Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài tập sóng ánh sáng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.99 KB, 22 trang )

GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
Chương VII: TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG
1.Tán sắc ánh sáng
Định nghĩa tán sắc ánh sáng :
- Hiện tượng tán sắc ánh sáng là sự phân tích một chùm sáng phức tạp thành nhiều chùm sáng đơn
sắc khác nhau.
- Khi chiếu chùm ánh sang trắng qua lăng kính thì chùm ánh sang bị tách thành các chùm sáng có màu
khác nhau, trong đó tia tím bị lệch nhiều nhất và tia đỏ lệch ít nhất.
Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
1
- Do chiết suất của môi trường trong suốt thay đổi so với các ánh sáng đơn sắc khác nhau (Chiết suất
của môi trường đối với ánh sáng đơn sắc tăng dần theo thứ tự ánh sáng đỏ đến ánh sáng tím)
Ứng dụng : Dùng trong máy quang phổ lăng kính.
2.Ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng.
+ Ánh sáng đơn sắc
- Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi qua lăng
kính.
- Một chùm sáng đơn sắc khi truyền qua hai môi trường khác nhau thì: tốc độ, chu kì, bước sóng đều
thay đổi, riêng chỉ có tần số (f) ánh sáng là không đổi.
+ Ánh sáng trắng
-Là tập hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
+ Chiết suất – vận tốc và bước sóng.
-Vận tốc ánh sáng phụ thuộc vào bản chất môi trường truyền sóng
- Trong chân không hay không khí tốc độ ánh sáng là c = 3.10
8
m/s
- Trong các môi trường có chiết suất n đối với ánh sáng đó thì tốc độ truyền sóng là:
c
vc
n
=


<

-Bước sóng ánh sáng đơn sắc đó trong môi trường được tính bởi công thức:
Trong không khí hay chân không:
c
f
λ
=

Trong môi trường có chiết suất n:
n
v
f
n
λ
λ
=
=

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
VD 1 : Tìm phát biểu sai về hiện tượng tán sắc:
A. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau.
B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau.
C. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc.
D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau
thì khác nhau.
VD 2 : Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc:
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng.
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị.

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.
VD 3 (CĐ – 2009) : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
C. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
D. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng.
VD 4 :
Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. chùm sáng trắng bị phân tích thành 7 màu khi đi qua lăng kính.
Đt : 0914449230 Email :
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
B. chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
C. tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính
D. chùm sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính
VD 5 : Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có mang theo năng lượng. B. Có truyền trong chân không.
C. Có vận tốc lớn vô hạn. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
VD 6 (ĐH – 2009) : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước
thì
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
VD 7 : Chiếu xiên một chùm sáng hẹp từ không khí vào nước thì chum tia khúc xạ bị tán sắc, khi đó góc khúc xạ của tia
đỏ là r
đ
và tia tím là r
t
. Trường hợp nào sau đây là đúng ?

A. r
đ
> r
t
B. r
đ
< r
t
C. r
đ
= r
t
D. r
đ
≥ r
t

VD 8 : Chiếu chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Tia sáng có góc lệch lớn nhất là :
A. Tia đỏ

B. Tia lục C. Tia da cam

D. Tia tím
VD 9 : Chiếu chùm ánh sáng trắng vuông góc vào mặt nước của bể nước. Quan sát duới đáy bể nước có
A. Một dải màu sắc như cầu vồng

B. Vệt sáng màu trắng
C. Vệt sáng màu đỏ

D. Các vạch sáng trắng xen kẻ các vạch tối

VD 10 (CĐ – 2007) : Tìm phát biểu sai
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím


B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính.
C. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng, khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chum sáng có màu sắc khác nhau
là hiện tượng tán sắc ánh sáng.

D. Ánh sáng mặt trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
VD 11 : Ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng là :
A. để phân tích chum sáng đa sắc do các vật sáng phát ra thành các thành phần đơn sắc.


B. để nghiên cứu đường đi của ánh sáng đơn sắc
C. chụp điện, chiếu điện để chuẩn đoán bệnh trong y học.

D. sấy khô, sưởi các sản phẩm nông nghiệp.
VD 12 : chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí vào môi trường nước thì tần số và bước sóng thay đổi như thế nào :
A. Tần số giảm, bước sóng giảm.

B. Tần số không thay đổi, bước sóng giảm
C. Tần số không thay đổi, bước sóng tăng.

D. Tần số và bước sóng đều tăng.

VD 13 : Vận tốc truyền ánh sáng trong một môi trường là
A. như nhau đối với mọi loại ánh sáng.


B. khác nhau với các loại ánh sáng khác nhau

C. khác nhau với các loại ánh sáng khác nhau, vận tốc ánh sáng đỏ là lớn nhất và ánh sáng tím là nhỏ nhất

D. khác nhau với các loại ánh sáng khác nhau, vận tốc ánh sáng đỏ là nhỏ nhất và ánh sáng tím là lớn nhất
VD 14 : Khi ánh sáng mặt trời chiếu qua lớp kính cửa sổ chúng ta không quan sát thấy hiện tượng tán sắc ánh sáng vì
A. kính cửa sổ là loại thủy tinh có chiết suất như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc.


B. kính cửa sổ không phải là lăng kính
C. các tia sáng qua cửa sổ bị tán sắc nhưng các tia ló chồng chập lên nhau tổng hợp lại thành ánh sáng trắng

D. ánh sáng trắng ngoài trời là những sóng không kết hợp nên chúng không bị tán sắc
VD 15 : Một tia sáng khi đi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất có thể kết luận :
A. Ánh sáng qua lăng kính là ánh sáng đa sắc

B. Ánh sáng qua lăng kính là ánh sáng đơn sắc
C. Ánh sáng qua lăng kính là ánh sáng bị tán sắc

D. Lăng kính không có khả năng tán sắc ánh sáng.

VD 16 : Chiếu một chum sáng đỏ qua lăng kính. Đặt màn M phía sau lăng kính sẽ thu được
A. Hệ thống vạch đỏ xen kẻ những vạch tối

B. Dải sáng đỏ
C. Các vạch đỏ và tím xen kẽ nhau

D. Dải sáng trắng.
VD 17 (ĐH – 2012) : Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi r
đ
, ,


r
t
lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia
màu tím. Hệ thức đúng là
r
l
A. = r
t
= r
đ
. B. r
t
< < r
đ
. C. r
đ
< r < r
t
. D. r
t
< r
đ
< . r
l
r
l l
r
l
Đt : 0914449230 Email :

2
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
VD 18 (ĐH – 2012) : Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có
chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f.
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.

4.Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng: Là hiện tượng tia sáng có thể đi quành ra phía sau vật cản (không tuân
theo định luật truyền thẳng của ánh sáng).
A
B
O
L
M
F
1
F
2
F
K
Đ
5.Hiện tượng giao thoa ánh sang (Thí nghiệm Y-âng(Young))
Trường hợp ánh sáng đơn sắc.
+ Ánh sáng từ đèn Đ phát ra cho qua kính lọc sắc. Tạo
ra ánh sáng đơn sắc
+ Chùm sáng sau khi qua F chiếu vào F
1
và F
2
tạo

thành
+ Đặt mắt sau màn M quan sát được hiện tượng “có các vạch
sáng và vạch tối xen kẽ đều đặn với nhau. Màu sáng là màu của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm
Trường hợp với ánh sáng trắng: Bước sóng của ánh sáng trắng: 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.
Thì ở giữa là vạch sáng màu trắng, hai bên là những dãi màu cầu vồng biến thiên theo thứ tự “tím trong đỏ
ngoài”
Công thức giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ

- Hiệu đường đi của hai sóng (hiệu quang lộ)
21
ax
dd d
D
=−=

A
H
3
B
O
x
D
d
1
d
2
I
F
1

- Điều kiện tại M là vân sáng:
21
dd d k
λ
=
−=
với kZ


a
Vị trí vân sáng:
k
s
λD
x k k.i ; 0; 1
a
k== =±

F
2
+ Khi k = 0 là vân sáng trung tâm.
M
+ Khi k = là vân sáng bậc 1… 1±
- Điều kiện đề tại M là vân tối:
21
(2 1)
2
dd d k
λ
=−= +

với kZ


Vị trí vân tối
t
s
1 λD1
x (k ) (k ).i; 0; 1
2a 2
k=+ =+ =±

+ Khi k = 0 là vân tối thứ nhất. + Khi k = 1
±
là vân tối tứ 2…
- Khoảng vân: là khoảng cách giữa hai vân sáng hay hai vân tối liên tiếp nhau
i
D
a
λ
=

Dạng 1 : Xác định số vân sáng, vân tối trong vùng giao thoa (trường giao thoa) có bề rộng L (đối xứng
qua vân trung tâm)
Đt : 0914449230 Email :
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng

2
L
k
i

=+x
x là fần lẻ
Số vân sáng
Ns 2k 1=+
Số vân tối
2k ,( x 0,5 )
Nt
2k 2 ,( x 0,5 )

<


=


+≥


Dạng 2 : Xác định số vân sáng, vân tối giữa hai điểm M, N có toạ độ x
1
, x
2
(giả sử x
1
< x
2
)
+ Vân sáng: x
1
< ki < x

2

+ Vân tối: x
1
< (k + 0,5)i < x
2

Số giá trị k ∈ Z là số vân sáng (vân tối) cần tìm
Lưu ý: M và N cùng phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
cùng dấu.
M và N khác phía với vân trung tâm thì x
1
và x
2
khác dấu.
+ Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n
thì bước sóng và khoảng vân:
n
nn
D
i
i
na
λ
λ
λ =⇒= =
n


VD 17 : Nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau.
VD 18 : Tìm kết luận đúng về hiện tượng giao thoa ánh sáng:
A. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua kính lọc sắc.
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào nhau.
VD 19 : Tìm phát biểu sai về hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp:
A. Hai nguồn sóng ánh sáng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi gọi là hai nguồn kết hợp.
B. Hai chùm sáng kết hợp thường được tạo ra từ một nguồn và được tách ra theo hai đường khác nhau.
C. Hai chùm sáng kết hợp thường tựa như từ hai ảnh của cùng một nguồn qua các quang cụ như: lưỡng lăng kính,
hệ gương Fresnel…
D. Ánh sáng từ hai bóng đèn là hai sóng ánh sáng kết hợp nếu chúng cùng loại và thắp sáng ở cùng một hiệu điện
thế.
VD 20 :
Thí nghiệm dùng để đo bước sóng ánh sáng là :
A. Thí nghiệm tán sắc ánh sáng của Niutơn . B. Thí nghiệm tổng hợp ánh sáng trắng.
C. Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y -âng . D. Thí nghiệm về ánh sáng đơn sắc .
VD 21 (TN – 2011) : Hiện tượng nhiễu xạ và giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng
A. có tính chất hạt. B. là sóng dọc. C. có tính chất sóng. D. luôn truyền thẳng.
VD 22 (TN – 2011) :Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí.
Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này
A. không bị lệch phương truyền B. bị thay đổi tần số
C. không bị tán sắc D. bị đổi màu
VD 23 (ĐH – 2008) : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh

sáng tím.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ.
D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc
.
VD 24 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân sáng là …
A. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
Đt : 0914449230 Email :
4
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
C. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
VD 25 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân tối là …
A. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
D. tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
VD 26: Tìm công thức đúng để tính khoảng vân i

trong hiện

tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc:
A.
.iD
a
λ
= B.
.
a

iD
λ
= C.
.a
i
D
λ
= D.
D
i
a
λ
=
VD 27 : Công thức liên hệ giữa hiệu quang trình δ, khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
=a, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát là D và vị trí điểm quan sát so với vân trung tâm x = OM trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng là:
A.
x
D
λ
δ
= B.
ax
D
δ
= C.
.a

D
λ
δ
= D.
aD
x
δ
=
VD 28 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe, biết hai
khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i = 3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn
quan sát D = 1,5m. A. 0,45μm B. 0,50μm C. 0,60μm D. 0,55μm.
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………………… …
VD 29 (ĐH – 2007) : Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa của ánh sáng đơn sắc, hai khe hẹp cách nhau 1 mm,
mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát 1,5 m. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh
sáng dùng trong thí nghiệm này bằng A. 0,48 μm. B. 0,40 μm. C. 0,60 μm. D. 0,76 μm.
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 30 (CĐ – 2008) : Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước song
λ
1
= 540 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i
1
= 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
2
= 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i
2
= 0,60 mm. B. i

2
= 0,40 mm. C. i
2
= 0,50 mm. D. i
2
= 0,45 mm.
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………………… …
VD 31 (CĐ – 2009) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với nguồn sáng đơn sắc, hệ vân trên màn có khoảng vân i.
Nếu khoảng cách giữa hai khe còn một nửa và khoảng cách từ hai khe đến màn gấp đôi so với ban đầu thì khoảng vân
giao thoa trên màn
A. giảm đi bốn lần. B. không đổi. C. tăng lên hai lần. D. tăng lên bốn lần.
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………………… …
VD 32 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, biết khoảng cách giữa hai khe S
1
S
2
= a = 0,35mm,
khoảng cách D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7μm. Tìm khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp
A. 2mm B. 1,5mm C. 3mm D. 4mm
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………………… …
…………………………………………………………………………………………………………………………… …
VD 33 (TN – 2009) : Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc: đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng
A. lam. B. chàm. C. tím. D. đỏ.
VD 34 (TN – 2009) : Phát biểu nào sau đây sai?
Đt : 0914449230 Email :

5
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định.
B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ.
C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc.
VD 35: Trong hiện tượng giao thoa bằng phương pháp của Y–âng, cách nào sau đây có thể tăng được khoảng vân trên
màn chắn?
A. Dịch màn lại gần hai khe hẹp. B. Tăng tần số của ánh sáng làm thí nghiệm.
C. Giảm khoảng cách giữa hai khe hẹp. D. Tăng kích thước màn chắn.
VD 36 : Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3 mm, màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng
ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp đo được là 4 mm. Bước sóng của ánh sáng đó có
giá trị là A. 0,40 μm B. 0,50 μm C. 0,55 μm D. 0,60 μm.
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………………… …
VD 37 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm?
A. Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không.
B. Cả sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang.
C. Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc.

VD 38: Cho n
1
, n
2
, n
3
là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng :
A. n
1

> n
3
> n
2
B. n
3
> n
2
> n
1
C. n
1
> n
2
> n
3
D. n
3
> n
1
> n
2
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 39 : Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng
trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Tìm λ'.
A. λ' = 0,4μm. B. λ' = 0,65μm. C. λ' = 0,5μm. D. λ' = 0,6μm
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
VD 40 : Trong thí nghiêm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 2m; a = 1mm;

0,6 m
λ
μ
=
. Vân sáng bậc 3 cách vân
trung tâm một khoảng : A. 4,2mm B. 3,6mm C. 4,8mm D. 6mm
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 41 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , biết D = 3m; a = 1mm, khoảng vân đo được là 1,5mm. Bước
sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe Young là.
A.
m
μ
λ
40,0=
B.
m
μ
λ
50,0=
C.
m
μ
λ
60.0
=
D.
m
μ

λ
75.0
=

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
VD 42 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng , tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta thu được vân sáng bậc 3
. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng :
A. 6.4mm B. 5.6mm C. 4.8mm D. 5.4mm
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
VD 43 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng
cách giữa 5 vân sáng liên tiếp đo được là 4,8mm. Toạ độ của vân sáng bậc 3 là:
A. mm B.
± 4,8mm C. 6,9±
±
3,6mm D.
±
2,4mm
Đt : 0914449230 Email :
6
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
VD 44 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sang. Hai khe S1 và S2 được chiếu sáng bởi náh sáng đơn sắc có
bước sóng
0,5 m
λ
μ
= . Biết khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tìm :
a) Khoảng vân b) Vị trí vân sáng bậc hai và vân tối bậc năm
c) Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân tối bậc 2 (cùng phía)

d) Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 5 và vân tối bậc 3 (khác phía)
e) Tính khoảng cách giữa vân tối bậc 7 và vân tối bậc 1 (cùng phía)
f) Tính khoảng cách giữa vân tối bậc 6 và vân tối bậc 4 (khác phía)
g) Tính khoảng cách giữa hai vân sáng bậc 6.
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
VD 45 : Trong thí nghiệm I-Âng về giao thoa ánh sáng. Người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
0, 4 m
λ
μ
=
.
Biết hiệu đường đi của ánh sáng từ khe đến 1 điểm M trên màn có độ lớn là
1, 6 m
λ
μ
=
. Hỏi tại M là vân sáng hay tối

bậc mấy ?
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
VD 46 :
Trong thí nghiệm của Young, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m,
ánh sáng có λ = 0,5μm. Bề rộng giao thoa trường là 48mm. Số vân sáng và tối quan sát được trên màn là bao nhiêu ?
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
VD 47 : Trong giao thoa vớí khe Young, người ta đo được khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 cùng
một phía với vân trung tâm là 3mm. Số vân sáng quan sát được trên vùng giao thoa có bề rộng 13mm là :
A. 13 vân. B. 11 vân. C. 15 vân. D.9 vân.
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
VD 48 (CĐ – 2010) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ. Nếu tại điểm M trên màn quan sát có vân tối thứ ba (tính từ vân sáng trung tâm) thì hiệu đường đi của ánh sáng từ
hai khe S
1
, S
2
đến M có độ lớn bằng A. 2λ. B. 1,5λ. C. 3λ. D. 2,5λ.
Đt : 0914449230 Email :
7
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
………………………………………………………………………………………………………………………………
8

he đế màn quan sát l


thí nghiệm có b . Vùng
…………………………… …………
07 Bước
mặt phẳng
chứ :
ng tâm cách vân sáng trung tâm lần lượt
………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 49 (CĐ – 2010) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước
h ảng cách gi a hai k , kho ng cách từ mặt ph a hai ksóng 0,6 μm. K o ữ he là 1 mm ả ẳng chứ n à 2,5 m, bề
rộng miền giao thoa là 1,25 cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là
A. 21 vân. B. 15 vân. C. 17 vân. D. 19 vân.
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… ………
VD 50 (CĐ – 2009) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
ặt phẳng ch àn trongcách từ m ứa hai khe đến m là 2 m. Ánh sáng đơn sắc dùng ước sóng 0,5 μm
giao thoa trên màn rộng 26 mm (vân trung tâm ở chính giữa). Số vân sáng là
A. 15. B. 17. C. 13. D. 11.
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
VD 51 (ĐH – 20 ) : sóng của một trong các bức xạ màu lục có trị số là
A. 0,55 nm. B. 0,55 mm. C. 0,55 μm. D. 55 nm.
Chú ý …………………………………………………………………………………………………………… …………
VD ng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ 52 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sá
a hai khe đến màn là 4 m. Người ta thấy rằng khỏang cách giữa 6 vân liên tiếp cách nhau 10 mm. Tính

a) Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm ?
b) Hai điểm M và N trên màn ở một bên so với vân sáng tru
là 8 cm và 5 cm là vân sáng hay vân tối ?
c) Giữa M và N có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối ?
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………


Đt : 0914449230 Email :
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
9
.
h khoảng cách từ vân sáng bậc 6 đến vân tối bậc 2. Biết hai vân này nằm cùng một phía so với vân sáng
n lượt là 6 mm và 3,5 mm ở hai bên vân sáng trung tâm. Hỏi tại M

t được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 3 mm. Tìm bước
đơn sử ụng?
VD 42 : Trong thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Người ta đo 3 khoảng vân liên tiếp cách nhau 3 mm
a) Tín

trung tâm.
b) Hai điểm M và N cách vân sáng trung tâm lầ
và N sẽ là vân sáng hay vân tối bậc thứ bao nhiêu ?
c) Trên đoạn M và N có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối (tính cả M và N)
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
VD 43 : Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Iâng, khoảng cách giữa 2 khe là 2 mm, khoảng cách từ 2 khe
đến màn là 1m. Trên màn ta quan sá
sóng ánh sáng sắc đã d
A. 0,44
m
μ
B. 0,76 m
μ
C. 0,5 m
μ
D. 0,6 m
μ

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
VD 44 (CĐ - 2007): Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng a = 0,5
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước
sóng λ = 0,6 μm. Trên màn thu được hình ảnh ểm M tr áng trun (chínhgiao thoa. Tại đi ên màn cách vân s g tâm giữa)

g, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4
, gọi i là khoảng vân giao thoa. Khoảng cách từ vân sáng bậc
………………………………………………………………………………………………………………………………
một khoảng 5,4 mm có vân sáng bậc (thứ) A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
VD 45 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sán
đến vân tối thứ 8 ở cùng một bên vân trung tâm là:
A. x = 3,5i B. x = 4,5i C. x = 11,5i D. x = 12,5i
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
VD 46 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng
2 bên này đến vân tối thứ 6 bên kia vân trung tâm là:
A. x = 6,5i B. x = 7,5i C. x = 8,5i D. x = 9,5i
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Đt : 0914449230 Email :
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
VD 47 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng
λ
, khoảng cách giữa 2 khe là 3 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là D. Nếu dời màn ra xa thêm 0,6 m thì khỏang
vân tăng thêm 0,12 mm. Tìm bước sóng ánh sáng đã dùng. (Đs : 0,6

m
μ
)
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 48 (ĐH – 2011) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng
cách giữa hai khe là 0,6 mm. Khoảng vân trên màn quan sát đo được là 1 mm. Từ vị trí ban đầu, nếu tịnh tiến màn quan
sát một đoạn 25 cm lại gần mặt phẳng chứa hai khe thì khoảng vân mới trên màn là 0,8 mm. Bước sóng của ánh sáng
dùng thí nghiệm là A. 0,50
m
μ . B. 0,48
m
μ
. C. 0,64
m
μ
. D. 0,45
m
μ
.
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………


…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 49 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, người ta chiếu sáng 2 khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước
sóng
λ
, khoảng cách giữa 2 khe là 1 mm. Khoảng cách từ 2 khe tới màn là D. Nếu dời màn một đoạn 0,4 m thì khỏang
vân tăng thêm 0,2 mm. Tìm bước sóng ánh sáng đã dùng. (Đs : 0,5
m
μ
)
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 50 (ĐH – 2012) : Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f. B. màu cam và tần số 1,5f. C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
VD 51 (ĐH – 2012) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
, khoảng cách giữa
hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M
cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm
sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của
λ
bằng
A. 0,60
m
μ
B. 0,50 m

μ
C. 0,45 m
μ
D. 0,55 m
μ

………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 52 (ĐH – 2011) : Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân
giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí
nghiệm vẫn giữ nguyên thì
A. khoảng vân giảm xuống. B. vị trí vân trung tâm thay đổi.
C. khoảng vân tăng lên. D. khoảng vân không thay đổi.
VD 53 (CĐ – 2011) :
Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Đt : 0914449230 Email :
10
D. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
Dạng 3 : + Nếu thí nghiệm được tiến hành trong môi trường trong suốt có chiết suất n
11
thì bước sóng và khoảng vân:
nn

λ i
λ i
nn
=⇒=

VD 54 : trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc. Khi thực hiện trong không khí người ta thấy khoảng cách giữa 4

……… …… …………… …………… ………
chất
………………………………………………………………………………………………… …………
còn bước sóng bằng 600 nm.

oa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm,
Hz. C. 7,5.10 Hz. D. 6,5. 10
14
Hz.
………………… ………… ……
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
àng bị lệch ít hơn tia khúc xạ lam.
ười ta thấy vị trí vân sáng bậc
,25 mm
……… …… …………… ………… …………… ………
vân sáng liên tiếp là 3 mm. Khi thực hiện trong nước có n = 4/3 thì khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp là :
A. 1 mm B. 2 mm A. 3 mm A. 0,75 mm
……………… … ………………… …………………………… ………… …
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 55 : trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc. Khi thực hiện trong môi trường chất lỏng có chiết suất n thì
khỏang cách giữa hai vân sáng liên tiếp bị giảm bớt 25% so với khi thưc hiện trong không khí. Tìm chiết suất n của

lỏng. (ĐS : 4/3)

…………………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 56 (CĐ -2008): Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.10
14
Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất
tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi
trường trong suốt này
A. nhỏ hơn 5.10
14
Hz
B. lớn hơn 5.10
14
Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
C. vẫn bằng 5.10
14
Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm.
D. vẫn bằng 5.10
14
Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm.
VD 57 (CĐ -2009): Trong thí nghiệm Y-âng về giao th
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.10
8
m/s. Tần số
ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5,5.10

14
Hz. B. 4,5. 10
14 14
…………………………………………………… ………………… ……………… ……
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 58 (ĐH -2009): Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt
nước thì

B. so với phương tia tới, tia khúc xạ v
C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị phản xạ toàn phần.
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.
VD 59 : trong thí nghiệm Iâng với ánh sáng đơn sắc. Khi thực hiện trong không khí thì ng
4 là 4 mm. Khi thực hiện trong môi trường trong suốt có n = 4/3 thì vị trí vân sáng bậc 4 là bao nhiêu ?
A. 1 mm B. 3 mm C. 0,75 mm D. 1
……………………… ………… … ……………… … ………… …
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
(soạn) Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng của ánh sáng đơn sắc. Khi tiến hành trong không khí người ta đo
được khoảng vân i = 2 mm. Đưa toàn bộ hệ thống trên vào nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng vân đo được trong
nước là A. 2mm. B. 2,5mm. C. 1,25mm. D. 1,5mm.

Đt : 0914449230 Email :
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
Dạng 4 : Hiện tượng tán sắc qua lăng kính với góc nhỏ
+ Góc lệch giữa tia tới v
A
à tia ló của ánh sáng đơn sắc khi qua lăng kính góc nhỏ là :

()
Dn1=−


12
+ Với tia đỏ : D = (n –1).A
đỏ đỏ

+ Với tia tím : D = (n –1).A
tím tím

+ Độ lệch : ΔD = (n –n ).A
đỏ tím






A
D






Δx = AM.( n –n ).A
tím đỏ
A

M
Đỏ
Δx

Tím
VD iết suất của lăng kính
……

……… …………… ……… …………………

60 (CĐ -2010): Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 4
0
, đặt trong không khí. Ch
đối với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là 1,643 và 1,685. Chiếu một chùm tia sáng song song, hẹp gồm hai bức xạ đỏ và tím
vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt này. Góc tạo bởi tia đỏ và tia tím sau khi ló ra khỏi mặt bên
kia của lăng kính xấp xỉ bằng A. 1,416
0
. B. 0,336
0
. C. 0,168
0
. D. 13,312
0
.
………………………………………………… ………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 61 (ĐH -2011): Một lăng kính có góc chiết quang A = 6
0
(coi là góc nhỏ) được đặt trong không khí. Chiếu một

chùm ánh sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của lăng kính theo phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc
chiết quang, rất gần cạnh của lăng kính. Đặt một màn ảnh E sau lăng kính, vuông góc với phương của chùm tia tới và
cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1,2 m. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là n
đ
= 1,642 và đối
với ánh sáng tím là n
t
= 1,685. Độ rộng từ màu đỏ đến màu tím của quang phổ liên tục quan sát được trên màn là
A. 5,4 mm. B. 36,9 mm. C. 4,5 mm. D. 10,1 mm.
……………………… ………………… ………………… …………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
Dạng 5 : Giao thoa với ánh sáng trắng – bề rộng quang phổ của sánh sáng trắng
1. Bước sóng của ánh sáng trắng: …………………………………
2. Bề rộng quang phổ ( khoảng cách từ đầu đỏ đến đầu tím )
()
dt
k λλD
x
a

Δ=

Đt : 0914449230 Email :
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng

VD :Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng. Hai khe I-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng
trên màn ảnh cách hai khe 3 m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm . Trên màn quan sát
thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ thứ hai kể từ vân sáng trắng trung tâm là:
A. 0,45 mm. B. 0,60 mm. C. 0,70 mm. D. 0,85 mm.
……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
…………… …………………………………………………………………………………………………
3. Xác định số bức xạ cho vân sáng (hoặc tối) tại một vị trí xác định
a/ Số bức xạ cho vân sáng :

M
D
xx k
a
λ
λ
== ⇔
M
a.x
k.D
λ =
k là …………………………………………
Sau đó cho
0,38 0,76 k= mmμλ μ≤≤ →
b/ Số bức xạ cho vân sáng :

()
M
D
xx k0,5

a
λ
λ
==+ ⇔
()
M
a.x
k0,5.D
λ =
+

k là …………………………………………
Sau đó cho
0,38 0,76 k= mmμλ μ≤≤ →
VD 62 (CĐ -2011): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong
khoảng từ 0,40 (μm) đến 0,76 (μm). Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 5 bức xạ B. 6 bức xạ. C. 3 bức xạ D. 4 bức xạ
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 63 (ĐH - 2010): Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan
sát là 2 m. Trên màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3 mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 μm và 0,56 μm. B. 0,40 μm và 0,60 μm. C. 0,45 μm và 0,60 μm. D. 0,40 μm và 0,64 μm.
…………………………………………………………………………………………………………………… …………

………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
Đt : 0914449230 Email :
13
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
VD 63 : Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38μm

λ

0,76μm), khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1m. Tại điểm A trên màn cách vân trung tâm 2mm có các bức xạ cho vân sáng có bước sóng:
A. 0,40μm, 0,50μm và 0,67μm B. 0,44μm; 0,50μm và 0,67μm
C. 0,40μm; 0,44μm và 0,50μm D. 0,40μm; 0,44μm và 0,67μm
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 64 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Hai khe Iâng cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn
ảnh cách hai khe 2m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,40 µm đến 0,75 µm. Trên màn quan sát thu được các dải
quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,45 mm B. 0,55 mm C. 0,50 mm D. 0,35 mm
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 65 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng λ từ 0,4μm đến 0,7μm. Khoảng cách

giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm
một khoảng x
M
= 1,95 mm có mấy bức xạ cho vân sáng
A. có 8 bức xạ B. có 4 bức xạ C. có 3 bức xạ D. có 1 bức xạ
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 66 (ĐH – 2009) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước
sóng từ 0,38 μm đến 0,76μm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76
μ
m còn có bao nhiêu
vân sáng nữa của các ánh sáng đơn sắc khác? A. 3. B. 8. C. 7. D. 4.
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 67 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 μm đến 0,76μm. Hỏi có bao nhiêu bức xạ khác cho vân sáng tại vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng đỏ ?
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
…………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………

………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
Đt : 0914449230 Email :
14
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
VD 68 (soạn) : Một khe F hẹp phát ánh sáng trắng chiếu sáng hai khe F
1
, F
2
song song với F và cách nhau 1,2mm. Màn
quan sát M song song với mặt phẳng chứa F
1
, F
2
và cách nó 2m. Cho biết bước sóng ánh sáng nhìn thấy có giới hạn từ
380nm đến 760nm. Tại điểm A trên màn M cách vân trắng trung tâm 4mm có mấy vân sáng? Của những bức xạ nào?
A. Có 3 vân sáng của λ
1
= 380nm, λ
2
= 570nm và λ
3
= 760nm.
B. Có 2 vân sáng của λ
1
= 600nm và λ
2
= 480nm.
C. Có 3 vân sáng của λ
1

= 600nm, λ
2
= 480nm và λ
3
= 400nm.
D. Có 3 vân sáng của λ
1
= 380nm, λ
2
= 600nm và λ
3
= 760nm.
VD 69 (soạn) : Hai khe Iâng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38μm λ 0,76μm), khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2m. Tại điểm K trên màn cách vân trung tâm 2mm có bao nhiêu bức xạ cho giao thoa cực đại
≤ ≤
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
VD 70 (soạn) : Hai khe Iâng cách nhau 0,3 mm được chiếu bằng ánh sáng trắng (0,38μm

λ 0,76μm), khoảng cách
từ hai khe đến màn là D = 3m. Tính khoảng cách từ vân đỏ bậc 2 đến vân tím bậc 2

A. 3,8 mm B. 7,6 mm C. 11,4 mm D. 1,9 mm
VD 71 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 μm đến 0,76μm. Hỏi có bao nhiêu bức xạ khác có giao thoa cực tiểu tại vị trí vân sáng bậc 10 của ánh sáng tím?
A. 3. B. 6. C. 5 D. 4.
VD 72 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,40 μm đến 0,75μm. Khỏang cách từ mặt phẳng hai khe đến màn gấp 1500 lần khỏang cách giữa 2 khe hẹp. Bề rộng
quang phổ bậc 3 thu được trên màn là
A. 2,6 mm B. 3 mm. C. 1,575 mm D. 6,5 mm.
………………………………………………………………………………………………………………………… …………

………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 73 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38 μm đến 0,76μm. Ở đúng vị trí vân sáng bậc ba của ánh sáng lục Natri (có λ = 590 nm) có bao nhiêu bức xạ khác
cho vân sáng A. 1 mm B. 2 mm. C. 3 mm D. 4 mm.
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
Dạng 6 : Sự trùng vân
Lý thuyết : Khi giao thoa với nhiều ánh sáng đơn sắc thì ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc sẽ có 1 trường
giao thoa khác nhau, nhưng sẽ có 1 số vân của ánh sáng này trùng với vân của ánh sáng kia
Sự trùng nhau của các bức xạ (Cơ Bản)
+ Sự trùng nhau của vân sáng :

S112233 112233
x k .i k .i k .i k . k . k . λλλ== = ⇔ = =

+ Sự trùng nhau của vân tối :
Đt : 0914449230 Email :
15
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng

(
)

(
)
(
)
(
)
t1 12 2 1 12
x k 0,5 .i k 0,5 .i k 0,5 k 0,5λλ=+ =+ ⇔+ =+
2

VD 74 (CĐ – 2010) : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ
đơn sắc có bước sóng lần lượt là và . Trên màn quan sát có vân sáng bậc 12 của trùng với vân sáng bậc 10 của
. Tỉ số
1
λ
2
λ
1
λ
2
λ
1
2
λ
λ
bằng A.
6
5
. B.
2

.
3
C.
5
.
6
D.
3
.
2

………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 76 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là = 0,6 µm và (µm). Tìm
1
λ
2
λ
2
λ
để vị trí vân sáng bậc 5 của ánh sáng 1 trùng với vị trí vân sáng
bậc 4 của ánh sáng 2 (ĐS : 0,75µm)
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 76 (soạn) : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng lần lượt là = 0,6 µm và (µm). Tìm
1
λ

2
λ
2
λ
để vị trí vân sáng bậc 2 của ánh sáng 1 trùng với vị trí vân
sáng bậc 3 của ánh sáng 2 (ĐS : 0,4µm)
VD 77 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là = 0,5 µm và (µm). Tìm
1
λ
2
λ
2
λ
để vị trí vân sáng bậc 6 của ánh sáng 1 trùng với vị trí vân sáng
bậc 5 của ánh sáng 2 (ĐS : 0,4µm)
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………

Sự trùng nhau của các bức xạ (Nâng Cao)
1/ Xét cho 2 vân sáng (chủ yếu thường gặp dạng này) :
16

12
S1122 1122
21
k
m
x k .i k .i k . k .
kn

λ
λλ
λ
== ⇔ = ⇔== =

Có thể viết :
1
2
kk.
kk.

=




=


m
n

và vị trí trùng nhau :
1
1
λ D
x( ) k.m
a
λ


=
( ứng với ánh sáng 1 )

2
2
λ D
x( ) k.n
a
λ

=
( ứng với ánh sáng 2 )
2/ Nếu đề cho vùng khảo sát là L : Ta xét
22
L
L
λ−≤≤
hoặc
M
xxx

≤≤
N
sẽ tìm được giá trị
nguyên k từ đó sẽ có được số vạch trùng nhau, vị trí trùng nhau
Đt : 0914449230 Email :
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
3/ Do đã trùng nhau vạch nên số vân sáng quan sát được là :
N


12
NN+N N

=−

VD 78 :Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng đồng thời bởi hai bức xạ đơn sắc có
bước sóng lần lượt là = 0,5 µm và =0,75 µm. Cho a = 1 mm, D = 2 m. Xét trên bề rộng L = 3,27 cm thì số vân
sáng trùng nhau của hai bức xa là : A. 10 vân B. 11 vân C. 12 vân D. 13 vân
1
λ
2
λ
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 79 (ĐH – 2009) : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng
cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 450 nm
và λ
2
= 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm
lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4 B. 2. C. 5. D. 3
………………………………………………………………………………………………………………………… …………

………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 80 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến
màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có bước sóng λ
1
= 750 nm và λ
2
= 550 nm.
Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4 mm và
26,5 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng trùng nhau của hai bức xạ là
A. 4 B. 2. C. 1. D. 3
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 81 (ĐH – 2008) : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn
sắc có bước sóng 500 nm và 660 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn. Biết vân sáng chính giữa (trung tâm) ứng với hai
bức xạ trên trùng nhau. Khoảng cách từ vân chính giữa đến vân gần nhất cùng màu với vân chính giữa là
A. 4,9 mm. B. 19,8 mm. C. 9,9 mm. D. 29,7 mm.
Đt : 0914449230 Email :

17
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 82 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng (Y-âng), khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng hỗn hợp gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước
sóng 550 nm và 660 nm. Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vân sáng trùng nhau là :
A. 5,95 mm B. 6,45 mm C . 4,74 mm D . 4,95 mm
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 83 (ĐH – 2010) : Trong thí nghiệm khe Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn
sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng (có giá trị trong khoảng từ 500nm
đến 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng
màu lục. Giá trị của là A. 500nm B. 520nm C. 540nm D. 560nm
λ
λ
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 84 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao

thoa trên màn lần lượt là 1,2mm và 1,8mm. Trên màn quan sát, gọi M,N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung
tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 20mm. Trên đoạn MN, số vân sáng quan sát được là:
A. 19 B. 16 C. 20 D.18
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 85 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đồng thời với hai sánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu
lục thì khoảng vân giao thoa trên màn lần lượt là 1,5mm và 1,1mm. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và
cách vân trung tâm lần lượt là 6,4mm và 26,5mm. Trên đoạn MN, số vân sáng màu đỏ quan sát được là
Đt : 0914449230 Email :
18
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
A. 20 B. 2 C.28 D. 22
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
19
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………

………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 86 (soạn) : thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Nguồn sáng
dung trong thí nghiệm gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và lục có bước sóng lần lượt là 750nm và 550nm. Biết rằng khi hai vân
sáng của hai ánh sáng đơn sắc chồng chập lên nhau sẽ cho vân màu vàng. Hai điểm M va N nằm hai bên vân sáng trung tâm
và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,4mm và 26,5mm. Trên đoạn MN, số vân màu vàng quan sát được là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
VD 87 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 2,5 (mm) và cách màn 2,5 (m). Chiếu đồng thời hai
ánh sáng có bước sóng lần lượt là 0,48 μm và 0,64 μm thì vân sáng gần nhất cùng màu với vân trung tâm sẽ cách vân trung
tâm : A. 1,92 mm B. 1,64 mm C. 1,72 mm D. 0,64 μm
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………

4/ Xét cho 2 vân tối:

12
21
k0,5
m

k0,5 n
λ
λ
+
== =
+

Có thể viết :

()
()
1
2
k 0,5 k 0,5 .m
k 0,5 k 0,5 .n

+=+




+=+



và vị trí trùng nhau :
()
1
1
λ D
x( ) k 0,5.m
a
λ

=+
( ứng với ánh sáng 1 )

()
2

2
λ D
x( ) k 0,5.n
a
λ

=+
( ứng với ánh sáng 2 )
5/ Xét cho vân tối này trùng với vân sáng kia :
Đt : 0914449230 Email :

12
21
k0,5
m

kn
λ
λ
+
== =

GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
Có thể viết :
()
1
2
k 0,5 k 0,5 .m
kk.n


+=+⎪



=



và vị trí trùng nhau :
()
1
1
λ D
x( ) k 0,5.m
a
λ

=+
( ứng với ánh sáng 1 )

2
2
λ D
x( ) k.n
a
λ

=
( ứng với ánh sáng 2 )
VD 88 : Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu

được lần lượt là và .Trên màn quan sát, gọi M,N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và
cách vân trung tâm lần lượt là 2,5mm và 6,5mm. Trên đoạn MN số vị trí vân tối trùng nhau của hai bức xạ là:
1
i0,5mm=
2
i0,3mm=
A.6 B. 5 C. 3 D. 4
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 89 :
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai ánh sáng đơn sắc khoảng vân giao thoa trên màn lần
lượt là và . Biết bề rộng trường giao thoa là 9,6mm. Trên trường giao thoa, số vị trí mà vân
sáng hê 2 trùng với hệ tối 1 là A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
1
i0,8mm=
2
i0,6mm=
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………

………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 90 :
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu
được lần lượt là và .Trên màn quan sát, gọi M,N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và
cách vân trung tâm lần lượt là 2,25mm và 6,75mm. Trên đoạn MN số vị trí mà vân sáng hệ 1 trùng với vân tối hệ 2 là:
1
i0,3mm=
2
i0,4mm=
A. 4 B. 5 C. 3 D.2
Đt : 0914449230 Email :
20
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
VD 91 :
Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu
được lần lượt là và .Trên màn quan sát, gọi M,N là hai điểm ở hai phía so với vân trung tâm và

cách vân trung tâm lần lượt là 2,25mm và 6,75mm. Trên đoạn MN số vị trí mà vân sáng hệ 1 trùng với vân tối hệ 2 là:
1
i0,5mm=
2
i0,4mm=
A. 6 B. 5 C. 3 D.2
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
*VD 92 (sự trùng nhau của 3 vân) :
Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, nguồn sáng phát ra đồng thời
ba bức xạ đơn sắc: ; ;
1
λ 0,7μm=
2
λ 0,56μm=
3
λ 0,42μm
=
. Tính khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vị trí trùng
nhau lần thứ nhất của hệ 3 vân sáng ?
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………

………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
BÀI TẬP ÔN
Bài 1 (CĐ – 2009) Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là
λ
1
= 750 nm, λ
2
= 675 nm và λ
3
= 600 nm. Tại điểm M trong vùng giao thỏa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe
bằng 1,5 μm có vân sáng của bức xạ A. λ
2
và λ
3
. B. λ
3
. C. λ
1
. D. λ
2
.
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
Đt : 0914449230 Email :
21
GV : Nguyễn Vũ Minh BT Sóng Ánh Sáng

Đt : 0914449230 Email :
22
Bài 2 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ
0,38
µmđến 0,76µm . Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 người ta khoét một khe hẹp
(song song với hai khe) và đặt cửa sổ của máy quang phổ lăng kính tại đó. Hỏi trên màn của máy quang phổ người ta có
thể quan sát được bao nhiêu vạch sáng? A. 3 B. 4 C.5 D.7
µm
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
Bài 3 : Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Bài 4 : Ánh sáng không có tính chất sau:
A. Có truyền trong chân không.
B. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
C. Có mang theo năng lượng.
D. Có vận tốc lớn vô hạn.
Bài 5 : Theo quan niệm ánh sáng là sóng thì khẳng định nào là sai?
A. Hai ánh sáng kết hợp gặp nhau sẽ giao thoa với nhau.
B. ánh sáng là sóng điện từ.
C. ánh sáng là sóng ngang.
D. Trong môi trường đồng nhất, đẳng hướng, ánh sáng truyền đi bên cạnh các chướng ngại vật theo đường
thẳng.
Bài 6 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe cách nhau 3(mm) và cách màn 3(m). Ánh sáng thí nghiệm
có bước sóng trong khoảng 0,41(μm) đến 0,65(μm). Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm
3(mm) là: A. 2

B. 3 C. 4 D. 5
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
Bài 7 : Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Iâng, hai khe S
1
S
2
được chiếu bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
1
= 5000 A
0
và λ
2
.Cho biết vân sáng bậc 4 của λ
1
trùng với vân sáng bậc 5 của λ
2
. Tính λ
2

A. 4000 A
0
B. 0,5 μm C. 3840 A
0
D. 0000 A
0


………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
………………………………………………………………………………………………………………………… …………
Bài 8 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân sáng là
A. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng.
B. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần bước sóng
D. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa buớc sóng.
Bài 9 : Giao thoa ánh sáng qua kính lọc sắc là hiện tượng
A. Giao thoa của hai sóng điện từ.
B. Giao thoa của hai sóng kết hợp.
C. Xuất hiện các vạch sáng tối xen kẽ trong vùng gặp nhau của hai nguồn sáng kết hợp.
D. Giao thoa của sóng cơ thoả mản điều kiện kết hợp.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×