35
Chương 2. Tính chất của CTR và CTNH
Tính chất của CTR
1.Khối lượng riêng , kg/m
3
Cho CT vào thùng 100 l > nhấc thùng cách mặt đất 30 cm > thả xuống
(4 lần) > cân. = m / V , kg/m
3.
2. Độ ẩm của CTR w, % kl
G
1
- G
2
w - Độ ẩm, % kl
W = x 100 % G
1
– Khối lượng mẫu ban
đầu, kg
G
1
G
2
– Khối lượng mẫu
sau sấy, kg
3. Hích thước CTR
L = l
L = ( l + b ) / 2 L = ( l x b )
ẵ
L = ( l + b + h ) / 3 L = ( l x b x h )
1/3
L – k/ th của CTR , m l – chiều dài , m
b – chiều rộng , m h – chiều cao, m
36
Chương 2. Tính chất của CTR và CTNH
Tính chất của CTR
4. Khả năng giữ ẩm
w
, % tt ( thường là 50 – 60 % tt )
5. Độ thấm của CTR: k , m/s K =?
6. Tính chất hoá học của CTR
+ Các thông số liên quan tới khả năng cháy
Thành phần: C, H, O, N, S, Cl, F, Tro, ẩm, chất bốc, % kl
Độ ẩn của vật liệu (phần ẩm bị mất đi khi sấy ở 105
0
C trong 1h)
Hàm lượng chất bốc
Hàm lượng Tro (phần khối lượng còn lại sau khi cháy)
Nhiệt độ bắt chay
Nhiệt độ chảy mềm của tro
Nhiệt trị q , kcal/kg, kj/kg q = 145 C + 610 ( H – O/8) + 40 S +
10 N kj/kg
+ Các tính chất hoá học khác: õy hoá khử, phản ứng thế, phẩn ứng
trao đổi, kết tủa,…
37
Chng 2. Tớnh cht ca CTR v CTNH
Tớnh cht ca CTR
Thành phần nguyên tố, % kl khô
Chất thải rắn ẩm
Loại chất thải
C H O N S Tro ẩm , %
kl
kj / kg CT
ẩm
Chất béo 73,0 11,5 14,8 0,4 0,1 0,2 2,0 37 530
CT thực phẩm h h
48,0 6,4 37,6 2,6 0,4 5,0 70,0 4 180
CT hoa quả 48,5 6,2 39,5 1,4 0,2 4,2 78,7 3 970
CT thịt 59,6 9,4 24,7 1,2 0,2 4,9 38,8 17 731
Giấy catton 43,0 5,9 44,8 0,3 0,2 5,0 5,2 16 380
Báo 49,1 6,1 43,0 <0,1 0,2 1,5 6,0 18 550
Giấy hỗn hợp 43,4 5,8 44,3 0,3 0,2 6,0 10,2 15 814
Plastic hỗn hợp 60,0 7,2 22,8 - - 10,0 0,2 32 799
Vải 48,0 6,4 40,0 2,2 0,2 3,2 10,0 18 515
Cao su 69,7 8,7 - - 1,6 20,0 1,2 25 330
Da 60,0 8,0 11,6 10,0 0,4 10,0 10,0 17 445
CT vờn 46,0 6,0 38,0 3,4 0,3 6,3 60,0 6 050
Gỗ hỗn tạp 49,5 6,0 42,7 0,2 <0,1 1,5 20,0 15 445
Thuỷ t và khoáng
0,5 0,1 0,4 <0,1 - 98,9 2,0 195
Kim loại hỗn hợp 4,5 0,6 4,3 <0,1 - 90,5 2,0-5,0 700
Dầu, sơn 66,9 9,6 5,2 2,0 - 16,3
38
Chng 2. Tớnh cht ca CTR v CTNH
Tớnh cht ca CTR
Các cấu tử
Khoảng giá trị và giá trị kích thớc điển
hình, mm
Chất thải thực
phẩm
Giấy
Catton
Chất dẻo
Giẻ
Cao su
Da
Chất thải vờn
Gỗ
Thuỷ tinh
Hộp thiếc
Nhôm
Các kim loại khác
Đất cát, tro
mm
0 100 200 300 400 500
600
39
Chương 2. Tính chất của CTR và CTNH
Tính chất của CTR
8. Các thông số liên quan tới khả năng biến đổi sinh học
Phân loại các chất hữu cơ:
1. Tan trong nước: Tinh bột, amino axit, axit hữu cơ
2. Hemicellulose là SP trùng ngưng của đương 5-6 các bon
3. Cellulose . là SP trùng ngưng của đương gluco 6 các bon
4. Lignin là hợp chất polymer chứa các nhân thơm với nhóm ( - OCH
3
)
5. Lignocellulose là hợp chất liên kết của lignin và cellulose
6. Protein gồm chuỗi các axits amin.
7. Các chất hữu cơ có loại dễ phân huỷ SH: CTTP, giấy, khó phân huỷ
SH như vải, da, gỗ và không phân huỷ SH như Plastic
Chất hữu cơ có thể bị phân huỷ hiếu khí hoặc yếm khí tuỳ điều kiện MT và
các VSV
40
Chương 2. Tính chất của CTR và CTNH
Tính chất của CTR
+ Phân huỷ hiếu khí
VSV + d d
CHC + O
2
> Tế bào mới + CHC chưa PH + CO
2
+ H
2
O + NO
3
-
+
SO
4
2-
+ Q
+ Phân huỷ yếm khí ( không có mặt Oxy)
VSV + d d
CHC + H
2
O > Tế bào mới + CHC chưa PH + CH
4
+ CO
2
+ NH
3
+
H
2
S + Q
Mức phân huỷ SH cua r một số chất thải hữu cơ: X
phsh
, % chất bốc (PT thực
nghiệm)
X
phsh
= 0,83 – 0,028 C
lig
C
lig
hàm lượng lignin trong chất bốc, % kl khô
Ví dụ CTTP có mức PHSH là 0,82 (chất bốc: 15% rắn tổng C
lig
= 0,4 % chất
41
Chng 2. Tớnh cht ca CTR v CTNH
Tớnh cht ca CTR
Các chất tạo mùi khó chịu
1. Phản ứng phân huỷ các hợp chất hữu cơ chứa S. Ví dụ phản ứng khử methionine
tạo thành methyl mercaptan và aminobutyric acid:
CH
3
SCH
2
CH(NH
2
)COOH > CH
3
SH + CH
3
CH
2
CH
2
(NH
2
)COOH
Tiếp theo me rcaptan lại có thể bị thuỷ phân thành rợu methylic và H
2
S:
CH
3
SH + H
2
O > CH
4
OH + H
2
S
2. Sulfat SO
4
2-
có thể bị khử thành sulfit S
2-
ở điều kiện yếm khí:
2CH
3
CHOHCOOH + SO
4
2-
> 2CH
3
COOH + S
2-
+ H
2
O + CO
2
4H
2
+ SO
4
2-
> S
2-
+ 4H
2
O
Ion S
2-
lại có thể kết hợp với ion H
+
hoặc các ion kim loại nh Fe
2+
để tạo thành H
2
S
và sulfua kim loại:
S
2-
+ 2H
+
> H
2
S
S
2-
+ Fe
2+
> FeS
+2H
methionin
Methyl
mercaptan
aminobutyric
acid
acid lactic
acid axetic
42
Chng 2. Tớnh cht ca CTR v CTNH
Tớnh cht ca CTR
Các l
oài ruồi muỗi thờng sinh sản và phát triển trong các bãi
rác hở hoặc các thùng rác. Chu kỳ sinh trởng của chúng nh
sau:
Trứng phát triển 8-12 giờ
Giai đoạn đầu của sự phát
triển ấu trùng
20 giờ
Giai đoạn hai của sự phát triển
ấu trùng
24 giờ
Giai đoạn ba của sự phát triển
ấu trùng
3 ngày
Giai đoạn thành nhộng 4-5 ngày
Tổng cộng 9-11 ngày