Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Toán 6 - Tiết 76 - Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.37 KB, 9 trang )

Ta có:
2
3 3
4 2
6 2.3
=
=
=
BCNN(4, 3, 6) =

Thừa số phụ:
12 : 3 = 4
12 : 4 = 3
12 : 6 = 2
Ta có:
3 3.3 9
4 4.3 12
= =
2 2.4 8
3 3.4 12
= =
5 5.2 10
6 6.2 12
= =
2
2 .3 12=
Quy đồng mẫu các phân số sau:
3
;
4


2
;
3
5
6
(3)
(2)(4)
MC:
Các b ớc quy đồng mẫu nhiều phân số với mẫu d ơng:
B ớc 1: Tìm một bội chung của các mẫu ( th ờng là BCNN)
để làm mẫu chung.
B ớc 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu
( bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu riêng).
B ớc3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ t ơng ứng.
Quy ớc:

là phần học sinh phải ghi bài
TiÕt 76
4 8 10
; ;
7 9 21
− −
a.
2 3
5 7
;
2 .3 2 .11
b.
Gi¶i:
Gi¶i:

2
7 7
9 3
21 3.7
=
=
=
2
: 3 .7 63MC =
(9) (7) (3)
Ta cã:
Ta cã:
4 ( 4).9 36
7 7.9 63
− − −
= =
8 8.7 56
9 9.7 63
= =
10 ( 10).3 30
21 21.3 63
− − −
= =
3
: 2 .3.11 264MC =
(22)
(3)
2 2
5 5.22 110
2 .3 2 .3.22 264

= =
3 3
7 7.3 21
2 .11 2 .11.3 264
= =
Bµi 1. Quy ®ång mÉu c¸c ph©n sè sau:


Tiết 76
a. Quy đồng mẫu các phân số sau:
3 11 7
; ;
20 30 15


Giải:
2
20 2 .5
30 2.3.5
15 3.5
=
=
=
2
: 2 .3.5 60MC =
(3) (2) (4)
Ta có:
3 ( 3).3 9
20 20.3 60


= =
11 11.2 22
30 30.2 60
= =
7 7.4 28
15 15.4 60
= =
Đ a về phân số có mẫu d ơng:
3 11 7
; ;
20 30 15

b. Rút gọn rồi quy đồng mẫu các
phân số:
15 120 75
; ;
90 600 150

Giải:
: 6.5 30MC =
(5) (15)(6)
Ta có:
1 ( 1).5 5
6 6.5 30

= =
1 1.6 6
5 5.6 30
= =
1 ( 1).15 15

2 2.15 30

= =
Các phân số sau khi rút gọn là:
1 1 1
; ;
6 5 2



Bài 2.
Chú ý: Tr ớc khi quy đồng mẫu các phân
số ta phải biến đổi các phân số về các phân
số tối giản có mẫu d ơng rồi quy đồng.
Tiết 76
Bài 3. Hai bức ảnh d ới đây chụp những di tích nào?
Cho các dãy phân số sau: Hãy quy đồng mẫu các phân số của từng dãy rồi đoán
nhận phân số thứ t của dãy đó; viết nó d ới dạng tối giản rồi viết chữ cái ở dãy đó vào
ô t ơng ứng với phân số ấy. Khi đó ta sẽ biết đ ợc hai bức ảnh trên là hai địa danh nào?
1 3 2
; ; ;
5 10 5
1 1 1
; ; ;
6 4 3
1 1 1
; ; ;
20 8 5
9 3 3
; ;

.
;
20 5 4

N.
H
O
Y.
.
2 3 5
; ; ;
3 4 6
2 5 1
; ; ;
9 18 3
1 5 4
; ; ;
7 14 7
1 2 7
; ; ;
18 9 8
.
1
M.
S
A
I.
.
1
2

5
12
11
40
9
10
11
12
7
8
11
14
5
9
TiÕt 76
?
?
?
?
RÊt tiÕc em ch a tr¶ lêi ®óng
Chóc mõng em ®· tr¶ lêi ®óng
H O I
A N M
Y
S
O
N
é
¬
ü

5
12
9
10
5
9
11
14
1
2
11
12
11
40
7
18
9
10
1
2
phố cổ Hội An và thánh địa Mỹ Sơn
đ ợc UNESCO công nhận là di sản văn hoá thế giới vào năm 1999
TiÕt 76
Bµi 4. So s¸nh c¸c ph©n sè sau:
37
53

3737
5353
Bµi gi¶i:

Do
37 37.101 3737
53 53.101 5353
= =
nªn :
37 3737
53 5353
=
Tæng qu¸t:
ab abab
cd cdcd
=
v×:
.101
.101
ab ab abab
cd cd cdcd
= =

C¸ch 1:
C¸ch 2:
.100 .(100 1) .101
.100 .(100 1) .101
abab ab ab ab ab ab
cdcd cd cd cd cd cd
+ +
= = = =
+ +
Bµi tËp vÒ nhµ:
Bµi: 44, 45, 46, 47 ( SBT – 9 )


×