RỐI LOẠN CẢM GIÁC
RỐI LOẠN CẢM GIÁC
Nhận diện và cách khắc phục
Nhận diện và cách khắc phục
CÁC GIÁC QUAN “BÊN
CÁC GIÁC QUAN “BÊN
NG
NG
OÀI
OÀI
”
”
•
Xúc giác (da)
•
Khứu giác (mũi)
•
Vị giác (miệng)
•
Thị giác (mắt)
•
Thích giác (tai)
CÁC GIÁC QUAN “BÊN TRONG”
CÁC GIÁC QUAN “BÊN TRONG”
•
Hệ thống tiền đình (vestibular sense):
- Đưa thông tin về vị trí của đầu so với mặt đất,
cử động của cơ thể và thăng bằng
•
Tự cảm thụ bản thân (proprioceptive
sense):
- Giác quan giúp nhận biết vị trí của cơ thể
và cử động của các bộ phận trong cơ thể
T
T
HẾ NÀO LÀ RỐI LOẠN CẢM GIÁC?
HẾ NÀO LÀ RỐI LOẠN CẢM GIÁC?
•
Rối loạn điều chỉnh cảm giác
•
Rối loạn phân biệt cảm giác
•
Rối loạn giác động
RỐI LOẠN ĐIỀU CHỈNH CẢM GIÁC
RỐI LOẠN ĐIỀU CHỈNH CẢM GIÁC
•
Quá nhạy cảm
- Sợ dơ, không muốn người khác ôm, không chịu mặc một số loại
quần áo, che mắt, bịt tai, không muốn nghe một số loại âm
thanh, không chịu được một số mùi, không ăn một số loại thức ăn
vv
•
Không đáp ứng
- Không biết tay, mặt bị dơ, không biết người khác chạm vào
mình, thường đánh rơi đồ vật, không muốn chơi với các bạn, hay
ngã, hay va phải đồ vật, nhìn như xuyên qua người hoặc vật,
không nhận biết được một số âm thanh bình thường, ăn những đồ
rất cay vv
•
Tìm kiếm cảm giác
- Lao đầu vào người khác, chen vào những chỗ chật, muốn được
ôm lâu, cọ xát vào tường, đồ đạc, phẩy tay, giở sách liên tục, bật
tắt đèn, xếp hàng đồ chơi, thích ở chỗ đám đông vv
RỐI LOẠN PHÂN BIỆT CẢM GIÁC
RỐI LOẠN PHÂN BIỆT CẢM GIÁC
•
Không biết phân biệt nóng, lạnh; không biết đau;
•
Không biết no hay đói, không biết khi nào cần đi toa
lét,
•
Dùng quá nhiều hoặc quá ít lực để mở cửa, đá bóng,
viết. Cầm bút bằng cả bàn tay. Thường va vào người
khác;
•
Không nhận biết nét mặt hay cử chỉ của người khác;
•
Không biết phân biệt nhịp điệu, âm thanh
RỐI LOẠN GIÁC ĐỘNG
RỐI LOẠN GIÁC ĐỘNG
•
Thường không đứng yên được một chỗ
•
Dễ mất thăng bằng khi đi hoặc chuyển tư
thế;
•
Khó kết hợp hai tay để cắt hoặc đổ nước;
khó sử dụng hai bên cơ thể cùng một lúc
để bắt bóng, nhảy;
•
Không có tay thuận
Học
Hành vi
HĐ
hàng
ngày
Chức
năng
chú ý
Nghe
hiểu
ngôn
ngữ
Nhìn –
nhận biết
không
gian
P
h
ô
́i
h
ơ
̣p
c
a
́c
b
ô
̣ p
h
â
̣n
c
u
̉a
c
ơ
t
h
ê
̉
Kiểm soát vận
động thị giác
Điều chỉnh
tư thế
Phối
hợp
tay-mắt
Phản xạ tốt
Lọc thông tin
đầu vào
Tự chủ vận động
(Motor planning)
Nhận biết hai
bên cơ thể
Tư thế thoải mái
Khứu giác
Thị giác
Thính giác Vị giác
Xúc giác Tiền đình Tự cảm thụ bản thân
THÁP PHÁT TRIỂN
Hệ thống thần kinh bình
Hệ thống thần kinh bình
thường
thường
Cảm giác trong tình trạng
quá tải
(sensory overload)
Cảm giác trong tình trạng
phòng thủ
(sensory defensiveness)
Cảm giác ở tình trạng tốt
nhất
(Optimal level of arousal)
Cảm giác trong tình trạng ít
hoạt động
(Low arousal)
Hệ thống thần kinh bình
Hệ thống thần kinh bình
thường
thường
•
Có khả năng duy trì cảm giác trong tình
trạng tốt nhất
•
Linh hoạt
•
Thích ứng tốt
•
Hồi phục tốt
CẢM GIÁC TRONG TÌNH TRẠNG
CẢM GIÁC TRONG TÌNH TRẠNG
PHÒNG VỆ
PHÒNG VỆ
Cảm giác trong tình trạng
quá tải
(sensory overload)
Cảm giác trong tình trạng tự
vệ
(sensory defensiveness)
Cảm giác ở tình trạng tốt
nhất
(Optimal level of arousal)
Cảm giác trong tình trạng ít
hoạt động
(Low arousal)
CẢM GIÁC TRONG TÌNH TRẠNG
CẢM GIÁC TRONG TÌNH TRẠNG
PHÒNG VỆ
PHÒNG VỆ
•
Hồi phục kém
•
Khả năng thích ứng và linh hoạt kém
•
Độ nhạy cảm cao
•
Một số cảm giác vô hại bị thổi phồng và bị
coi là mối đe doạ;
•
Có cảm giác ảo, muốn đánh nhau, sợ hãi
CẢM GIÁC TRONG TÌNH TRẠNG QUÁ
CẢM GIÁC TRONG TÌNH TRẠNG QUÁ
TẢI
TẢI
Cảm giác trong tình trạng
quá tải
(sensory overload)
Cảm giác trong tình trạng tự
vệ
(sensory defensiveness)
Cảm giác ở tình trạng tốt
nhất
(Optimal level of arousal)
Cảm giác trong tình trạng ít
hoạt động
(Low arousal)
CẢM GIÁC TRONG TÌNH TRẠNG QUÁ TẢI
CẢM GIÁC TRONG TÌNH TRẠNG QUÁ TẢI
•
Thường lo âu
•
Có thể biểu hiện như người hay lẩn tránh
hoặc giống tình trạng ít hoạt động
•
Hay tìm kiếm những cảm giác qua miệng
và mũi;
•
Thở kém
•
Không biết đau
CẢM GIÁC TRONG TÌNH TRẠNG ÍT
CẢM GIÁC TRONG TÌNH TRẠNG ÍT
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG
Cảm giác trong tình trạng
quá tải
(sensory overload)
Cảm giác trong tình trạng tự
vệ
(sensory defensiveness)
Cảm giác ở tình trạng tốt
nhất
(Optimal level of arousal)
Cảm giác trong tình trạng ít
hoạt động
(Low arousal)
CẢM GIÁC TRONG TÌNH TRẠNG
CẢM GIÁC TRONG TÌNH TRẠNG
ÍT HOẠT ĐỘNG
ÍT HOẠT ĐỘNG
•
Không đáp ứng;
•
Hiếm khi đạt tới tình trạng bình thường
•
Hành động rất thụ động và thường ngồi
một chỗ;
•
Phản ứng giống nhau và rất hạn chế;
•
Thời gian tương tác xã hội ít
•
Người mềm, yếu
Các
Các
vận
vận
động cảm giác với những bé
động cảm giác với những bé
tăng động
tăng động
1. Công thức Wilbarger – mát xa, ấn
khớp
•
Thời gian: Bắt đầu làm 2 tiếng 1 lần
•
Sau đó 2 tuần giảm xuống 5 lần/ngày
2. Mát xa miệng
Các
Các
vận
vận
động cảm giác với những bé
động cảm giác với những bé
tăng động
tăng động
3. Các vận động cảm giác hàng ngày
-
Nhảy từ trên cao xuống nệm, nhảy bật
-
Kéo, đẩy, mang, nhấc vật nặng
-
Bò, trườn, nhảy trên bạt nhảy
-
Ngồi bật nhảy trên bóng tập theo nhịp
Các vận động cảm giác cho bé tăng động
Các vận động cảm giác cho bé tăng động
(tiếp)
(tiếp)
Các vận động cảm giác làm hàng ngày (tiếp)
•
Chơi với nước, đậu tương
•
Úông bằng các loại ống hút
•
Ngồi bật nhảy trên bóng tập theo nhịp điệu
•
Chơi với trống
•
Tạo chỗ chơi riêng cho bé
•
Thời gian từ 10-15 phút/lần, ngày 2 lần
Các vận động cảm giác cho bé ít hoạt động
Các vận động cảm giác cho bé ít hoạt động
•
Đu quay thật nhiều
•
Nhảy lao xuống các tấm nệm
•
Trèo lên những mặt phẳng khác nhau về
độ nghiêng, chất liệu, bề mặt
•
Nhảy bật, trượt, chạy
Các vận động tăng cường hô hấp
Các vận động tăng cường hô hấp
•
Đập bóng bụng (belly-ball)
•
Thổi bong bóng
•
Úông bằng ống hút càng nhiều càng tốt
•
Kazoo
Các vận động tăng cường hô hấp (tiếp)
Các vận động tăng cường hô hấp (tiếp)
•
Nói to, nói từ trong bụng
•
Nói giống tiếng rắn bò (sssss)
•
Hít vào liên tục
•
Giả tiếng hú như sói
•
Dùng những âm dài (uuuu, aaa, ooo) theo
nhịp điệu
Các vận động hỗ trợ cảm giác
Các vận động hỗ trợ cảm giác
(Không làm cùng thời gian với các vận động cảm giác hàng ngày)
(Không làm cùng thời gian với các vận động cảm giác hàng ngày)
•
Vận động cơ
-
Bò trên mặt phẳng
-
Bò trong những chỗ chật, như đường ống, túi,
dưới các gối hoặc tấm nệm
-
Trèo các loại thang
-
Lăn tròn, lộn mèo
Các vận động hỗ trợ cảm giác
Các vận động hỗ trợ cảm giác
(Không làm cùng thời gian với các vận động cảm giác hàng ngày)
(Không làm cùng thời gian với các vận động cảm giác hàng ngày)
•
Vận động hỗ trợ tiền đình
-
Lăn tròn, lộn mèo
-
Đu quay theo chiều tới, lui, hai bên
-
Nhảy bật
-
Đu, lăn tròn trên miếng vải treo
Các vận động hỗ trợ cảm giác
Các vận động hỗ trợ cảm giác
(Không làm cùng thời gian với các vận động cảm giác hàng ngày)
(Không làm cùng thời gian với các vận động cảm giác hàng ngày)
•
Các hoạt động hỗ trợ xúc giác
1. Chơi với những chất liệu khác nhau cả về nhiệt
độ và mầu sắc:
- Chơi với các loại vải khác nhau: len, dạ, ni lông vv
- Chơi với các chất liệu khô như cát, gạo, đậu, mỳ,
bột, đất nặn;
- Chơi với các chất liệu ướt như đất nặn ướt, gel, các
loại mứt, kem cạo râu