Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

BG: Tiền tệ tài chinh chương 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 38 trang )

Logo
1
1
07/19/14
07/19/14
CUNG - CẦU TIỀN TỆ VÀ LẠM PHÁT
CH NG 3ƯƠ
2
Nội dung nghiên cứu
Cung tiền tệ
1
Cầu tiền tệ
2
Cân đối cung cầu tiền tệ
3
Lạm phát và biện pháp kiềm chế
4
3
3.1. Cung tiền tệ
3.1 Các thành phần của cung tiền tệ
3.1 Các thành phần của cung tiền tệ
3.2 Các tác nhân cung ứng tiền tệ
3.2 Các tác nhân cung ứng tiền tệ
4
3.1 Các thành phần của cung tiền tệ

Tiền tệ
Tiền tệ
hay
hay
khối lượng tiền tệ trong lưu thông


khối lượng tiền tệ trong lưu thông
là chỉ
là chỉ


tất cả các phương tiện được
tất cả các phương tiện được
chấp nhận làm trung gian trao đổi
chấp nhận làm trung gian trao đổi


với mọi hàng hoá và dịch vụ tại một thị trường
với mọi hàng hoá và dịch vụ tại một thị trường
nhất định trong một thời gian nhất định.
nhất định trong một thời gian nhất định.

Căn cứ vào khả năng thanh toán và chi trả nhanh hay chậm của mỗi loại phương
Căn cứ vào khả năng thanh toán và chi trả nhanh hay chậm của mỗi loại phương
tiện mà chúng có "
tiện mà chúng có "
tính lỏng
tính lỏng
" (liquidity) khác nhau. Các loại phương tiện tạo ra các
" (liquidity) khác nhau. Các loại phương tiện tạo ra các
khối (nhóm) tiền tệ.
khối (nhóm) tiền tệ.
5
KL tiền tệ trong lưu thông Ms (Money Supply) gồm:




M1
M1
: những phương tiện có tính lỏng cao nhất trong lưu thông:
: những phương tiện có tính lỏng cao nhất trong lưu thông:
Giấy bạc
Giấy bạc
ngân hàng; Ngoại tệ tự do chuyển đổi; Vàng; Ngân
ngân hàng; Ngoại tệ tự do chuyển đổi; Vàng; Ngân
phiếu; Séc các loại; Tiền gửi không kì hạn
phiếu; Séc các loại; Tiền gửi không kì hạn



M2
M2
bao gồm: M1 + Tiền gửi có kì hạn
bao gồm: M1 + Tiền gửi có kì hạn



M3
M3
bao gồm: M2 + Thương phiếu + Tín phiếu kho bạc + Cổ phiếu và các loại trái
bao gồm: M2 + Thương phiếu + Tín phiếu kho bạc + Cổ phiếu và các loại trái
khoán khác.
khoán khác.




Ms
Ms
tổng số tiền trong lưu thông
tổng số tiền trong lưu thông
Ms =
Ms =
M3
M3
+
+
các phương tiện trao đổi khác
các phương tiện trao đổi khác
Dương Thị Bình Minh và các tác giả, 2004
6
Ms phụ thuộc vào nhiều yếu tố, quan trọng nhất là:
- Số lượng các phương tiện lưu thông phát hành từ NH
-Tài sản tích luỹ của dân cư và DN đưa vào đầu tư
M
1
= tiền mặt các loại + séc +
tiền gửi không kỳ hạn
M
2
= M
1
+ tiền gửi có kỳ hạn
M
3
= M
2

+ thương phiếu + TPKB +
chứng khoán khác
Ms = M
3
+ các phương tiện khác
7
Biểu đồ lưu lượng tiền tại Hoa Kỳ
từ 1/1959 đến 6/2006
/>8
Australia
The money supply of Australia 1984-2007
/>9
/>10
/>11
3.2 Các tác nhân cung ứng tiền tệ
3.2 Các tác nhân cung ứng tiền tệ
3.2.1 Ngân hàng phát hành
3.2.1 Ngân hàng phát hành
3.2.2 Các ngân hàng thương mại
3.2.2 Các ngân hàng thương mại
3.2.3 Các tác nhân và tổ chức phi ngân hàng
3.2.3 Các tác nhân và tổ chức phi ngân hàng
Cung tiền tệ
12
1.2 Các tác nhân cung ứng tiền tệ
1.2.1 Ngân hàng phát hành
Là tác nhân cung tiền trực tiếp và quan trọng nhất
Có 4 kênh cung ứng tiền:

Kênh tín dụng: qua NV tái chiết khấu


Kênh thị trường mở: mua - bán các CK ngắn hạn

Tham gia thị trường hối đoái: điều tiết giá vàng, ngoại
tệ

Kênh ngân sách: NHTW cho NSNN vay
13
3.2.2 Các ngân hàng thương mại
3.2.2 Các ngân hàng thương mại
Thông qua các nghiệp vụ:
Thông qua các nghiệp vụ:

Cho khách hàng vay quá nguồn vốn CSH
Cho khách hàng vay quá nguồn vốn CSH

Cho vay "thấu chi"
Cho vay "thấu chi"


thể hiện cho khách hàng phát hành
thể hiện cho khách hàng phát hành
séc quá số dư của tiền trên TK tiền gửi của họ.
séc quá số dư của tiền trên TK tiền gửi của họ.

Cơ chế “tạo tiền”
Cơ chế “tạo tiền”
thông qua hoạt động vay và cho vay
thông qua hoạt động vay và cho vay





mức cung tiền được mở rộng
mức cung tiền được mở rộng
3.2 Các tác nhân cung ứng tiền tệ
14
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc = 10%
3.2.2 Các ngân hàng thương mại
3.2.2 Các ngân hàng thương mại
3.2 Các tác nhân cung ứng tiền tệ
Tên
ngân hàng
Số tiền gửi
nhận được
Số tiền DTBB
Số tiền có thể
cho vay
A
1.000 100 900
B
900 90 810
C
810 81 729

… … …
Tổng cộng
10.000 1.000 9.000
15
3.2.3

3.2.3


Các chủ thể phi ngân hàng
Các chủ thể phi ngân hàng



Các tác nhân này tạo ra phương tiện lưu thông như
Các tác nhân này tạo ra phương tiện lưu thông như


thương phiếu, tín phiếu kho bạc, công trái, trái phiếu
thương phiếu, tín phiếu kho bạc, công trái, trái phiếu
công ty
công ty



Tính lỏng của các phương tiện này kém nhất
Tính lỏng của các phương tiện này kém nhất


có xu
có xu
hướng chuyển về M1
hướng chuyển về M1


chuyển thành các phương

chuyển thành các phương
tiện phù hợp với mục đích người sở hữu
tiện phù hợp với mục đích người sở hữu
.
.

Sự chuyển hoá này là hiện tượng thường xuyên,
Sự chuyển hoá này là hiện tượng thường xuyên,
nhưng nó chỉ làm thay đổi thành phần của tiền mà
nhưng nó chỉ làm thay đổi thành phần của tiền mà
không làm thay đổi tổng khối lượng tiền.
không làm thay đổi tổng khối lượng tiền.
3.2 Các tác nhân cung ứng tiền tệ
16
NghiÖp vô cung øng tiÒn cho l u th«ng rÊt ®a d¹ng, 4 t¸c nh©n tham gia:
NghiÖp vô cung øng tiÒn cho l u th«ng rÊt ®a d¹ng, 4 t¸c nh©n tham gia:

Ng©n hµng ph¸t hµnh (quan tr ng nh t)ọ ấ
Ng©n hµng ph¸t hµnh (quan tr ng nh t)ọ ấ

C¸c ng©n hµng TM
C¸c ng©n hµng TM

T¸c nh©n göi tiÒn (doanh nghiÖp, d©n c , )
T¸c nh©n göi tiÒn (doanh nghiÖp, d©n c , )

T¸c nh©n vay tiÒn (doanh nghiÖp, d©n c , )
T¸c nh©n vay tiÒn (doanh nghiÖp, d©n c , )
17
3.2.1. Các nhu cầu tiền trong lưu thông

3.2. 2. Các lý thuyết cầu tiền tệ
3.2. Cầu tiền tệ
18

Cầu tiền tệ
Cầu tiền tệ
là tổng khối lượng tiền mà các
là tổng khối lượng tiền mà các
tổ chức cá nhân cần có để thỏa mãn các
tổ chức cá nhân cần có để thỏa mãn các
nhu cầu.
nhu cầu.

Các nhu cầu về tiền:
Các nhu cầu về tiền:

Cầu về giao dịch

Cầu cho tích luỹ

Cầu dự phòng

Cầu cất trữ
3.2.1 Nhu cầu tiền trong lưu thông
19
Cầu về giao dịch
Cầu về giao dịch

Là tổng hợp các nhu cầu cho các giao dịch hàng ngày trả lương, mua NVL, ăn
Là tổng hợp các nhu cầu cho các giao dịch hàng ngày trả lương, mua NVL, ăn

uống…
uống…

Tiền cần thiết cho giao dịch phụ thuộc vào:
Tiền cần thiết cho giao dịch phụ thuộc vào:
-
-
Lãi suất tiền gửi
Lãi suất tiền gửi
: lãi suất tiền gửi
: lãi suất tiền gửi
giảm
giảm




cầu tiền
cầu tiền


tăng
tăng


và ngược lại.
và ngược lại.
-
Giá trị giao dịch
Giá trị giao dịch

: Nếu giá cả
: Nếu giá cả


tăng
tăng




giá trị giao
giá trị giao
dịch
dịch
tăng
tăng




cầu tiền
cầu tiền
tăng
tăng
.
.
-
Sự đồng bộ trong thu - chi
Sự đồng bộ trong thu - chi
-

-
Tập quán dân tộc và địa phương
Tập quán dân tộc và địa phương
20
Cầu cho tích luỹ
Cầu cho tích luỹ

Các tác nhân luôn có nhu cầu tích lũy (để mua sắm TS, đầu tư, du lịch )
Các tác nhân luôn có nhu cầu tích lũy (để mua sắm TS, đầu tư, du lịch )

Khi chưa sử dụng chúng là tiền nhàn rỗi trong quỹ của các tác nhân trong xã hội.
Khi chưa sử dụng chúng là tiền nhàn rỗi trong quỹ của các tác nhân trong xã hội.

Nhu cầu về tích luỹ phụ thuộc vào mức thu nhập và mục đích sử dụng
Nhu cầu về tích luỹ phụ thuộc vào mức thu nhập và mục đích sử dụng


tiền. Thu
tiền. Thu
nhập càng cao
nhập càng cao


nhu cầu tích luỹ càng cao. Khi lãi suất tiền gửi thấp
nhu cầu tích luỹ càng cao. Khi lãi suất tiền gửi thấp


nhu cầu
nhu cầu
tích luỹ càng cao.

tích luỹ càng cao.
21
CÇu dù phßng
CÇu dù phßng
Dù phßng lµ mét nhu cÇu b¾t buéc,
Dù phßng lµ mét nhu cÇu b¾t buéc,
lÝ do:
lÝ do:
- Dù phßng chê c¬ héi
- Dù phßng chê c¬ héi
- Dù phßng rñi ro
- Dù phßng rñi ro
CÇu cÊt trữ
CÇu cÊt trữ
Ng êi d tiÒn kh«ng cã nhu cÇu ®Çu t
Ng êi d tiÒn kh«ng cã nhu cÇu ®Çu t


cÊt tr .ữ
cÊt tr .ữ
Ph
Ph
ải lựa chọn đồng tiền cất trữ để giảm nguy cơ mất giá do lạm phát
ải lựa chọn đồng tiền cất trữ để giảm nguy cơ mất giá do lạm phát
22
3.2.2 Các lý thuyết về cầu tiền tệ

Các lý thuyết cổ điển
Các lý thuyết cổ điển


Quy luật lưu thông tiền tệ của Marx
Quy luật lưu thông tiền tệ của Marx

Lý thuyết cầu tiền tệ của Fisher
Lý thuyết cầu tiền tệ của Fisher

Học thuyết về sự ưa thích tiền mặt của Keynes
Học thuyết về sự ưa thích tiền mặt của Keynes

Học thuyết tiền tệ hiện đại của Friedman
Học thuyết tiền tệ hiện đại của Friedman
23
Các học thuyết cổ điển
1.
1.


William Petty (1623 – 1687)
William Petty (1623 – 1687)

Giá cả quyết số lượng tiền tệ
Giá cả quyết số lượng tiền tệ

Xác định Mn
Xác định Mn


chỉ cần 1/10 số tiền chi phí trong một
chỉ cần 1/10 số tiền chi phí trong một
năm là hoàn toàn đủ, trong đó một nửa số lượng

năm là hoàn toàn đủ, trong đó một nửa số lượng
tiền để trả 1/2 địa tô, 1/4 tiền thuê nhà, toàn bộ số
tiền để trả 1/2 địa tô, 1/4 tiền thuê nhà, toàn bộ số
chi tiêu của dân số và khoảng 25% cho giá trị xuất
chi tiêu của dân số và khoảng 25% cho giá trị xuất
khẩu
khẩu
.”
.”
2.
2.
Adam Smith (1723 – 1790)
Adam Smith (1723 – 1790)

Mn phụ thuộc vào số lượng hàng hóa trong lưu thông và tốc độ lưu chuyển tiền tệ
Mn phụ thuộc vào số lượng hàng hóa trong lưu thông và tốc độ lưu chuyển tiền tệ

Chỉ nhìn nhận tiền tệ có chức năng PT lưu thông
Chỉ nhìn nhận tiền tệ có chức năng PT lưu thông
24
Quy luật LTTT của Marx (1818-1883)
Quy luật LTTT của Marx (1818-1883)

Nội dung:
Nội dung:
Khối lượng tiền cần thiết trong lưu thông tỉ lệ
Khối lượng tiền cần thiết trong lưu thông tỉ lệ
thuận với tổng số giá cả hàng hoá cần lưu thông và tỉ lệ
thuận với tổng số giá cả hàng hoá cần lưu thông và tỉ lệ
nghịch với tốc độ luân chuyển của tiền tệ trong một thời

nghịch với tốc độ luân chuyển của tiền tệ trong một thời
gian nhất định
gian nhất định

Công thức
Công thức
:
:
Kct =
Kct =
Kct: Khối lượng tiền cần thiết trong lưu thông
Kct: Khối lượng tiền cần thiết trong lưu thông
H: Tổng giá cả hàng hoá cần lưu thông trong kỳ
H: Tổng giá cả hàng hoá cần lưu thông trong kỳ
V: Tốc độ luân chuyển tiền tệ
V: Tốc độ luân chuyển tiền tệ


Ktt<Kct:
Ktt<Kct:
thiếu tiền
thiếu tiền


hàng > tiền
hàng > tiền


in thêm tiền
in thêm tiền



Ktt>Kct
Ktt>Kct
: thừa tiền
: thừa tiền


tiền > hàng
tiền > hàng


tăng HH, gi
tăng HH, gi
ảm tiền
ảm tiền
25
Học thuyết cầu tiền của Fisher (1887 – 1947)

Công thức
Công thức
M là khối lượng tiền mặt trong giao dịch
M là khối lượng tiền mặt trong giao dịch
V là tốc độ lưu thông tiền tệ
V là tốc độ lưu thông tiền tệ
P là giá cả hàng hóa bình quân mỗi giao dịch
P là giá cả hàng hóa bình quân mỗi giao dịch
Q là số lượng hàng hóa
Q là số lượng hàng hóa
Quan điểm Nhận định

K= 1/V không đổi V có xu hướng tăng lên
Giảm M để kiềm chế LP NSNN và thuế ảnh hưởng lớn LP
LS không ảnh hưởng M Lãi suất có ảnh hưởng

×