1C. 2C. 3D. 4D. 5B. 6C. 7B. 8A. 9A. 10D. 11C. 12B. 13C. 14A.
15A. 16B. 17D. 18B. 19B. 20B. 21A. 22C. 23A. 24D. 25B. 26C.
27D. 28D. 29C. 30C. 31A. 32B. 33A. 34B. 35D. 36C. 37D. 38B.
39B. 40A. 41D. 42C. 43C. 44D. 45C. 46A. 47D. 48C. 49D. 50B.
51A. 52D. 53C. 54A. 55D. 56B. 57A. 58D. 59A. 60D. 61D. 62A.
63C. 64B. 65B. 66C. 67C. 68B. 69A. 70B. 71D. 72B. 73A. 74C.
75C. 76D. 77D. 78C. 79B. 80C. 81B. 82A. 83C. 84D. 85C. 86D.
87A. 88D. 89B. 90A. 91C. 92A. 93D. 94C. 95A. 96D. 97B. 98B.
99D. 100C. 101C. 102B. 103A. 104D. 105D. 106B. 107B. 108D.
109B. 110D. 111A. 112A. 113A. 114A. 115A. 116D. 117B. 118A.
119C. 120B. 121D. 122B. 123C. 124D. 125A. 126D. 127B. 128A.
129C. 130B. 131A. 132A. 133C. 134D. 135C. 136A. 137A. 138D.
139A. 140C. 141B. 142C. 143C. 144B. 145B. 146B. 147D. 148D.
149C. 150B. 151B. 152B. 153C. 154D. 155B. 156A. 157C. 158B.
159A. 160C. 161D. 162D. 163D. 164A. 165A. 166A. 167B. 168B.
169D. 170D. 171A. 172A. 173A. 174A. 175B. 176A. 177D. 178A.
179C. 180D. 181A. 182B. 183B. 184A. 185B. 186A. 187A. 188C.
189A. 190A. 191C. 192C. 193A. 194A. 195A. 196A. 197B. 198C.
199D. 200A. 201B. 202D. 203D. 204C. 205C. 206C. 207D. 208B.
209B. 210B. 211A. 212A. 213C. 214A. 215C. 216D. 217B. 218D.
219C. 220D. 221C. 222A. 223C. 224A. 225B. 226C. 227C. 228A.
229C. 230D. 231A. 232D. 233B. 234A. 235C. 236B. 237A. 238A.
239C. 240D. 241A. 242B. 243A. 244A. 245B. 246B. 247D. 248D.
249D. 250B. 251C. 252C. 253C. 254D. 255C. 256D. 257A. 258D.
259B. 260C. 261B. 262C. 263B. 264C. 319D. 320A. 321B. 348C.
349D. 350C. 351D. 352C. 353B. 354B. 355B. 356A. 357D. 358B.
359D. 360A. 361A. 362A. 363C. 364D. 365A. 366C. 367D. 368D.
369B. 370D. 371D. 372A. 373B. 374D. 375C. 376A. 377C. 378B.
379D. 380B. 381C. 382C. 383A. 384A. 385D. 386A. 387D. 388D.
1. chiếu vào một chất lỏng ánh sáng chàm thì ánh sáng huỳnh quang
phát ra không thể là
A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng lục.
C. ánh sáng tím. D. ánh sáng vàng.
2. Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là
f thì điện lượng qua tiết diện của dây trong thời gian một nửa chu kì
kể từ khi dòng điện bằng không là
A.
2
f
I
π
B.
2
f
I
π
C.
2I
f
π
D.
2I
f
π
3. Trong chuỗi phân rã phóng xạ
PbU
207
82
235
92
→
có bao nhiêu hạt
α
và
β
được phát ra
A. 3
α
và 4
β
B. 4
α
và 7
β
C. 7
α
và 2
β
D. 7
α
và 4
β
4. Hạt nhân pôlôni
210
84
Po
là chất phóng xạ anpha α . Biết hạt nhân
mẹ đang đứng yên và lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số
khối A, Hãy tìm xem bao nhiêu phần trăm của năng lượng toả ra
chuyển thành động năng hạt α. ( Coi phản ứng không kèm theo bức
xạ gam- ma)
A. 89,3% ; B. 99,2% ;
C. 95,2% ; D. 98,1% ;
5. Hành tinh nào không thuộc nhóm "Mộc tinh"
A. Sao Thổ B. Sao Hoả
C. Sao Hải Vương D. Sao Thiên Vương
6. Trên một sợi dây đàn hồi đang xảy ra sóng dừng, hai điểm riêng
biệt trên dây tại một thời điểm không thể
A. đứng yên. B. dao động cùng pha.
C. dao động lệch pha
2
π
. D. dao động ngược pha.
7. Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số
ma sát nghỉ giữa vật và tấm ván là
0,2
µ
=
. Cho tấm ván dao động
điều hoà theo phương ngang với tần số
2f Hz=
. Để vật không bị
trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động của
tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ?
A.
2,15A cm≤
B.
1,25A cm≤
C.
1,5A cm≤
D.
2,5A cm≤
8. Mặt đèn hình của ti vi được chế tạo rất dày có tác dụng cơ bản là
A. chặn các tia rơnghen, tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy.
B. chống vỡ do tác dụng của cơ học khi vận chuyển.
C. các electron khi đập vào màn hình không thể thoát ra ngoài.
D. làm cho mặt đèn hình ít nóng.
9. . Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số
nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết
của hạt nhân Y.
10. Trong dao động điều hòa, những đại lượng nào dao động cùng
tần số với li độ
A. Vận tốc, gia tốc và động năng
B. Động năng, thế năng và lực kéo về.
C. Vận tốc, động năng và thế năng
D. Vận tốc, gia tốc và lực keo về.
11. Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích mà êlectron
chuyển động trên quỹ đạo dừng N. Khi êlectron chuyển về các quỹ
đạo dừng bên trong thì quang phổ vạch phát xạ của đám nguyên tử
đó có bao nhiêu vạch?
A. 4. B. 1.
C. 6. D. 3.
12. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số
1
f
, Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số
2
f
. Vạch
quang phổ trong dãy Lai-man sat với vạch có tần số
2
f
. sẽ có tần số
bao nhiêu
A.
1 2
1 2
f f
f f+
B.
1
f
+
2
f
C.
1
f
.
2
f
D.
1 2
1 2
f f
f f+
13. Hệ thống phát thanh gồm
A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten
phát.
C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten
phát.
D. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần,
ăngten phát
14. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định.
Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f
1
. Để lại có
sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số
2
1
f
f
bằng
A. 3. B. 2.
C. 6. D. 4.
15. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm R,L,C ( cuộn dây thuần cảm)
mắc nối tiếp với cảm kháng lớn hơn dung kháng. Điện áp giữa hai
đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Nếu
cho C giảm thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch sẽ
A. tăng đến một giá trị cực đại rồi lại giảm .
B. không thay đổi.
C. luôn tăng .
D. luôn giảm .
16. Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở.
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch bằng U không đổi. Khi
điện trở của biến trở bằng R
1
và R
2
ngời ta thấy công suất tiêu thụ
trong đoạn mạch trong hai trờng hợp bằng nhau. Tìm công suất cực
đại khi điện trở của biến trở thay đổi.
A.
21
21
2
RR4
)RR(U +
. B.
21
2
RR2
U
.
C.
21
2
RR
U2
+
. D.
21
2
RR
U
+
.
17. on mch xoay chiu RLC ni tip. Cỏc giỏ tr R, L, C khụng
i v mch ang cú tớnh cm khỏng, nu tng tn s ca dũng in
thỡ
A. ban u cụng sut ca mch tng, sau ú gim.
B. cụng sut tiờu th ca mch tng.
C. cú th xy ra hin tng cng hng.
D. cụng sut tiờu th ca mch gim.
18. Mt mch dao ng gm cú cun dõy thun cú t cm L v t
in cú in dung C. Nu gi I
0
l cng dũng in cc i trong
mch, U
0
l hiu in th cc i gia hai bn t. Mi liờn h gia U
0
v I
0
l
A.
0 0
C
U = I .
L
B.
0 0
L
U = I .
C
C.
0 0
L
U = I .
C
D.
0
0
I C
U = .
L
19. Hin tng quang dn l
A. s truyn súng ỏnh sỏng bng si cỏp quang.
B. hin tng gim in tr ca cht bỏn dn khi cú ỏnh sỏng thớch
hp chiu vo.
C. hin tng mt cht b núng lờn khi cú ỏnh sỏng chiu vo.
D. hin tng mt cht b phỏt quang khi cú ỏnh sỏng chiu vo.
20. Hin tng cng hng c xy ra khi
A. ma sỏt ca mụi trng rt nh.
B. tn s ca lc cng bc bng tn s riờng ca h dao ng.
C. tn s ca lc cng bc ln hn tn s riờng ca h dao ng.
D. tn s ca lc cng bc bộ hn tn s riờng ca h dao ng.
21. Chn cõu sai khi núi v tớnh cht v ng dng ca cỏc loi quang
ph?
A. Da vo quang ph liờn tc ta bit c thnh phn cu to ngun
sỏng.
B. Mi nguyờn t hoỏ hc c c trng bi mt quang ph vch
phỏt x riờng c trng cho nguyờn t ú.
C. Da vo quang ph vch hp th v vch phỏt x ta bit c
thnh phn cu to ngun sỏng.
D. Da vo quang ph liờn tc ta bit c nhit ngun sỏng.
22. Khi cú súng dng trờn mt si dõy n hi, khong cỏch t
mt bng n nỳt gn nú nht bng
A. mt na bc súng. B. mt bc súng.
C. mt phn t bc súng. D. mt s nguyờn ln bc súng.
23. Phỏt biu no sau õy v ng nng v th nng trong dao ng
iu hũa l khụng ỳng?
A. ng nng bin i iu hũa cựng chu kỡ vi vn tc.
B. Th nng bin i tun hon vi tn s gp 2 ln tn s ca li .
C. ng nng v th nng bin i tun hon vi cựng chu kỡ.
D. Tng ng nng v th nng khụng ph thuc vo thi gian.
24. Khi súng õm truyn t mụi trng khụng khớ vo mụi trng
nc thỡ
A. chu k nú tng.
B. tn s ca nú gim.
C. bc súng ca nú khụng thay i.
D. tn s ca nú khụng thay i.
25. Trong quỏ trỡnh lan truyn súng in t, vộct cm ng t
B
ur
v
vộct in trng
E
ur
luụn
A. dao ng vuụng pha.
B. dao ng cựng pha.
C. dao ng cựng phng vi phng truyn súng.
D. cựng phng v vuụng gúc vi phng truyn súng.
26. Chu k dao ng bộ ca con lc n ph thuc vo
A. iu kin kớch thớch ban u cho con lc dao ng.
B. biờn dao ng ca con lc.
C. v trớ dao ng ca con lc trong trng trng.
D. khi lng ca con lc.
27. Kt qu no sau õy khi thớ nghim vi t bo quang in l
khụng ỳng?
A. Cng dũng quang in bóo hũa t l thun vi cng chựm
sỏng kớch thớch.
B. Khi hiu in th gia anụt v catụt l U
AK
= 0 vn cú dũng quang
in.
C. Hiu in th hóm ph thuc vo tn s ỏnh sỏng kớch thớch.
D. nh sỏng kớch thớch phi cú tn s nh hn gii hn quang in.
28. Kt lun no sau õy l khụng ỳng?
A. Nhc õm l nhng õm cú tn s xỏc nh. Tp õm l nhng õm
khụng cú tn s xỏc nh.
B. m sc l mt c tớnh sinh lớ ca õm ph thuc vo cỏc c tớnh
vt lớ l tn s v biờn .
C. to ca õm l c tớnh sinh lớ ca õm ph thuc vo mc cng
v tn s õm.
D. cao l c tớnh sinh lớ ca õm ph thuc vo c tớnh vt lớ tn
s v nng lng õm.
29. Trong mch dao ng in t LC, in tớch ca t in bin thiờn
iu ho vi chu k T. Nng lng in trng t in
A. khụng bin thiờn iu ho theo thi gian.
B. bin thiờn iu ho vi chu k 2T.
C. bin thiờn tun hon vi chu k T/2.
D. bin thiờn iu ho vi chu k T.
30. Trong dao ng iu ho ca con lc lũ xo t nm ngang, nhn
nh no sau õy l ỳng?
A. Tn s ph thuc vo biờn dao ng.
B. Li ca vt cựng pha vi vn tc.
C. ln ca lc n hi bng ln ca lc kộo v.
D. Lc n hi cú ln luụn khỏc khụng.
31. Phỏt biu no sau õy khụng ỳng ?
A. Cng nh súng in t, súng c lan truyn c c trong mụi
trng vt cht ln trong chõn khụng.
B. Bc súng l quóng ng súng truyn c trong mt chu kỡ dao
ng.
C. Trong súng c hc ch cú trng thỏi dao ng, tc l pha dao ng
c truyn i, cũn bn thõn cỏc phn t mụi trng thỡ dao ng
quanh mt v trớ cõn bng.
D. Cỏc im trờn phng truyn súng cỏch nhau mt s nguyờn ln
bc súng thỡ dao ng cựng pha.
32. on mch gm hai cun dõy (R
1
,L
1
) v (R
2
,L
2
) c mc ni
tip vi nhau, t vo hai u on mch in ỏp xoay chiu cú giỏ
tr hiu dng U. Gi U
1
v U
2
l in ỏp hiu dng tng ng gia
hai u cun (R
1
,L
1
) v (R
2
,L
2
). iu kin U = U
1
+ U
2
l
A. L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2
. B.
1 2
1 2
L L
= .
R R
C. L
1
L
2
= R
1
R
2
. D.
1 2
2 1
L L
= .
R R
33. Trong on mch RLC ni tip ang xy ra cng hng in.
Tng dn tn s dũng in v gi nguyờn cỏc thụng s khỏc ca
mch, kt lun no sau õy l khụng ỳng?
A. Cng hiu dng ca dũng in tng.
B. H s cụng sut ca on mch gim.
C. in ỏp hiu dng gia hai u in tr thun gim.
D. in ỏp hiu dng gia hai bn t gim.
34. Khi ỏnh sỏng truyn t nc ra khụng khớ thỡ
A. vn tc v bc súng ỏnh sỏng gim.
B. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.
C. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
35. Một sóng chạy truyền dọc theo trục Ox được mô tả bởi phương
trình
u(x,t) = 3cos[2π(0,5x - 4t - 0,25)] cm
trong đó x tính
bằng m, t tính bằng s. Tốc truyền sóng là
A. 0,25 m/s. B. 4 m/s.
C. 0,5 m/s. D. 8 m/s.
36. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là
A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn.
C. sóng dài. D. sóng trung.
37. Hiện tượng cộng hưởng cơ xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động.
B. ma sát của môi trường rất nhỏ.
C. tần số của lực cưỡng bức bé hơn tần số riêng của hệ dao động.
D. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động.
38. Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động
điều hòa là không đúng?
A. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng chu kì.
B. Động năng biến đổi điều hòa cùng chu kì với vận tốc.
C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
39. Chu kỳ dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào
A. khối lượng của con lắc.
B. vị trí dao động của con lắc.
C. điều kiện kích thích ban đầu cho con lắc dao động.
D. biên độ dao động của con lắc.
40. Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường
nước thì
A. tần số của nó không thay đổi.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. chu kỳ nó tăng.
41. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ
một bụng đến nút gần nó nhất bằng
A. một số nguyên lần bước sóng. B. một nửa bước sóng.
C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng.
42. Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai?
A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm
không có tần số xác định.
B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính
vật lí là tần số và biên độ.
C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần
số và năng lượng âm.
D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường
độ và tần số âm.
43. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên
điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T.
B. không biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. biến thiên tuần hoàn với chu kỳ T/2.
D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T.
44. Một mạch dao động gồm có cuộn dây thuần có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Nếu gọi I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong
mạch, U
0
là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ. Mối liên hệ giữa U
0
và I
0
là
A.
0 0
L
U = I .
πC
B.
0
0
I C
U = .
L
C.
0 0
C
U = I .
L
D.
0 0
L
U = I .
C
45. Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, véctơ cảm ứng từ
B
ur
và
véctơ điện trường
E
ur
luôn
A. dao động vuông pha.
B. cùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
C. dao động cùng pha.
D. dao động cùng phương với phương truyền sóng.
46. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không
đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của dòng điện
thì
A. công suất tiêu thụ của mạch giảm.
B. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. công suất tiêu thụ của mạch tăng.
D. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm.
47. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang
phổ?
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được
thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch
phát xạ riêng đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn
sáng.
48. Hiện tượng quang dẫn là
A. hiện tượng một chất bị phát quang khi có ánh sáng chiếu vào.
B. hiện tượng một chất bị nóng lên khi có ánh sáng chiếu vào.
C. hiện tượng giảm điện trở của chất bán dẫn khi có ánh sáng thích
hợp chiếu vào.
D. sự truyền sóng ánh sáng bằng sợi cáp quang.
49. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện là
không đúng?
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm
sáng kích thích.
B. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích.
C. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U
AK
= 0 vẫn có dòng quang
điện.
D. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
50. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động
được truyền đi, còn bản thân các phần tử môi trường thì dao động
quanh một vị trí cân bằng.
B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi
trường vật chất lẫn trong chân không.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần
bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao
động.
51. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận
định nào sau đây là đúng?
A. Độ lớn của lực đàn hồi bằng độ lớn của lực kéo về.
B. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
D. Li độ của vật cùng pha với vận tốc.
52. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện.
Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của
mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần giảm.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ giảm.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng.
53. Khi ánh sáng truyền từ nước ra không khí thì
A. vận tốc và bước sóng ánh sáng giảm.
B. vận tốc và tần số ánh sáng tăng.
C. vận tốc và bước sóng ánh sáng tăng.
D. bước sóng và tần số ánh sáng không đổi.
54. Đoạn mạch gồm hai cuộn dây (R
1
,L
1
) và (R
2
,L
2
) mắc nối tiếp
nhau, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng U. Gọi U
1
và U
2
là điện áp hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu
cuộn (R
1
,L
1
) và (R
2
,L
2
). Điều kiện để U = U
1
+ U
2
là
A.
1 2
1 2
L L
= .
R R
B.
1 2
2 1
L L
= .
R R
C. L
1
L
2
= R
1
R
2
. D. L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2
.
55. Một sóng chạy truyền dọc theo trục Ox được mô tả bởi phương
trình
u(x,t) = 3cos[2π(0,5x - 4t - 0,25)] cm
trong đó x tính
bằng m, t tính bằng s. Tốc truyền sóng là
A. 0,25 m/s. B. 4 m/s.
C. 0,5 m/s. D. 8 m/s.
56. Sóng điện từ dùng trong thông tin liên lạc dưới nước là
A. sóng ngắn. B. sóng dài.
C. sóng trung. D. sóng cực ngắn.
57. Hạt nhân urani
238
92
U
phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là thôri
234
90
Th
. Đó là sự phóng xạ
A. α. B. β
−
.
C. β
+
. D. γ.
58. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần
hoàn.
B. Trong phóng xạ β
+
, hạt nhân con có số khối không đổi.
C. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm phóng xạ α và β.
D. Thực chất của phóng xạ β
−
là trong hạt nhân, một prôtôn biến đổi
thành nơtron, pôzitron và một êlectron.
59. Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận tạo ra chùm tia ló song
song từ một chùm tia tới phân kì là
A. ống chuẩn trực. B. lăng kính.
C. buồng ảnh. D. nguồn sáng cần phân tích.
60. Trong thí nghiệm Y-âng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng
đơn sắc, vị trí M trên màn quan sát là vị trí vân tối khi hai sóng ánh
sáng đến M
A. có độ lệch pha bằng không
B. cùng pha
C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian
D. ngược pha.
61. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại
?
A. Có cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Là những bức xạ không nhìn thấy được.
C. Đều có trong ánh sáng Mặt Trời.
D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy.
62. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, hệ
thức xác định vị trí vân sáng trên màn ảnh quan sát là
A. x = k
D
a
λ
. B. x = k
a
D
λ
.
C. x = (k +
1
2
)
aD
λ
. D. x = (k +
1
2
)
D
a
λ
.
63. Trong các loại bức xạ tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại, tia tử ngoại
và ánh sáng nhìn thấy, bức xạ có tần số nhỏ nhất là
A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia Rơn-ghen.
C. tia hồng ngoại. D. tia tử ngoại.
64. Quang phổ do vật nào sau đây tạo ra là quang phổ vạch phát xạ ?
A. Thép nóng chảy. B. Đèn phóng điện chứa khí
loãng.
C. Dây tóc bóng đèn nóng sáng. D. Mặt Trời.
65. Quang phổ liên tục của một nguồn phát ra
A. phụ thuộc bản chất của nguồn.
B. chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
D. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của nguồn.
66. Một môi trường trong suốt có chiết suất khác nhau đối với các
ánh sáng đơn sắc đỏ, lục, tím. Xếp theo thứ tự chiết suất tăng dần là
chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng
A. lục, đỏ, tím. B. tím, lục, đỏ.
C. đỏ, lục, tím. D. tím, đỏ, lục.
67. Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, đại lượng phụ thuộc vào
cường độ chùm sáng kích thích là
A. bước sóng giới hạn của kim loại cấu tạo catôt.
B. vận tốc ban đầu cực đại của quang êlectron.
C. cường độ dòng quang điện bão hòa.
D. hiệu điện thế hãm.
68. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc và
quan sát các vân giao thoa trên một màn ảnh đặt song song phía sau
các màn chắn chứa các khe sáng. Khoảng vân giao thoa trên màn
không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Khoảng cách giữa hai khe sáng S
1
, S
2
.
B. Vị trí vân sáng trên màn.
C. Khoảng cách từ hai khe sáng S
1
, S
2
đến màn quan sát.
D. Bước sóng ánh sáng đơn sắc.
69. Trong phản ứng hạt nhân
2
1
H
+
63
29
Cu
→
64
30
Zn
+ X, X là hạt
A. nơtron. B. pôzitron.
C. êlectron. D. prôtôn.
70. Trong công nghiệp, để sấy khô sản phẩm người ta thường dùng
A. sóng vô tuyến. B. tia hồng ngoại.
C. tia Rơn-ghen. D. tia tử ngoại.
71. Vận tốc ban đầu cực đại của êlectron quang điện phụ thuộc vào
A. số phôtôn đập vào mặt kim loại.
B. số lượng êlectron bật ra khỏi kim loại.
C. cường độ của chùm sáng kích thích.
D. năng lượng của phôtôn và bản chất kim loại.
72. Một hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. càng dễ bị phá vỡ.
B. năng lượng liên kết càng lớn.
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết càng nhỏ.
73. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, vạch phổ được tạo
thành khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K là vạch phổ
A. thuộc dãy Lai-man.
B. có bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. thuộc dãy Ban-me.
D. có bước sóng trong vùng bức xạ hồng ngoại.
74. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ ?
A. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi
hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên
tục.
B. Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát
ra khi vật đó được nung nóng.
C. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp
suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
D. Quang phổ liên tục của nguồn sỏng nào thì phụ thuộc thành phần
cấu tạo của nguồn sáng ấy.
75. Laze không có tính chất nào sau đây ?
A. Tính đơn sắc rất cao. B. Cường độ rất lớn.
C. Công suất rất lớn. D. Tính kết hợp rất cao.
76. Trong sơ đồ của một máy thu thanh vô tuyến, không có mạch
nào dưới đây?
A. Mạch tách sóng. B. Mạch khuếch đại âm tần.
C. Mạch khuếch đại cao tần. D. Mạch biến điệu.
77. Tia hồng ngoại và tia Rơn-ghen đều có bản chất là sóng điện từ,
có bước sóng dài ngắn khác nhau nên
A. chúng bị lệch khác nhau trong điện trường đều.
B. chúng đều được sử dụng trong y tế để chụp X-quang (chụp điện).
C. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều.
D. có khả năng đâm xuyên khác nhau.
78. Điều nào sau đây sai khi nói về sự phân hạch ?
A. Với sự phân hạch của U235, nơtron chậm dễ được hấp thụ để gây
phân hạch.
B. Sự phân hạch cho sản phẩm không nhất định, nhưng chắc chắn có
nơtron sinh ra.
C. Sự phân hạch xảy ra với hạt nhân của mọi nguyên tố nặng.
D. Sự phân hạch là một loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
79. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ
biến thiên theo hàm số q = q
0
cosωt. Khi năng lượng điện trường bằng
năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ điện có độ lớn là
A. q
0
/2. B.
0
q
2
.
C. q
0
/4. D. q
0
/8.
80. Loại thiên thể nào sau đây, nằm ngoài thiên hà, phát xạ rất mạnh
các sóng vô tuyến và tia X ?
A. Punxa. B. Sao siêu mới.
C. Quaza. D. Lỗ đen.
81. Chọn phát biểu đúng về quang trở
A. Khi hấp thụ phôtôn ánh sáng, êlectron liên kết trong khối bán dẫn
của quang trở thoát ra khỏi quang trở.
B. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu
đến.
C. Các quang trở chỉ hoạt động được với bức xạ kích thích là tia tử
ngoại.
D. Quang trở là một ứng dụng của hiện tượng quang điện ngoài.
82. Quang phổ liên tục của một nguồn sáng phụ thuộc vào
A. nhiệt độ của nguồn sáng.
B. thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
C. trạng thái cấu tạo chất của nguồn sáng.
D. nồng độ các thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
83. Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ
2
A
x =
tỉ số giữa động năng và thế năng là:
A. 4 lần B.
1
4
lần
C. 3 lần D.
1
3
lần
84. Chọn câu nói sai khi nói về dao động:
A. Dao động của cây khi có gió thổi là dao động cưỡng bức.
B. Dao động của đồng hồ quả lắc là dao động duy trì.
C. Dao động của pittông trong xilanh của xe máy khi động cơ hoạt
động là dao động điều hoà.
D. Dao động của con lắc đơn khi bỏ qua ma sát và lực cản môi
trường luôn là dao động điều hoà.
85. Chọn phát biểu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có tần số xác định trong mọi môi
trường.
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có bước sóng không đổi trong mọi
môi trường.
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có màu sắc xác định trong mọi môi
trường.
86. Với U
R
, U
L
, U
C
, u
R
, u
L
, u
C
là các điện áp hiệu dụng và tức thời của
điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ
dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau
đây không đúng là:
A.
R
U
I
R
=
B.
R
u
i
R
=
C.
L
L
U
I
Z
=
D.
L
L
u
i
Z
=
87. Trong phương trình dao động điều hoà x = Acos(ωt +ϕ). Chọn
câu phát biểu sai:
A. Pha ban đầu ϕ chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.
B. Biên độ A không phụ thuộc vào gốc thời gian.
C. Tần số góc ω phụ thuộc vào các đặc tính của hệ.
D. Biên độ A phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
88. Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng
A. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số và biên độ.
D. có cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
89. Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. tụ điện có điện dung càng lớn. B. mạch có điện trở càng lớn.
C. mạch có tần số riêng càng lớn. D. cuộn dây có độ tự cảm càng
lớn.
90. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có
A. cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian.
B. chiều biến thiên điều hoà theo thời gian.
C. cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. chiều biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
91. Hệ thống phát thanh gồm:
A. Ống nói, chọn sóng, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten phát.
B. Ống nói, dao động cao tần, chọn sóng, khuyếch đại cao tần, ăngten
phát
C. Ống nói, dao động cao tần, biến điệu, khuyếch đại cao tần, ăngten
phát.
D. Ống nói, dao động cao tần, tách sóng, khuyếch đại âm tần, ăngten
phát.
92. Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với phương
trình
3sin( )
6 24 6
t d
u cm
π π π
= + −
. Trong đó d tính bằng mét(m), t
tính bằng giây(s). Vận tốc truyền sóng là:
A. 400 cm/s. B. 4 cm/s.
C. 5 m/s. D. 5 cm/s.
93. Chọn đáp án đúng khi sắp xếp theo sự tăng dần của tần số của
một số bức xạ trong thang sóng điện từ:
A. Tia tử ngoại, tia X, tia α, ánh sáng nhìn thấy, tia gamma.
B. Tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia bêta, tia gamma.
C. Tia α, tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy.
D. Sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, tia X, tia gamma.
94. Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
A. tần số riêng của mạch càng lớn.
B. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
C. điện trở thuần của mạch càng lớn.
D. điện trở thuần của mạch càng nhỏ.
95. Đặt điện áp xoay chiều
120 2 os(100 )
3
u c t V
π
π
= +
vào hai
đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có
4
2 10
100 3 ; ; R L H C F
π π
−
= Ω = =
. Biểu thức dòng điện qua
mạch là:
A.
0,6 2 os(100 )
6
i c t A
π
π
= +
B.
1,2 2 os(100 )
3
i c t A
π
π
= −
C.
1,2 2 os(100 )i c t A
π
=
D.
0,6 2 os(100 )
3
i c t A
π
π
= +
96. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là:
A. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài.
B. Tác dụng lên kính ảnh hồng ngoại.
C. Bị nước và thuỷ tinh hấp thụ mạnh.
D. Tác dụng nhiệt.
97. Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Nếu tăng
tần số dòng điện thì
A. cảm kháng giảm.
B. độ lệch pha của điện áp so với dòng điện tăng.
C. cường độ hiệu dụng giảm.
D. dung kháng tăng.
98. Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ:
A. sóng điện từ mang năng lượng.
B. có thành phần điện và thành phần từ biến thiên vuông pha với
nhau.
C. sóng điện từ là sóng ngang.
D. sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.
99. Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây:
A. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kỳ.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư
bước sóng.
C. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.
D. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng
pha.
100. Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Cường độ âm. B. Tần số âm.
C. Độ to của âm. D. Đồ thị dao động âm.
101. Chọn câu sai trong các câu sau: Mạch điện xoay chiều RLC nối
tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu thay đổi tần số của điện áp đặt vào
hai đầu mạch thì:
A. Cường độ hiệu dụng qua mạch giảm.
B. Hệ số công suất của mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên R tăng.
D. Công suất trung bình trên mạch giảm.
102. Trong truyền tải điện năng đi xa để giảm hao phí điện năng
trong quá trình truyền tải người ta chọn cách:
A. Thay bằng dây dẫn có điện trở suất nhỏ hơn.
B. Tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. Giảm điện áp trước khi truyền tải.
D. Tăng tiết diện dây dẫn để giảm điện trở đường dây.
103. Chọn câu sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:
A. Từ trường tổng hợp quay với tốc độ góc luôn nhỏ hơn tần số góc
của dòng điện.
B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử
dụng từ trường quay.
C. Stato có ba cuộn dây giống nhau quấn trên ba lõi sắt bố trí lệch
nhau 1/3 vòng tròn.
D. Từ trường quay được tạo ra bởi dòng điện xoay chiều ba pha.
104. Dòng điện trong mạch dao động của máy thu vô tuyến có đặc
điểm nào sau đây:
A. cường độ rất lớn B. năng lượng từ trường rất lớn
C. tần số rất nhỏ D. chu kỳ rất nhỏ
105. Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Vận tốc truyền âm B. Tần số và vận tốc truyền âm
C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Tần số âm và mức cường độ
âm.
106. Đường kính của các thiên hà vào khoảng
A. 1000000 năm ánh sáng B. 100000 năm ánh sáng
C. 10000 năm ánh sáng D. 10000000 năm ánh sáng
107. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết
hợp ngược pha A và B thì những điểm trên mặt nước nằm thuộc
đường trung trực của AB sẽ:
A. dao động với biên độ lớn nhất
B. dao động với biên độ bé nhất
C. dao động với bên độ có giá trị trung bình
D. đứng yên không dao động
108. Chọn câu SAI. Biên độ của một con lắc lò xo thẳng đứng dao
động điều hòa bằng
A. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ khi vật
xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ khi vật xuất
phát từ vị trí bất kì.
C. quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ
vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất
phát từ vị trí biên.
109. Trong nước vận tốc ánh sáng
A. bằng nhau đối với mọi tia sáng đơn sắc
B. lớn nhất đối với tia sáng đỏ
C. phụ thuộc vào cường độ chùm sáng
D. lớn nhất đối với tia sáng tím
110. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào
A. hiện tượng phát quang của các chất.
B. hiện tượng quang ion hoá.
C. hiện tượng quang điện.
D. hiện tượng quang điện trong.
111. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A. độ nhớt của môi trường càng nhỏ
B. tần số của lực cưỡng bức lớn
C. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ D. độ nhớt của môi trường càng
lớn
112. Trong một mạch dao động LC. Sau khi tụ được tích đến điện
tích Q
0
, tụ điện phóng điện qua cuộn dây có độ tự cảm L. Trong
khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện qua cuộn
cảm bằng không, điện lượng đã phóng qua cuộn dây là?
A. 2Q
o
B. Q
o
C. Q
o
/2 D. Q
o
/4
113. Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm
nào sau đây?
A. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt
khối của các hạt trước phản ứng
B. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
C. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó đã
kiểm soát được.
D. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối
lượng của các hạt trước phản ứng
114. Phát biểu nào dưới đây là sai: Quang phổ liên tục
A. phụ thuộc thành phần cấu tạo nguồn sáng
B. do các chất rắn, lỏng và khí có tỉ khối lớn bị nung nóng phát ra
C. phụ thuộc nhiệt độ nguồn sáng
D. là một dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
115. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung
kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều và giữ nguyên các
thông số khác thì hệ số công suất của mạch :
A. tăng đến giá trị cực đại rồi giảmB. không thay đổi
C. giảm D. tăng
116. Năng lượng của quỹ đạo dừng thứ n trong nguyên tử hiđro được
tính bởi hệ thức:
2
13, 6
E eV
n
n
−
=
(n là số nguyên). Bước sóng dài
nhất trong dãy Laiman của quang phổ của hiđrô là
A. 0,09856μm B. 0,09113 μm
C. 0,11354μm D. 0,12178μm
117. Sóng vô tuyến dùng cho đài phát thanh không thuộc dải nào sau
đây?
A. sóng trung B. sóng cực ngắn
C. sóng dài D. sóng ngắn
118. Sơn quét trên các biển báo giao thông hoặc trên đầu các cọc chỉ
giới là loại sơn
A. phát quang. B. chống gỉ.
C. trang trí. D. phản quang.
119. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp điện áp xoay
chiều. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha hơn
cường độ dòng điện phụ thuộc vào:
A. R,L,C B. ω,R,L,C
C. ω,L,C D. ω,R
120. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số, cùng biên độ A, nếu biên độ dao động tổng hợp
là A
3
thì hai dao động thành phần
A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/3.
C. lệch pha nhau π/6. D. vuông pha nhau.
121. Hạt nào trong các tia phóng xạ sau không phải là hạt sơ cấp?
A. Hạt β
+
B. Hạt β
-
C. Hạt γ D. Hạt α
122. Trong máy phát điện xoay chiều một pha, số cặp cực của phần cảm và
số cuộn dây của phần ứng luôn bằng nhau và bố trí đều đặn trên vành tròn
của stato và rôto là nhằm tạo ra suất điện động trong các cuộn dây của phần
ứng
A. cùng tần số.
B. cùng tần số và cùng pha.
C. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
D. cùng biên độ.
123. Hệ số nhân nơtrôn là
A. số nơtrôn có trong lò phản ứng hạt nhân
B. số nơtrôn tham gia phản ứng phân hạch để tạo ra các nơtrôn mới.
C. số nơtrôn tiếp tục gây ra sự phân hạch sau mỗi phản ứng
D. số nơtrôn sinh ra sau mỗi phản ứng phân hạch
124. Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào
sau đây tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ I = I
0
2
A. i = I
0
2
cos
( )t
ω ϕ
+
B. i = I
0
cos
( )t
ω ϕ
+
C. i =
2
I
0
cos
( )t
ω ϕ
+
D. i = 2I
0
cos
( )t
ω ϕ
+
125. Trên mặt chất lỏng có hai sóng dao động với cùng biên độ cùng
tần số và cùng pha. Ta quan sát được các hệ vân dao động đối xứng.
Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao
động cùng pha với nguồn còn lại thì
A. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân
giao thoa không thay đổi
B. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vận
giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối xứng nữa
C. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và
cực tiểu đổi chỗ cho nhau
D. không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa
126. Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến ngắn?
A. lan truyền được trong chân không và trong các điện môi
B. phản xạ tốt trên tầng điện li và mặt đất
C. hầu như không bị không khí hấp thụ ở một số vùng bước sóng
D. có bước sóng nhỏ hơn 10 m
127. Đường kính của Thiên Hà chúng ta vào khoảng;
A. 10 000 năm ánh sáng B. 100 000 năm ánh sáng
C. 1000 000 năm ánh sáng D. 10 000 000 năm ánh sáng
128. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ?
A. khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu
được quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó
B. vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên
tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của
chính nguyên tố đó
C. mỗi nguyên tố hoá học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho
nguyên tố đó
D. quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép
phân tích quang phổ
129. Hiệu điện thế hãm trong tế bào quang điện không phụ thuộc vào
A. tần số của phôtôn tới
B. cả cường độ và bước sóng của chùm sáng kích thích
C. cường độ chùm sáng kích thích
D. bản chất của kim loại làm catốt
130. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng?
A. sóng ánh sáng có bước sóng càng dài thể hiện càng rõ tính chất
sóng
B. chỉ ánh sáng mới có lưỡng tính sóng – hạt
C. phôtôn ứng với sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể
hiện rõ tính chất hạt
D. ánh sáng có có cả tính chất sóng và tính chất hạt mặc dù trong thí
nghiệm hai tính chất ấy không được thể hiện đồng thời
131. Tốc độ truyền âm
A. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường
B. phụ thuộc vào độ to của âm
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
D. phụ thuộc vào cường độ âm
132. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện.
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện chạy trong
mạch là
3
π
. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu
tụ điện lần lượt là U
d
và U
C
. Khi U
C
=
3
U
d
thì hệ số công suất của
mạch điện bằng
A. 0,87 B. 0,5
C. 0,707 D. 0,25
133. Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng?
A. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn
10
-8
s sau khi ánh sáng kích thích tắt
B. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng nhỏ hơn
bước ánh sáng kích thích
C. ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng
kích thích
D. ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích
thích
134. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ
điện từ có bước sóng
0
1
3
λ
λ
=
và
0
2
9
λ
λ
=
;
0
λ
là giới hạn quang
điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hãm tương ứng với
các bước sóng
1
λ
và
2
λ
là:
A.
1
2
h
h
U
U
= 4 B.
1
2
h
h
U
U
=
1
2
C.
1
2
h
h
U
U
= 2 D.
1
2
h
h
U
U
=
1
4
135. Trong dao động điều hoà
A. khi lực kéo về có độ lớn cực tiểu thì thế năng cực đại
B. khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu
C. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại
D. khi vận tốc cực đại thì pha đao động cũng cực đại
136. Một dao động điều hòa có li độ x , vận tốc v và gia tốc a. Gọi
x
max
, v
max
, a
max
là li độ, vận tốc và gia tốc cực đại. Vào một thời điểm
nào đó li độ x=
max
2
1
x
và đang giảm thì
A. v=
max
2
1
v
B. a=
max
2
1
a
C. v=-
max
2
3
v
. D. a=
max
2
3
a
−
137. Chọn câu đúng:
A. nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng của hiện
tượng phát xạ cảm ứng
B. tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất nhỏ
C. tia laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao
D. tia laze có tính định hướng rất cao nhưng không kết hợp(không
cùng pha)
138. Về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. sóng có các phần tử vật chất của môi trường dao động theo
phương song song với phương truyền sóng là sóng dọc.
B. sóng tạo ra trên lò xo có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc
C. sóng ngang và sóng dọc đều truyền được trong chất rắn với tốc độ
như nhau
D. sóng ngang không truyền trong chất lỏng và chất khí, trừ một vài
trường hợp đặc biệt
139. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC hiệu điện thế
AB
u 120 2cos100 t (V)
= π
mà LC=
4
2
10
π
−
kết luận nào sau đây
không chính xác?
A. Hiệu điện thế tức thời hai đầu R bằng hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. tổng trở mạch lớn nhất.
C. Hệ số công suất cực đại.
D. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế.
140. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực
B. Dao động với biên độ không đổi
C. Dao động điều hòa
D. Dao động với biên độ thay đổi theo thời gian
141. Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là:
A. Hợp của sức căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương
dây treo.
B. Hợp của trọng lực và sức căng của dây treo vật nặng.
C. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
D. Sức căng của dây treo.
142. Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên với tần số góc:
A.
1
RC
B.
1
LC
C.
1
RL
D.
L
C
143. Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên
tử:
A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính
đến thời điểm đó.
B. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
C. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân
rã càng lớn.
D. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
144. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ
5
4cos 0,5
6
x t
π
π
= −
÷
, trong đó x tính bằng cm và t giây. Vào
thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí
2 3x cm=
theo chiều
âm của trục tọa độ ?
A.
6t s
=
B.
4
3
t s=
C.
2
3
t s=
D.
3t s
=
145. Chọn câu sai. Hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một trục
là dao động điều hòa khi :
A. trục đó đi qua tâm quĩ đạo.
B. trục đó nằm trong mặt phẳng quĩ đạo.
C. trục đó là đường kính.
D. trục đó song song với một đường kính.
146.
Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân gọi là
A.
Lỗ đen.
B.
Thiên hà.
C.
Punxa.
D.
Quaza.
147.
Chọn nhận xét sai về hiện tượng quang dẫn.
A.
Hiện tượng quang dẫn chỉ xảy ra đối với các chất bán dẫn khi chiếu ánh
sáng thích hợp.
B.
Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang dẫn thì điện trở
suất của bán dẫn giảm.
C.
Nếu có n hạt e được giải phóng khỏi nút mạng thì số hạt tải điện trong
khối bán dẫn tăng thêm 2n hạt.
D.
giới hạn quang dẫn nhỏ hơn gới hạn quang điện ngoài.
148. Một đoạn mạch gồm một tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây rồi
mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Biết điện áp trên cuộn dây
lệch pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Xem cảm kháng
của cuộn dây Z
L
và dung kháng của tụ Z
C
đã biết. Điện trở thuần của
cuộn dây r tính theo Z
L
và Z
C
là
A.
)(
CLL
ZZZr
−=
B.
)(
LCL
ZZZr
−=
C.
)(
LCC
ZZZr
−=
D.
)(
CLC
ZZZr −=
149. Khi con lắc đơn dao động với phương trình
).(sin mmts
π
105=
thì thế năng của nó biến đổi với tần số :
A. 2,5 Hz B. 5 Hz
C. 10 Hz D. 18 Hz
150. Một đĩa phẳng đang quay quanh trục cố định và vuông góc với
mặt phẳng đĩa với tốc độ góc không đổi. Một điểm bất kì nằm ở mép
đĩa
A. không có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
B. chỉ có gia tốc hướng tâm mà không có gia tốc tiếp tuyến.
C. chỉ có gia tốc tiếp tuyến mà không có gia tốc hướng tâm.
D. có cả gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến.
151. Điều nào sau đây là Sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba
pha :
A. Rôto là hình trụ có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng
điện xoay chiều một pha.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và
rôto
D. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch nhau
120
0
trên một vòng tròn để tạo ra từ trường quay.
152. Cho một mạch điện RLC. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu
đoạn mạch có dạng
2u U .sin( .t )(V )
ω
=
.Cho
150R
= Ω
.
Với
ω
thay đổi được. Khi
1
200 ( rad s )
ω π
=
và
2
50 ( rad s )
ω π
=
thì dòng điện qua mạch có cường độ qua mạch
có giá trị hiệu dụng bằng nhau . Tân số góc
0
ω
để cường độ hiệu
dụng đạt cực đại là:
A.
100 ( rad / s )
π
B.
175 ( rad / s )
π
C.
150 ( rad / s )
π
D.
250 ( rad / s )
π
153. Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn
dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
Vtu )100sin(2100
π
=
, lúc đó
CL
ZZ 2=
và hiệu điện thế
hiệu dụng hai đầu điện trở là
VU
R
60=
. Hiệu điện thế hiệu dụng
hai đầu cuộn dây là:
A. 160V B. 80V
C. 60V D. 120V
154. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động
là Sai?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập
trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần
hoàn theo tần số chung là tần số của dao động điện từ.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường là không đổi.
D. Dao động điện từ trong mạch dao độngLC lí tưởng là dao động tự
do.
155. Phát biểu nào sau đây Sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức điện trường là
những đường cong.
B. Từ trường xoáy là từ trường mà các đường cảm ứng từ bao quanh
các đường sức điện trường.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một từ
trường xoáy.
D. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian nó sinh ra một điện
trường xoáy.
156. Dao động điện từ trong mạch LC của máy phát dao động điều
hòa là:
A. Dao động cưỡng bức với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito
B. Dao động duy trì với tần số phụ thuộc đặc điểm của tranzito
C. Dao động tự do với tần số f = 1/2
LCπ
D. Dao động tắt dần với tần số f = 1/2 π L C
157. Chọn phát biểu Sai khi nói về sự thu sóng điện từ?
A. Mỗi ăngten chỉ thu được một tần số nhất định.
B. Khi thu sóng điện từ người ta áp dụng sự cộng hưởng trong mạch
dao động LC của máy thu.
C. Để thu sóng điện từ người ta mắc phối hợp một ăngten và một
mạch dao động LC có điện dung C thay đổi được.
D. Mạch chọn sóng của máy thu có thể thu được nhiều tần số khác
nhau.
158. Đặt điện áp
u 200 2cos100 t (V)= π
vào hai đầu đoạn
mạch RLC nối tiếp với
=
π π
-4
2 10
L (H) vµ C = (F)
. Công suất
cực đại khi điện trở R bằng.
A. R = 100Ω. B. R = 200Ω.
C. R = 120Ω. D. R = 180Ω.
159. Chọn phát biểu Đúng trong các phát biểu sau:
A. Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ
vạch hấp thụ.
B. Mọi vật khi nung nóng đều phát ra tia tử ngoại.
C. Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ
vạch phát xạ.
D. Quang phổ của mặt Trời ta thu được trên trái Đất là quang phổ
liên tục.
160. Phát biểu nào sau đây Đúng khi nói về tia tử ngoại ?
A. Tia tử ngoại là một bức xạ mà mắt thường có thể nhìn thấy.
B. Tia tử ngoại là một trong những bức xạ do các vật có tỉ khối lớn
phát ra.
C. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng nhỏ hơn
bước sóng của ánh sáng tím
D. Tia tử ngoại là bức xạ không nhìn thấy có bước sóng lớn hơn bước
sóng của ánh sáng đỏ
161. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ với
A. bước sóng ánh sáng kích thích. B. tần số ánh sáng kích thích.
C. bản chất của lim loại làm catốt. D. cường độ của chùm sáng kích.
162. Phát biểu nào sau đây Sai khi nói về quang phổ của nguyên tử
Hirđrô?
A. Quang phổ của nguyên tử hirđrô là quang phổ liên tục.
B. Giữa các dãy Laiman, Banmer và Paschen không ranh giới xác
định.
C. Các vạch màu trong phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
D. Cả A, B và C
163. Chọn phát biểu Sai sau đây về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Chùm ánh sáng là dòng các hạt, mỗi hạt là một phôtôn.
B. Trong hiện tượng quang điện có sự hấp thụ hoàn toàn năng lượng
của phôtôn chiếu đến nó.
C. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bứt xạ
ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt đứt quãng.
D. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau không phụ thuộc
vào bước sóng ánh sáng.
164. Cho chuổi phóng xạ của Urannium phân rã thành Rađi:
238
92
U Th Pa U Th Ra
α β β α α
− −
→ → → → →
Chọn
kết quả đúng đối với các hạt nhân có phóng xạ α?
A. Hạt nhân
238
92
U
và hạt nhân
230
90
Th
.
B. Hạt nhân
238
92
U
và hạt nhân
234
90
Th
.
C. Hạt nhân
234
92
U
và hạt nhân
234
91
Pa
.
D. Chỉ có hạt nhân
238
92
U
.
165. Tìm phát biểu Sai:
A. Hai hạt nhân rất nhẹ như hiđrô, hêli kết hợp lại với nhau, thu năng
lượng là phản ứng nhiệt hạch
B. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn khối
lượng các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
C. Urani thường được dùng trong phản ứng phân hạch
D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn phản ứng phân
hạch nếu khi dùng cùng một khối lượng nhiên liệu.
166. Tìm kết luận sai về thuyết lượng tử anh sáng.
A. Ta có cảm giác chùm là liên tục vì số lượng các phôtôn là rất lớn
B. Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là
lượng tử năng lượng
C. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào
khoảng cách tới nguồn sáng
D. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ
ánh sáng một cách liên tục, mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
167. Một vật dao động điều hòa. Câu khẳng định nào là sai :
A. Gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ.
B. Khi vật chuyển động từ hai biên về vị trí cân bằng thì vectơ vận
tốc
v
r
và vectơ gia tốc
a
r
luôn ngược chiều nhau.
C. Lực hồi phục (lực kéo về)luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với
li độ
D. Khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra hai biên thì vectơ vận
tốc
v
r
và vectơ gia tốc
a
r
luôn ngược chiều nhau
168. Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kỳ dao động
1 2
2T T=
. Khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo công
thức
A.
1 2
2m m=
B.
1 2
4m m=
C.
2 1
4m m=
D. m
1
=2m
2
169. Chọn câu sai
A. Pha ban đầu φ không phải là một góc thực mà là một đại lượng
trung gian giúp ta xác định trạng thái dao động ban đầu của vật.
B. Tần số góc ω là đại lượng trung gian cho ta xác định chu kỳ và tần
số dao động.
C. Tần số dao động f của con lắc lò xo tỉ lệ với
k
và tỉ lệ nghịch
với
m
D. Chu kỳ T là những khoảng thời gian bằng nhau, sau đó trạng thái
dao động lập lai như cũ
170. Câu nào sau đây là SAI
A. Khi vật ở vị trí biên thì thế năng của hệ lớn nhất
B. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất
C. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của hệ giảm
còn động năng của hệ tăng lên.
D. Khi động năng của hệ tăng lên bao nhiêu lần thì thế năng của hệ
giảm đi bấy nhiêu lần và ngược lại
171. Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài
là
6cos(4 0,02 )( )u t x cm
π π
= +
. Biên độ, chu kỳ sóng, bước
sóng của sóng là :
A. 6cm ; 0,5s ; 100cm . B. A.6cm ; 0,2s ; 100cm
C. A. 6cm ; 0,5s ; 20cm D. 3cm ; 0,5s ; 100cm
172. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng
(Z
C
>Z
L
), khi tăng tần số dòng điện thì hệ số công suất sẽ
A. Tăng B. Giảm
C. Bằng 1 D. Không thay đổi
173. Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm
kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn
dây
C. Tăng điện dung của tụ điện D. Giảm điện trở của mạch điện
174. Trong cách mắc đối xứng hình sao điều nào sau đây sai
A. U
P
=
3
U
d
B. Dòng điện pha bằng dòng điện dây pha
C. dây trung hoà có tiết diện nhỏ nhất
D. Dòng dây trung hoà bằng 0
175. Chọn câu đúng. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng
20 Ω
và tụ điện có điện dung
4-
4.10
C = F
p
mắc nối tiếp. Cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức
( )
cos
π
i = 2 100 πt + (A)
4
.
Để tổng trở của mạch là Z = Z
L
+Z
C
thì ta mắc thêm điện trở R có giá
trị là:
A.
25 Ω
B.
20 5 Ω
C.
0 Ω
D.
20 Ω
176. Chọn câu sai.
A. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban
đầu của mạch dao động
B. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu
điện thế hai bản tụ điện
C. Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động
biến thiên điều hoà với tần số góc
1
LC
ω =
.
D. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do
177. Chọn câu đúng. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ
điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao
động tăng lên hai lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ điện C’ có giá
trị:
A. C’ = 2C B. C’ = C/2
C. C’ = C/4 D. C’ = 4C
178. Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai.
A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng
tới không gặp được nhau.
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao
thoa của hai sóng kết hợp
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai
sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau.
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm
quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng
179. Chiếu chùm sáng hẹp gồm hai bức xạ vàng và lam từ trong nước
ra không khí sao cho không có hiện tượng phản xạ toàn phần. Nhận
định nào sau đây là đúng
A. Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn
B. Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ.
C. Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn.
D. Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau
180. Trong thí nghiệm Iâng về giao thao ánh sáng, nguồn sáng đồng
thời phát ra hai bức xạ có bước sóng
1
0,66 m
λ µ
=
và
2
λ
mà
2
0,46 0,54m m
µ λ µ
< <
. Trên màn quan sát thấy vân sáng bậc
ba của
1
λ
trùng với một vân sáng của
2
λ
. Bậc K của vân sáng này
và độ lớn của
2
λ
là
A.
λ µ
= =
2 2
0,480 vµ K 3m
B.
λ µ
= =
2 2
0,520 vµ K 4m
C.
λ µ
= =
2 2
0,495 vµ K 3m
D.
λ µ
= =
2 2
0, 495 vµ K 4m
181. Phương trình nào sau đây sai so với phương trình Anhstanh:
A.
h
o
hc eU
= +
2
hf
λ
B.
2
omax
mv
=A+
2
hf
C.
h
o
hc hc
eU
λ λ
= +
D.
2
omax
mv
2
o
hc hc
λ λ
= +
182. Đồ thị biểu diễn li độ x của một dao động điều hòa theo thời
gian như sau : Biểu
thức của li độ x là :
A. x = 4sin
)(
3
cmt
π
B. x = 4cos
))(
23
( cmt
ππ
+
C. x = 4sin
)(
3
2
cmt
π
D. x = 4cos
))(
3
2
( cmt
π
π
+
183. Hạt nhõn cú độ hụt khối càng lớn thỡ …
A. càng dễ phỏ vỡ B. càng khú phỏ vỡ
C. năng lượng liờn kết càng bộ D. số lượng cỏc nuclụn càng lớn.
184. Gia tốc của chất điểm dao động điều hoà bằng không khi
A. vật có vận tốc lớn nhất B. vật có li độ cực đại
C. vật ở vị trí biên D. vật có vận tốc bằng không.
185. Phương trỡnh dao động điều hoà của một chất điểm là
)
2
cos(
π
ω
−=
tAx
(cm) . Hỏi gốc thời gian được chọn lỳc nào ?
A. Lỳc chất điểm ở vị trớ biờn x = +A
B. Lỳc chất điểm qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương
C. Lỳc chất điểm ở vị trớ biờn x = -A .
D. Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều õm.
186. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc:
A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Hệ số lực cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
C. Tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
187. Trong mạch dao động tự do LC có cường độ dòng điện cực đại
là I
0
. Tại thời điểm t khi dòng điện có cường độ i, điện áp hai đầu tụ
điện là u thì biểu thức nào sau đây là đúng.
A.
222
0
u
L
C
iI
=−
B.
222
0
u
C
L
iI
=−
C.
222
0
LCuiI
=−
D.
222
0
1
u
LC
iI
=−
188. Cho n
1
, n
2
, n
3
là chiết suất của nước lần lượt đối với các tia tím,
tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n
1
> n
2
> n
3
. B. n
3
> n
2
> n
1
.
C. n
1
> n
3
> n
2
. D. n
3
> n
1
> n
2
.
189. Hành tinh nào trong các hành tinh sau đây gần Mặt Trời nhất ?
A. Sao Kim B. Sao Hỏa
C. Sao Thổ D. Trái Đất
190. Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hoà tại một nơi có
gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α
0
. Khi vật đi qua vị trí có ly độ
góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
A. = α - α . B. α
2
=
2
0
α
- glv
2.
C.
2
0
α
= α
2
+
2
2
v
ω
. D. α
2
=
2
0
α
-
l
gv
2
.
191. Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ
2
A
x =
tỉ số giữa động năng và thế năng là:
A. 4 lần B.
1
4
lần
C. 3 lần D.
1
3
lần
192. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường
độ ánh sáng của một trong hai khe thì
A. chỉ có vạch sáng tối hơn.
B. không xảy ra hiện tượng giao thoa.
C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn.
D. chỉ có vạch tối sáng hơn.
193. Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của
một vật khối lượng không đổi dao động điều hòa.
A. Trong một chu kì luôn có 4 thời điểm mà ở đó động năng bằng
3 thế năng.
B. Thế năng tăng chỉ khi li độ của vật tăng
C. Trong một chu kỳ luôn có 2 thời điểm mà ở đó động bằng thế
năng.
D. Động năng của một vật tăng chỉ khi vận tốc của vật tăng.
194. Trong dao động của con lắc lò xo đặt nằm ngang, nhận định nào
sau đây là đúng?
A. Độ lớn lực đàn hồi bằng lực kéo về.
B. Tần số phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. Lực đàn hồi có độ lớn luôn khác không.
D. Li độ của vật bằng với độ biến dạng của lò xo
195. Đặt điện áp xoay chiều u =U
0
cosωt vào hai đầu mạch R, L, C
trong đó chỉ có R thay đổi được. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ
trên mạch là cực đại, lúc đó hệ số công suất đoạn mạch bằng
A. 0,71 B. 0,85.
C. 1. D. 0,51.
196. Vạch quang phổ có tần số nhỏ nhất trong dãy Ban-me là tần số f
, Vạch có tần số nhỏ nhất trong dãy Lai-man là tần số
2
f
. Vạch
quang phổ trong dãy Lai-man sát với vạch có tần số
2
f
sẽ có tần số
bao nhiêu?
A. f + f B. f .f
C. D. .
197. Cho một nguồn sáng trắng đi qua một bình khí hiđrônung nóng
ở nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát ra ánh sáng trắng rồi cho
qua máy quang phổ thì trên màn ảnh của máy quang phổ sẽ quan sát
được
A. 4 vạch màu. B. 4 vạch đen.
C. 12 vạch màu. D. 12 vạch đen.
198. Tia tử ngoại không có tác dụng sau:
A. Quang điện. B. Sinh lí.
C. Chiếu sáng. D. Làm ion hoá không khí
199. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng
kính.
B. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc
khác nhau là khác nhau.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùm sáng trắng khi
qua lăng kính bị tách thành nhiều chùm ánh sáng đơn sắc khác nhau.
D. Ánh sáng trắng là tập hợp gồm 7 ánh sáng đơn sắc khác nhau:
đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
200. Khi mắc tụ C
1
vào mạch dao động thì thu được sóng điện từ có
bước sóng
m100
1
=λ
, thay tụ C
1
bằng tụ C
2
thì mạch thu được
sóng
m75
2
=λ
. Khi mắc hai tụ nối tiếp với nhau rồi mắc vào
mạch thì bắt được sóng có bước sóng là:
A. 60 m B. 40 m
C. 80 m D. 120 m
201. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của hệ dao động
điều hoà:
A. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ được bảo toàn
B. Trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng, thế
năng và công của lực ma sát
C. Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ dao động
D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức:
22
Am
2
1
W
ω=
202. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm.
B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm
C. chỉ phụ thuộc vào biên độ
D. phụ thuộc cả tần số và biên độ âm
203. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình
x = Acos(ωt)
và có cơ năng là W. Động năng của vật ở thời điểm
t là
A.
d
W
W = cosωt
2
B.
d
W
W = sinωt
4
C.
2
d
W =Wcosωt
D.
2
d
W =Wsinωt
204. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện.
Tăng dần tần số dòng điện, các thông số khác của mạch được giữ
nguyên. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
B. hệ số công suất của đoạn mạch giảm
C. cường độ hiệu dụng của dòng điện tăng
D. điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm tăng
205. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng:
A. điện trở của một chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng
B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng
C. điện trở của một chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng
D. truyền dẫn ánh sáng theo một sợi quang
206. Chọn câu trả lời SAI
A. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản
ứng nhiệt hạch.
B. Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành 2 hạt nhân
có số khối trung bình. Sự vỡ này gọi là sự phân hạch.
C. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp .
D. Phản ứng hạt nhân nhân tạo được gây ra bằng cách dùng hạt nhân
nhẹ bắn phá những hạt nhân khác.
207. Trong mạch LC lí tưởng, cứ sau những khoảng thời gian như
nhau t
0
thì năng lượng trong cuộn cảm và và trong tụ điện lại bằng
nhau. Chu kỳ dao động riêng của mạch là:
A. T = t
0
/2 B. T = 2t
0
C. T = t
0
/4 D. T = 4t
0
208. Tính chất quan trọng nhất của tia X để phân biệt nó với các bức
xạ khác(không kể tia gamma) là:
A. tác dụng mạnh lên kính ảnh
B. tác dụng phát quang nhiều chất
C. khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ
D. khả năng ion hoá không khí
209. Điện trường xoáy là điện trường:
A. của các điện tích đứng yên
B. có các đường sức bao quanh các đường sức từ của từ trường biến
thiên
C. có các đường sức không khép kín
D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi
210. Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử
ngoại
A. đều có bản chất là sóng điện từ
B. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài
C. là các bức xạ không nhìn thấy
D. đều có tác dụng nhiệt
211. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí
trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. tăng điện áp trước khi truyền tảiB. giảm công suất truyền tải
C. tăng chiều dài đường dây D. giảm tiết diện dây
212. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Tính chất của môi trường B. kích thước của môi trường
C. biên độ sóng D. cường độ sóng
213. Sóng điện từ
A. là sóng dọc
B. truyền đi với cùng một tốc độ trong mọi môi trường
C. mang năng lượng
D. không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường
214. Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng
A. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng
B. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn
C. của mọi phôtôn là như nhau
D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóng
215. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox , quang vị trí cân
bằng O với chu kỳ T và biên độ dao động là A. Tìm quãng đường
nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian
1
T
4
là:
A. A/2 B.
A 2
2
C.
(2 2)A
−
D.
A 3
2
216. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần:
A. lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
B. Cơ năng của dao động giảm dần
C. Biên độ của dao động giảm dần
D. tần số của dao động càng lớn thì dao động tắt dần càng chậm
217. Trong cấu tạo của máy biến áp thì:
A. cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện, cuộn thứ cấp nối tải tiêu thụ
B. không thể chỉ có một cuộn dây duy nhất.
C. hai cuộn dây có số vòng như nhau
D. số vòng dây thứ cấp phải nhiều hơn số vòng dây sơ cấp
218. Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S
1
S
2
=
λ
9
phát ra dao động cùng pha nhau. Trên đoạn S
1
S
2
, số điểm có
biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn(không kể
hai nguồn) là:
A. 6 B. 12
C. 10 D. 8
219. Quang phổ vạch được phát ra khi nung nóng:
A. một chất rắn, lỏng hoặc khí
B. một chất lỏng hoặc khí
C. một chất khí hay hơi kim loại ở áp suất rất thấp
D. một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn
220. Mạch dao động LC đang dao động tự do với chu kỳ là T. Thời
gian ngắn nhất kể từ lúc năng lượng từ trường bằng ba lần năng
lượng điện trường đến lúc năng lượng điện trường bằng năng lượng
từ trường là
A.
T
6
B.
T
12
C.
T
16
D.
T
24
221. Điều nào dưới đây là SAI khi nói về các loại Thiên Hà:
A. Thiên Hà không định hình là Thiên Hà không có hình dạng xác
định, giống như những đám mây.
B. Thiên Hà elip chứa ít khí và có khối lượng trải ra trên một dải
rộng hình elip.
C. Thiên Hà không đều là Thiên Hà có khối lượng phân bố không
đồng đều.
D. Thiên Hà xoắn ốc là Thiên Hà chứa nhiều khí, có dạng dẹt và có
những cánh tay xoắn ốc.
222. Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu
mạch
)V(t100cos210u
π=
. Khi điều chỉnh biến trở có giá trị
R
1
=
Ω
9
và R
2
=
Ω
16
thì mạch tiêu thụ cùng một công suất. Giá trị
công suất đó là:
A. 4W B.
24,0
W
C. 0,8 W D. 8 W
223. Để duy trì dao động cho một cơ hệ ta phải:
A. tác dụng vào nó một lực không đổi theo thời gian
B. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát
C. tác dụng lên hệ một ngoại lực tuần hoàn
D. cho hệ dao động với biên độ nhỏ để giảm ma sát
224. Trong sóng dừng, khoảng cách giữa một nút và một bụng kề
nhau là:
A. một phần tư bước sóng B. một bước song
C. nửa bước sóng D. hai bước sóng
225. Các hạt Bariôn là:
A. hạt xuất hiện khi mà có một bariôn nào đó biến mất.
B. hạt sơ cấp có khối lượng lớn hơn hay bằng khối lượng prôtôn.
C. các hạt nuclôn.
D. hạt sơ cấp có khối lượng nhỏ hơn hay bằng khối lượng prôtôn.
226. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Young khoảng cách
hai khe là a, khoảng cách từ hai khe đến màn là D, bước sóng ánh
sáng trong chân không là
λ
. Khi đặt thí nghiệm trong chất lỏng có
chiết suất n thì khoảng vân i có công thức là:
A.
a
Dn
i
λ
=
B.
λ
=
n
aD
i
C.
na
D
i
λ
=
D.
nD
a
i
λ
=
227. Khi nói về tính chất của tia phóng xạ β tính chất nào sau đây là
ĐÚNG:
A. Tia β
-
khi đi qua điện trường thì bị lệch về phía bản dương của tụ
điện và bị lệch ít hơn so với tia α
B. Tia β có khả năng ion hoá môi trường mạnh hơn tia so với tia α
C. Trong không khí tia β có tầm bay dài hơn so với tia α
D. Tia β được phóng ra với vận tốc bé.
228. Bằng chứng nào sau đây chứng tỏ ban đầu các thiên hà được
tách ra từ một điểm:
A. Vũ trụ dãn nở.
B. Chuyển động quay quanh tâm thiên hà của các sao trong một thiên
hà.
C. Tồn tại bức xạ “nền” vũ trụ.
D. Sự tồn tại của lỗ đen.
229. Một vật có màu đen khi:
A. vật hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền ánh sáng nhìn thấy.
B. vật không hấp thụ ánh sáng trong miền nhìn thấy.
C. vật hấp thụ hoàn toàn các bức xạ có bước sóng trong khoảng
0,35 m 0,8 m
µ ÷ µ
D. vật phản xạ hoàn toàn các ánh sáng chiếu vào nó.
230. Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài dòng điện nào
sau đây tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ I = I
0
2
A. i = I
0
2
cos
( )t
ω ϕ
+
B. i = I
0
cos
( )t
ω ϕ
+
C. i =
2
I
0
cos
( )t
ω ϕ
+
D. i = 2I
0
cos
( )t
ω ϕ
+
231. Trên mặt chất lỏng có hai sóng dao động với cùng biên độ cùng
tần số và cùng pha. Ta quan sát được các hệ vân dao động đối xứng.
Bây giờ nếu biên độ của một nguồn tăng lên gấp đôi nhưng vẫn dao
động cùng pha với nguồn còn lại thì
A. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, hình dạng và vị trí của các vân
giao thoa không thay đổi
B. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng hình dạng của các vận
giao thoa sẽ thay đổi và không còn đối xứng nữa
C. hiện tượng giao thoa vẫn xảy ra, nhưng vị trí các vân cực đại và
cực tiểu đổi chỗ cho nhau
D. không xảy ra hiện tượng giao thoa nữa
232. Câu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến ngắn?
A. lan truyền được trong chân không và trong các điện môi
B. phản xạ tốt trên tầng điện li và mặt đất
C. hầu như không bị không khí hấp thụ ở một số vùng bước sóng
D. có bước sóng nhỏ hơn 10 m
233. Đường kính của Thiên Hà chúng ta vào khoảng;
A. 10 000 năm ánh sáng B. 100 000 năm ánh sáng
C. 1000 000 năm ánh sáng D. 10 000 000 năm ánh sáng
234. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ?
A. khi chiếu ánh sáng trắng qua một đám khí (hay hơi) ta luôn thu
được quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó
B. vị trí các vạch sáng trong quang phổ vạch phát xạ của một nguyên
tố sẽ thay thế bằng các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của
chính nguyên tố đó
C. mỗi nguyên tố hoá học đều có quang phổ vạch đặc trưng cho
nguyên tố đó
D. quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ đều được ứng dụng trong phép
phân tích quang phổ
235. Hiệu điện thế hãm trong tế bào quang điện không phụ thuộc vào
A. tần số của phôtôn tới
B. cả cường độ và bước sóng của chùm sáng kích thích
C. cường độ chùm sáng kích thích
D. bản chất của kim loại làm catốt
236. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng?
A. sóng ánh sáng có bước sóng càng dài thể hiện càng rõ tính chất
sóng
B. chỉ ánh sáng mới có lưỡng tính sóng – hạt
C. phôtôn ứng với sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể
hiện rõ tính chất hạt
D. ánh sáng có có cả tính chất sóng và tính chất hạt mặc dù trong thí
nghiệm hai tính chất ấy không được thể hiện đồng thời
237. Tốc độ truyền âm
A. phụ thuộc vào tính đàn hồi và khối lượng riêng của môi trường
B. phụ thuộc vào độ to của âm
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường
D. phụ thuộc vào cường độ âm
238. Đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện.
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn dây và dòng điện chạy trong
mạch là
3
π
. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và hai đầu
tụ điện lần lượt là U
d
và U
C
. Khi U
C
=
3
U
d
thì hệ số công suất của
mạch điện bằng
A. 0,87 B. 0,5
C. 0,707 D. 0,25
239. Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang phát quang là đúng?
A. ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tồn tại trong thời gian dài hơn
10
-8
s sau khi ánh sáng kích thích tắt
B. ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn buớc sóng nhỏ hơn
bước ánh sáng kích thích
C. ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng
kích thích
D. ánh sáng lân quang hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích
thích
240. Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện các bức xạ
điện từ có bước sóng
0
1
3
λ
λ
=
và
0
2
9
λ
λ
=
;
0
λ
là giới hạn quang
điện của kim loại làm catốt. Tỷ số hiệu điện thế hãm tương ứng với
các bước sóng
1
λ
và
2
λ
là:
A.
1
2
h
h
U
U
= 4 B.
1
2
h
h
U
U
=
1
2
C.
1
2
h
h
U
U
= 2 D.
1
2
h
h
U
U
=
1
4
241. Chọn câu đúng:
A. nguyên tắc phát quang của laze dựa trên việc ứng dụng của hiện
tượng phát xạ cảm ứng
B. tia laze có năng lượng lớn vì bước sóng của tia laze rất nhỏ
C. tia laze có cường độ lớn vì có tính đơn sắc cao
D. tia laze có tính định hướng rất cao nhưng không kết hợp(không
cùng pha)
242. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC hiệu điện thế
AB
u 120 2cos100 t (V)
= π
mà LC=
4
2
10
π
−
kết luận nào sau đây
không chính xác?
A. Hiệu điện thế tức thời hai đầu R bằng hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. tổng trở mạch lớn nhất.
C. Hệ số công suất cực đại.
D. Cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với hiệu điện thế.
243. Hệ thức nào sau đây có cùng thứ nguyên với tần số góc:
A.
1
RC
B.
1
LC
C.
1
RL
D.
L
C
244. Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên
tử:
A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính
đến thời điểm đó.
B. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
C. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân
rã càng lớn.
D. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
245. Chọn câu sai. Hình chiếu của chuyển động tròn đều lên một trục
là dao động điều hòa khi :
A. trục đó đi qua tâm quĩ đạo.
B. trục đó nằm trong mặt phẳng quĩ đạo.
C. trục đó là đường kính.
D. trục đó song song với một đường kính.
246.
Hệ thống gồm các sao và các đám tinh vân gọi là
A.
Lỗ đen.
B.
Thiên hà.
C.
Punxa.
D.
Quaza.
247.
Chọn nhận xét sai về hiện tượng quang dẫn.
A.
Hiện tượng quang dẫn chỉ xảy ra đối với các chất bán dẫn khi chiếu ánh
sáng thích hợp.
B.
Khi chiếu ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang dẫn thì điện trở
suất của bán dẫn giảm.
C.
Nếu có n hạt e được giải phóng khỏi nút mạng thì số hạt tải điện trong
khối bán dẫn tăng thêm 2n hạt.
D.
giới hạn quang dẫn nhỏ hơn gới hạn quang điện ngoài.
248. Một đoạn mạch gồm một tụ điện mắc nối tiếp với cuộn dây rồi
mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều. Biết điện áp trên cuộn dây
lệch pha
2
π
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Xem cảm kháng
của cuộn dây Z
L
và dung kháng của tụ Z
C
đã biết. Điện trở thuần của
cuộn dây r tính theo Z
L
và Z
C
là
A.
)(
CLL
ZZZr −=
B.
)(
LCL
ZZZr −=
C.
)(
LCC
ZZZr −=
D.
)(
CLC
ZZZr −=
249. Hãy chỉ ra cấu trúc không phải là thành viên của một thiên hà:
A. Lỗ đen. B. . Punxa
C. Sao siêu mới. D. QuaZa.
250. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần:
A. Biên độ dao động giảm dần
B. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm
C. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
D. Cơ năng dao động giảm dần
251. Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm
nào sau đây?
A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối
lượng của các hạt trước phản ứng
B. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó đã
kiểm soát được.
C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt
khối của các hạt trước phản ứng
D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
252. Chọn phương án sai. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố
khác nhau thì
A. rất khác nhau về màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch
đó.
B. rất khác nhau về số lượng vạch quang phổ.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ.
D. rất khác nhau về vị trí các vạch quang phổ
253. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là.
A. Công lớn nhất dùng để bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó
B. Công nhỏ nhất dùng để bức êlectron ra khỏi bề mặt kim loại đó
C. Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra
được hiện tượng quang điện
D. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó mà gây ra
được hiện tượng quang điện
254. Một máy thu thanh đang thu sóng ngắn. Để chuyển sang thu
sóng trung, có thể thực hiện giải pháp nào sau đây trong mạch dao
động anten
A. Giữ nguyên C và giảm L. B. Giảm C và giảm L.
C. Giữ nguyên L và giảm C. D. Tăng L và tăng C.
255. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật
B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
D. Tần số ngoại lực tác dụng lên vật
256. Mạch dao động LC có cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm
H10.
1
L
2−
π
=
, tụ điện có điện dung
F10.
1
C
6−
π
=
. Bỏ qua điện trở
dây nối. Tích điện cho tụ điện đến giá trị cực đại Q
0
, trong mạch có dao động
điện từ riêng. Khi năng lượng điện trường ở tụ điện bằng năng lượng từ trường ở
cuộn dây thì điện tích trên tụ điện bằng:
A. q = 50%Q
o
B. q = 80%Q
o
C. q = 60%Q
o
D. q = 70%Q
o
257. Thiết bị nào sau đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện
trong?
A. quang điện trở B. điện trở nhiệt
C. điôt phát quang D. pin nhiệt điện
258. Phát biểu nào sau đây không đúng? Sóng ánh sáng và sóng âm:
A. đều có thể gây ra các hiện tượng giao thoa, nhiễu xạ.
B. đều có vận tốc thay đổi khi truyền từ môi trường này sang môi
trường khác.
C. đều mang năng lượng, khi truyền đi trong không khí năng lượng
giảm dần
D.
đều là sóng dọc và có tần số không thay đổi khi lan truyền từ
môi trường này sang môi trường khác
259. Điều nào sau đây là sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng
điện từ?
A. Để phát sóng điện từ, người ta mắc phối hợp một máy phát dao
động điều hoà với một ăngten.
B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do với tần
số bằng tần số riêng của mạch.
C. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng bức có
tần số bằng tần số của sóng
D. Để thu sóng điện từ người ta phối hợp một ăng ten với một
mạch dao động.
260. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. phụ thuộc vào cường độ âm và sự biến đổi biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
C. phụ thuộc vào tần số và sự biến đổi biên độ.
D. chỉ phụ thuộc vào tần số.
261. MeV/c
2
là đơn vị đo
A. nhiệt lượng. B. khối lượng.
C. năng lượng. D. động lượng.
262. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng của mạch dao
động.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hòa với tần
số bằng tần số của dòng điện trong mạch.
D. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện
và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
263. Một đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm có
L =
1
π
H, tụ điện có C =
4
2.10
π
−
F. Đặt vào đoạn mạch một điện áp u =
U
0
.cos100πt (V) với U
0
không đổi. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ
của đoạn mạch đạt cực đại khi đó giá trị của R là
A. 20
Ω
. B. 50
Ω
.
C. 30
Ω
. D. 40
Ω
.
264. Tìm phát biểu
sai
?
A. Sóng cơ học có thể là sóng dọc, có thể là sóng ngang.
B. Sóng cơ học cần phải có môi trường vật chất đàn hồi để lan
truyền.
C. Sự truyền sóng là sự truyền chuyển động trong môi trường vật
chất.
D. Sự truyền sóng là sự truyền năng lượng.
265. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, gọi p là số cặp
cực nam châm của phần cảm, n là số vòng quay của rô to trong một
phút. Khi đó chu kì của dòng xoay chiều là
A.
np
60
. B.
n
p
60
C.
p
n
60
. D. 60np.
266. Con lắc đơn dao động quanh vị trí cân bằng. Nhận định nào sai?
A. Khi qua vị trí cân bằng, lực căng dây lớn hơn trọng lực của vật.
B. Khi ở vị trí biên, lực căng dây nhỏ nhất.
C. Ở vị trí biên vận tốc con lắc bằng không.
D. Khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc con lắc bằng không.
267. Cho phản ứng hạt nhân
−
+++→+
β
73
93
41
235
92
nNbXnU
A
Z
. A và Z có giá trị là
A. A=142; Z=56. B. A=140; Z=58.
C. A=133; Z=58. D. A=138; Z=58
268. Chọn câu Sai.
A. Trong sóng ngang, các phần tử của môi trường dao động theo
phương vuông góc với phương truyền sóng.
B. Trong sóng dọc, các phần tử của môi trường dao động theo
phương trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn.
D. Sóng dọc truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
269. Chọn câu SAI khi nói về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ có tần số càng lớn thì tốc độ truyền sóng trong không
khí càng nhỏ.
B. Sóng điện từ có bước sóng càng nhỏ thì càng thể hiện rõ tính chất
hạt.
C. Sóng điện từ có tần số càng nhỏ thì càng thể hiện rõ tính chất
sóng.
D. Khi nhiệt độ của vật tăng dần từ 0K thì sóng điện từ phát ra từ
sóng vô tuyến đến tia gam ma.
270. Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây, hai điểm đang
dao động và đối xứng nhau qua một điểm không dao động sẽ dao
động
A. khác nhau về tần số.
B. khác nhau về biên độ.
C. ngược pha.
D. lệch pha nhau n
π
với n=1,2,3…
271. Trong mạch dao động LC vào thời điểm điện tích trên tụ bằng
không thì
A. năng lượng điện trường giữa hai bản tụ cực đại.
B. cường độ dòng điện qua cuộn dây bằng không.
C. năng lượng từ trường ở cuộn dây cực đại.
D. năng lượng mạch dao động bằng không.
272. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha
giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
4
π
−
. Đáp án nào sau đây đúng?
A. Mạch có tính cảm kháng.
B. Mạch có hệ số công suất lớn nhất.
C. Mạch có tính dung kháng.
D. Mạch có cộng hưởng điện.
273. Một sóng lan truyền trên mặt nước với biên độ không đổi. Khi
sóng lan truyền một quãng đường
3
λ
thì một phần tử vật chất có
sóng truyền qua đã đi quãng đường dài nhất là bao nhiêu?
A.
.3a
B.
3
2a
.
C.
2a
D.
3
4a
.
274. Chọn câu SAI. Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của vật
A. luôn hướng về vị trí cân bằng.
B. Có độ lớn không đổi theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian.
D. ngược pha với li độ dao động.
275. Dao động điều hòa là
A. một chuyển động được mô tả bằng định luật dạng cosin (hay sin)
theo thời gian.
B. một chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại xung
quanh một vị trí cân bằng.
C. một chuyển động được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng
thời gian bằng nhau.
D. một dao động có tần số và biên độ phụ thuộc vào đặc tính riêng
của hệ dao động.
276. Tính chất nào sau đây không phải của tia Rơn ghen?
A. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Bị lệch hướng trong điện trường.
C. Có tác dụng làm phát quang một số chất.
D. Có tác dụng sinh lí như hủy diệt tế bào.
277. Trong mạch điện xoay chiều RLC , cuộn dây thuần cảm, khi xảy
ra cộng hưởng thì
A. điệnáp hai đầu cuộn L và điện áp hai đầu R cùng pha.
B. điện áp hai đầu R và điện áp hai đầu mạch cùng pha.
C. điện áp hai đầu tụ C và điện áp hai đầu R cùng pha.
D. điện áp hai đầu tụ C và điện áp hai đầu cuộn L vuông pha.
278. Tốc độ truyền sóng cơ trong một môi trường
A. phụ thuộc vào mật độ vật chất của môi trường và năng lượng của
sóng.
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường (mật độ, khối lượng, độ
đàn hồi) và nhiệt độ của môi trường.
C. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
D. phụ thuộc vào độ đàn hồi và cường độ sóng.
279. Điện trường xoáy và điện trường tĩnh khác nhau ở điểm nào
dưới đây?
A. Điện trường xoáy tạo nên do các điện tích dao động, còn điện
trường tĩnh tạo nên do các điện tích đứng yên.
B. Điện trường xoáy tạo nên do các điện tích chuyển động tạo nên
dòng cảm ứng trong mạch còn điện trường tĩnh tạo nên do các điện
tích cố định ở hai bản tụ điện.
C. Điện trường xoáy là điện trường biến thiên điều hòa còn điện
trường tĩnh có cường độ không đổi.
D. Điện trường xoáy có đường sức khép kín, còn điện trường tĩnh có
đường sức là đường cong hở.
280. Chọn câu SAI. Đại lượng nào dưới đây của dao động cưỡng bức
là không đổi?
A. Gia tốc. B. Vận tốc cực đại.
C. Tần số. D. Biên độ.
281. Trên sợi dây có sóng dừng, các điểm trên sợi dây
A. dao động với biên độ không đổi, trừ điểm nút.
B. các điểm đứng yên cách nhau một bước sóng.
C. các điểm có cùng biên độ cách nhau nửa bước sóng.
D. các điểm bụng và nút cách nhau nửa bước sóng.
282. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
cùng tần số có phương trình :
cmtx )
6
8sin(4
1
π
π
+=
; x
2
=
cmt)8cos(4
π
. Dao động tổng hợp của vật có phương trình
A.
cmt )
3
8sin(4
π
π
+
. B.
cmt )
6
8cos(34
π
π
−
C.
cmt )
3
2
8sin(4
π
π
+
. D.
cmt )
3
8cos(34
π
π
+
283. Chọn câu đúng nhất. Dòng điện xoay chiều là
A. dòng điện có cường độ biến thiên điều hòa theo thời gian.
B. dòng điện có chiều thay đổi một cách tuần hoàn.
C. dòng điện có cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
D. dòng điện có cường độ và chiều thay đổi một cách tuần hoàn.
284. Chọn câu SAI. Trong hiện tượng quang điện ngoài và quang dẫn
A. đều có một bước sóng giới hạn cho mỗi chất.
B. năng lượng cần thiết để bứt electron ra khỏi liên kết trong chất bán
dẫn nhỏ hơn công thoát electron ra khỏi kim loại.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang dẫn có thể thuộc vùng
hồng ngoại.
D. Một bức xạ gây được hiện tượng quang dẫn thì cũng gây được
hiện tượng quang điện ngoài.
285. Một con lắc lò xo dao động trong chân không với chu kì T. Treo
con lắc trong không khí. . Bỏ qua mọi ma sát. Chu kì con lắc lò xo
trong không khí là
A. một số lớn hơn T.
B. một số nhỏ hơn T.
C. vẫn bằng T.
D. phụ thuộc vào khối lượng riêng của không khí.
286. Chọn câu sai.
A. Sóng âm và sóng điện từ đều có vận tốc truyền sóng hữu hạn.
B. Trong một môi trường đồng tính vận tốc truyền sóng âm và vận
tốc truyền sóng điện từ là một hằng số.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không nhưng sóng điện từ
truyền được trong chân không.
D. Sóng siêu âm cũng là sóng âm nhưng truyền được trong chân
không như sóng điện từ
287. Chọn câu sai.
A. Sóng điện từ có thể gây ra các hiện tượng phản xạ, khúc xạ như
sóng ánh sáng .
B. Sóng điện từ có thể gây ra các hiện tượng giao thoa nhiễu xạ như
sóng ánh sáng .
C. Sóng điện từ lan truyền mang theo năng lượng như sóng ánh sáng.
D. Vận tốc sóng điện từ luôn không đổi và bằng vận tốc ánh sáng
trong chân không, còn vận tốc ánh sáng thay đổi khi đi qua các môi
trường khác nhau.
288. Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần
số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
289. Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng
ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn
cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
290. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa
cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là
cmtx
+=
6
10sin3
1
π
và
cm
6
t10cos4x
2
π
+=
. Độ
lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 10 cm/s. B. 50 cm/s.
C. 80 cm/s. D. 70 cm/s.
291. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó
cùng pha.
292. Người ta không dùng tia hồng ngoại để
A. khử trùng.
B. chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. sấy khô.
D. điều khiển hoạt động của tivi trong các bộ điều khiển từ xa.
293. Chiết suất của một môi trường trong suốt không phụ thuộc
A. hằng số điện môi của môi trường.
B. độ từ thẩm môi trường.
C. góc tới của tia sáng đến mặt phân cách hai môi trường
D. tần số ánh sáng đi qua môi trường.
294. Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ
điện với công suất và điện áp định mức P và U, nếu nâng cao hệ số
công suất thì làm cho:
A. Công suất tiêu thụ P giảm.
B. công suất tỏa nhiệt tăng.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng tăng.
D. công suất tiêu thụ điện hữu ích tăng.
295. Cho phản ứng hạt nhân:
−
+++→+
β
73
93
41
235
92
nNbXnU
A
Z
. A và Z có giá trị là:
A. A=140; Z=58. B. A=138; Z=58.
C. A=133; Z=58. D. A=142; Z=56.
296. Đoạn mạch điện gồm cuộn dây nối tiếp với tụ điện. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Biết rằng
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây bằng điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện và bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch điện. Để trong mạch
xảy ra cộng hưởng điện thì tần số dòng xoay chiều có giá trị ω
0
. Chọn
nhận xét đúng.
A. ω=
0
2
ω
B. ω
0
=
ω
2
C. ω
0
=
ω
3
D. ω=
0
2
ω
297. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với
tần số là f thì năng lượng điện trường của tụ và năng lượng từ trường
của cuộn dây biến thiến tuần hoàn
A. cùng tần số f’ = f và cùng pha với nhau.
B. cùng tần số f’ = 2f và cùng pha với nhau.
C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha với nhau.
D. cùng tần số f’ = f và ngược pha với nhau.
298. Chiếu chùm tia X vào một tấm kẽm tích điện âm. Hiện tượng
xảy ra là
A. tấm kẽm mất dần điện tích âm và cuối cùng mang điện tích dương.
B. tấm kẽm tích điện tích âm mạnh hơn vì đã có thêm một số electron
bay ra khỏi tấm kẽm.
C. tấm kẽm mất dần điện tích âm và cuối cùng trung hòa điện.
D. tấm kẽm giữ nguyên điện tích âm vì tia X không gây được hiện
tượng quang điện với kẽm.
299. Cho A, B, C, D và E (sắp xếp theo thứ tự)là các nút của một
sóng dừng tạo thành trên một sợi dây. Các phần tử K, M, N của dây
lần lượt nằm trong khoảng giữa các điểm nút A và B; B và C; D và E.
Khi đó kết luận nào sau đây đúng?
A. K dao động đồng pha với N, nhưng ngược pha với M.
B. K dao động đồng pha với M, nhưng ngược pha với N.
C. Không thể biết được vì không biết chính xác vị trí các phần tử K,
M, N.
D. M dao động đồng pha với N, nhưng ngược pha với K.
300. Một lò xo nhẹ độ cứng k, có chiều dài tự nhiên là l
0
, một đầu
được gắn vào điểm treo cố định, đầu tự do còn lại treo một vật nhỏ
khối lượng m. Gia tốc rơi tự do tại nơi treo con lắc là g. Chiều dài lò
xo khi ở vị trí cân bằng là l. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một
đoạn nhỏ b rồi thả ra thì vật dao động điều hòa. Bình pương tần số
góc bằng
A. mgb/(l-l
0
). B. g/(l-l
0
).
C. mg/(l-l
0
). D. gb/(l-l
0
).
301. Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox có phương nằm
ngang, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng thì
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
D. gia tốc khác nhau, động năng bằng nhau.
302. Phát biểu nào sau đây về quang phổ vạch là sai?
A. Quang phổ vạch phát xạ gồm một dãy các vạch màu riêng biệt
trên một nền tối.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác
nhau về số lượng vạch, vị trí các vạch và độ sáng tỉ đối giữa cách
vạch.
C. Vị trí các vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên
tố trùng với các vị trí vạch màu trong quang phổ phát xạ của nguyên
tố đó.
D. Ở cùng một nhiệt độ một nguyên tố có khả năng phát bức xạ nào
thì không thể hấp thụ bức xạ đó.
303. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ).
Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A.
2 2
2
2 2
v a
A+ =
ω ω
. B.
2 2
2
2 4
a
A
v
ω
+ =
ω
.
C.
2 2
2
2 4
v a
A+ =
ω ω
. D.
2 2
2
4 2
v a
A+ =
ω ω
.
304. Hai nguồn sóng kết hợp cùng tần số ngược pha truyền trong một
bể nước. Điểm M không nằm trên đường thẳng nối hai nguồn, điểm
N nằm trên đoạn thẳng nối hai nguồn.Hiệu đường đi từ M và N đến
hai nguồn đều bằng một số nguyên lần bước sóng. Trạng thái của M
và N là
A. Cả M và N đều dao động. B. M dao động, N đứng yên.
C. M đứng yên, N dao động. D. Cả M và N đều đứng yên.
305. Trong trạng thái dừng của nguyên tử thì
A. electron không chuyển động quanh hạt nhân.
B. hạt nhân nguyên tử không dao động.
C. nguyên tử không bức xạ.
D. electron chuyển động trên quĩ đạo dừng với bán kính lớn nhất có
thể có.
306. Cường độ dòng quang điện bão hòa
A. chỉ phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích mà không phụ thuộc
vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích.
B. tăng khi tăng cường độ của chùm sáng kích thích.
C. giảm khi tăng cường độ của chùm sáng kích thích.
D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của kim loại dùng làm catot mà không
phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích.
307. Chiếu chùm tia có bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện vào
catot của một tế bào quang điện. Động năng của electron khi đến đối
ca tốt không phụ thuộc
A. năng lượng của phô tôn trong chùm ánh sáng kích thích.
B. hiệu điện thế giữa anot và catot.
C. bước sóng ánh sáng kích thích.
D. số lượng phô tôn chiếu vào catot trong một giây.
308. Một thiên hà đang lùi xa chúng ta. Một ngôi sao trong thiên hà
phát ra sóng điện từ tần số f về phía Trái Đất. Một máy thu đặt trên
Trái Đất sẽ nhận được sóng điện từ
A. có tần số nhỏ hơn f và liên tục giảm.
B. có tần số lớn hơn f và liên tục tăng.
C. có tần số không thay đổi nhưng nhỏ hơn f.
D. có tần số không thay đổi nhưng lớn hơn f.
309. Chọn đáp án SAI trong các câu sau. Năng lượng liên kết hạt
nhân là:
A. toàn bộ năng lượng gồm động năng và năng lượng nghỉ của các
nuclon trong hạt nhân đó.
B. năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau để tạo thành hạt
nhân.
C. năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân ( đứng yên) thành các
nuclon riêng biệt (cũng đứng yên)
D. có giá trị bằng tích năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó với
tổng số nuclon có trong hạt nhân.
310. Một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện điện dung C. Gọi i là
cường độ dòng tức thời đi qua tụ. u là điện áp tức thời hai đầu tụ. Các
giá trị cực đại của i và u lần lượt là I
0
và U
0
. ωlà tần số góc của dòng
điện xoay chiều. Nhận định nào sau đây đúng?
A. u=iCω. B.
.1
2
0
2
0
=
+
I
u
U
i
C. u=
ω
C
i
D.
.1
2
0
2
0
=
+
U
u
I
i
311. Chọn câu SAI khi so sánh dao động cưỡng bức khi xảy ra cộng
hưởng và dao động duy trì
A. dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều có tần số xấp xỉ tần
số riêng của hệ.
B. dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều có biên độ không đổi
theo thời gian.
C. dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều có chu kì xấp xỉ chu
kì ngoại lực.
D. dao động cưỡng bức và dao động duy trì đều có ngoại lực độc lập
với hệ.
312. Hiện tượng đảo sắc của vạch quang phổ ( đảo vạch quang phổ )
cho phép kết luận rằng
A. trong cùng một điều kiện về nhiệt độ và áp suất , mọi chất chỉ đều
hấp thụ và bức xạ ánh sáng có cùng bước sóng
B. các vạch tối xuất hiện trên nền quang phổ liên tục là do hiện tượng
giao thoa ánh sáng
C. trong cùng một điều kiện ,một chất chỉ hấp thụ hoặc bức xạ ánh
sáng
D. ở nhiệt độ xác định, một chất chỉ hấp thụ những bức xạ nào mà
nó có khả năng phát xạ và ngược lại nó chỉ phát những bức xạ mà nò
có khả năng hấp thụ
313. Chọn câu đúng.
A. năng lượng của mọi phô tôn đều bằng nhau, không đổikhi truyền
đi, không phụ thuộc khoảng cách từ phô tôn đến nguồn sáng.
B. năng lượng của một phô tôn bằng một lượng tử năng lượng
λ
ε
hc
=
C. năng lượng của phô tôn khi truyền từ chân không ra không khí sẽ
bị giảm đi.
D. Tốc độ của hạt phô tôn giảm đi khi truyền từ chân không ra một
môi trường trong suốt.
314. Chọn phát biểu đúng về vật dao động điều hòa.
A. Vận tốc của vật sớm pha hơn li độ góc π/2.
B. Vận tốc vật lớn nhất khi li độ lớn nhất.
C. Gia tốc của vật trễ pha hơn li độ góc π/2.
D. Gia tốc vật nhỏ nhất khi li độ lớn nhất.
315. Phát biểu nào sau đây là đúng về vật dao động điều hòa?
A. Lực tác dụng lên vật luôn theo hướng của vận tốc và tỉ lệ thuận
với độ lớn li độ.
B. Lực tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ thuận
với độ lớn li độ.
C. Gia tốc vật là biến đổi đều.
D. Là chuyển động thẳng biến đổi đều.
316. Điều nào sau đây là sai khi nói về đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ cao của âm phụ thuộc tần số của âm.
B. Độ to phụ thuộc mức cường độ âm.
C. Tần số âm ảnh hưởng đến độ cao nhưng không ảnh hưởng đến độ
to của âm.
D. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc trưng vật lí của âm như biên độ, tần
số các thành phần cấu tạo của âm.
317. Chọn đáp án đúng.
A. Khi chiếu xiên một tia sáng gồm ba màu tím, lục, vàng lên mặt
thoáng của một môi trường trong suốt thì tia tím lệch nhiều nhất, tia
lục lệch ít nhất so với tia tới.
B. Với ánh sáng tự nhiên thì chiết suất môi trường trong suốt lớn nhất
đối với ánh sáng màu đỏ.
C. Trong một môi trường trong suốt (trừ chân không), vận tốc ánh
sáng có bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
D. Khi chiếu xiên một tia sáng gồm ba màu tím ,lục, vàng lên mặt
thoáng của một môi trường trong suốt thì tia vàng lệch ít nhất, tia tím
lệch nhiều nhất so với tia tới.
318. Một con lắc đơn treo trên trần một toa xe đang chuyển động
theo phương ngang.Gọi T là chu kì dao động của con lắc khi toa xe
chuyển động thẳng đều và T’ là chu kì dao động của con lắc khi toa
xe chuyển động có gia tốc a(Cho
g
a
=
α
tan
). Quan hệ giữa T và
T’ là:
A. T’=T
α
cos
. B. T’=Tcosα.
C.
α
cos
'
T
T
=
. D.
α
cos
'
T
T
=
.
319. Cho biết năng lượng liên kết riêng của các hạt:
.7,7;63,7;1,7 MeVMeVMeV
ThU
===
εεε
α
Năng
lượng tỏa ra khi hạt nhân
U
234
92
phóng xạ hạt α và chuyển thành hạt
nhân
Th
230
90
là
A. 12,98Mev. B. 12,39MeV.
C. 13,28MeV. D. 13,98MeV.
320. Điện tích dao động trong mạch LC lí tưởng có dạng q = Q
0
cos
t
ω
. Cường độ dòng điện trong cuộn dây có dạng
A.
)2/sin(
0
πωω
+= tQi
B. i =
)sin(
0
πωω
+tQ
C. i =
ω
Q
0
cos
t
ω
. D. i =
)sin(
0
πωω
−tQ
321. Vạch đầu tiên của dãy Lai man và vạch cuối cùng trong dãy Ban
me có bước sóng là
.1215,03650,0
21
mmvà
µλµλ
==
Năng lượng ion hóa của nguyên tử hi dro là
A. 13,4eV. B. 21,76.10
-19
(J).
C. 14,6eV. D. 21,46.10
-19
(J)
322. Chọn phát biểu đúng :
A. Chỉ có dòng điện ba pha mới tạo được từ trường quay
B. Từ trường quay của động cơ không đồng bộ luôn thay đổi cả về
hướng và độ lớn.
C. Rôto của động cơ không đồng bộ quay với tốc độ của từ trường
quay
D. Tốc độ góc của động cơ không đồng bộ phụ thuộc vào tốc độ quay
của từ trường và momen cản
323. Cho hai bóng đèn điện(loại dây tóc) hoàn toàn giống nhau cùng
chiếu sáng vào một bức tường thì
A. không quan sát được vân giao thoa, vì hai nguồn không phải là hai
nguồn sáng kết hợp.
B. ta có thể quan sát được hệ vân giao thoa.
C. không quan sát được vân giao thoa, vì ánh sáng do đèn phát ra
không phải là ánh sáng đơn sắc
D. không quan sát được vân giao thoa, vì đèn không phải là nguồn
sáng điểm.
324. Lực phục hồi để tạo ra dao động của con lắc đơn là:
A. Hợp của lực căng dây treo và thành phần trọng lực theo phương
dây treo.
B. Lực căng của dây treo.
C. Thành phần của trọng lực vuông góc với dây treo.
D. Hợp của trọng lực và lực căng của dây treo vật nặng.
325. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc ?
A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu tím nhỏ
hơn đối với ánh sáng màu lục
B. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi
trường trong suốt càng nhỏ
C. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng
ánh sáng đơn sắc
D. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh
sáng màu đỏ .
326. Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Dao động với biên độ thay đổi theo thời gian
B. Dao động điều hòa
C. Dao động với tần số bằng tần số của ngoại lực
D. Dao động với biên độ không đổi
327. Người ta nối nguồn xoay chiều hình tam giác, tải nối hình sao,
ba tải là ba bóng đèn giống hệt nhau ban đầu các bóng sáng bình
thường, nếu tắt đi một bóng thì hai bóng còn lại sẽ:
A. hoàn toàn không sáng
B. sáng bình thường
C. sáng yếu hơn mức bình thường
D. sáng hơn mức bình thường có thể cháy
328. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động
điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng?
A. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực
đại.
B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường
trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau.
C. Cứ sau thời gian bằng chu kì dao động, năng lượng điện trường
và năng lượng từ trường lại bằng nhau.
D. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số
dao động riêng của mạch.
329. Trong thí nghiệm Hecxơ: Chiếu một chùm sáng phát ra từ một
hồ quang vào một tấm kẽm thì thấy các electron bật ra khỏi tấm kẽm.
Khi chắn chùm sáng hồ quang bằng tấm thủy tinh dày thì thấy không
có electron bật ra nữa, điều này chứng tỏ
A. chỉ có ánh sáng thích hợp mới gây ra được hiện tượng quang điện.
B. tấm kẽm đã tích điện dương và mang điện thế dương.
C. tấm thủy tinh đã hấp thụ tất cả ánh sáng phát ra từ hồ quang.
D. ánh sáng phát ra từ hồ quang có bước sóng nhỏ hơn giới hạn
quang điện của kẽm.
330. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.
Trong đó R và C xác định. Mạch điện được đặt dưới hiệu điện thế u =
U
2
cosωt, với U không đổi và ω cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu
thức nào sau đây?
A. L = R
2
+
2
1
ω
C
B. L = 2CR
2
+
2
1
ω
C
C. L = CR
2
+
2
1
ω
C
D. L = CR
2
+
2
2
1
ω
C
331. Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng
điện từ:
A. Để phát sóng điện từ, người ta phối hợp một máy phát dao động
điều hoà với một ăngten.
B. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động tự do
với tần số bằng tần số riêng của mạch.
C. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn sóng là dao động cưỡng
bức có tần số bằng tần số của sóng.
D. Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp một ăngten với một mạch
dao động.
332. Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên
tử:
A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính
đến thời điểm đó.
B. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
D. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân
rã càng lớn.
333. Một vật dao động điều hòa với biểu thức ly độ
5
4cos 0,5
6
x t
π
π
= −
÷
, trong đó x tính bằng cm và t tính bằng
giây. Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ đi qua vị trí
2 3x cm=
theo chiều âm của trục tọa độ?
A.
6t s
=
B.
4
3
t s=
C.
3t s
=
D.
2
3
t s=
334. Tại thời điểm
0t
=
số hạt nhân của mẫu chất phóng xạ là
0
N
.
Trong khoảng thời gian từ
1
t
đến
2
t
2 1
( )t t>
có bao nhiêu hạt nhân
của mẫu chất đó phóng xạ ?
A.
2 2 1
( )
0
( 1)
t t t
N e e
λ λ
− −
−
B.
1 2 1
( )
0
( 1)
t t t
N e e
λ λ
− − −
−
C.
2 1
( )
0
t t
N e
λ
− −
D.
2 1
( )
0
t t
N e
λ
− +
335. Kết quả nào sau đây khi thí nghiệm với tế bào quang điện
không đúng?
A. Cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ thuận với cường độ chùm
sáng kích thích.
B. Khi hiệu điện thế giữa anôt và catôt là U
AK
= 0 vẫn có dòng quang
điện.
C. Ánh sáng kích thích phải có tần số nhỏ hơn giới hạn quang điện.
D. Hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thích và
bản chất kim loại dùng làm catốt.
336. Có ba hạt mang động năng bằng nhau: hạt prôton, hạt nhân
đơteri vào hạt α, cùng đi và một từ trường đều, chúng đều có chuyển
động tròn đều bên trong từ trường. Gọi bán kính quỹ đạo của chúng
lần lượt là : R
H
, R
D
, R
α
,và xem khối lượng các hạt có khối lượng lấy
bằng số khối, đơn vị là u. Giá trị của các bán kính sắp xếp theo thứ tự
giảm dần là :
A. R
H
> R
D
>R
α
B. R
α
= R
D
> R
H
C. R
D
> R
H
= R
α
D. R
D
> R
α
> R
H
337. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của
A. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn.
B. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn
phát ra nó.
C. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau.
D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với
phôtôn đó.
338. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm
cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì
A. không xảy ra hiện tượng giao thoa.
B. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn.
C. chỉ có vạch tối sáng hơn.
D. chỉ có vạch sáng tối hơn.
339. Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang
dẫn?
A. Đèn LED. B. Nhiệt điện trở.
C. Tế bào quang điện. D. Quang trở.
340. Bước sóng nhỏ nhất
λ
min
của tia Rơn-ghen do ống Rơn-ghen
phát ra
A. phụ thuộc vào số electron đến đối âm cực trong một đơn vị thời
gian.
B. càng ngắn khi nhiệt lượng Q mà đối âm cực hấp thụ càng nhiều.
C. phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng chiếu vào đối âm cực.
D. càng ngắn khi hiệu điện thế giữa hai cực trong ống càng lớn.
341. Chọn phương án sai khi nói về các thiên thạch.
A. Ban đêm ta có thể nhìn thấy những vệt sáng kéo dài vút trên nền
trời đó là sao băng.
B. Thiên thạch là những khối đá chuyển động quanh Mặt Trời với tốc
độ tới hàng chục km/s theo các quỹ đạo rất giống nhau.
C. Khi một thiên thạch bay gần một hành tinh nào đó thì nó sẽ bị hút
và có thể xẩy ra sự va chạm của thiên thạch với hành tinh.
D. Sao băng chính là các thiên thạch bay vào khí quyển Trái Đất, bị
ma sát mạnh, nóng sáng và bốc cháy.
342. Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên, phát ra hạt α với
vận tốc v. lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên
tử u bằng số khối của chúng. Độ lớn của hạt nhân con là
A.
4
v
A
−
. B.
4
v
A
+
C.
4
4
v
A
+
. D.
4
4
v
A
−
.
343. Trong sơ đồ khối của máy thu thanh bằng sóng điện từ đơn giản
không có bộ phần nào sau đây?
A. Mạch khuyếch đại B. Mạch thu sóng điện từ
C. Mạch biến điệu D. Mạch tách sóng
344. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố
định. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây với tần số bé nhất là f
1
. Để
lại có sóng dừng, phải tăng tần số tối thiểu đến giá trị f
2
. Tỉ số
2
1
f
f
bằng
A. 4 B. 3
C. 6 D. 2
345. Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng.
A. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
B. Chỉ có lăng kính thủy tinh mới làm tán sắc ánh sáng.
C. Có thể quan sát hiện tượng tán sắc khi chiếu chùm ánh sáng trắng
hẹp từ không khí vào môi trường trong suốt.
D. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng là do vận tốc ánh
sáng phụ thuộc môi trường.
346. Vạch quang phổ của các sao trong Thiên Hà
A. hoàn toàn không bị lệch về phía nào cả.
B. đều bị lệch về phía bước sóng dài.
C. đều bị lệch về phía bước sóng ngắn.
D. có trường hợp lệch về phía bước sóng dài, có trường hợp lệch về
phía bước sóng ngắn.
347. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi chất điểm đi qua hai
điểm trên quĩ đạo đối xứng nhau qua vị trí cân bằng thì
A. vận tốc tại hai điểm đó cùng giá trị.
B. gia tốc tại hai điểm đó cùng giá trị.
C. vận tốc tại hai điểm đó cùng độ lớn nhưng khác dấu.
D. gia tốc tại hai điểm đó cùng độ lớn nhưng khác dấu.
348. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần
R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây
lệch pha
2
π
so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ
giữa điện trở thuần R với cảm kháng Z
L
của cuộn dây và dung kháng
Z
C
của tụ điện là
A. R
2
= Z
C
(Z
L
– Z
C
). B. R
2
= Z
C
(Z
C
– Z
L
).
C. R
2
= Z
L
(Z
C
– Z
L
). D. R
2
= Z
L
(Z
L
– Z
C
).
349. Người ta không thấy có electron bật ra khỏi mặt kim loại khi
chiếu chùm sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì
A. chùm sáng có cường độ quá nhỏ.
B. kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
C. công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôtôn.
D. bước sóng của ánh sáng lớn so với giới hạn quang điện.
350. Một cuộn dây có độ tự cảm là
1
4
π
H mắc nối tiếp với tụ điện C
1
=
3
10
3
π
−
F rồi mắc vào một điện áp xoay chiều tần số50Hz. Khi thay
đổi tụ C
1
bằng một tụ C
2
thì thấy cường độ dòng điện qua mạch
không thay đổi. Điện dung của tụ C
2
bằng
A.
3
10
4
π
−
F B.
4
10
2
π
−
F
C.
3
10
2
π
−
F D.
3
2.10
3
π
−
F
351. Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm
kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất
của mạch
A. không thay đổi. B. không xác định được.
C. tăng. D. giảm.
352. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của tia
Rơnghen.
A. Hủy diệt tế bào.
B. Làm Ion hóa chất khí.
C. Xuyên qua các tấm chì dày cỡ vài cm.
D. Làm phát quang nhiều chất.
353. Hãy chọn câu trả lời SAI khi nói về hiện tượng quang điện và
quang dẫn.
A. Ánh sáng kích thích đều phải có các bước sóng nhỏ hơn một giới
hạn.
B. Đều có hiện tượng electron bứt ra khỏi khối chất.
C. Bước sóng giới hạn của hiện tượng quang điện bên trong có thể
thuộc vùng hồng ngoại.
D. Năng lượng cần để giải phóng electron trong khối bán dẫn nhỏ
hơn công thoát của êletron khỏi kim loại.
354. Trường hợp nào sau đây là phản ứng hạt nhân thu năng lượng?
A. Po210 → α + Pb206
B. α + Al27 → n + P30
C. n + U235 → Mo95 + La139 + 2n + 7e
-
D. D + D → He3 + n
355. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một
tia β
-
thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi
A. số prôtôn giảm 4, số nơtrôn giảm 1
B. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 3
C. số prôtôn giảm 1, số nơtrôn giảm 4
D. số prôtôn giảm 3, số nơtrôn giảm 1
356. Chọn phương án SAI khi nói về hệ Mặt Trời.
A. Mặt trời ở trung tâm Hệ và là thiên thể duy nhất của vũ trụ nóng
sáng.
B. Tám hành tinh lớn quay xung quanh Mặt Trời.
C. Đa số các hành tinh lớn còn có các vệ tinh chuyển động quanh nó.
D. Trong Hệ còn có các tiểu hành tinh, các sao chổi, thiên thạch.
357. Đặt điện áp u=U
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp. Trong đó U, ω, R và C không đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai
A.
2 2 2 2
R L C
U U U U= + +
B.
2 2
0
L C L
U U U U− − =
C.
2 2
L C C
Z Z R Z= +
D.
2 2
C
L
U R Z
U
R
+
=
358. Một mạch dao động gồm cuộn dây L thuần cảm và một tụ điện
có điện dung C. Gọi I
max
là dòng điện cực đại trong mạch. Hiệu điện
thế cực đại U
Cmax
giữa hai đầu tụ điện liên hệ với I
max
theo biểu thức
A. U
Cmax
=
C
L
π
I
max
. B. U
Cmax
=
C
L
I
max
.
C. U
Cmax
=
max
I.
C
L
. D. U
Cmax
=
L
C
π
I
max
.
359. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do
hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng cộng hưởng điện B. Hiện tượng từ hóa
C. Hiện tượng cảm ứng điện từ D. Hiện tượng tự cảm
360. Trong các trường hợp nêu dưới đây, trường hợp nào liên quan
đến hiện tượng giao thoa ánh sáng?
A. Màu sắc sặc sỡ trên bong bóng xà phòng.
B. Màu sắc của ánh sáng trắng sau khi chiếu qua lăng kính.
C. Vệt sáng trên tường khi chiếu ánh sáng từ đèn pin.
D. Bóng đen trên tờ giấy khi dùng một chiếc thước nhựa chắn chùm
tia sáng tới.
361. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng với ánh sáng trắng trên màn sẽ
quan sát thấy:
A. một vạch sáng màu trắng ở chính giữa hai bên có các dải như màu
cầu vồng, tím ở trong, đỏ ở ngoài
B. các vạch sáng màu trắng và vạch tối xen kẽ nhau
C. một vạch sáng màu trắng ở chính giữa hai bên có các dải như màu
cầu vồng, tím ở ngoài, đỏ ở trong
D. chỉ có một vạch sáng màu trắng ở chính giữa
362. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
363. Sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm
nào sau đây?
A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối
lượng của các hạt trước phản ứng
B. Đều là các phản ứng hạt nhân toả năng lượng và năng lượng đó đã
kiểm soát được.
C. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt
khối của các hạt trước phản ứng
D. Để các phản ứng đó xẩy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
364. Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là
A. nó phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào
nhiệt độ của nguồn sáng.
B. nó phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
C. nó không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo
của nguồn sáng.
D. nó không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào
nhiệt độ của nguồn sáng.
365. Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên
độ
2
cm và có các pha ban đầu lần lượt là
2
3
π
và
6
π
. Pha ban
đầu và biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên là
A.
5
12
π
; 2cm. B.
3
π
;
2 2cm
.
C.
;2 2
4
cm
π
. D.
2
π
; 2cm.
366. Một sóng truyền dọc theo trục Ox có phương trình
0,5 os(10 100 )u c x t
π
= −
(m). Trong đó thời gian t đo bằng giây.
Vận tốc truyền của sóng này là
A. 100 m/s. B. 628 m/s.
C. 31,4 m/s. D. 157 m/s.
367. Khi đưa một con lắc lò xo lên cao theo phương thẳng đứng thì
tần số dao động điều hoà của nó sẽ
A. tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
C. tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc
trọng trường.
D. không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc
vào gia tốc trọng trường.
368. Trong dao động điều hoà, lực kéo về có độ lớn cực đại khi
A. vận tốc cực đại B. động năng bằng thế năng
C. gia tốc triệt tiêu D. vật đổi chiều chuyển động
369. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao
động còn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao
động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản
xạ, còn sóng tới bị triệt tiêu.
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều
dừng lại không dao động.
370. Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây
thuần cảm (cảm thuần) L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu u
R
, u
L
, u
C
tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L và
Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là
A. u
R
sớm pha π/2 so với u
L
B. u
L
sớm pha π/2 so với u
C
C. u
R
trễ pha π/2 so với u
C
D. u
C
trễ pha π so với u
L
371. Sóng vô tuyến dùng cho đài phát thanh KHÔNG thuộc dải nào
sau đây?
A. sóng dài B. sóng trung
C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn
372. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng λ.
Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều dài l ngắn nhất của dây phải
thoả mãn điều kiện nào?
A. l =λ/2. B. l = λ.
C. l =λ/4. D. l = 2λ.
373. Chọn câu sai.
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất.
C. Tác dụng nổi bậc nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75µm.
374. Hạt nhân U235 có
A. 235 prôtôn và 92 nơtrôn (nơtron)
B. 235 nuclôn, trong đó có 92 nơtrôn (nơtron)
C. 92 nơtrôn (nơtron) và 235 prôtôn
D. 235 nuclôn, trong đó có 92 prôtôn
375. Ở một điều kiện thích hợp một đám khí loãng sau khi hấp thụ
ánh sáng đơn sắc A thì nó bức xạ ra ánh sáng đơn sắc B. Kết luận nào
sau đây là SAI:
A. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc B có thể bằng bước sóng của ánh
sáng đơn sắcA.
B. Năng lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc B có thể khác năng
lượng phôtôn của ánh sáng đơn sắc A
C. Tần số của ánh sáng đơn sắc B bằng tần số của ánh sáng đơn
sắcA.
D. Phương lan truyền của ánh sáng đơn sắc B có thể khác phương lan
truyền của ánh sáng đơn sắc A
376. Chọn phát biểu sai:
A. Hai dao động điều hoà cùng tần số,ngược pha thì li độ của chúng
luôn luôn đối nhau.
B. Khi vật dao động điều hoà đi từ vị trí biên đến VTCB thì vectơ
vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều.
C. Trong dao động điều hoà, khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn
của vận tốc giảm.
D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của
hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài.
377. Để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên sợi dây đàn hồi có chiều
dài l với hai đầu cố định thì chiều dài dây phải thoả mãn:
A. l = (2k + 1)λ B. l = (k + 1/2)λ
C. l = kλ/2 D. l = (2k + 1)λ/4
378. Biến điệu sóng điện từ là gì?
A. Là biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
B. Là trộn sóng điện từ tần số âm với sóng điện từ tần số cao
C. Làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D. Là tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
379. Tìm câu phát biểu sai:
A. Độ chênh lệch khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng m
o
của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân là độ hụt khối.
B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của
các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không .
D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của
các nuclon tạo thành hạt nhân đó.
380. Chọn phát biểu sai khi nói về con lắc đơn?
A. Chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn khi đưa lên cao theo
phương thẳng đứng sẽ tăng
B. Nếu bỏ qua mọi ma sát, lực cản thì dao động của con lắc đơn sẽ
luôn là dao động điều hoà
C. Khi con lắc đơn dao động thì lực căng dây treo tại vị trí cân bằng
luôn lớn hơn trọng lượng của vật
D. Chuyển động của con lắc đơn từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
chuyển động chậm dần
381. Cho đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn thuần
cảm có độ tự cảm L không đổi, điện trở thuần R không đổi và tụ điện
có điện dung C thay đổi được. Đặt vào đoạn mạch một điện áp có
biểu thức
tu
π
100cos2100
=
(V) thì: Khi C = C
1
=
π
4
10
−
(F)
hay C = C
2
=
π
3
10
4
−
(F) mạch tiêu thụ cùng một công suất, nhưng
cường độ dòng điện tức thời lệch pha nhau một góc
3
2
π
. Điện trở
thuần R bằng
A. 100 Ω. B. 100
3
Ω.
C.
3
100
Ω. D. 100
2
Ω.
382. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động cùng
pha
B. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân
không
C. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận
tốc ánh sáng
383. Máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn
sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Điện trở của các cuộn dây và
hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số của điện trở
mắc với mạch thứ cấp lên hai lần thì
A. Công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
B. suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai lần, trong
cuộn sơ cấp không đổi.
C. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần.
D. cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm
hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
384. Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, hệ thức diễn tả mối
liên hệ giữa cường độ dòng điện tức thời i, cường độ dòng điện cực
đại I
0
và hiệu điện thế tức thời u giữa hai bản tụ điện là
A.
222
0
)( u
C
L
iI =−
B.
222
0
)( u
L
C
iI =−
C.
222
0
)( u
C
L
iI =+
D.
222
0
)( u
L
C
iI =+
385. Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại
quang phổ
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được
thành phần cấu tạo nguồn sáng.
B. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch
phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ.
C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.
D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn
sáng.
386. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt
dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên
điều hoà
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
387. Chọn câu sai.
A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng và tần số xác định trong
cùng một môi trường.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc có
bước sóng càng ngắn thì càng lớn.
C. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc và tần số nhất định.
D. Tốc độ truyền của các ánh đơn sắc khác nhau trong cùng một môi
trường thì khác nhau.
388. Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có
1 3
L
C
Z
R Z= =
+
.
Dòng điện trong mạch:
A. sớm pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch
B. sớm pha
2
π
so với điện áp hai đầu mạch
C. Trễ pha
4
π
so với điện áp hai đầu mạch
D. trễ pha
3
π
so với điện áp hai đầu mạch