Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.35 KB, 17 trang )
Chương 2: Bộ NST người
và Các kiểu đột biến NST
SS hữu tính và ổn định bộ NST
Vòng đời ở người
Bảng 1 Số lượng nhiễm sắc thể 2n của các tế
bào soma ở một số loài
Loài động vật 2n Loài thực vật 2n
Người (Homo sapiens) 46 Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 14
Chimpanzee (Pan troglodites) 48 Ngô (Zea mays) 20
Bò (Bos taurus) 60 Lúa gạo (Oryza sativa) 24
Ngựa (Equus caballus) 64 Lúa mạch (Secal cereale) 14
Lừa (Equus asinus) 62 Lúa mỳ (Triticum durum) 28
Chó (Canis familiaris) 78 Lúa mỳ (Triticum vulgare) 42
Mèo (Felis catus) 38 Khoai tây (Solanum tuberosum) 48
Chuột nhắt (Mus domesticus) 40 Thuốc lá (Nicotiana tabacum) 48
Gà (Gallus domesticus) ~78 Loa kèn (Lilium longiflorum) 12
Ruồi giấm (D. melanogaster) 8 Mận (Prunus domestica) 48
Cá chép (Cyprinus carpio) 104 Bông (Gossypium hirsutum) 52
Hình thái học NST eukaryote
•
thiết lập kiểu nhân (karyotype) và và sử dụng hệ
thống các quy ước dựa trên kích thước, vị trí tâm
động, và các kiểu băng
•
Theo truyền thống, sử dụng các kỹ thuật hiện băng
(ví dụ băng G, Q, R)
•