Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
th t các kho n ph i tr ngo i t là t n th t phát sinh khi giá tr qui ra n i tấ ả ả ả ạ ệ ổ ấ ị ộ ệ
chi ra tăng lên do ngo i t lên giá so v i n i t .ạ ệ ớ ộ ệ
1.5.2.1.b.T n th t kinh t (economic exposure)ổ ấ ế
T n th t kinh t là t n th t phát sinh do s thay đ i c a t giá làm nhổ ấ ế ổ ấ ự ổ ủ ỷ ả
h ng đ n ngân l u qui ra n i t ho c ngo i t c a doanh nghi p. T n th tưở ế ư ộ ệ ặ ạ ệ ủ ệ ổ ấ
kinh t x y ra t ng t nh t n th t giao d ch, ch khác bi t ch nó làế ả ươ ự ư ổ ấ ị ỉ ệ ở ỗ
nh ng kho n t n th t không xu t phát t các kho n ph i thu ho c ph i tr cóữ ả ổ ấ ấ ừ ả ả ặ ả ả
h p đ ng rõ ràng mà t ngân l u ho t đ ng c a doanh nghi p. Ch ng h n, sợ ồ ừ ư ạ ộ ủ ệ ẳ ạ ự
lên giá c a n i t làm s t gi m doanh thu xu t kh u c a doanh nghi p, doủ ộ ệ ụ ả ấ ẩ ủ ệ
hàng xu t kh u bây gi tr nên đ t đ h n đ i v i ng i tiêu dùng n cấ ẩ ờ ở ắ ỏ ơ ố ớ ườ ướ
ngoài. T n th t kinh t có th xác đ nh theo công th c sau: ”V = CFt.”St, trongổ ấ ế ể ị ứ
đó:
1
• ”∆V là t n th t ngo i h i kinh tổ ấ ạ ố ế
2 • CFt là ngân l u c a doanh nghi p th i đi m tư ủ ệ ở ờ ể
3
• ”∆St là m c đ thay đ i t giá, ”St = St – S0, trong đó St, S0ứ ộ ổ ỷ
l n l t là t ầ ượ ỷ giá th i đi m t và th i đi m g c.ở ờ ể ờ ể ố
T n th t kinh t rõ ràng là khó xác đ nh và c l ng h n t n th t giaoổ ấ ế ị ướ ượ ơ ổ ấ
d ch, do nó ph thu c vào c hai bi n cùng thay đ i là CFt và ”St .ị ụ ộ ả ế ổ
1.5.2.1.b.T n th t chuy n đ i (translation exposure)ổ ấ ể ổ
T n th t chuy n đ i là t n th t phát sinh do thay đ i t giá khi sáp nh pổ ấ ể ổ ổ ấ ổ ỷ ậ
và chuy n đ i tài s n, n , l i nhu n ròng và các kho n m c khác c a các báoể ổ ả ợ ợ ậ ả ụ ủ
cáo tài chính t đ n v tính toán ngo i t sang đ n v n i t .ừ ơ ị ạ ệ ơ ị ộ ệ
1.5.2.1.c.Tác đ ng đ n kh năng ch u đ ng tài chính c a doanh nghi pộ ế ả ị ự ủ ệ
1.5.2.1.d.Tác đ ng b t n đ n ho t đ ng doanh nghi pộ ấ ổ ế ạ ộ ệ
R i ro t giá tác đ ng đ n vi c ho ch đ nh tài chính doanh nghi pủ ỷ ộ ế ệ ạ ị ệ
th ng th y trong khi phân tích và xem xét d án đ u t mà ngân l u kỳ v ngườ ấ ự ầ ư ư ọ
ch u nh h ng b i s bi n đ ng c a t giá ngo i h i trong t ng lai.Ch ngị ả ưở ở ự ế ộ ủ ỷ ạ ố ươ ẳ
h n , m t trong nh ng ch tiêu đánh giá xe có nên đ u t hay không vào d ánạ ộ ữ ỉ ầ ư ự
này là hi n giá ròng NPV. . T giá thay đ i làm thay đ i dòng ti n ròng t đóệ ỷ ổ ổ ề ừ
làm nh h ng đ n NPV và nh h ng đ n vi c ho ch đ nh đ u t v n c aả ưở ế ả ưở ế ệ ạ ị ầ ư ố ủ
doanh nghi p.ệ
1.5.2.b.Tác đ ng đ n s t ch tài chính c a doanh nghi pộ ế ự ự ủ ủ ệ
S ch u đ ng tài chính c a doanh nghi p đ c xác đ nh và đo l ng b iự ị ự ủ ệ ượ ị ườ ở
s t ch v tài chính. Trong tài chính công ty, chúng ta đã bi t s t ch tàiự ự ủ ề ế ự ự ủ
chính đ c xác đ nh b i t s v n ch s h u trên n ho c trên t ng tài s n.ượ ị ở ỷ ố ố ủ ở ữ ợ ặ ổ ả
Khi có r i ro t giá, doanh nghi p đ i m t v i t n th t làm cho giá tr ph nủ ỷ ệ ố ặ ớ ổ ấ ị ầ
v n ch s h u tr nên b t n và có nguy c s t gi m khi n cho t s chố ủ ở ữ ở ấ ổ ơ ụ ả ế ỷ ố ủ
đ ng v tài chính gi m theo.ộ ề ả
1.5.2.3.Các cách đ phòng ch ng r i ro t giá ể ố ủ ỷ
Đ ph c v cho m c tiêu phòng ng a r i ro t giá, doanh nghi p có thể ụ ụ ụ ừ ủ ỷ ệ ể
s d ng các lo i giao d ch hay các lo i h p đ ng sau: H p đ ng kỳ h nử ụ ạ ị ạ ợ ồ ợ ồ ạ
(forward contract), H p đ ng hoán đ i (swap contract), H p đ ng giao sauợ ồ ổ ợ ồ
(future contract), H p đ ng quy n ch n (options contract), K t h p các giaoợ ồ ề ọ ế ợ
d ch trên th tr ng ti n t (money market hedge)ị ị ườ ề ệ
A.Giao d ch giao ngayị
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 27
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
H i đoái giao ngay (spot transactions) là nghi p v mua ho c bán ngo iố ệ ụ ặ ạ
t mà vi c chuy n giao ngo i t đ c th c hi n ngay ho c ch m nh t làệ ệ ể ạ ệ ượ ự ệ ặ ậ ấ
trong hai ngày làm vi c k t khi tho thu n h p đ ng mua bán. Giao d ch h iệ ể ừ ả ậ ợ ồ ị ố
đoái giao ngay đ c s d ng nh m đáp ng nhuượ ử ụ ằ ứ c u mua ho c bán ngo i tầ ặ ạ ệ
giao ngay ph c v cho thanh toán c a khách hàng. Ch ng h n, m t công tyụ ụ ủ ẳ ạ ộ
xu t kh u v a thu ngo i t t m t h p đ ng xu t kh u nh ng c n VND đấ ẩ ừ ạ ệ ừ ộ ợ ồ ấ ẩ ư ầ ể
chi tr ti n l ng và trang tr i chi phí thu mua nguyên li u trong n c s cóả ề ươ ả ệ ướ ẽ
nhu c u bán ngo i t l y VND. Ngân hàng th ng m i đ ng ra mua s ngo iầ ạ ệ ấ ươ ạ ứ ố ạ
t này c a nhà xu t kh u, sau đó bán l i cho nhà nh p kh u là ng i có nhuệ ủ ấ ẩ ạ ậ ẩ ườ
c u mua ngo i t đ thanh toán h p đ ng nh p kh u đ n h n.ầ ạ ệ ể ợ ồ ậ ẩ ế ạ
B.Giao d ch kỳ h nị ạ
B.1.Gi i thi u chungớ ệ
Giao d ch ngo i t kỳ h n (forward) là giao d ch mua ho c bán ngo i tị ạ ệ ạ ị ặ ạ ệ
mà vi c chuy n giao ngo i t đ c th c hi n sau m t th i h n nh t đ nh kệ ể ạ ệ ượ ự ệ ộ ờ ạ ấ ị ể
t khi tho thu n h p đ ng. Vi t Nam, h p đ ng kỳ h nừ ả ậ ợ ồ Ở ệ ợ ồ ạ m c dù đã đ cặ ượ
chính th c đ a ra th c hi n t năm 1998, nh ng đ n nay nhu c u giao d chứ ư ự ệ ừ ư ế ầ ị
lo i h p đ ng này v n ch a nhi u. Lý do, m t m t, là khách hàng v n ch aạ ợ ồ ẫ ư ề ộ ặ ẫ ư
am hi u l m v lo i giao d ch này. M t khác, do c ch đi u hành t giá c aể ắ ề ạ ị ặ ơ ế ề ỷ ủ
Ngân hàng Nhà n c trong su t th i gian qua khá n đ nh theo h ng VNDướ ố ờ ổ ị ướ
gi m giá t t so v i ngo i t đ khuy n khích xu t kh u nh ng v n đ mả ừ ừ ớ ạ ệ ể ế ấ ẩ ư ẫ ả
b o n đ nh đ i v i ho t đ ng nh p kh u. Tuy nhiên, trong t ng lai khiả ổ ị ố ớ ạ ộ ậ ẩ ươ
Vi t Nam gia nh p WTO và d n d n h i nh p tài chính v i qu c t thì Ngânệ ậ ầ ầ ộ ậ ớ ố ế
hàng Nhà n c s b t d n can thi p vào th tr ng ngo i h i, khi y r i ro tướ ẽ ớ ầ ệ ị ườ ạ ố ấ ủ ỷ
giá đáng lo ng i và nhu c u giao d ch h i đoái kỳ h n sạ ầ ị ố ạ ẽ
B.2 T giá kỳ h nỷ ạ
T giá có kỳ h n (forward rate) là t giá áp d ng trong t ng lai nh ngỷ ạ ỷ ụ ươ ư
đ c xác đ nh hi n t i. G i F là t giá có kỳ h n; S là t giá giao ngay; rd làượ ị ở ệ ạ ọ ỷ ạ ỷ
lãi su t c a đ ng ti n đ nh giá; ry là lãi su t c a đ ngấ ủ ồ ề ị ấ ủ ồ ti n y t giá, ta có tề ế ỷ
giá có kỳ h n đ c xác đ nh b i công th c sau: F = S(1 + rd)/(1+ ry) (1). Nóiạ ượ ị ở ứ
chung t giá có kỳ h n ph thu c vào t giá giao ngay và lãi su t đ ng ti nỷ ạ ụ ộ ỷ ấ ồ ề
y t giá và đ ng ti n đ nh giá. Trên th tr ng ti n t , lãi su t đ ng ti n đ nhế ồ ề ị ị ườ ề ệ ấ ồ ề ị
giá có th l n h n ho c nh h n lãi su t đ ng ti n y t giá. D a vào côngể ớ ơ ặ ỏ ơ ấ ồ ề ế ự
th c (1), chúng ta có th rút ra m t s nh n xét nh sau:ứ ể ộ ố ậ ư
1
• N u lãi su t đ ng ti n đ nh giá l n h n lãi su t đ ng ti n y tế ấ ồ ề ị ớ ơ ấ ồ ề ế
giá: rd > r
y
=> 1+r
d
> 1+r
y
=> (1+r
d
)/ (1+r
y
) >1 => F > S.
2
• N u lãi su t đ ng ti n đ nh giá nh h n lãi su t đ ng ti n y tế ấ ồ ề ị ỏ ơ ấ ồ ề ế
giá: rd < ry => 1+rd < 1+ry =>(1+rd)/ (1+ry) <1 => F < S.
3
• K t h p hai tr ng h p trên chúng ta th y r ng t giá có kỳế ợ ườ ợ ấ ằ ỷ
h n có th tóm t t nh sau:ạ ể ắ ư
T giá có kỳ h n = T giá giao ngay + Đi m kỳ h nỷ ạ ỷ ể ạ
đây, có hai tr ng h p xác đ nh t giá có kỳ h n: t giá mua có kỳ h nỞ ườ ợ ị ỷ ạ ỷ ạ
và t giá bán có kỳ h n. Đ ti n vi c tính toán, chúng ta đ t:ỷ ạ ể ệ ệ ặ
1
• Fm, Sm l n l t là t giá mua có kỳ h n và t giá mua giao ngay ầ ượ ỷ ạ ỷ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 28
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
2
• Fb, Sb l n l t là t giá bán có kỳ h n và t giá bán giao ngay ầ ượ ỷ ạ ỷ
3
• Ltg(VND), Lcv(VND) l n l t là lãi su t ti n g i và lãi su t cho vayầ ượ ấ ề ử ấ
đ ng Vi t Namồ ệ
4
• Ltg(NT), Lcv(NT) l n l t là lãi su t ti n g i và cho vay ngo i t .ầ ượ ấ ề ử ạ ệ
5 • N là s ngày c a h p đ ng có kỳ h nố ủ ợ ồ ạ
1. T giá mua có kỳ h nỷ ạ
2. T giá bán có kỳ h nỷ ạ
(3)
(4) 360*100Lcv(NT)]N-)Sm[Ltg(VNDSm Fm+=360*
100Ltg(NT)]N-)Sb[Lcv(VNDSbFb+=
Trong công th c (3) và (4) trên đây, ng i ta gi đ nh năm tài chính cóứ ườ ả ị
360 ngày và lãi su t đ c tính theo %/năm.ấ ượ
B.3 S d ng giao d ch kỳ h nử ụ ị ạ
H p đ ng mua bán ngo i t kỳ h n th ng đ c ngân hàng áp d ng đợ ồ ạ ệ ạ ườ ượ ụ ể
đáp ng nhu c u ngo i t kỳ h n c a khách hàng nh m m c tiêu phòng ng aứ ầ ạ ệ ạ ủ ằ ụ ừ
r i ro t giá.ủ ỷ
B.4H n ch c a giao d ch kỳ h nạ ế ủ ị ạ
Giao d ch ngo i t kỳ h n tho mãn đ c nhu c u mua bán ngo i t c aị ạ ệ ạ ả ượ ầ ạ ệ ủ
khách hàng mà vi c chuy n giao đ c th c hi n trong t ng lai. Tuy nhiên,ệ ể ượ ự ệ ươ
do giao d ch kỳ h n là giao d ch b t bu c nên khi đ n ngày đáo h n dù b t l iị ạ ị ắ ộ ế ạ ấ ợ
hai bên v n ph i th c hi n h p đ ng. M t đi m h n ch n a là h p đ ng kỳẫ ả ự ệ ợ ồ ộ ể ạ ế ữ ợ ồ
h n ch đáp ng đ c nhu c u khi nào khách hàng ch c n mua ho c bánạ ỉ ứ ượ ầ ỉ ầ ặ
ngo i t trong t ng lai còn hi n t i không có nhu c u mua ho c bán ngo iạ ệ ươ ở ệ ạ ầ ặ ạ
t .ệ
C.Giao d ch hoán đ i (swaps)ị ổ
C.1 S d ng giao d ch hoán đ iử ụ ị ổ
Giao d ch hoán đ i là giao d ch h i đoái bao g m đ ng th i c hai giaoị ổ ị ố ồ ồ ờ ả
d ch: giao d ch mua và giao d ch bán cùng m t s l ng đ ng ti n này v iị ị ị ộ ố ượ ồ ề ớ
đ ng ti n khác, trong đó kỳ h n thanh toán c a hai giao d ch khác nhau và tồ ề ạ ủ ị ỷ
giá c a hai giao d ch đ c xác đ nh t i th i đi m ký h p đ ng.Trong h pủ ị ượ ị ạ ờ ể ợ ồ ợ
đ ng giao d ch hoán đ i, hai bên ngân hàng vàồ ị ổ khách hàng tho thu n v i nhauả ậ ớ
m t s n i dung chính nh sau:ộ ố ộ ư
Th i h n giao d ch – Th i h n giao d ch hoán đ i có th t 3 ngày đ n 6ờ ạ ị ờ ạ ị ổ ể ừ ế
tháng. N u ngày đáo h n r i vào ngày Ch nh t ho c ngày l thì hai bên sế ạ ơ ủ ậ ặ ễ ẽ
tho thu n ch n m t ngày đáo h n thích h p và th i h n h p đ ng s tínhả ậ ọ ộ ạ ợ ờ ạ ợ ồ ẽ
trên s ngày th c t .ố ự ế
Ngày thanh toán – Trong giao d ch hoán đ i, ngày thanh toán bao g m haiị ổ ồ
lo i ngày khác nhau: ngày hi u l c và ngày đáo h n. Ngàyạ ệ ự ạ hi u l c là ngàyệ ự
th c hi n thanh toán giao d ch giao ngay trong khi ngày đáo h n là ngày th cự ệ ị ạ ự
hi n thanh toán giao d ch có kỳ h n.ệ ị ạ
Xác đ nh t giá hoán đ i – M t h p đ ng hoán đ i liên quan đ n hai lo iị ỷ ổ ộ ợ ồ ổ ế ạ
t giá: t giá giao ngay và t giá có kỳ h n. T giá giaoỷ ỷ ỷ ạ ỷ ngay là t giá do ngânỷ
hàng niêm y t t i th i đi m giao d ch do hai bên tho thu n. T giá có kỳ h nế ạ ờ ể ị ả ậ ỷ ạ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 29
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
đ c tính trên c s t giá giao ngay, chênh l ch lãi su t gi a VND và ngo iượ ơ ở ỷ ệ ấ ữ ạ
t , và s ngày th c t c a h p đ ng. ệ ố ự ế ủ ợ ồ
C.2 L i ích và h n ch c a giao d ch hoán đ iợ ạ ế ủ ị ổ
V i khách hàng l i ích th hi n ch khách hàng tho mãn đ c nhuớ ợ ể ệ ở ỗ ả ượ
c u ngo i t ho c n i t c a mình th i đi m hi n t i, đ ng th i cũng thoầ ạ ệ ặ ộ ệ ủ ở ờ ể ệ ạ ồ ờ ả
mãn nhu c u mua ho c bán ngo i t vào này đáo h n. Tuy nhiên, cũng nhầ ặ ạ ệ ạ ư
giao d ch kỳ h n, giao d ch hoán đ i v n còn h n ch hai đi m:ị ạ ị ổ ẫ ạ ế ở ể
• Nó là h p đ ng b t bu c yêu c u các bên ph i th c hi n khi đáo h nợ ồ ắ ộ ầ ả ự ệ ạ
b t ch p t giá trên th tr ng giao ngay lúc đó nh th nào.ấ ấ ỷ ị ườ ư ế
• Nó ch quan tâm đ n t giá hai th i đi m: th i đi m hi u l c vàỉ ế ỷ ở ờ ể ờ ể ệ ự
th i đi m đáo h n, mà không quan tâm đ n s bi n đ ng t giá trong su tờ ể ạ ế ự ế ộ ỷ ố
qu ng th i gian gi a hai th i đi m đó.ả ờ ữ ờ ể
D.Giao d ch giao sauị
D.1 Gi i thi u chungớ ệ
H p đ ng giao sau là m t tho thu n mua bán m t s l ng ngo i t đãợ ồ ộ ả ậ ộ ố ượ ạ ệ
bi t theo t giá c đ nh t i th i đi m h p đ ng có hi u l c và vi c chuy nế ỷ ố ị ạ ờ ể ợ ồ ệ ự ệ ể
giao ngo i t đ c th c hi n vào m t ngày trong t ng lai đ c xác đ nh b iạ ệ ượ ự ệ ộ ươ ượ ị ở
S giao d ch (IMM).ở ị
D.2 So sánh h p đ ng kỳ h n và h p đ ng giao sauợ ồ ạ ợ ồ
Đi m khác bi tể ệ H p đ ng kỳ h nợ ồ ạ H p đ ng giao sauợ ồ
Lo iạ h p đ ngợ ồ M t tho thu n gi a NH vàộ ả ậ ữ
khách hàng. Đi u kho n c aề ả ủ
HĐ r t linh đ ngấ ộ
Đ c tiêu chu n hoá theoượ ẩ
nh ng chi ti t c a Sữ ế ủ ở
giao d chị
Th iờ h nạ Các bên tham gia HĐ có thể
l a ch n b t kỳ th i h nự ọ ấ ờ ạ
nào, nh ng th ng là h sư ườ ệ ố
c a 30 ngàyủ
Ch có m t vài th i h nỉ ộ ờ ạ
nh t đ nhấ ị
Tr giáị HĐ Nói chung r t l n, trung bìnhấ ớ
trên 1 tri u USD m t HĐệ ộ
Nh đ đ thu hút nhi uỏ ủ ể ề
ng i tham giaườ
Thoả thu n anậ
toàn
Khách hàng ph i duy trì sả ố
d t i thi u NH đ b oư ố ể ở ể ả
đ m cho HĐả
T t c các nhà giao d chấ ả ị
ph i duy trì ti n ký quả ề ỹ
theo t l ph n trăm trỷ ệ ầ ị
giá HĐ
Thanh toán ti nề
tệ
Không có thanh toán ti n tề ệ
tr c ngày HĐ đ n h nướ ế ạ
Thanh toán hàng ngày
b ng cách trích tài kho nằ ả
c a bên thua và ghi cóủ
vào tài kho n bên đ cả ượ
D.3 Thành ph n tham gia giao d chầ ị
Nhà kinh doanh sàn giao d ch (floor traders): th ng là các nhà đ u cở ị ườ ầ ơ
(speculators) ho c đ i di n cho các ngân hàng, công ty mà s d ng th tr ngặ ạ ệ ử ụ ị ườ
giao sau đ b sung cho các giao d ch có kỳ h n. ể ổ ị ạ Nhà môi gi i sàn giao d chớ ở ị
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 30
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
(floor brokers): nói chung là đ i di nạ ệ c a các công ty đ u t , nh ng công tyủ ầ ư ữ
chuyên môi gi i đ u t ăn hoa h ng.ớ ầ ư ồ
D.4 C ch giao d chơ ế ị
T t c các h p đ ng giao sau đ u th c hi n giao d ch S giao d ch cóấ ả ợ ồ ề ự ệ ị ở ở ị
t ch c. S giao d ch là ng i đ ra qui ch và ki m soát ho t đ ng c a cácổ ứ ở ị ườ ề ế ể ạ ộ ủ
h i viên. H i viên c a S giao d ch là các cá nhân, có th là đ i di n c a cácộ ộ ủ ở ị ể ạ ệ ủ
công ty, ngân hàng th ng m i hay cá nhân có tài kho n riêng.ươ ạ ả
D.5 Đ c đi m c a giao d ch giao sauặ ể ủ ị
M c dù các h p đ ng có kỳ h n th ng r t linh ho t v ph ng di nặ ợ ồ ạ ườ ấ ạ ề ươ ệ
th i h n và s ti n giao d ch nh ng chúng h n ch v m t thanh kho nờ ạ ố ề ị ư ạ ế ề ặ ả
(liquidity) b i vì các bên tham gia h p đ ng không th bán h p đ ng khi th yở ợ ồ ể ợ ồ ấ
có l i cũng không th xoá b h p đ ng khi th y b t l i. Trong khi đó, h pờ ể ỏ ợ ồ ấ ấ ợ ợ
đ ng giao sau có tính thanh kho n cao h n b i vì phòng giao hoán s n sàngồ ả ơ ở ẵ
đ ng ra “đ o h p đ ng” b t c khi nào có m t bên yêu c u. Khi đ o h pứ ả ợ ồ ấ ứ ộ ầ ả ợ
đ ng thì h p đ ng cũ b xoá b và hai bên thanh toán cho nhau ph n chênhồ ợ ồ ị ỏ ầ
l ch giá tr t i th i đi m đ o h p đ ng.ệ ị ạ ờ ể ả ợ ồ
D.6 Minh ho giao d ch giao sauạ ị
Đ d hi u h n v cách th c th c hi n m t h p đ ng giao sau, d iể ễ ể ơ ề ứ ự ệ ộ ợ ồ ướ
đây xin l y m t ví d minh ho . Nhà đ u c th tr ng giao sau d báo vàiấ ộ ụ ạ ầ ơ ị ườ ự
ngày t i CHF s lên giá so v i USD. Nh m ki m ti n t c h i này, vào sángớ ẽ ớ ằ ế ề ừ ơ ộ
ngày th ba, m t nhà đ u t trên th tr ng giao sau Chicago mua m t h pứ ộ ầ ư ị ườ ộ ợ
đ ng giao sau tr giá 125.000 CHF v i t giá 0,75 USD cho 1 CHF. Sau khiồ ị ớ ỷ
mua h p đ ng giao sau, nhà đ u c s t ru t theo dõi di n bi n tình hình thợ ồ ầ ơ ố ộ ễ ế ị
tr ng.ườ
Th i gianờ Ho t đ ngạ ộ Thanh toán
Sáng ngày th baứ
• Nhà đ u t mua h p đ ng giaoầ ư ợ ồ
sau, đ n h n vào chi u ngày thế ạ ề ứ
năm v i t giá 0,75 $/CHF ớ ỷ
• Nhà đ u t ký qu 2.565$ầ ư ỹ
Ch a x y raư ả
Cu iố ngày th baứ Giá CHF tăng đ n 0,755$, v tríế ị
c a nhà đ u t đ c ghi nh nủ ầ ư ượ ậ
trên th tr ngị ườ
Nhà đ u t nh n:ầ ư ậ
125.000 x (0,755 –
0,75) = 625$
Cu iố ngày th tứ ư Giá CHF gi m còn 0,752$, v tríả ị
m i c a nhà đ u t đ c ghiớ ủ ầ ư ượ
nh nậ
Nhà đ u t ph i tr :ầ ư ả ả
125.000 x (0,755 –
0,752) = 375$
Cu iố ngày thứ
năm
Giá CHF gi m còn 0,74$ả
• H p đ ng đ n h n thanh toánợ ồ ế ạ
• Nhà đ u t nh n ngo i tầ ư ậ ạ ệ
chuy n giaoể
Nhà đ u t ph i tr :ầ ư ả ả
1 (1)
125.000(0,752 – 0,74)
= 1500$
2 (2) 125.000 x
0,74 = 92.500$
D.7 S d ng giao d ch giao sau đ đ u cử ụ ị ể ầ ơ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 31
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
T ví d minh ho h p đ ng giao sau trên đây chúng ta d nh n th yừ ụ ạ ợ ồ ễ ậ ấ
r ng giao d ch giao sau gi ng nh ho t đ ng “cá c c”, trong đó S giao d chằ ị ố ư ạ ộ ượ ở ị
đóng vai trò ng i t ch c, ng i mua h p đ ng giao sau m t lo i ngo i tườ ổ ứ ườ ợ ồ ộ ạ ạ ệ
nào đó chính là ng i đánh c c r ng ngo i t đó s lên giá. Ng c l i,ườ ượ ằ ạ ệ ẽ ượ ạ
ng i bán h p đ ng giao sau m t lo i ngo i t nào đó chính là ng i đánhườ ợ ồ ộ ạ ạ ệ ườ
c c r ng ngo i t đó s xu ng giá trong t ng lai.ượ ằ ạ ệ ẽ ố ươ
D.8 Kh năng phòng ng a r i ro t giá b ng giao d ch giao sau ả ừ ủ ỷ ằ ị
H p đ ng giao sau có th s d ng nh là m t công c phòng ng a r i roợ ồ ể ử ụ ư ộ ụ ừ ủ
t giá. Nguyên lý chung là khi có m t kho n ph i tr b ng ngo i t và lo sỷ ộ ả ả ả ằ ạ ệ ợ
r ng ngo i t đó s lên giá khi kho n ph i tr đ n h n thì nên mua m t h pằ ạ ệ ẽ ả ả ả ế ạ ộ ợ
đ ng giao sau ngo i t đó. B ng cách này có th t o ra hai tr ng thái ngo i tồ ạ ệ ằ ể ạ ạ ạ ệ
trái ng c nhau: tr ng thái âm khi n m t kho n ph i tr và tr ng thái d ngượ ạ ợ ộ ả ả ả ạ ươ
khi mua h p đ ng giao sau v i cùng lo i ngo i t đó. Hai tr ng thái ngo i tợ ồ ớ ạ ạ ệ ạ ạ ệ
trái chi u nhau y s t hoá gi i r i ro. Tr ng h p có m t kho n ph i thu,ề ấ ẽ ự ả ủ ườ ợ ộ ả ả
thay vì kho n ph i tr , thì làm ng c l i.ả ả ả ượ ạ
D.9 Kh năng th c hi n giao d ch giao sau Vi t Nam ả ự ệ ị ở ệ
Vi t Nam hi n t i ch a th c hi n lo i giao d ch này nh ng t ng laiỞ ệ ệ ạ ư ự ệ ạ ị ư ươ
li u lo i giao d ch này có kh năng đ c th c hi n hay không? Đi u này cònệ ạ ị ả ượ ự ệ ề
tùy thu c d ch nhi u th nh ng trong đó có ba đi u ki n c b n đ lo i giaoộ ị ề ứ ư ề ệ ơ ả ể ạ
d ch này có th đ c đ a ra th tr ng hay không:ị ể ượ ư ị ườ
1
• Th nh t là kh năng nh n th c v lo i giao d ch này.ứ ấ ả ậ ứ ề ạ ị
2 • Th hai là m c đ hi u qu c a th tr ng.ứ ứ ộ ệ ả ủ ị ườ
3 • Th ba là c s h t ng ph c v giao d ch.ứ ơ ở ạ ầ ụ ụ ị
D.10 u nh c đi m c a giao d ch giao sauƯ ượ ể ủ ị
u đi m c a h p đ ng giao sau tr c tiên là s n sàng cung c p nh ngƯ ể ủ ợ ồ ướ ẵ ấ ữ
h p đ ng có tr giá nh . K đ n, nó cho phép các bên tham gia có th sangợ ồ ị ỏ ế ế ể
nh ng l i h p đ ng b t kỳ th i đi m nào tr c khi h p đ ng h t h n.ượ ạ ợ ồ ở ấ ờ ể ướ ợ ồ ế ạ
Ng c l i, h p đ ng giao sau có nh c đi m tr c h t là ch cung c p gi iượ ạ ợ ồ ượ ể ướ ế ỉ ấ ớ
h n cho m t vài ngo i t m nh và m t vài ngày chuy n giao ngo i t trongạ ộ ạ ệ ạ ộ ể ạ ệ
năm mà thôi. K đ n, h p đ ng giao sau là h p đ ng b t bu c ph i th c hi nế ế ợ ồ ợ ồ ắ ộ ả ự ệ
khi đ n h n ch không cho ng i ta quy n đ c ch n nh trong h p đ ngế ạ ứ ườ ề ượ ọ ư ợ ồ
quy n ch n.ề ọ
E. Giao d ch quy n ch nị ề ọ
E.1Gi i thi u chungớ ệ
Quy n ch n (options) là m t công c tài chính mà cho phép ng i muaề ọ ộ ụ ườ
nó có quy n, nh ng không b t bu c, đ c mua (call) hay bán (put) m t côngề ư ắ ộ ượ ộ
c tài chính khác m t m c giá và th i h n đ c xác đ nh tr c. Đ có thụ ở ộ ứ ờ ạ ượ ị ướ ể ể
hi u rõ thêm khái ni m quy n ch n, m t s thu tể ệ ề ọ ộ ố ậ ng liên quan c n đ cữ ầ ượ
gi i thích chi ti t h n nh sau:ả ế ơ ư
1
• Ng i mua quy n (holder) – Ng i b ra chi phí đ đ c n mườ ề ườ ỏ ể ượ ắ
gi quy n ch n và có quy n yêu c u ng i bán có nghĩa v th c hi n quy nữ ề ọ ề ầ ườ ụ ự ệ ề
ch n theo ý mình.ọ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 32
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
2
• Ng i bán quy n (writer) – Ng i nh n chi phí mua quy nườ ề ườ ậ ề
c a ng i mua quy n, do đó, có nghĩa v ph i th c hi n quy n ch n theo yêuủ ườ ề ụ ả ự ệ ề ọ
c u c a ng i mua quy n.ầ ủ ườ ề
3
• Tài s n c s (underlying assets) – Tài s n mà d a vào đóả ơ ở ả ự
quy n ch n đ c giao d ch. Giá c trên th tr ng c a tài s n c s là căn cề ọ ượ ị ả ị ườ ủ ả ơ ở ứ
đ xác đ nh giá tr c a quy n ch n. Tài s n c s có th là hàng hoá nh càể ị ị ủ ề ọ ả ơ ở ể ư
phê, d u ho , vàng, hay ch ng khoán nh c phi u, trái phi u ho c ngo i tầ ả ứ ư ổ ế ế ặ ạ ệ
nh EUR, CHF, CAD, ư
4
• T giá th c hi n (exercise or strike rate) – T giá s đ c ápỷ ự ệ ỷ ẽ ượ
d ng n u ng i mua quy n yêu c u th c hi n quy n ch n.ụ ế ườ ề ầ ự ệ ề ọ
5
• Tr giá h p đ ng quy n ch n (volume) – Tr giá đ c chu nị ợ ồ ề ọ ị ượ ẩ
hoá theo t ng lo i ngo i t và th tr ng giao d ch.ừ ạ ạ ệ ị ườ ị
6
• Th i h n c a quy n ch n (maturity) – Th i h n hi u l c c aờ ạ ủ ề ọ ờ ạ ệ ự ủ
quy n ch n. Quá th i h n này quy n không còn giá tr .ề ọ ờ ạ ề ị
7
• Phí mua quy n (premium) – Chi phí mà ng i mua quy n ph iề ườ ề ả
tr cho ng i bán quy n đ đ c n m gi hay s h u quy n ch n. Chi phíả ườ ề ể ượ ắ ữ ở ữ ề ọ
này th ng đ c tính b ng m t s n i t trên m i ngo i t giao d ch.ườ ượ ằ ộ ố ộ ệ ỗ ạ ệ ị
8
• Lo i quy n ch n – Lo i quy n mà ng i mua n m gi . Lo iạ ề ọ ạ ề ườ ắ ữ ạ
quy n ch n nào cho phép ng i mua có quy n đ c mua m t lo i tài s n cề ọ ườ ề ượ ộ ạ ả ơ
s m c giá xác đ nh tr c trong th i h n nh t đ nh g i là quy n ch n muaở ở ứ ị ướ ờ ạ ấ ị ọ ề ọ
(call). Ng c l i, lo i quy n ch n nào cho phép ng i mua có quy n đ cượ ạ ạ ề ọ ườ ề ượ
bán g i là quy n ch n bán (put).ọ ề ọ
9
• Ki u quy n ch n – Ki u giao d ch do hai bên tho thu n choể ề ọ ể ị ả ậ
phép ng i mua quy n đ c l a ch n th i đi m th c hi n quy n. Ki uườ ề ượ ự ọ ờ ể ự ệ ề ể
quy n ch n cho phép ng i mua quy n đ c th c hi n b t c th i đi m nàoề ọ ườ ề ượ ự ệ ấ ứ ờ ể
trong th i h n hi u l c c a quy n ch n g i là quy nờ ạ ệ ự ủ ề ọ ọ ề ch n ki u M . Ki uọ ể ỹ ể
quy n ch n ch cho phép ng i mua th cề ọ ỉ ườ ự hi n khi quy n ch n đ n h n g i làệ ề ọ ế ạ ọ
quy n ch n ki u châu Âu.ề ọ ể
E.
2 Đ nh giá quy n ch nị ề ọ
Đ i v i quy n ch n theo ki u M : G i giá tr c a quy n ch n mua làố ớ ề ọ ể ỹ ọ ị ủ ề ọ
Ca, giá tr c a quy n ch n bán là Pa, t giá th c hi n là E và t giá giaoị ủ ề ọ ỷ ự ệ ỷ ngay
là S. Ta có giá tr quy n ch n ki u M đ c xác đ nh b i công th c :ị ề ọ ể ỹ ượ ị ở ứ
Ca(S, E) e" max(0, S – E) và Pa(S, E) e" max(0, E – S)
Đ i v i Quy n ch n theo ki u châu Âu: G i giá tr c a quy n ch n muaố ớ ề ọ ể ọ ị ủ ề ọ
là Ce, giá tr c a quy n ch n bán là Pe, t giá th c hi n là E, t giáị ủ ề ọ ỷ ự ệ ỷ giao ngay
là S, lãi su t phi r i ro c a đ ng ti n A là a, lãi su t phi r i ro c a đ ng ti nấ ủ ủ ồ ề ấ ủ ủ ồ ề
B là b, và th i h n h p đ ng là T. Ta có giá tr quy n ch n ki u châu Âuờ ạ ợ ồ ị ề ọ ể
đ c xác đ nh theo công th c:ượ ị ứ
Ce(S, T, E) e" max{0, S(1 + b)-T – E(1 + a)-T} và
P
e
(S, T, E) ≥ max{0, E(1 + a)
-T
– S(1 + b)
-T
}
E.3 Đ nh giá quy n ch n theo mô hình Black-Scholesị ề ọ
Đ i v i quy n ch n mua theo ki u châu Âu, mô hình Black-Scholes cóố ớ ề ọ ể
th di n t b i công th c sau: Ce = Se-bTN(d1) – Ee-aTN(d2), trongể ễ ả ở ứ đó:
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 33
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
Ce là giá c c a quy n ch n mua theo ki u châu Âuả ủ ề ọ ể
S là t giá giao ngay gi a đ ng ti n A và đ ng ti n Bỷ ữ ồ ề ồ ề
E là t giá th c hi nỷ ự ệ
T là th i h n h p đ ng, tính b ng nămờ ạ ợ ồ ằ
a là lãi kép liên t c không có r i ro c a đ ng ti n Aụ ủ ủ ồ ề
b là lãi kép liên t c không có r i ro c a đ ng ti n Bụ ủ ủ ồ ề
e = 2,71828 là h ng s Nê-peằ ố
Ã∆ là đ l ch chu n hàng năm c a ph n trăm thay đ i t giá giao ngay ộ ệ ẩ ủ ầ ổ ỷ
N(d1) và N(d2) là giá tr c a hàm phân ph i xác xu t chu n và d1, d2ị ủ ố ấ ẩ
đ c xác đ nh nh sau: d1 = {ln(S/E)+[a-b+Ã2/2]}/Ãượ ị ư ∆(T)1/2 và d2 = d1 –
Ã∆(T)1/2
E.4 M i quan h gi a giá tr quy n ch n mua và quy n ch n bánố ệ ữ ị ề ọ ề ọ
M i quan h gi a quy n ch n mua và quy n ch n bán đ c di n t quaố ệ ữ ề ọ ề ọ ượ ễ ả
s cân b ng ch n mua-ch n bán (put-call parity). Trong tr ng h p quy nự ằ ọ ọ ườ ợ ề
ch n theo ki u châu Âu m i quan h này th hi n qua công th c sau:ọ ể ố ệ ể ệ ứ
C
e
(S, T, E) = P
e
(S, T, E) + S(1 + b)
-T
– E(1 + a)
-T
trong đó Ce và Pe l n l t là giá c c a quy n ch n mua và quy n ch nầ ượ ả ủ ề ọ ề ọ
bán theo ki u châu Âu.ể
E.5 S d ng giao d ch quy n ch nử ụ ị ề ọ
Giao d ch quy n ch n có th s d ng cho c hai m c tiêu : đ u c vàị ề ọ ể ử ụ ả ụ ầ ơ
phòng ng a r i ro t giá. M c tiêu s d ng quy n ch n đ phòng ng a r i roừ ủ ỷ ụ ử ụ ề ọ ể ừ ủ
t giá s đ c t p trung xem xét chi ti t ch ng sau. Vi t Nam giao d chỷ ẽ ượ ậ ế ở ươ Ở ệ ị
quy n ch n đ c Eximbank đ a ra giao d ch thí đi m năm 2002. V i s thànhề ọ ượ ư ị ể ớ ự
công c a Eximbank, các ngân hàng khác nh Citi Bank, ACB, Techombankủ ư
cũng b t đ u tri n khai th c hi n giao d ch quy n ch n.ắ ầ ể ự ệ ị ề ọ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 34
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
CH NG 2ƯƠ
Th c tr ng v chính sách qu n lí t giá h i đoái c aự ạ ề ả ỷ ố ủ
Vi t Nam trong th i gian quaệ ờ
1. S hình thành và v n đ ng c a t giá cùng chính sách TGHĐ trong giaiự ậ ộ ủ ỷ
đo n tr c tháng 3/1989 th i k ho ch hoá , t p trung kinh t .ạ ướ ờ ế ạ ậ ế
Năm 1950 đ c coi nh là m t cái m c khi mà Trung Qu c , Liên Xô vàượ ư ộ ố ố
các n c ch nghĩa xã h i Đông Âu thi t l p quan h ngo i giao v i Vi tướ ủ ộ ế ậ ệ ạ ớ ệ
Nam , đ t n n móng đ u tiên cho vi c hình thành các quan h kinh t -ặ ề ầ ệ ệ ế
th ng m i gi a Vi t Nam và các n c.Trong hai năm liên ti p,1952-ươ ạ ữ ệ ướ ế
1953,Vi t Nam l n l t kí hi p đ nh th ng m i và ngh đ nh th m u d chệ ầ ượ ệ ị ươ ạ ị ị ư ậ ị
ti u ngh ch v i Trung Qu c.T ngày 25 tháng 11 năm 1955, t giá chính th cể ạ ớ ố ừ ỷ ứ
đ c quy đ nh gi a đ ng Vi t Nam(VND) và nhân dân t Trung Qu c(CNY)ượ ị ữ ồ ệ ệ ố
là 1 CNY=1470 VND. T giá giá này đ c xác đ nh d a trên vi c so sánh giáỷ ượ ị ự ệ
bán l c a 34 m t hàng tiêu dùng t i m t s t nh l n c a hai n c. Vào th iẻ ủ ặ ạ ộ ố ỉ ớ ủ ướ ờ
đi m này, t giá Rúp c a Liên Xô (SUR) và nhân dân t c a Trung Qu cể ỷ ủ ệ ủ ố
(CNY) là 1 CNY = 2SUR. T đó,t giá tính chéo t m th i gi a đ ng Vi từ ỷ ạ ờ ữ ồ ệ
Nam và Rup c a Liên Xô là 1 SUR = 735VND.Sau đ t đ i ti n vào đ u nămủ ợ ổ ề ầ
1959 (1 đ ng Vi t Nam m i b ng 1000 đ ng Vi t Nam cũ) cũng đã có nh ngồ ệ ớ ằ ồ ệ ữ
đi u ch nh t giá t ng ng v i s thay đ i m nh giá c a đ ng ti n (1SUR =ề ỉ ỷ ươ ứ ớ ự ổ ệ ủ ồ ề
0,735VND). Đ n đ u năm 1961 t giá gi a đ ng Vi t Nam và Rup c a Liênế ầ ỷ ữ ồ ệ ủ
Xô đ c đi u ch nh l i là 1SUR=3,27VND,do hàm l ng vàng trong đ ngượ ề ỉ ạ ượ ồ
Rup đ c đi u ch nh tăng 4,44 l n.ượ ề ỉ ầ
Năm 1977, các n c xã h i ch nghĩa tho thu n thanh toán v i nhauướ ộ ủ ả ậ ớ
b ng ti n Rup chuy n nh ng ( là đ ng ti n ghi s dùng trong thanh toánằ ề ể ượ ồ ề ổ
m u d ch gi a các n c trong kh i v i t giá đ c quy đ nh sao cho tài kho nậ ị ữ ướ ố ớ ỷ ượ ị ả
gi a các bên sau khi trao đ i ngo i th ng theo kh i l ng đã đ c ghi trongữ ổ ạ ươ ố ượ ượ
hi p đ nh ký k t vào đ u năm thì cu i năm s d ph i b ng zero ) có hàmệ ị ế ầ ố ố ư ả ằ
l ng vàng quy đ nh là 0,98712 gam trên m i đ ng Rup chuy n nh ng. Bênượ ị ỗ ồ ể ượ
c nh t giá Nhà n c còn s d ng t giá k t toán n i b 1SUR=5,64VND ,ạ ỷ ướ ử ụ ỷ ế ộ ộ
đ c hình thành t năm 1958 và đ c xác đ nh trên c s so sánh giá c hàngượ ừ ượ ị ơ ở ả
hoá xu t kh u c a Vi t Nam b ng đ ng Rup nhân dân t v i giá hàng hoá đóấ ẩ ủ ệ ằ ồ ệ ớ
b ng đ ng Vi t Nam trong 3 năm 1955, 1956, 1957. T giá k t toán n i bằ ồ ệ ỷ ế ộ ộ
này dùng đ thanh toán gi a các t ch c và đ n v kinh t Nhà n c có thuể ữ ổ ứ ơ ị ế ướ
chi ngo i t v i ngân hàng, tính thu chi v i các đ i tác ngo i th ng. T giáạ ệ ớ ớ ố ạ ươ ỷ
k t toán n i b này đ c xác đ nh c đ nh cho đ n t n năm 1986 m i đ cế ộ ộ ượ ị ố ị ế ậ ớ ượ
đi u ch nh l i là 1SUR=18VND, năm 1987 đi u ch nh l i là 1SUR=150VND ,ề ỉ ạ ề ỉ ạ
cu i năm 1988 m i đ c đi u ch nh l i là 1SUR=700VND và cho đ n tháng 3ố ớ ượ ề ỉ ạ ế
năm 1989 thì hu b ch đ k t toán n i b này. Sau khi b t đ u có chỷ ỏ ế ộ ế ộ ộ ắ ầ ủ
tr ng thu hút v n đ u t n c ngoài (1985 ) thì v n đ lu ng ngo i t b ngươ ố ầ ư ướ ấ ề ồ ạ ệ ằ
Dola M vào Vi t Nam ph i đ c tính đ n ( nh t là khi Vi t Nam thôngỹ ệ ả ượ ế ấ ệ
qua lu t đ u t n c ngoài vào năm 1987). Và TGHD chính th c gi a đ ngậ ầ ư ướ ứ ữ ồ
Vi t Nam và Dola M đã đ c xác đ nh m t cách ch quan theo t giá hi nệ ỹ ượ ị ộ ủ ỷ ệ
t i gi a đ ng Vi t Nam và đ ng Rup ( năm 1985: 1SUR=18VND và m iạ ữ ồ ệ ồ ố
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 35
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
t ng quan Dola-Rup xem nh t ng đ ng 1:1.Do đó, TGHD chính th cươ ư ươ ươ ứ
gi a đ ng Vi t Nam và Dola M vào năm 1985 là 1USD=18VND ) . Cũng b tữ ồ ệ ỹ ắ
đ u t năm này, th tr ng ngo i t ch đen mà ch y u là th tr ng Dolaầ ừ ị ườ ạ ệ ợ ủ ế ị ườ
M b t đ u b t phát m t cách m nh m v i s tr l c c a ba dòng ch y là:ỹ ắ ầ ộ ộ ạ ẽ ớ ự ợ ự ủ ả
dòng ki u h i c a ki u bào đ v thay th dân cho nh ng ki n hàng quà bi uề ố ủ ề ổ ề ế ữ ệ ế
mà m t ph n đáng k là d i hình th c b t h p pháp. Nh ng l ng l n Dolaộ ầ ể ướ ứ ấ ợ ữ ượ ớ
M đ c c t tr t khi mi n Nam đ c gi i phóng b i các ti u t s n Sàiỹ ượ ấ ữ ừ ề ượ ả ở ể ư ả
Gòn cũ cũng b t đ u đ c tung ra ít nhi u.Th ba, cùng v i vi c xoá b ngănắ ầ ượ ề ứ ớ ệ ỏ
sông c m ch thì dòng ch y hàng buôn l u qua biên gi i cũng gia tăng theo.ấ ợ ả ậ ớ
M c TGHD trên th tr ng ch đen đ c hình thành và v n đ ng theo nh ngứ ị ườ ợ ượ ậ ộ ữ
tín hi u quy lu t th tr ng đã có m t s ch nh l ch l n so v i t giá chínhệ ậ ị ựờ ộ ự ệ ệ ớ ớ ỷ
th c, s b t h p lý trong vi c xác l p TGHD giai đo n này th c ch t khôngứ ự ấ ợ ệ ậ ở ạ ự ấ
quan tr ng đ i v i c n n kinh t nói chung vì t giá là m t lo i giá c , màọ ố ớ ả ề ế ỷ ộ ạ ả
b n thân ph m trù giá c c b n là không t n t i trong n n kinh t t p trung,ả ạ ả ơ ả ồ ạ ề ế ậ
bao c p ngo i tr vi c có nh h ng x u đ n ngân sách Nhà n c.ấ ạ ừ ệ ả ưở ấ ế ướ
V i vi c th c hi n t giá k t toán n i b , m c t giá chính th c th ngớ ệ ự ệ ỷ ế ộ ộ ứ ỷ ứ ườ
c đ nh trong th i gian t ng đ i dài và th p h n r t nhi u so v i m c t giáố ị ờ ươ ố ấ ơ ấ ề ớ ứ ỷ
trên th tr ng.VD:giai đo n t năm 1985 đ n 1988, 1 Rup có giá vào kho ngị ườ ạ ừ ế ả
1500 VND, 1 Dola có giá vào kho ng 3000 VND . Trong khi đó, t giá k t toánả ỷ ế
n i b trong thanh toán quan h xu t nh p kh u m c kho ngộ ộ ệ ấ ậ ẩ ở ứ ả
1SUR=150VND và 1USD=225VND. T đó, 1 Rup nh p kh u Nhà n c ph iừ ậ ẩ ướ ả
bù l m t s ti n là 1350 đ ng và 1 Dola ph i bù l 2775 đ ng. Nh v y,ỗ ộ ố ề ồ ả ỗ ồ ư ậ
n u kim ng ch trong năm 1987 là 650 tri u SUR-USD , trong đó khu v cế ạ ệ ự
đ ng Rup là 500 tri u và khu v c Dola là 150 tri u thì s ti n ph i bù l lênồ ệ ự ệ ố ề ả ỗ
đ n 900 t VND . Tình hình này d n đ n m t th c tr ng là nh ng đ aế ỷ ẫ ế ộ ự ạ ữ ị
ph ng, nh ng ngành ngh nào đó càng xu t kh u nhi u thì ngân sách Nhàươ ữ ề ấ ẩ ề
n c càng ph i bù l nhi u. N u bù l không đ hay ch m tr s d n đ nướ ả ỗ ề ế ỗ ủ ậ ễ ẽ ẫ ế
tình tr ng n ch ng ch t l n nhau và thi u v n kinh doanh. Bên c nh đó, doạ ợ ồ ấ ẫ ế ố ạ
t giá chính th c quy đ nh th p, các t ch c kinh t và cá nhân có ngo i t l iỷ ứ ị ấ ổ ứ ế ạ ệ ạ
tìm cách không bán cho ngân hàng, các t ch c đ i di n n c ngoài ho c cáổ ứ ạ ệ ướ ặ
nhân n c ngoài cũng h n ch vi c chuy n ti n vào tài kho n ngân hàngướ ạ ế ệ ể ề ả ở
đ chi tiêu mà th ng đ a hàng t n c ngoài vào hay s d ng tr c ti p ti nể ườ ư ừ ướ ử ụ ự ế ề
m t trên th tr ng. Th c t này v a gây thi t h i v kinh t cho Nhà n cặ ị ườ ự ế ừ ệ ạ ề ế ướ
v a làm phát sinh nh ng tiêu c c trong đ i s ng kinh t xã h i, thúc đ yừ ữ ự ờ ố ế ộ ẩ
m nh m nh ng ho t đ ng phi pháp và chính đi u này tác đ ng ng c tr l iạ ẽ ữ ạ ộ ề ộ ượ ở ạ
làm tình hình t giá trong th tr ng càng di n bi n ph c t p. Đ i v i nh pỷ ị ườ ễ ế ứ ạ ố ớ ậ
kh u, Nhà n c th ng đ ng ra phân ph i nguyên v t li u, trang thi t b ,ẩ ướ ườ ứ ố ậ ệ ế ị
máy móc nh p kh u cho các ngànhh đ n v trong n n kinh t v i giá r ( theoậ ẩ ơ ị ề ế ớ ẻ
t giá chính th c). Nh v y, các ngànhh, các đ n v đ c phân ph i hàngỷ ứ ư ậ ơ ị ượ ố
nh p kh u thì đ c chênh l ch giá. Do đó, cách th c xây d ng và đi u hànhậ ẩ ượ ệ ứ ự ề
t giá cùng c ch ngo i th ng nh v y đã đ c xem là m t trong nh ngỷ ơ ế ạ ươ ư ậ ượ ộ ữ
nguyên nhân c b n d n đ n nh ng thâm h t tr m tr ng trong ngân sách Nhàơ ả ẫ ế ữ ụ ầ ọ
n c giai đo n này. Tóm l i, TGHD đ c xác l p và v n hành Vi t Namướ ở ạ ạ ượ ậ ậ ở ệ
trong giai đo n tr c tháng 3/1989 là m t h th ng khá ph c t p, đ c xácạ ướ ộ ệ ố ứ ạ ượ
l p theo ý đ ph c v cho k ho ch do Nhà n c quy t đ nh, không xu tậ ồ ụ ụ ế ạ ướ ế ị ấ
phát t lu t th c t i trong n n kinh t trong và ngoài n c mà h u qu là làmừ ậ ự ạ ề ế ướ ậ ả
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 36
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
cho vi c tính toán,ph n ánh thu chi ngân sách Nhà n c b sai l ch, công tácệ ả ướ ị ệ
đi u hành ngân sách Nhà n c g p khó khăn, c n tr các quan h kinh t cề ướ ặ ả ở ệ ế ả
trong và ngoài n c. Đây cũng là v a m t bi u hi n và cũng v a là k t quướ ừ ộ ể ệ ừ ế ả
c a m t n n kinh t k ho ch hoá t p trung.ủ ộ ề ế ế ạ ậ
2.2. S v n đ ng c a t giá và chính sách TGHĐ t tháng 3/1989 đ n nay,ự ậ ộ ủ ỷ ừ ế
th i kì n n kinh t v n hành theo c ch th tr ng v i đ nh h ng xãờ ề ế ậ ơ ế ị ườ ớ ị ướ
h i ch nghĩa.ộ ủ
2.2.1. Giai đo n t 1989-1992.ạ ừ
Giai đo n này có th đ c coi là cái m c quan tr ng trong phát tri nạ ể ượ ố ọ ể
TGHĐ n c ta khi quan h ngo i th ng đ c bao c p v i các th tr ngở ướ ệ ạ ươ ượ ấ ớ ị ườ
truy n th ng Đông Âu và Liên Xô(cũ) b gián đo n , khi n chúnh ta ph iề ố ị ạ ế ả
chuy n sang buôn bán v i khu v c thanh toán b ng dola M .K t đó c chể ớ ự ằ ỹ ể ừ ơ ế
t giá n đ nh đã đ c thay th d n b ng c ch Nhà n c đi u ti t theoỷ ổ ị ượ ế ầ ằ ơ ế ướ ề ế
quan h th tr ng.Đ đi t i m t chính sách TGHĐ t ch nh ngày nay,cệ ị ườ ể ớ ộ ự ủ ư ơ
ch qu n lý ngo i t nói chung , qu n lý h i đoái nói riêng đã tr i qua nh ngế ả ạ ệ ả ố ả ữ
đi u ch nh l n.ề ỉ ớ
Chính trong giai đo n này n n kinh t ch u tác đ ng c a chính sách thạ ề ế ị ộ ủ ả
n i t giá.T giá h i đoái VND/USD bi n đ ng m nh theo xu h ng giá trổ ỷ ỷ ố ế ộ ạ ướ ị
đ ng dola M tăng liên t c kèm theo các c n “s t”, các đ t bi n v i biên đồ ỹ ụ ơ ố ộ ế ớ ộ
r t l n ( T cu i năm 1990 tr đi ) . Đ nh cao c a m c tăng t giá USD làấ ớ ừ ố ở ỉ ủ ứ ỷ
cu i năm 1991 . Ngày 4/12/1991 giá dola M trên th tr ng t nhân t i Hàố ỹ ị ườ ư ạ
n i và Thành ph H Chí Minh là 14.450 VND/USD . Giá dola trong thángộ ố ồ
12/1990 đã tăng t 60 đ n 80% so v i m c giá đ u năm.ừ ế ớ ứ ầ
M c dù trong giai đo n 1989-1992 chính sách qu n lý ngo i t c a Nhàặ ạ ả ạ ệ ủ
N c đã có nhi u thay đ i , nh chuy n t hình th c qu n lý theo t giá k tướ ề ổ ư ể ừ ứ ả ỷ ế
toán n i b bình quân cho t t c các nhóm hàng hoá và duy trì t ng đ i nộ ộ ấ ả ươ ố ổ
đ nh các t giá này , ho c n u có thay đ i thì cũng ch m c nh nh m nị ỷ ặ ế ổ ỉ ở ứ ỏ ằ ổ
đ nh h th ng giá v t t và xu t kh u , nh p kh u , nên t giá công b v nị ệ ố ậ ư ấ ẩ ậ ẩ ỷ ố ẫ
cách xa m c giá hình thành trên th tr ng.ứ ị ườ
Di n bi n t giá h i đoái t năm1989 đ n năm 1992 không nh ng nóiễ ế ỷ ố ừ ế ữ
nên kho ng cách gi a t giá c a nhà n c v i t giá hình thành trên thả ữ ỷ ủ ướ ớ ỷ ị
tr ng t do mà còn ph n ánh xu h ng tăng nhanh c a giá tr đ ng dola cườ ự ả ướ ủ ị ồ ở ả
khu v c nhà n c l n th tr ng . Năm 1990,giá tr đ ng dola vào th i đi mự ướ ẫ ị ườ ị ồ ờ ể
cu i năm đã tăng t i 50% so v i đ u năm . M c tăng giá USD trong 1991 cònố ớ ớ ầ ứ
cao h n .Tình tr ng leo thang c a giá đ ng dola đã kích thích tâm lý n m giơ ạ ủ ồ ắ ữ
đ ng dola , nh m đ u c ăn chênh l ch giá . Ngo i t v n đã khan hi m l iồ ằ ầ ơ ệ ạ ệ ố ế ạ
không đ c dùng cho ho t đ ng xu t nh p kh u mà còn b buôn bán vòng vèoượ ạ ộ ấ ậ ẩ ị
gi a các t ch c trong n c . M i c g ng qu n lý ngo i t c a chính ph ítữ ổ ứ ướ ọ ố ắ ả ạ ệ ủ ủ
đem l i hi u qu . Giai đo n này Ngân hàng không ki m soát đ c l u thôngạ ệ ả ạ ể ượ ư
ti n t . Trong các năm 1991-1992 do nh h ng c a s đ v các m i quanề ệ ả ưở ủ ự ổ ỡ ố
h ngo i th ng v i LiênXô và Đông Âu , nh p kh u gi m sút m t cáchệ ạ ươ ớ ậ ẩ ả ộ
nghiêm tr ng ( năm 1991 là 357.0 tri u USD đ n năm 1992 ch còn 91,1 tri uọ ệ ế ỉ ệ
USD ). Các doanh nghi p ti n hành nh p kh u theo hình th c tr ch m vàệ ế ậ ẩ ứ ả ậ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 37
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
ph i ch u m t lãi su t cao do thi u dola , dola đã thi u l i càng thi u d n đ nả ị ộ ấ ế ế ạ ế ẫ ế
các c n s t dola theo chu kỳ vào giai đo n này.ơ ố ạ
Đ n đ u năm 1992 Chính ph đã có m t s c i cách trong vi c đi uế ầ ủ ộ ố ả ệ ề
ch nh t giá ( nh bu c các doanh nghi p có dola ph i g i vào ngân hàng , bãiỉ ỷ ư ộ ệ ả ử
b hình th c quy đ nh t giá theo nhóm hàng ) làm cho giá dola b t đ u gi mỏ ứ ị ỷ ắ ầ ả
( cu i năm 1991 t giá VND/USD có lúc lên t i 14500 đ n tháng 3/1992chố ỷ ớ ế ỉ
còn 11550 VND/USD và ti p t c gi m cho đ n cu i năm 1992.ế ụ ả ế ố
2.2.2. Giai đo n c đ nh t giá 1993-1996.ạ ố ị ỷ
Vào th i đi m cu i năm 1992 , do k t qu s can thi p c a Ngân hàngờ ể ố ế ả ự ệ ủ
Nhà n c vào th tr ng ngo i t , t giá d n n đ nh khi n cho l ng ngo iướ ị ườ ạ ệ ỷ ầ ổ ị ế ượ ạ
t đ u c trong các doanh nghi p đ c tung ra , h ng m nh vào kinh doanhệ ầ ơ ệ ượ ướ ạ
xu t nh p kh u . Đ ng th i có m t l ng ngo i t đ c chuy n v doấ ậ ẩ ộ ờ ộ ượ ạ ệ ượ ể ề
ng i Vi t Nam n c ngoài g i v cho ng i thân tăng lên kho ng 300-ườ ệ ở ướ ử ề ườ ả
400 tri u USD làm cung ngo i t l n h n c u ngo i t và kéo theo t giáệ ạ ệ ớ ơ ầ ạ ệ ỷ
VND/USD gi m m nh. Lĩnh v c tài chính - ti n t b t đ u tr ng i. Bênả ạ ự ề ệ ắ ầ ở ạ
c nh đó, cùng v i vi c qu n lý các đ i lý thu đ i ngo i t còn l ng l o, sạ ớ ệ ả ạ ổ ạ ệ ỏ ẻ ự
chênh l ch l n gi a TGHĐ th tr ng chính th c và th tr ng ch đen d nệ ớ ữ ở ị ườ ứ ị ườ ợ ẫ
đ n vi c các đ i lý l i d ng danh nghĩa c a Nhà n c đ buôn bán tr c l i,ế ệ ạ ợ ụ ủ ướ ể ụ ợ
các ngân hàng không thu mua đ c l ng ngo i t đáng k qua ngu n này.ượ ượ ạ ệ ể ồ
M t m t tình tr ng này làm h n ch kh năng ki m soát các lu ng ngo i tộ ặ ạ ạ ế ả ể ồ ạ ệ
l u hành trong n c. M t khác làm gia tăng các giao d ch trên th tr ng chư ướ ặ ị ị ườ ợ
đen b t h p pháp, tâm lý đ u c , găm gi ngo i t tăng m nh.ấ ợ ầ ơ ữ ạ ệ ạ
- Vi c ngân hàng Nhà n c kh ng ch chênh l ch gi a t giá mua và tệ ướ ố ế ệ ữ ỷ ỷ
giá bán là c ng nh c. Đi u này làm cho t giá v n hành thoát ly hoàn toànứ ắ ề ỷ ậ
quan h cung c u và không khuy n khích các t ch c tín d ng, các ngân hàngệ ầ ế ổ ứ ụ
th ng m i ho t đ ng theo đúng quan h n i t i c a nó và th c t không ítươ ạ ạ ộ ệ ộ ạ ủ ự ế
các ngân hàng th ng m i đã phá rào. Cu i cùng s v n đ ng c a t giá trongươ ạ ố ự ậ ộ ủ ỷ
giai đo n này đã g i nên m t s đi m c n l u ý trong vi c đi u hành chínhạ ợ ộ ố ể ầ ư ệ ề
sách nh sau:ư
* Tr c tiên, nh ng v n đ ng c a TGHĐ trong giai đo n này cho th yướ ữ ậ ộ ủ ạ ấ
TGHĐ c a Vi t Nam phá nh y c m tr c nh ng thay đ i c a tình hình kinhủ ệ ạ ả ướ ữ ổ ủ
t t bên ngoài và y u t tâm lý, cán cân th ng m i luôn là nh ng y u t cóế ừ ế ố ươ ạ ữ ế ố
tr ng s l n đ i v i s v n đ ng c a TGHĐ.ọ ố ớ ố ớ ự ậ ộ ủ
* Vi c s d ng các công c hành chính trong can thi p vào t giá là c nệ ử ụ ụ ệ ỷ ầ
thi t vào nh ng l c cung c u, ngo i t có nh ng m t cân b ng nh ng ph iế ữ ự ầ ạ ệ ữ ấ ằ ư ả
đ m nh đ y u t tâm lý không có kh năng phát huy tác đ ng x u.ủ ạ ể ế ố ả ộ ấ
Các nghi p v trên th tr ng còn quá s sài, khi th tr ng mua 2.2. Giaiệ ụ ị ườ ơ ị ườ
đo n t 92 đ n khi n ra cu c kh ng ho ng tài chính Đông Nam á (tháng 7ạ ừ ế ổ ộ ủ ả
năm 1997).
Tr c nh ng t n t i c a vi c”th n i” m t ki m soát t giá, chính phướ ữ ồ ạ ủ ệ ả ổ ấ ể ỷ ủ
đã thay đ i c ch đi u hành t giá v i nh ng n i dung c th sau:ổ ơ ế ề ỷ ớ ữ ộ ụ ể
- Quy đ nh biên đ giao đ ng c a t giá v i t giá chính th c đ c côngị ộ ộ ủ ỷ ớ ỷ ứ ượ
b b i Ngân hàng nhà n c (công b t giá chính th c m i ngày và xác đ nhố ở ướ ố ỷ ứ ỗ ị
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 38
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Đ án môn h c: Nh p môn tài chính ti n tề ọ ậ ề ệ GVHD: Đ ng Ng cặ ọ
Anh
rõ biên đ giao đ ng); Tăng c ng s c m nh c a các bi n pháp hành chínhộ ộ ườ ứ ạ ủ ệ
mà c th là bu c các đ n v kinh t (tr c h t là đ n v kinh t qu c doanh)ụ ể ộ ơ ị ế ướ ế ơ ị ế ố
có ngo i t ph i bán cho Ngân hàng theo t giá nh t đ nh.ạ ệ ả ỷ ấ ị
- Bãi b hoàn toàn hình th c quy đ nh t giá nhóm hàng trong thanh toánỏ ứ ị ỷ
ngo i th ng gi a ngân sách v i các đ n v kinh t tham gia vào ho t đ ngạ ươ ữ ớ ơ ị ế ạ ộ
ngo i th ng. Thay vào đó là vi c áp d ng t giá chính th c do Ngân hàngạ ươ ệ ụ ỷ ứ
nhà n c công b .ướ ố
Đ h n ch tác đ ng c a các y u t phi kinh t , m t m t chính ph đãể ạ ế ộ ủ ế ố ế ộ ặ ủ
tăng c ng công tác thông tin, cho công khai hoám t cách nhanh chóng vàườ ộ
chính xác ch s kinh t quan tr ng nh t giá chính th c, t giá th tr ng,ỉ ố ế ọ ư ỷ ứ ỷ ị ườ
ch s giá, s bi n đ ng giá vàng… Nh v y h n ch đ c ho t đ ng đ uỉ ố ự ế ộ ờ ậ ạ ế ượ ạ ộ ầ
c , gi i tâm lý hoang mang.ơ ả
M t khác, chính ph cũng thông quan nhi u hình th c, t c đ , m c canặ ủ ề ứ ố ộ ứ
thi p đ th hi n rõ quy t tâm c i cách tri t đ n n kinh t nói chung và ápệ ể ể ệ ế ả ệ ể ề ế
d p t t nguy c bùng n tr l i l m phát nói riêng.ậ ắ ơ ổ ở ạ ạ
M t khác, chính ph cũng cho th y có s chú trong tăng c ng th c l cặ ủ ấ ự ườ ự ự
kinh t cho ho t đ ng can thi p vào t giá b ng cách gia tăng m nh m dế ạ ộ ệ ỷ ằ ạ ẽ ự
tr ngo i t , l p qu n giá. theo s li u báo cáo th ng niên c a Ngân hàngữ ạ ệ ậ ỹ ổ ố ệ ườ ủ
nhà n c cho th y, chính ph th ng dành m t t tr ng khá l n trong t ngướ ấ ủ ườ ộ ỷ ọ ớ ổ
l ng ti n cung ng thêm cho n n kinh t đ tăng tài s n có ngo i t . Nh ngượ ề ứ ề ế ể ả ạ ệ ữ
bi n pháp can thi p trên đã ph n nào xoá đi tâm lý g m gi ngo i t , gópệ ệ ầ ặ ữ ạ ệ
ph n làm gi m Dola và t giá đ c n đ nh trong nh ng năm ti p theo.ầ ả ỷ ượ ổ ị ữ ế
- Đ y m nh ho t đ ng c a trung tâm giao d ch ngo i t ( trung tâm giaoẩ ạ ạ ộ ủ ị ạ ệ
d ch ngo i t t i tr c ti p H Chí Minh đ c m c a t tháng 8 năm 1991 )ị ạ ệ ạ ự ế ồ ượ ở ử ừ
đ cho các đ n v kinh t và các t ch c tín d ng trao đ i , mua bán ngo i tể ơ ị ế ổ ứ ụ ổ ạ ệ
v i nhau theo giá t tho thu n, t o ra môi tr ng đi u ki n đ cung c uớ ự ả ậ ạ ườ ề ệ ể ầ
th c s g p nhau . Sau đó, ti n d n t i vi c thành l p th tr ng ngo i t liênự ự ặ ế ầ ớ ệ ậ ị ườ ạ ệ
Ngân hàng tháng 9 năm 1994.
Tính đ n cu i năm 1992, đ u năm 1993, nh ng bi n pháp can thi p đãế ố ầ ữ ệ ệ
đem l i m t k t qu nh mong đ i, n n đ u c ngo i t v c b n đã đ cạ ộ ế ả ư ợ ạ ầ ơ ạ ệ ề ơ ả ượ
gi i to , nh ng đ ng ngo i t đã đ c h ng m nh và ho t đ ng kinh doanhả ả ữ ồ ạ ệ ượ ướ ạ ạ ộ
xu t nh p kh u. Tình hình cung - c u ngo i t đã đ c c i thi n v i cùng kỳấ ậ ẩ ầ ạ ệ ượ ả ệ ớ
trong nh ng năm tr c đó, Dola có xu h ng gi m giá. M c t giá trên thữ ướ ướ ả ứ ỷ ị
tr ng ch đen ch giao đ ng trong ph m vi t 10200 đ n 10400 đ ng Vi tườ ợ ỉ ộ ạ ừ ế ồ ệ
Nam ăn 1 Đôla M . Th m chí có lúc t giá t t xu ng m c 1USD =ỹ ậ ỷ ụ ố ở ứ
9750VND. M c dù có nhi u ý ki n cho r ng tình hình này ph n l n là nhặ ề ế ằ ầ ớ ờ
vào l ng ki u h i vào nhi u ( c tính trong tháng 1 năm 1993, nhân d p t tượ ề ố ề ướ ị ế
nguyên đán, có trên 60.000 vi t ki u v thăm quê đã đem theo m t l ngệ ề ề ộ ượ
ngo i t kho ng 400 tri u Dola M ). Dĩ nhiên không th ph nh n đóng gópạ ệ ả ệ ỹ ể ủ ậ
c a l ng ki u h i này vào vi c làm ra tăng cung ngo i t trên th tr ng.ủ ượ ề ố ệ ạ ệ ị ườ
Trên th c t cho th y, l ng ki u h i này tăng gi m hoàn toàn không n đ nhự ế ấ ượ ề ố ả ổ ị
qua các năm và ch t p trung vào nh ng th i gian ng n nh t đ nh trong năm,ỉ ậ ữ ờ ắ ấ ị
trong khi tình hình cung - c u ngo i t và TGHĐ luôn đ c n đ nh trong su tầ ạ ệ ượ ổ ị ố
th i gian dài t năm 1993 đ n đ u năm 1997.ờ ừ ế ầ
SVTH: Nguy n Đ c Toàn - L p 33K15ễ ứ ớ Trang 39
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -