Chổồng VI
NGAèNH RUĩT KHOANG (COELENTERATA)
Coù khoaớng 9000 loaỡi bao gọửm caùc õọỹng vỏỷt õa baỡo coù tọứ chổùc cồ thóứ thỏỳp,
phỏửn lồùn sọỳng ồớ bióứn vaỡ mọỹt sọỳ ờt sọỳng ồớ nổồùc ngoỹt.
ỷc õióứm chung cuớa caùc õaỷi dióỷn trong ngaỡnh laỡ:
Cồ thóứ coù cỏỳu taỷo õọỳi xổùng toớa troỡn
Cồ thóứ cỏỳu taỷo theo kióứu phọi vở, coù hai lồùp tóỳ baỡo tổồng ổùng vồùi laù
phọi ngoaỡi vaỡ laù phọi trong.
Cỏỳu taỷo cồ thóứ õồn giaớn nhổng õa daỷng , coù hai cỏỳu taỷo laỡ: Sổùa vaỡ Thuớy
tổùc. Sổùa thờch nghi vồùi õồỡi sọỳng di
õọỹng, thuớy tổùc thờch nghi vồùi õồỡi
sọỳng õởnh cổ, mọỹt sọỳ sọỳng theo tỏỷp
õoaỡn
Coù thờch ty baỡo (Cnidocyst) vồùi vai
troỡ laỡ tổỷ vóỷ vaỡ tỏỳn cọng
Ngaỡnh naỡy coù ba lồùp vaỡ 19 bọỹ: Lồùp thuớy
tổùc Hydrozoa, Lồùp Sổùa chờnh thổùc Scyphozoa,
vaỡ Lồùp san họ Anthozoa
I. Lồùp Thuớy Tổùc (Hydrozoa)
1. ỷc õióứm chung
Phỏn bọỳ chuớ yóỳu ồớ bióứn, chố coù mọỹt vaỡi loaỡi sọỳng ồớ nổồùc ngoỹt
Hỗnh 6.1: Hỗnh daỷng vaỡ cỏỳu taỷo cuớa
mọỹt daỷng thuớy tổùc õỷc trổng.
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
88
Theo táûp tênh säúng thç Thy tỉïc cọ nhiãưu biãún dảng, nhỉ dảng säúng cäú
âënh (thy tỉïc) v säúng tỉû do (sỉïa)
Lạ phäi phạt triãøn âãún táûn vnh miãûng .
Khoang vë cn
ngun vẻn chỉa phán
thnh tỉìng ngàn.
Bäü xỉång thy
tỉïc táûp âon (nãúu cọ)
do lạ ngoi tiãút ra åí dảng v v bao
láúy cå thãø, âäi khi tháúm thãm
carbonat cacium
Sn pháøm sinh dủc hçnh
thnh åí lạ ngoi
Sinh sn theo hai kiãøu sinh
sn vä tênh v sinh sn hỉỵu tênh,
ngoi ra cng cọ hiãûn tỉåüng xen k thãú hãû.
a.
Sinh sn vä tênh
: Chè cọ åí låïp phủ thy tỉïc (Hydroidea), hçnh thỉïc sinh
vä tênh åí âáy l dảng mc chäưi, vng mc chäưi åí giỉỵa cå thãø mẻ, khi
chäưi con cọ â cạc bäü pháûn thç chụng s tạch råìi khi cå thãø mẻ .
b.
Sinh sn hỉỵu tênh
: Tãú bo sinh hc hçnh thnh v phạt triãøn tỉì tãú bo
trung gian ca lạ ngoi, chụng biãún âäøi thnh nan cháu hay phán chia
thnh âạm tinh trng (non cháu gáưn chán ca thy tỉïc cn tinh trng
nàòm gáưn cỉûc miãûng). Non cháu âỉåüc thủ tinh trong cå thãø mẻ (Thy
Hçnh 6.2: So sạnh cáúu trục ca thy tỉïc dảng sỉïa v thy tỉïc.
Hçnh 6.3: cáúu trục v hoảt âäüng ca cnidocyst
Chỉång VI: Ngnh Rüt khoang
89
tỉïc nỉåïc ngt), sau âọ tảo mng cỉïng bc lải. Cạ thãø mẻ chãút âi, khi cọ
âiãưu kiãûn thûn låüi thç trỉïng thủ tinh âọ phạt triãøn thnh cạ thãø måïi.
ÅÍ sỉïa hay thy tỉïc táûp âon thç trỉïng thủ tinh ngoi cå thãø mẻ (trong mäi
trỉåìng nỉåïc) trỉïng thủ tinh s phạt triãøn thnh áøu tng Planula. Áúu trng ny
säúng tỉû do trong mäi trỉåìng nỉåïc båi läüi mäüt thåìi gian räưi chçm xúng âạy phạt
triãøn thnh thy tỉïc hay táûp âốưn sỉïa äúng.
c.
Hiãûn tỉåüng xen k thãú hã
û: Thãú hãû thy tỉïc säúng cäú âënh, sinh sn vä tênh
cho ra dảng thy tỉïc táûp âon hay dảng sỉïa, dảng sỉïa tạch khi táûp
âon sinh sn hỉỵu tênh tảo lải dảng thy tỉïc.
Sỉû xen k thãú hãû
cọ nghéa ráút låïn trong
âåìi säúng ca thy tỉïc
nọi riãng v sinh váût
säúng bạm nọi chung, nọ
giụp sinh váût phạt tạn
xa hay chiãúm vng cỉ
trụ måïi.
Låïp ny chia lm
hai låïp phủ l låïp phủ thy tỉïc (Hydroidea) v låïp phủ sỉïa äúng (Siphonophora)
Dảng thy tỉïc
Sinh sn hỉỵu tênh Sinh sn vä tênh
Da
û
n
g
sỉïa
Hçnh 6.4: Sỉû xen k thãú hãû trong sinh sn ca thy tỉïc
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
90
a.
Låïp phủ thy tỉïc (Hydroidea)
Låïp ny cọ täø chỉïc biãún âäøi ráút räüng, cọ nhiãưu dảng hồûc dảng sỉïa, hồûc
dảng thy tỉïc, cọ thãø säúng riãng l hay säúng táûp âon.
-
Dảng thy tỉïc: Cå thãø hçnh trủ, hay hçnh trỉïng di, màût dỉåïi cå thãø cọ
mäüt pháưn di gi l cúng, nhåì cúng ny m sinh váût cọ thãø bạm vo giạ
thãø, màût trãn cå thãø cọ pháưn nhä lãn
hçnh nọn gi l nụm miãûng. Läù
miãûng åí giỉỵa nụm miãûng v xung
quanh cọ xục xãúp thnh hçnh vnh
hoa. Säú lỉåüng xục tu biãún âäüng ty
loi v hçnh dảng ca xục tu (cọ
phán nhạnh hay khäng) cng l âàûc
âiãøm phán loải. Xục tu giỉỵ nhiãûm vủ
di chuøn v bàõt mäưi. Khi di chuøn,
con váût dng xục tu v âãú lm cå quan bạm, chụng cọ hai kiãøu di chuøn
l kiãøu sáu âo v kiãøu nho läün.
-
Âäúi våïi thy tỉïc táûp âon l dảng säúng cäú âënh, táûp âon cọ dảng cnh
cáy phán thnh nhiãưu nhạnh, cọ gäúc chung v pháưn tỉång ỉïng våïi pháưn
cúng, mäùi nhạnh mang mäüt cạ thãø dinh dỉåỵng lm nhiãûm vủ láúy thỉïc àn
ni c táûp âon nãn khoang vë ca nhạnh thäng våïi khoang vë ca cạ thãø
mẻ. Trong mäüt táûp âon cọ nhiãưu cạ thãø giỉỵ nhiãûm vủ khạc nhau nhỉ cạ
thãø dinh dỉåỵng, cạ thãø sinh sn. Cạ thãø sinh sn gäưm mäüt trủ sỉïa âỉåüc bc
trong mäüt cại bao hçnh äúng. Chênh trủ sỉïa ny hçnh thnh máưm sỉïa hçnh
âéa, Khi phạt triãøn ây â thç máưm sỉïa tạch khi trủ sỉïa thnh cạ thãø säúng
tỉû do gi l dảng sỉïa.
Hçnh 6.5: ca
ï
ch di chu
ø
ncu
í
athu
í
ytỉ
ï
c
Chỉång VI: Ngnh Rüt khoang
91
-
Dảng sỉïa
: Cå thãø con váût hçnh déa, hçnh d hay hçnh chng thỉåìng thç
trong sút. Màût trãn läưi gi l màût
lỉng, màût dỉåïi lm gi l màût bủng.
Giỉỵa màût bủng cọ mäüt cún miãûng
läưi ra håi di v âáưu ngai cọ läù âọ
l miãûng.
-
Åí mẹp d cọ xục tu, gäúc xục tu hay
khong giỉỵa cạc xục tu cọ cå
quan cm giạc. ÅÍ mẹp trong ca
d (pháưn ca lạ ngoi) Phạt triãøn
mäüt bäü pháûn cọ hçnh vnh khàn
âãø båi läüi gi l riãưm d (Velum)
Sỉïa váûn chuøn âỉåüc l
nhåì sỉû co bọp ca d, khi båì d co lải, riãưm d ạp st vo vi miãûng thç nỉåíc
trong bë täúng ra gáy nãn sỉïc âáøy phn lỉïc âáøy con váût âi vãư phêa ngỉåüc lải.
Sỉïa khạc thy tỉïc åí chäø táưng trung giao ráút phạt triãøn nhåì váûy m con váût
cọ t trng nh nãn dãù näøi.
b. Låïp phủ Sỉïa äúng (Siphonophora)
Âáy l dảng Coelenterata
säúng tỉû do åí biãøn, ch úu l biãøn
nhiãût âåïi, chụng l mäüt táûp gäưm
thán chung hçnh äúng trãn âọ cọ
nhỉỵng cạ thãø cọ chỉïc nàng sinh l cáúu tảo khạc nhau.
Hçnh 6.6: Thy tỉïc dảng sỉạ
Hçnh 6.7: Cáúu tảo ca thy tỉïc dảng sỉạ
Hçnh 6.8: Mä
ü
t da
û
n
g
tá
ûp
âon sỉạ äún
g
DặNG TRấ DUẻNG. 2000
92
+ ốnh thỏn: õỏy laỡ phao nọứi (Pneumatophora) Thổỷc chỏỳt noù laỡ tuùi khờ,
õaùy phao coù nhióửu tuyóỳn tióỳt ra khờ coù
thaỡnh phỏửn giọỳng nhổ khọng khờ. Khi
nọứi trón mỷt nổồùc, gioù thọứi mang sinh
vỏỷt naỡy trọi õi, ngoaỡi ra trón tỏỷp õoaỡn
naỡy coỡn coù chuọng bồi giuùp con vỏỷt di
dọỹng õổồỹc.
+ Phỏửn dổồùi õốnh: Phỏửn naỡy coù caù
thóứ tióu hoùa (Gastrozoid) caù thóứ naỡy coù
daỷng thuớy tổùc vaỡ coù thóm dỏy bừt mọửi. Thổùc n lỏỳy õổồỹc seợ tióu hoùa trong caù thóứ
naỡy rọửi dỏựn dổồợng chỏỳt õóỳn caùc phỏửn khaùc cuớa cồ thóứ. Caù thóứ sinh duỷc
(Gonozoid) coù daỷng Sổùa hay daỷng tuùi vaỡ taỷo ra saớn phỏứm sinh duỷc (õổỷc hay caùi)
do õoù tỏỷp õoaỡn naỡy coù õồn tinh hay hổợu tờnh. Caù thóứ tióỳt (Cystozoid) giọỳng nhổ
caù thóứ tióu hoùa nhổng mióỷng chố coỡn laỷi mọỹt lọự nhoớ, chổùc nng cuớa caù thóứ naỡy
chổa bióỳt roợ nhổng coù leợ õoù laỡ nồi tióỳt ra chỏỳt dởch vaỡ lọự nhoớ õoù tổồng ổùng lọự baỡi
tióỳt.
2. Mọỹt sọỳ giọỳng loaỡi thổồỡng gỷp
a.
Lồùp phuỷ thuớy tổùc Hydridea
Bọỹ phuỷ thuớy tổùc Hydrida
Gọửm mọỹt daỷng thuớy tổùc õồn õọỹc, khọng coù sổỷ xen keớ thóỳ hóỷ trong voỡng
õồỡi, chuùng thờch sọỳng nồi nổồùc tốnh trong giaỡu giaùp xaùc nhoớ (Thổùc n cuớa chuùng)
chuùng sọỳng baùm vaỡo cỏy coớ thuớy sinh
Giọỳng Hydra:
Hydra lygactic
Hỗnh 6.9: Sồ õọử cỏỳu taỷo tron
g
cuớa sổaù ọỳn
g
Chỉång VI: Ngnh Rüt khoang
93
Thy tỉïc táûp âon Leptoilida
Cọ xen k thãú hãû åí mỉïc âäü khạc nhau, táûp âan dảng hçnh cáy hay bủi
ráûm
Giäúng
Obelia
.
Thy tỉïc dảng sỉïa
Trachylida
Chè cọ dảng sỉïa khäng xen k thãú hãû âa säú säúng åí biãøn
Thy tỉïc âạ
Hydrocerallia
Táûp âon cọ bäü xỉång bàòng âạ väi cỉïng giäúng nhỉ san hä dảng sỉïa khäng
phạt triãøn v láùn sáu trong xỉång
Chondrophora
Chè säúng åí biãøn táûp âan thêch nghi båi läüi. Nỉåïc ta thỉåìng gàûp Velella
b. Låïp phủ sỉïa äúng Siphonophora
Gàûp nhiãưu åí biãøn nọng,cå thãø trong sút nhỉng cọ vi cạ thãø cọ mu sàûc
såí. Cạc lai ny ráút âäüc.
II. Låïp Sỉïa Chênh Thỉïc ( Scyphozoa)
1. Âàûc âiãøm chung
Säúng ch úu åí biãøn
Kêch thỉåïc cå thãø ráøt låïn (låïn
vi cm)
Hãû thäúng äúng vë ráút phỉïc tảp
(phạt triãøn hån thy tỉïc)
Sn pháøm sinh dủc hçnh thnh tỉì lạ trong
Khäng cọ viãưn d m lải cọ viãưn xục tu åí mẹp d v säú lỉåüng cng hçnh
thại ráút biãún âäøi
Hçnh 6.10: màût dỉåïi ca sỉïa chênh thỉïc
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
94
Läø miãûng cọ hçnh 4 cảnh, cạc gọc miãûng kẹo di thnh 4 máúu läưi cọ rnh
trong
ÅÍ lạ ngoi v thy miãûng cọ nhiãưu thêch ty bo lm nhiãûm vủ bàõt mäưi v
tỉû vãû
Sỉïa phán tênh v thủ tinh ngoi, trỉïng thủ tinh phạt triãøn thnh áúu trng
Planula sau mäüt thåìi gian nọ chçm xúng âạy bạm vo giạ thãø thnh thy tỉïc
nh (Scyphistoma) tỉì âay chụng phán chia vä tênh thnh chäưng déa (Strobila)
mäùi âéa tạch råìi khi mẻ thfnh âéa sỉïa (Ephyra) chụng båi läüi tỉû do räưi dáưn dán
trỉåíng thnh. Nhỉ váûy váùn cn l hiãûn tỉåüng xen k thãú hãû
Khạc våïi thy tỉïc, thãú hãû thy tỉïc ca sỉïa cọ kêch thỉåïc nh bẹ, lải xy ra
ngàõn ngi .
2. Phán loẵi v mäüt säú giäúng loi thỉåìng gàûp
a. Bäü sỉïa cọ rnh (Coronata)
Säúng
åí biãøn sáu, cå thãø phạt sạng lảnh
nhỉng rỉûc råỵ do cháút luciferin bë
äxy họa do men luciferaza giạp
xạc nh tháúy ạnh sạng s táûp
chung lải v lm mäưi cho sỉïa.
b. Bäü sỉïa chng (Cubomedusae)
Cọ d nhä cao hçnh chng
nhỉng khäng cọ äúng vë phọng xả
Sỉïa chênh thỉïc
Sinh sn vä tênh Sinh sn hỉỵu tênh
Scyphistoma
Hçnh 6.11: sinh sn xen k thãú hãû ca sỉạ
Chỉång VI: Ngnh Rüt khoang
95
c. Bäü sỉïa âënh cỉ (Stauromedusae)
Säúng âạy, khäng båi âỉåüc, cå thãø cọ dảng phãøu màût lỉng kẹo di thnh
cúng bạm vo giạ thãø. Mẹp d chia lm 8 thy, mäùi thy cọ xục tu nh. Mu
sàõc biãún âäøi ty theo mu ca to nåi chụng bạm.
d. Bäü sỉïa âéa (Discomedusae)
Cọ hçnh d dẻp v äúng vë phọng xả phán nhạnh phỉïc tảp. Thỉåìng tháúy l
sỉïa sen (Aurela) cọ d mu xanh lå v thy miãûng mu häưng nhảt, thët âäüc .
e. Bäü sỉïa miãûng rãù (Rhizostomida)
Khäng cọ xục tu åí mẹp d, cạc thy miãûng phạt triãøn mảnh näúi nhau qua
gọc che kên läø miãûng chè cn rnh nh hụt nỉåïc, thỉïc àn theo vo.
III. Låïp San Hä (Anthozoa)
1. Âàûc âiãøm chung
Säúng hon ton åí biãøn, âa säú säúng táûp
âon, chè cọ mäüt säú êt loi säúng âån âäüc.
Cå thãø dảng hçnh trủ hay hçnh tụi
khäng phán thnh cúng, thán nhỉ thy tỉïc.
Xục tu thỉåìng phán bäú mäüt hay vi
vng liãưn nhau, San hä 8 ngàn xục tu cn san hä sạu ngàn cọ sục tu l 6n ( n{1. . .
.n})
Miãûng cọ dảng khe rnh
ÅÍ mäüt säú san hä nh âån âäüc (nhỉ hi q) thiãúu xỉång náng âåỵ, pháưn låïn
san hä cọ xỉång náng âåí ráút âàûc biãût thỉåìng bàòng âạ väi. ÅÍ san hä cọ sỉû khạc
nhau vãư cáúu tảo v cạch hçnh thnh bäü xỉång
- Xỉång san hä sạu tia bàòng âạ väi do tãú bo lạ ngoi tiãút ra åí vng âãú ca
cå thãø
Hçnh 6.12: Hçnh dảng ca san hä
DỈÅNG TRÊ DNG. 2000
96
- Xỉång san hä 8 tia do nhỉỵng mnh âạ väi hçnh thnh tỉì tãú bo tảo
xỉång (Scleroblast) åí táưng trung gian ngai ra cn cọ mäüt säú bäü xỉång bàòng sỉìng
Vãư sinh sn: Cọ c vä tênh láùn hỉỵu tênh nhỉng khäng cọ sỉû xen k thãú hãû
a. Vä tênh sinh
: Gàûp åí dảng mc chäưi hay càõt dc cå thãø (chè tháúy åí san hä
âån âäüc)
b. Hỉỵu tênh sinh
: Tãú bo sinh dủc âỉûc hçnh thnh tỉì lạ trong, sau khi chên
chụng råi vo khoang vë v theo miãûng ra ngoi. Non cháu thç åí lải khoang vë
chåì thủ tinh v phạt triãøn åí âọ. Trỉïng thủ tinh phán càõt cho ra Planula båi läüi
mäüt thåìi gian räưi bạm xúng âạy thnh san hä con riãng åí hi q thç phạt triãøn
thnh hi q con ngay trong khoang vë con mẻ
2. Phán loải mäüt säú giäúng loi thỉåìng gàûp
a. Låïp phủ san hä 8 tia (Octocorallia)
Gäưm san hä säúng táûp âo, mäùi cạ thãø cọ 8 xục tu mang läng thët v 8 vạch
ngàn trong khoang vë.
+ Bäü bụt biãøn Pennatuliaria
- Pennatula: Táûp âon cọ dảng läng chim, cọ mu häưng hay têm, phán bäú
nhiãưu åí thại bçnh dỉång v Âải Táy Dỉång
+ Bäü san hä sỉìng Gorgonia
- Corallium: Bäü xỉång giu iod nãn dng lm thúc
- Eupleura: Dng lm âäư m nghãû
+ Bäü san hä mãưm Alcyonaria
Do xỉång nàòm ri rạc åí táưng trung gian nãn cå thãø mãưm
- Manus (tay biãøn): giäúng bn tay mãưm mải
B. Låïp phủ san hä 6 ngàn (Hexacorallia)
Chổồng VI: Ngaỡnh Ruọỹt khoang
97
Bao gọửm san họ õồn õọỹc hay tỏỷp õoỡan. Xuùc tu khọng coù lọng thởt vaỡ sọỳ
lổồỹng laỡ 6n vồùi n {1. . . n}
+ Bọỹ haới quỗ (Actiniaria)
ỏy laỡ daỷng õồn õọỹc, thióỳu bọỹ xổồng, kờch thổồùt tổồng õọỳi lồùn, hỗnh daỷng
cồ thóứ daỷng bọng hoa
- Sagatia: Sọỳng cọỹng sinh tọm kyù cổ
+ Bọỹ san họ õaù taớng (Masdeporaria)
Loaỡi naỡy phuỷ thuọỹc nghióm ngỷt vaỡo õióửu kióỷn sinh thaùi thổồỡng ờt thỏỳy ồớ
vuỡng cổớa sọng .
Taỡi Lióỷu Tham Khaớo
1.
Edmondson. W.T. 1959. Freshwater Biology (second edition). University of
Washinton, Seattle
2.
Robert W. Pennak. 1978. Fresh-water invertebrates of the United states. A
wiley-interscience publication.
3.
Shirota. A and T. D. An. 1966. Plankton of south Vietnam. Nhatrang
Oceanography Institute.