå cáúu quay hồûc dng
khäng khê nẹn. ÅÍ cạc l ny viãûc âạnh xè cọ thãø dng phỉång phạp làõc ghi, láût ghi.
3.1.3.TÊNH TOẠN BƯNG ÂÄÚT.
3.1.3.1.Chn kiãøu bưng âäút.
Viãûc chn kiãøu bưng âäút dỉûa vo cäng sút nhiãût, cäng nghãû l v âàûc âiãøm ca
nhiãn liãûu cung cáúp cho quạ trçnh chạy. Chụ xạc âënh säú lỉåüng v cạch bäú trê bưng
âäút phủ thüc vo cäng sút nhiãût, kiãøu l v quy trçnh cäng nghãû. u cáưu làõp âàût
bưng âäút phi âm bo thûn låüi cáúp nhiãût cho l, thao tạc cäng nghãû, thao tạc váûn
ha
ình ca cäng nhán v sỉû håüp l bäú trê màût bàòng phán xỉåíng.
3.1.3.2. Tênh cạc kêch thỉåïc cå bn ca bưng âäút.
a.Ghi l. Cọ thãø xạc âënh diãûn têch bãư màût ghi l theo hai cäng thỉïc sau :
F =
R
B
, m
2
; hồûc (3-1)
F =
r
QB
t
d
28,0
, m
2
(3-2)
Trong cạc cäng thỉïc trãn thç :
B - lỉåüng than cáưn cung cáúp, kg/h ;
R - cỉåìng âäü chạy ca ghi, kg/m
2
.h ;
Q
t
d
- nhiãût trë tháúp ca than, kj/kg ;
r - cỉåìng âäü nhiãût ca ghi, W/m
2
.
Cạc âải lỉåüng R v r âỉåüc chn theo bng sau :
- - 30 - -
Baớng 3-1. Cổồỡng õọỹ chaùy vaỡ cổồỡng õọỹ nhióỷt cuớa ghi
b.Thóứ tờch buọửng õọỳt: V =
q
BQ
t
d
.
, m
3
(3-3)
Trong õoù q laỡ mỏỷt õọỹ nhióỷt thóứ tờch cuớa buọửng õọỳt, W/m
3
, õổồỹc choỹn theo baớng sau:
Baớng 3-2. Mỏỷt õọỹ nhióỷt thóứ tờch cuớa ghi q .
Buọửng õọỳt cuớa
loỡ nung
Buọửng õọỳt cuớa
loỡ sỏỳy
Daỷng nhión lióỷu
10
3
.kcal/m
3
.h 10
3
.W/m
3
10
3
.kcal/m
3
.h 10
3
.W/m
3
Than cuới, than buỡn 300ữ 400 348
ữ
465 200
ữ
250 232
ữ
290
Than õaù 230ữ 450 290
ữ
523 250
ữ
300 290
ữ
348
Mazut 250ữ 500 290
ữ
581 200
ữ
300 232
ữ
348
Nhión lióỷu khờ 200ữ 350 230
ữ
407 200
ữ
250 232
ữ
290
c. Chióửu cao cuớa buọửng õọỳt: H =
F
V
, m (3-4)
Ngoaỡi ra ta coù thóứ xaùc õởnh chióửu cao buọửng õọỳt phuỷ thuọỹc vaỡo dióỷn tờch mỷt ghi
theo caùc kóỳt quaớ khaớo saùt vaỡ thổỷc nghióỷm õọỳi vồùi than antraxit Vióỷt nam nhổ trỗnh baỡy
ồớ baớng 3-3.
Baớng 3-3.Quan hóỷ giổợa chióửu cao buọửng õọỳt vaỡ bóử mỷt ghi.
TT Dióỷn tờch mỷt ghi, m
2
Chióửu cao buọửng õọỳt, m
1 0, 50 1
ữ
1, 2
2 1, 00 1, 2
ữ
1, 4
3 1, 50 1, 4
ữ
1, 5
4 > 1, 50 < 1, 6
- - 31 - -
d.Chiãưu di v chiãưu ngang bưng âäút. Cạc kêch thỉåïc ny âỉåüc xạc âënh càn cỉï
vo hỉåïng cáúưp nhiãût v âiãưu kiãûn thao tạc l. Chiãưu di bưng âäút, theo quy ỉåïc l
chiãưu m sn pháøm chạy chuøn âäüng dc theo nọ âi sang bưng l. T lãû giỉỵa cạc
chiãưu cọ thãø chn nhỉ sau :
chiãưu ngang / chiãưu di = 1
÷
2, 3 (3-5)
Viãûc xạc âënh chiãưu ca bưng âäút phi kãút håüp våïi chiãưu ca bưng l sao cho
sn pháøm chạy cọ nhiãût âäü cao nhanh chọng chuøn âäüng qua bưng l. Cáưn chụ âãún
sỉû thûn tiãûn v kinh tãú khi bäú trê viãûc xáy dỉûng thi cäng bưng âäút v bưng l.
3.1.3.3. Tênh täøn tháút ạp sút qua ghi l v låïp than. Âãø xạc âënh âải lỉåüng
ny cáưn phi biãút cạc cäng thỉïc tênh - phủ thüc vo cạc loải nhiãn liãûu, bưng âäút,
diãûn têch bãư màût ghi, lỉåüng than cáưn âäút. . .
Trong thỉûc tãú, khi tênh hãút cạc tråí lỉûc qua ghi l v låïp than thç ạp sút ca giọ
khi vo dỉåïi ghi âỉåüc ch
n khong 1000
÷
1200 N/m
2
( 100
÷
120 mm H
2
O ). Âäúi
våïi cạc l lm viãûc åí nhiãût âäü trãn 1000 0C, dng than êt cháút bäúc, giọ âỉa c 100 %
qua ghi, cọ thãø chn ạp sút giọ dỉåïi ghi l 1200
÷
1400 N/m
2
. Khi dng than cọ cháút
bäúc låïn thç ạp sút giọ cọ thãø gim âi nhiãưu.
3.2.THIÃÚT BË ÂÄÚT NHIÃN LIÃÛU KHÊ.
3.2.1.ÂÀC ÂIÃØM CHUNG V PHÁN LOẢI THIÃÚT BË .
Qụa trçnh chạy trong thiãút bë l chạy âäưng thãø do c nhiãn liãûu v cháút tham gia
sỉû chạy âãưu åí thãø khê. Viãûc ho träün khê âäút våïi khäng khê ráút quan trng âäúi våïi quạ
trçnh chạy v âỉåüc thỉûc hiãûn trong cạc thiãút bë âäút ( m âäút ). Theo âàûc âiãøm ho träün
giỉỵa khê âäút v khäng khê, ngỉåìi ta phán thiãút bë âäút lm hai loải:
- M âäút tỉû hụt. ÅÍ loải ny, nhiãn liãûu v khäng khê âỉåüc ho träün ngay trong
thiãút bë, vç thãú häùn håüp khi ra khi m âäút vo bưng l l chạy ngay. Loải ny cọ hãû
säú tiãu hao khäng khê nh (n= 1, 05 ), thỉåìng dng åí cạc l khäng u cáưu ngn lỉía
di hồûc dng nhiãn liãûu nhiãû
t trë tháúp.
- M âäút läưng äúng. ÅÍ loải ny thçì khäng khê v nhiãn liãûu khäng ho träün trỉåïc
trong thiãút bë m sỉû ho träün xy ra trong bưng l. Nhiãût âäü chạy ca nhiãn liãûu tháúp
hån so våïi loải trãn vç thãú thỉåìng dng våïi nhiãn liãûu cọ nhiãût trë cao. Âãø âm bo quạ
- - 32 - -
trçnh chạy hon ton cáưn cọ n = 1, 1
÷
1, 2 v cọ cạc biãûn phạp thêch håüp âãø ci thiãûn
cạch ho träün khê âäút våïi khäng khê.
3.2.2.M ÂÄÚT LÄƯNG ÄÚNG.
M âäút läưng äúng thỉåìng âỉåüc sỉí dủng trong cạc l cáưn táûp trung nhiãût âãø thỉûc
hiãûn mäüt quạ trinhg cäng nghãû, dng nhiãn liãûu cọ nhiãût trë cao. So våïi m âäút tỉû hụt
thç loải ny cọ nhỉỵng ỉu âiãøm sau:
- Kêch thỉåïc nh hån nhiãưu khi cọ cng mäüt cäng sút.
- Êt cọ kh nàng lỉía chạy lan vo trong m âäút nãn phảm vi âiãưu chènh cäng sút räüng.
- Cọ thãø lm viãûc våïi khê âäút v khäng khê nhiãût âäü cao do âỉåüc nung trỉåïc (khi
âiãưu kiãûn cho phẹp )
- M âäút v cạc thãø
xáy ca l gáưn m âäút lm viãûc bãưn hån do vng chạy nàòm
cạch xa m âäút.
Tuy nhiãn, m âäút läưng äúng cng cọ nhỉåüc âiãøm :
- Cáưn cọ hãû säú tiãu hao khäng khê låïn ( n = 1, 1
÷
1, 15 ) ; phi nung nọng trỉåïc
khê âäút v khäng khê nãúu khäng thç nhiãût âäü chạy thỉûc tãú cọ thãø gim 100
÷200
O
C.
- Phi dng quảt giọ âãø cung cáúp khäng khê cho m âäút, phi cọ cå cáúu âiãưu
chènh sỉû ho träün khê âäút v khäng khê.
M âäút läưng äúng thäng thỉåìng cọ cáúu tảo nhỉ trãn hçnh 3-5.
Hçnh 3-5. Så âäư m âäút läưng äúng.
1-âỉåìng dáùn khê âäút; 2- âỉåìng dáùn khäng khê; 3- läù quan sạt
ÅÍ âáy, äúng trong dáùn khê âäút, cn äúng ngoi dáùn khäng khê. Âãø âm bo cho
nhiãn liãûu chạy hon ton thç n = 1, 1
÷
1, 15 ; khi cáưn ngn lỉía di theo chiãưu di l
- - 33 - -
thỗ nón coù n = 1, 0 ữ 1, 05 . Tọỳc õọỹ khờ õọỳt ra khoới mióỷng moớ õọỳt cỏửn : 80 ữ 100 m/s,
coỡn tyớ sọỳ tọỳc õọỹ giổợa khọng khờ vaỡ khờ õọỳt ồớ mióỷng ra cuớa moớ õọỳt laỡ 1:2 hoỷc 1:3. Loaỷi
moớ õọỳt naỡy duỡng coù hióỷu quaớ ồớ caùc loỡ nung lồùn duỡng khờ thión nhión. Mọỹt sọỳ thọng sọỳ
õổồỹc trỗnh baỡy trong baớng 3-4.
Baớng 3-4. Mọỹt sọỳ thọng sọỳ kyợ thuỏỷt cuớa moớ õọỳt lọửng ọỳng.
TT Caùc thọng sọỳ Khờ õọỳt Khọng khờ Họựn hồỹp
-Aẽp suỏỳt trong ọỳng dỏựn trổồùc moớ õọỳt, mm H
2
O
1
+ Khờ thión nhión 400
ữ
600 200ữ300
+ Khờ loỡ cao
600
ữ
700 200
ữ
300
- Tọỳc õọỹ, m/s
+ Trong ọỳng dỏựn vaỡ taỷi mióỷng vaỡo moớ õọỳt 10
ữ
15 8ữ 10
2
+ Bón trong moớ õọỳt
20
ữ
25
+ Taỷi tióỳt dióỷn ra khoới moớ õọỳt
* Khi lổu lổồỹng cổỷc õaỷi
80
ữ
100
80
ữ
100 25
ữ
30
* Khi lổu lổồỹng cổỷc tióứu 10
ữ
15 5
ữ
8 4
ữ
5
3
- Hóỷ sọỳ trồớ lổỷc taỷi tióỳt dióỷn ra cuớa moớ õọỳt 1, 5ữ 1, 7
óứ coù quaù trỗnh chaùy tọỳt hồn ngổồỡi ta duỡng moớ õọỳt lọửng ọỳng coù doỡng xoaùy.Hỗnh
3-6 mọ taớ moớ õọỳt lọửng ọỳng coù caùnh taỷo xoaùy gừn trón õỏửu ọỳng phun khờ õọỳt. Tọỳc õọỹ
chuyóứn õọỹng cuớa khờ õọỳt khoaớng 15 m/s vaỡ nóỳu khờ õọỳt loỡ cọỳc thỗ coù thóứ laỡm vióỷc vồùi
cọng suỏỳt tổỡ 6
ữ 85 m
3
/h.
Hỗnh 3-6. Sồ õọử moớ õọỳt lọửng ọỳng coù caùnh taỷo xoaùy.
1- õổồỡng dỏựn khờ õọỳt; 2- õổồỡng dỏựn khọng khờ ; 3- caùnh taỷo xoaùy
- - 34 - -
Ngỉåìi ta thỉåìng dng m âäút cọ cáúu trục âàûc biãût âãø tảo chuøn âäüng quay cho
khäng khê nhỉ åí hçnh 3-7. Nhiãn liãûu cọ täúc âäü låïn, khi vo m âäút gàûp dng khäng
khê xoạy nãn bë phán nh vç váûy lm cho häùn håüp âỉåüc ho träün täút hån. Loải m âäút
ny lm viãûc våïi n = 1, 1 .Chiãưu di ngn lỉía gáúp khong 7
10
÷
láưn âỉåìng kênh miãûng
ra ca häùn håüp. Täúc âäü ca häỵn håüp tải miãûng ra khi m âäút thỉåìng l 15
÷
40 m/s.
Âãø cọ täúc âäü 40 m/s thç ạp sút ca khê âäút v khäng khê cáưn l 4, 9
÷
6, 9 kN/m
2
.
Hçnh 3-7. Så âäư m âäút läưng äúng cọ dng xoạy.
1 - äúng dáùn khäng khê; 2- pháưn âáưu m âäút; 3- äúng dáùn khê âäút; 4- cỉíaquan sạt.
3.2.3.M ÂÄÚT TỈÛ HỤT.
M âäút tỉû hụt âỉåüc sỉí dủng åí cạc l cọ kêch thỉåïc nh hồûc khäng cáưn ngn lỉía
di. Âãø cọ thãø hụt âỉåüc khäng khê tham gia vo quạ trçnh chạy thç u cáưu nhiãn liãûu
(khê âäút) khi vo m âäút phi cọ ạp sút låïn . Khäng khê cọ thãø láúy tỉû nhiãn hồûc do
quảt giọ cung cáúp (âäúi våïi l cáưn cäng sút nhiãût låïn ).Sau âáy l cạc ỉu, nhỉåüc âiãøm
ca m âäút tỉû hụt:
- Ỉu âiãøm :
+ Khê âỉå
üc âäút chạy hon ton våïi hãû säú tiãu hao khäng khê nh;
+ Quạ trçnh chạy nhanh, äøn âënh v ngn lỉía ngàõn;
+ Khäng cáưn quảt giọ âäúi våïi l cäng sút tháúp.
- Nhỉåüc âiãøm :
+ u cáưu khê âäút phi cọ ạp sút låïn.Khi âäút khê cọ nhiãût trë tháúp thç p
K
≥ 1000
mm H
2
O; våïi khê cọ nhiãût trë cao p
K
≥ 5000 mm H
2
O ;
+ Giåïi hản âiãưu chènh cäng sút m âäút hẻp vç âãø trạnh sỉû chạy lan tỉì l vo m âäút;
- - 35 - -
+ Cỏỳu taỷo phổùc taỷp vaỡ coù kờch thổồùc lồùn so vồùi moớ õọỳt lọửng ọỳng.
Do quaù trỗnh hoaỡ trọỹn khờ õọỳt vồùi khọng khờ xaớy ra trong thióỳt bở nón trong moớ
õọỳt coù bọỹ phỏỷn rióng bióỷt goỹi laỡ ọỳng hoaỡ trọỹn. Theo cỏỳu truùc, moớ õọỳt tổỷ huùt õổồỹc chia
laỡm hai loaỷi :
- Loaỷi thổù nhỏỳt laỡ moớ õọỳt tổỷ huùt mọỹt ọỳng dỏựn (ọỳng dỏựn khờ õọỳt) . Loaỷi naỡy laỡm
vióỷc vồùi khọng khờ laỷnh lỏỳy ngay taỷi nồi õỷt thióỳt bở, õổồỹc trỗnh baỡy trón hỗnh 3-8.
Hỗnh 3-8. Sồ õọử moớ õọỳt tổỷ huùt mọỹt ọỳng dỏựn
1- õỏửu ọỳng phun khờ õọỳt; 2- ọỳng nhoớ dỏửn; 3- ọỳng hoaỡ trọỹn; 4- ọỳng lồùn dỏửn; 5- cồ
cỏỳu õióửu chốnh lổu lổồỹng gioù.
Khờ õọỳt coù aùp suỏỳt cao õi vaỡo õỏửu ọỳng phun khờ (1). Khờ ra khoới ọỳng phun coù tọỳc
õọỹ lồùn, taỷo chỏn khọng vuỡng xung quanh vaỡ huùt khọng khờ tổỡ ngoaỡi vaỡo qua cồ cỏỳu
õióửu chốnh (5). Quaù trỗnh hoaỡ trọỹn khờ õọỳt vồùi khọng khờ ồớ trong ọỳng (3). óứ õaớm baớo
hoaỡ trọỹn tọỳt, tyớ sọỳ chióửu daỡi vồùi õổồỡng kờnh cuớa ọỳng hoaỡ trọỹn phaới lồùn hồn 7. Sau õoù
họựn hồỹp qua ọỳng (4), õỏửu moớ õọỳt chuyóứn õọỹng vaỡo loỡ. Moớ õọỳt naỡy coù cỏỳu taỷo õồn giaớ
n,
lừp õỷt thuỏỷn tióỷn.
óứ traùnh sổỷ chaùy lan vaỡo trong moớ õọỳt, yóu cỏửu aùp suỏỳt tọỳi thióứu cuớa khờ nhổ sau :
Vồùi :
- Khờ hoaù than - p
min
laỡ 981, N/m
2
;
- Khờ họựn hồỹp loỡ cọỳc + loỡ cao - 1960 - ;
- Khờ loỡ cao - 490 -
- Loaỷi thổù hai laỡ moớ õọỳt tổỷ huùt hai ọỳng dỏựn ( ọỳng dỏựn khờ õọỳt vaỡ ọỳng dỏựn khọng
khờ). Loaỷi naỡy thổồỡng laỡm vióỷc vồùi khọng khờ noùng õổồỹc cỏỳp tổỡ quaỷt gioù hay huùt qua
thióỳt bở trao õọứi nhióỷt, õổồỹc trỗnh baỡy trón hỗnh 3-9.
- - 36 - -
Hçnh 3-9. Så âäư m âäút tỉû hụt hai äúng dáùn.
Khê âäút âỉåüc âỉa vo äúng dáùn(1), qua äúng nh dáưn(3), gàûp khäng khê nọng âỉa
vo qua äúng (2). Häùn håüp ho träün trong äúng (4) qua äúng låïn dáưn(5) v âáưu m âäút(6)
âãø vo chạy trong bưng l. Âãø bo vãû âáưu m âäút, ngỉåìi ta lm mạt nọ bàòng nỉåïc qua
äúng (7). Âãư phng hiãûn tỉåüng tỉû bäúc lỉía ca häùn håüp trong m âäút, u cáưu nhiãût âäü
ca khê âäút v khäng khê khi vo thiãút bë nhỉ sau :
- Khê l cao < 480
O
C ;
- Khê häùn håüp l cao +l cäúc < 400
O
C ;
- Khäng khê < 500
O
C ;
- Häùn håüp khê + khäng khê
≤
400
O
C
Âãø trạnh hiãûn tỉåüng chạy lan vo trong m âäút cáưn phi bo âm täúc âäü ca häùn
håüp khi ra khi m âäút låïn hån täúc âäü lan truưn ca ngn lỉía tỉì bưng l vo. ÅÍ khu
vỉûc bäú trê m âäút cáưn phi xáy tỉåìng l bàòng váût liãûu cọ kh nàng chëu nhiãût cao do
ngn lỉía chạy ngay gáưn âáưu m âäút.Tiãút diãûn pháưn kãnh dáùn åí tỉåìng l, nåi häùn håüp tỉì
m âäút âi qua vo bưng l phi låïn hån tiãút diãûn miãûng ra ca m âäút tỉì 7
÷ 8 láưn.
3.3.THIÃÚT BË ÂÄÚT NHIÃN LIÃÛU LNG.
3.3.1.ÂÀC ÂIÃØM CHUNG V PHÁN LOẢI THIÃÚT BË .
Nhiãn liãûu lng khi âäút phi biãún thnh cạc hảt bủi âãø tàng nhanh quạ trçnh nung
nọng âãún nhiãût âäü bàõt lỉía, tàng bãư màût tiãúp xục v xạo träün täút giỉỵa nhiãn liãûu v
khäng khê. Thiãút bë âäút nhiãn liãûu lng trong l cäng nghiãûp gi l m phun. Thiãút bë
ny cọ nhiãûm vủ lm biãún bủi nhiãn liãûu, âỉa häùn håüp cháút biãún bủi v nhiãn liãûu vo
âäút chạy åí trong l. M phun cáưn tho mn cạc u cáưu sau :
- Biãún dng nhiãn liãûu thnh bủi nh v ho träün täút våïi khäng khê;
- Âm bo quạ trçnh chạy äøn âënh, duy trç chiã
ưu di ngn lỉía cáưn thiãút;
- - 37 - -
- Cáúu tảo âån gin, cọ âäü tin cáûy trong bo qun váûn hnh, khäng gáy báøn, tàõc
m phun, dãù dng vãû sinh.
Phủ thüc vo mäi cháút biãún bủi v ạp sút, cạc m phun âỉåüc chia lm hai loải :
- M phun tháúp ạp. ÅÍ loải ny mäi cháút biãún bủi l khäng khê cọ ạp sút khäng
cao, nung nọng âãún 300 OC v ton bäü lỉåüng khäng khê cáưn chạy nhiãn liãûu âỉåüc cáúp
qua m phun vç thãú nhiãn liãûu âỉåüc chạy hon ton.
- M phun cao ạp. ÅÍ loải ny mäi cháút biãún bủi l khäng khê nẹn hồûc håi nỉåïc
cao ạp. Nãúu l khäng khê nẹn thç chè cọ 7
÷
12 % lỉåüng khäng khê cáưn âäút nhiãn liãûu
âi qua m phun, pháưn cn lải l khäng khê thỉï cáúp âi qua kãnh riãng. Nãúu l håi nỉåïc
thç ton bäü lỉåüng khäng khê cáưn thiãút cho quạ trçnh chạy âỉåüc coi nhỉ khäng khê thỉï
cáúp v cọ thãø nung trỉåïc âãún nhiãût âäü cao (1000
÷
1200
O
C). Loải m phun ny âỉåüc
sỉí dủng trong l cọ nhiãût âäü cao, dung têch låïn.
Âàûc tênh ca hai loải m phun trãn âỉåüc trçnh by trong bng 3-5. Ngoi ra cn
cọ loải m phun cå hc m quạ trçnh biãún bủi l nhåì täúc âäü mazut ra tỉì miãûng phun ráút
låïn v tỉû phán thnh bủi nh.
Bng 3-5. Cạc âàûc tênh ca m phun tháúp ạp v m phun cao ạp.
M phun
Âàûc tênh
Tháúp ạp Cao ạp
Cháút biãún bủi Khäng khê do
quảt cáúp
1. Khäng khê nẹn
2. Håi nỉåïc
p sút ca cháút biãún bủi, kN/m
2
2,95
÷
8,8 1.Khäng khê nẹn: 590
÷
780
2.Håi nỉåïc: 590
÷ 1780
Lỉåüng cháút biãún bủi(khäng khê), % ca täøng lỉåüng
khäng khê cáưn âäút chạy nhiãn liãûu
100 7 ÷ 12
Lỉåüng khäng khê âåüt hai, % ca täøng lỉåüng khäng
khê cáưn âäút chạy nhiãn liãûu
0
1. 88
÷
93
2. 100
Nhiãût âäü nung khäng khê,
O
C 300 Khäng hản chãú
Lỉåüng cháút biãún bủi cho mäüt kg dáưu, kg
- 1. 0, 6
2. 0, 8
Täúc âäü cháút biãún bủi khi ra khi miãûng äúng, m/s
50
÷
80
Thỉåìng âãún 300, âàûc biãût cọ thãø >
300
Mỉïc âäü biãún bủi ( âỉåìng kênh hảt bủi dáưu ), mm
Âãún 0, 5 0, 1
÷
0, 2
- - 38 - -
3.3.2. M PHUN THÁÚP ẠP .
Trãn hçnh 3-10 mä t cáúu tảo m phun tháúp ạp ca viãûn thiãút kãú SNG cọ ạp sút
mazut trỉåïc m 49
÷ 98 kN/m
2
, cháút biãún bủi l khäng khê cáúp tỉì quảt, âỉåüc nung
nọng trỉåïc âãún nhiãût âäü
≤ 300
O
C âãø trạnh phán hu mazut trong m lm gáy tàõc läù
phun. M phun tháúp ạp cọ nhỉåüc âiãøm l phảm vi âiãưu chènh mazut bë hản chãú, nãn khi
gim lỉåüng mazut kẹo theo gim lỉåüng khäng khê qua m, lm gim täúc âäü khäng khê
nãn cháút lỉåüng biãún bủi bë gim. ÅÍ loải m phun ny cọ thãø âiãưu chènh gim cäng sút
40
÷50 % cäng sút cỉûc âải m chỉa lm gim cháút lỉåüng quạ trçnh biãún bủi. Chiãưu
di ngn lỉía tåïi 2
÷
2, 5 m. Âãø chạy hon ton nhiãn liãûu cáưn hãû säú tiãu hao khäng khê
n = 1, 2.
Hçnh 3-10. M phun tháúp ạp ca viãûn thiãút kãú SNG
1 - äúng dáùn mazut; 2- vêt chènh tám äúng mazut; 3- trủc âiãưu chènh mazut; 4- nụt thạo
Mäüt loải m phun thỉåìng sỉí dủng l m phun kiãøu Karabin, âỉåüc trçnh by trãn
hçnh 3-11, cọ âàûc âiãøm :
- Khäng khê âãø biãún bủi v âäút mazut âỉåüc cáúp vo theo hỉåïng tiãúp tuún våïi cỉía
thoạt 2 åí âáưu m phun 1 gàûp dng mazut våïi gọc 75
÷
90
O
.
- Khi quay vä làng trủc lm thay âäøi tiãút diãûn läù thoạt mazut do váûy viãûc âiãưu
chènh lỉu lỉåüng mazut khäng lm thay âäøi täúc âäü ca nọ .
Våïi cạc âàûc âiãøm trãn thç loải m phun ny cọ cháút lỉåüng biãún bủi dáưu v sỉû chạy
xy ra täút hån, ngn lỉía ngàõn hån so våïi cạc loải m phun khạc.
- - 39 - -
Hçnh 3-11. M phun Karabin
1- m phun khäng khê; 2- cỉía thoạt khäng khê; 3- trủc âiãưu chènh mazut.
3.3.3. M PHUN CAO ẠP
.
Tuy cạc cháút biãún bủi khạc nhau ( khäng khê nẹn hồûc håi nỉåïc ) nhỉng cạc m
phun cao ạp cọ cáúu tảo cå bn khäng khạc nhau. Chụng âãưu cọ cạc bäü pháûn ch úu âãø
cho dng cháút biãún bủi sau khi ra khi miãûng äúng dáùn våïi täúc âäü låïn, âáûp vo dng dáưu
v biãún chụng thnh nhỉỵng hảt bủi. ÅÍ cạc l cäng sút nh v trung bçnh thỉåìng sỉí
dủng m phun cao ạp kiãøu Su-khäp, cọ cáúu tảo nhỉ trãn hçnh 3-12
Hçnh 3-12. Så âäư m phun cao ạp kiãøu Su-khäp
1.Âỉåìng dáùn dáưu; 2.Cå cáúu hm; 3.Âỉåìng dáùn cháút biãún bủi
M phun Su-khäp dng thêch håüp cho bưng âäút di, khäng thêch håüp cho bưng
nh vç lưng phun va âáûp vo tỉåìng âäúi diãûn s kãút bỉåïu cäúc do mazut chỉa chạy hãút
v gáy phạ hoải tỉåìng l. Kiãøu m phun ny cho ngn lỉía hẻp v di. Chiãưu di ngn
lỉía khong 2, 5
÷ 4 m âäúi våïi m phun kêch thỉåïc nh v cọ thãø tåïi 6 ÷ 7 m âäúi våïi
- - 40 - -
m phun kêch thỉåïc låïn. Âãø biãún bủi mäüt kg dáưu thç cáưn 0, 4
÷
0, 6 kg håi nỉåïc hồûc
0, 6
÷ 0, 8 kg khäng khê nẹn.
Âäúi våïi cạc l cäng sút låïn ( l Mac-tanh ) ngỉåìi ta dng m phun cao ạp cọ cáúu
tảo âàûc biãût âãø tảo âỉåüc ngn lỉía cỉïng v âäü sạng cao, nhỉ m phun AMI trãn hçnh 3-13.
Hçnh 3-13. Så âäư m phun cao ạp kiãøu AMI
1- âỉåìng dáùn dáưu; 2- âỉåìng dáùn cháút biãún bủi; 3- äúng Lavan; 4- äúng häùn håüp
Trong cáúu tảo trãn, nhåì cọ äúng Lavan m täúc âäü cháút biãún bủi dáưu täút hån v
chiãưu di ngn lỉía cọ thãø âảt âãún 8
÷
10 m. M phun ny cọ cäng sút 250
÷
2500
kg/h, våïi lỉåüng tiãu hao håi nỉåïc ( håi quạ nhiãût) tỉì 25 âãún 1250 kg/h hồûc khäng khê
nẹn tỉì 180 âãún 1900 kg/h.