Tải bản đầy đủ (.ppt) (80 trang)

Cơ sở di truyền công nghệ Vi sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.03 MB, 80 trang )

V
V
ẬT
ẬT
LI
LI
ỆU
ỆU
DI TRUY
DI TRUY
ỀN
ỀN




VSV
VSV
1.VIRUS
Axid nucleic: ở bên trong chính là
bộ gen của virut.
Mỗi một virut chỉ chứa ADN hoặc
ARN: *Là chuỗi đơn (ss, single
strand)
hay chuỗi kép (ds, double strand)
*Là dạng sợi hay dạng vòng
*Là dạng vòng kín hay dạng hở.
So sánh virus trần và virus có vỏ ngoài
Sinh t
Sinh t
ổng


ổng
h
h
ợp
ợp
m
m
AR
AR
N
N


m
m
ột
ột
s
s


v
v
ir
ir
us
us
Chu tr
Chu tr
ình sinh tan và tiềm tan

ình sinh tan và tiềm tan
Chu trình Tiềm tan
Chu trình Sinh tan
4. Hiện tượng tự mất prophage
2.Vật liệu DT ở prokaryote và eukaryote
2.1. PROKARYOTE : ADN và ARN trong ch tấ nhân
ADN trong plasmide
Prokaryote và Eukaryote

Năm 1938 nhà sinh v t h c Mậ ọ ỹ Herbert
Copeland ngh x p sinh v t vào 2 lãnh đề ị ế ậ
gi i prớ okaryote và eukaryote
NHÂN NGUYÊN THUỶ Ở VK
Thể nhân của vi khuẩn
NST của vi khuẩn

Vi khu nẩ chỉ có 1NST tr nầ không có protein
histon mà chỉ có các polyamin như Specmidin
và specmin làm ch cứ năng c ngủ cố và nổ
nhđị ADN

V t ch t di truy n c a chúng là nh ng phân ậ ấ ề ủ ữ
t ADN tr n, chu i kép m ch vòng v i ử ầ ỗ ạ ớ
kho ng 4 tri u c p baz và có kho ng 3000- ả ệ ặ ơ ả
4000gen.
Q uickTi meý Dz TIFFÅià èkǻǵÅj êLí£ÉvÉçÉO ÉâÉÄ Ç™Ç±ÇÃÉsÉNÉ`ÉÉǾå©ÇÈǞǽDžÇÕ ï KóvÇ Ç ÅB 
IS_ D
IS_ A
IS_ B
IS_ C

Tn_A
Tn_ B
IS_ D
IS_ D
IS_ A
IS_ D
IS_ D
IS_ D
IS_ A
IS_ A
IS_ A
IS_ B
IS_ B
IS_ B
IS_ A
IS_ A
IS_ A
IS_ A
IS_ B
IS_ D
IS_ B
IS_ B
IS_ A
IS_ A
IS_ A
IS_ A
IS_ A
IS_ A
IS_ A
IS_ A

IS_ A
IS_ A
IS_ A
IS_ A
IS_ A
IS_ B
IS_ B
IS_ B
IS_ B
IS_ B
IS_ B IS_ B
IS_ B
IS_ B
IS_ B
IS_ B
IS_ B
IS_ B
IS_ C
IS_ C
IS_ C
IS_ C
IS_ C
IS_ C
IS_ C
IS_ C
IS_ C
IS_ C
IS_ C
IS_ C
IS_ C

IS_ A
IS_ B
IS_ A
IS_ A
Tn_ A
IS_ D
IS_ B
IS_ A
IS_ A
Tn_A
Tn_B
IS_ A
oriC
IS_A : 28
IS_B : 22
IS_C : 14
IS_D : 8
Tn_B : 2
Tn_A : 3
Staphylococcus haemolyticus
JCSC1435
2,685,015bp
Plasmid B
Plasmid A
Plasmid C
8,100bp
2,366bp
2,300bp
ADN của
Tụ cầu vàng

Vị trí cắt vùng A
Region CRegion B
Plasmit của vi khuẩn

Năm 1952 Joshua Lederberg

g iọ y uế tố di truy nề ngoài NST,
có thể tự nhân lên và c l p i độ ậ đố
v i các gen trên NST lớ à plasmit.

-Các plasmit không quy t nh s ế đị ự
s ng còn c a t bào VK nh ng ố ủ ế ư
chúng mang m t s gen quan ộ ố
tr ng nh : ch u nhi t, kháng ọ ư ị ệ
nguyên t n ng, kháng l i v i ố ặ ạ ớ
các c t và ch t kháng sinhđộ ố ấ
Joshua Lederberg
Có 2 loại plasmid ở VK

Plasmid mang m t s gen kháng thu c ộ ố ố
kháng sinh (Plasmid R) và plasmid ti p h p ế ợ
(Plasmid F).

Plasmid F khác Plasmid R ?

M t s plasmid có kh n ng xen vào NST ộ ố ả ă

chính và tách ra (thông qua trao i chéo) đổ
Nh s xen vào mà nó c tái b n. S ờ ự đượ ả ố
l ng b n sao c a plasmid trong t bào ượ ả ủ ế
c 10- 200 b n sao/t bào. m t s loài ở ả ế Ở ộ ố
vi khu n, ADN vòng plasmid có th chi m ẩ ể ế
t i 1-2% t ng s ADN có trong t bào.ớ ổ ố ế
2.2. EUKARYOTE:
-ADN và ARN trong nhân và ADN trong
plasmide.
-ADN và ARN trong bào quan (ti thể, l pạ thể)
Vật liệu di truyền ở ti thể
-G n ây, ng i ta còn nói n các y u ầ đ ườ đế ế
t di truy n ngoài NST có th có th xâm ố ề ể ể
nh p vào trong nhân ó là các ậ đ y u t di ế ố
truy n v n ngề ậ độ (Transposon) và các
y u t di truy n gia nh p (IS).VCDT ế ố ề ậ
c a các nhân t này c ng là axit ủ ố ũ
nucleic.
*CƠ CHẾ VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU DI
TRUYỀN Ở VI SINH VẬT
1.Biến nạp (Transformation)
2.Tải nạp (Transduction) và
3.Tiếp hợp (Conjugation).
1)Truyền thông tin 1 chiều từ tế bào
cho (donor) sang tế bào nhận
(recipient);

2) Tạo ra hợp tử từng phần
(merozygote), vì thể cho chỉ truyền
sang thể nhận một phần bộ gen của nó;


3) Vì bộ gen chỉ là một phân tử ADN
trần nên chỉ có một nhóm liên kết và tái
tổ hợp về thực chất là lai phân tử.
*Các đặc điểm của cơ chế truyền VLDT ở VK
Lần đầu tiên, vào năm 1946
Lederberg và Tatum phát hiện ra sự
tái tổ hợp ở vi khuẩn.
Cho đến nay, ta biết rằng ở vi khuẩn
có các quá trình sinh sản tương
đương sinh sản hữu tính, gọi là cận
hữu tính (parasexuality), đó là: tiếp
hợp, biến nạp và tải nạp.
Joshua Lederberg
Edward Lawrie Tatum
*NC-c
*NC-c
ơ
ơ
ch
ch
ế
ế
truy
truy
ền
ền
VLDT
VLDT



VK
VK
*Vật liệu di truyền được vận chuyển TB 
TB
Theo 1 trong 3 cơ chế:
Biến nạp (Transformation)
Tải nạp (Transduction) và
Tiếp hợp (Conjugation).

×