1
Microsoft PowerPoint
Microsoft PowerPoint
2
Khởi động và thoát khỏi PowerPoint
Khởi động và thoát khỏi PowerPoint
Khởi động:
Start\Programs\Microsoft PowerPoint.
Nhấp đúp Shortcut của PowerPoint
Nhấp đúp trên tập tin của PowerPoint.
Thoát:
Phím Alt + F4 (Lệnh File\Exit…)
Nhấp nút Close (X) của thanh tiêu đề
3
Hội thoại PowerPoint Startup
Hội thoại PowerPoint Startup
Khi mới khởi động
Power Point, hội thoại
PowerPoint startup
xuất hiện với các lựa
chọn:
AutoContent Wizard
Design Template
Blank presentation
Open an existing
presentation.
Tiến hành chọn 1 trong
4 lựa chọn trên và OK.
4
Màn hình của PowerPoint
Màn hình của PowerPoint
5
Các chế độ hiển thị của PowerPoint
Các chế độ hiển thị của PowerPoint
Một tập tin của PowerPoint được xem như một bản
thuyết trình (Presentation).
Trong Presentation có nhiều trang, mỗi một trang
được gọi là một Slide.
PowerPoint cung cấp 5 chế độ xem các Slide:
Normal View: Màn hình được chia thành 3 phần: Slide,
Outline và Notes.
Outline View: Hiển thị các Slide theo dạng dàn bài
Slide View: Dành phần lớn màn hình để hiển thị Slide.
Slide Sorter View: Các Slide được thu nhỏ và sắp xếp
Slide trên màn hình.
Slide Show: Cho trình chiếu các Slide khi thuyết trình.
6
Chế độ hiển thị Normal View
Chế độ hiển thị Normal View
7
Chế độ hiển thị Sorter View
Chế độ hiển thị Sorter View
8
Sử dụng AutoContent Wizard
Sử dụng AutoContent Wizard
Sử dụng AutoConent Wizard:
Chọn lệnh File\New…
Chọn lớp General, chọn AutoContent Wizard và OK.
Nhấp Next trên hội thoại AutoContent Wizard
9
Sử dụng Templates
Sử dụng Templates
Có 2 cách chọn Templates:
Khi mới khởi động PowerPoint
Thực hiện lệnh File\New…
DesignTemplates: Các mẫu trình bày, bạn thêm
vào các slide.
10
Sử dụng Blank Presentation
Sử dụng Blank Presentation
Có 2 cách chọn Blank Presentation:
Khi mới khởi động PowerPoint.
Thực hiện lệnh File\New…
Hội thoại New Slide xuất hiện để chọn kiểu Slide đầu tiên cho
bản thuyết trình.
Muốn thêm Slide mới chọn Insert\New Slide…
11
Nhập văn bản vào các Slide:
Văn bản thường đặt trong các Textbox
Cách vẽ Textbox và nhập văn bản vào Textbox thực
hiện tương tư như đối với Word.
Chèn ảnh vào Slide
Vẽ Textbox
Thực hiện lệnh Insert\Picture:
Clip Art: Ảnh là các Clip Art
From File: Ảnh từ tập tin
Các thao tác cơ bản
Các thao tác cơ bản
12
Các thao tác cơ bản (tt)
Các thao tác cơ bản (tt)
Thêm Slide:
Chọn lệnh Insert\Slide…
Chọn kiểu Slide trên hội thoại New Slide và OK.
13
Các thao tác cơ bản (tt)
Các thao tác cơ bản (tt)
Xoá Slide:
Nhấp chuột vào số thứ tự của Slide để chọn
Gõ phím Delete hoặc Edit\Cut (Ctrl+X)
Sao chép Slide:
Nhấp chuột vào số thứ tự của Slide để chọn
Chọn lệnh Edit\Copy (Ctrl+C)
Chọn nơi chép đến và Edit\Paste (Ctrl+V).
Sắp xếp thứ tự các Slide:
Chọn chế độ hiển thị là Slide Sorter View
Trỏ chuột vào Slide muốn di chuyển và kéo đến vị trí mới
14
Các thao tác cơ bản (tt)
Các thao tác cơ bản (tt)
Tạo hiệu ứng hoạt hình:
Nhấp chọn Slide muốn tạo hiệu ứng
Chọn lệnh Slide Show\Custom Animation…
15
Các thao tác cơ bản (tt)
Các thao tác cơ bản (tt)
Tạo hiệu ứng chuyển tiếp từ Slide này sang Slide
khác. Cho phép chọn chuyển nhanh (Fast), chậm
(Slow) hay trung bình (Medium).
Chọn lệnh Slide Show\Slide Transition
Chọn loại chuyển tiếp trong nút thả.
Đặt các tuỳ chọn khác (nếu cần).
Apply to All: Cho tất cả các Slide
Apply: Chỉ cho Slide đang chọn.
16
Thực hiện thuyết trình
Thực hiện thuyết trình
Nhấp Slide Show\View Show (Hoặc F5)
Các Slide trong bản thuyết trình sẽ lần lượt xuất
hiện theo đúng thứ tự sắp xếp.
Muốn chuyển đến Slide tiếp sau:
Bấm mũi tên xuống Bấm phím N
Bấm phím Page Down Nhấp chuột trái
Nhấp chuốt phải và chọn Next.
Muốn trở lại Slide trước:
Bấm mũi tên xuống Bấm phím P
Bấm phím Page Up
Nhấp chuốt phải và chọn Previous
Huỳnh Kim Hoa 17
CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ TỐT
CHÚC CÁC EM ĐẠT KẾT QUẢ TỐT
TRONG ĐỢT THI TỚI
TRONG ĐỢT THI TỚI
Chào tạm biệt cả lớp.