1
2
Lậptrìnhứng dụng trên Visual Basic
z Giớithiệu chung
z Các sự kiệnvàxử lý sự kiện
z Biếnvàcáckiểudữ liệucơ bản
z Cú pháp củathủ tục/hàm
z Các cấutrúcđiềukhiểncơ bản
z Làm việcvớikiểudữ liệuDate
z Class module
3
Biến và các kiểudữ liệucơ bản
z Mộtsố kiểudữ liệucơ bản:
Kiểudữ liệuPhạmvi
Integer
-32768 32767
Long -2,147,483,648 2,147,483,647
Currency -922,337,203,685,477 922,337,203,685,477
Date 1/1/100 12/31/9999
String 0 2 tỷ ký tự
Byte 0 255
Boolean True – False
4
Biến và các kiểudữ liệucơ bản
z Khai báo biến
Dim TênBiến As KiểuDữLiệu
z Lưuý:
– Các biếnthuộckiểudữ liệucơ bảncóthể sử
dụng ngay sau khi khai báo
Dim X As Integer
X = 5
– Các biếnthuộckiểudữ liệuphứctạpphảicấp
phát trướckhisử dụng
Dim Cn As ADODB.Connection
Set Cn = new ADODB.Connection
…
Set Cn = nothing
5
Biến và các kiểudữ liệucơ bản
z Public và Private
Public Dim TênBiến As KiểuDữLiệu
Private Dim TênBiến As KiểuDữLiệu
6
Biến và các kiểudữ liệucơ bản
z Lệnh VarType dùng để xác định loạigiátrị củabiến
Giá trị
Ý nghĩa(loạigiátrị củabiến)
0 Empty
1 Null
2 Integer
3 Long
6 Currency
7Date
8String
10 Error
11 Boolean
Z = VarType(X)
Z = TypeName(X)
7
Biến và các kiểudữ liệucơ bản
Lệnh Ví dụ Kếtquả
STR S = STR(123)
X = VAL(“123”)
X = ASC(“A”)
S = CHR(65)
X = INSTR (“ABCA”, “A”)
X = INSTR (2, “ABCA”, “A”)
X = INSTR (“ABCA”, “D”)
X = LEN(“ABC”)
S = LEFT(“ABC”, 2)
S = RIGHT(“ABC”, 2)
S = MID(“ABCD”, 3, 1)
S = LCASE(“Abc”)
S = UCASE(“Abc”)
S = “123”
VAL X = 123
ASC X = 65
CHR S = “A”
INSTR X = 1
X = 4
X = 0
LEN X = 3
LEFT S = “AB”
RIGHT S = “BC”
MID S = “C”
LCASE S = “abc”
UCASE S = “ABC”
8
Thủ tụcvàhàm
Mộtsố ví dụ:
Private Sub P1 ()
End Sub
Private Sub P1 ()
End Sub
Public Function F1 As Integer
F1 = 10
End Function
Public Function F1 As Integer
F1 = 10
End Function
Public Sub P2 (X As Integer, Optional Y As String)
If (IsMissing(Y)) Then Y = “”
End Sub
Public Sub P2 (X As Integer, Optional Y As String)
If (IsMissing(Y)) Then Y = “”
End Sub
Private Function F2 (Optional Y As String) As Integer
If (IsMissing(Y)) Then Y = “”
F2 = Len(Y)
End Function
Private Function F2 (Optional Y As String) As Integer
If (IsMissing(Y)) Then Y = “”
F2 = Len(Y)
End Function
9
Các cấutrúcđiềukhiểncơ bản
If điều_kiện Then Lệnh
If điều_kiện Then Lệnh
If điều_kiện Then
(Các) Lệnh
ElseIf điều_kiện Then
(Các) Lệnh
Else
(Các) Lệnh
End If
If điều_kiện Then
(Các) Lệnh
ElseIf điều_kiện Then
(Các) Lệnh
Else
(Các) Lệnh
End If
If điều_kiện Then
(Các) Lệnh
End If
If điều_kiện Then
(Các) Lệnh
End If
If điều_kiện Then
(Các) Lệnh
Else
(Các) Lệnh
End If
If điều_kiện Then
(Các) Lệnh
Else
(Các) Lệnh
End If
10
Các cấutrúcđiềukhiểncơ bản
While điều_kiện_lặp
(Các) lệnh
Wend
While điều_kiện_lặp
(Các) lệnh
Wend
Exit Do
Do Until điều_kiện_dừng
(Các) lệnh
Loop
Do Until điều_kiện_dừng
(Các) lệnh
Loop
Do While điều_kiện_lặp
(Các) lệnh
Loop
Do While điều_kiện_lặp
(Các) lệnh
Loop
11
Các cấutrúcđiềukhiểncơ bản
For biến_lặp=Biên_dưới To Biên_trên
(Các) lệnh
Next
For biến_lặp=Biên_dưới To Biên_trên
(Các) lệnh
Next
For biến_lặp=Biên_dưới To Biên_trên Step GiáTrị
(Các) lệnh
Next
For biến_lặp=Biên_dưới To Biên_trên Step GiáTrị
(Các) lệnh
Next
Exit For
12
Các cấutrúcđiềukhiểncơ bản
Select Case Biến
Case giá_trị_1
(Các) lệnh
Case giá_trị_2
(Các) lệnh
Case Else
(Các) lệnh
End Select
Select Case Biến
Case giá_trị_1
(Các) lệnh
Case giá_trị_2
(Các) lệnh
Case Else
(Các) lệnh
End Select
Select Case Bi
Case giá_tr
(Các) l
Case giá_tr
(Các) l
Case Else
(Các) l
End Select
ến
ị_1, giá_trị_2
ệnh
ị_3
ệnh
ệnh
Select Case Bi
Case giá_tr
(Các) l
Case giá_tr
(Các) l
Case Else
(Các) l
End Select
ến
ị_1, giá_trị_2
ệnh
ị_3
ệnh
ệnh
13
Làm việcvớikiểudữ liệuDate
Lệnh Ghi chú
Date X = Date
X = Time
X = Now
X = Timer
X = Day (Now)
X = Month (Now)
X = Year (Now)
1: Sunday, 2: Monday…
Time
Now
Timer
Day
Month
Year
Weekday
DateDiff
14
Làm việcvớikiểudữ liệuDate
Enumeration value String Đơnvị thờigian
DateInterval.Day d Day
DateInterval.DayOfYear y Day
DateInterval.Hour h Hour
DateInterval.Minute n Minute
DateInterval.Month m Month
DateInterval.Quarter q Quarter
DateInterval.Second s Second
DateInterval.Weekday w Week
DateInterval.WeekOfYear ww Calendar week
DateInterval.Year yyyy Year
15
Class Module
z Tạomới 1 class module
z Khai báo các thuộctínhvàphương thức
z Từ khóa Public và Private
z Property
z Mộtsố vấn đề khác
16
Class Module
z Khai báo các thuộctính
Private mvarHoTen As String
Private mvarNgaySinh As Date
Private mvarNoiSinh As String
z Khai báo các phương thức
Public Sub TiepNhan()
…
End Sub
Public Function Tuoi() As Integer
…
End Sub
17
Class Module
Public Property Let HoTen (ByVal vData As String)
'used when assigning a value to the property, on the
left side of an assignment.
'Syntax: X.HoTen = “Nguyen Van A”
mvarHoTen = vData
End Property
Public Property Get HoTen() As String
'used when retrieving value of a property, on the
right side of an assignment.
'Syntax: sHoTen = X.HoTen
HoTen = mvarHoTen
End Property