Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

dinh li Ta-Let trong tam giac

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (740.54 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THCS NÂM N’ĐIR
BÀI GIẢNG:
C
B
A
a

BÀI CŨ
Tỉ số của hai số là gì?
Cho a = 3; b = 5. Hãy viết tỉ số của hai số a và b?
Trả lời:
Tỉ số của hai số a và b là thương của phép chia số
a cho số b.


3
5
a
b
=
Tỉ số của hai đoạn thẳng là gì Thế nào là đoạn
thẳng tỉ lệ Định lí Ta Lét cho ta biết thêm điều gì
mới lạ
THỰC HIỆN GIÁO ÁN: NGUYỄN THÀNH NAM *** TRƯỜNG THCS NÂM N’ĐIR

?
AB
CD
=
Trả lời:


3
5
AB
CD
=
Tỉ số của hai đoạn thẳng là tỉ số độ dài của
chúng theo cùng một đơn vị đo.
I. Tỉ số
của hai
đoạn
thẳng:
1. Định
nghĩa:
2. Chú
ý:
Tỉ số của hai đoạn thẳng không phụ thuộc vào cách
chọn đơn vị đo
D
C
B
A
gọi là tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD.
Tỉ số hai đoạn thẳng là gì ?
3
5

Hãy tính với AB = 3m và CD = 5m.
AB
CD
Thực hiện giáo án: Tröông Myõ Trung *** Đơn vị: Trường THCS Phú Xuân

Cho AB = 3cm; CD = 5cm;

II. Đoạn
thẳng tỉ
lệ:
Trả lời:
/ /
/ /
2 4 2
;
3 6 3
AB A B
CD C D
= = =

/ /
/ /
AB A B
CD C D
=
Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn
thẳng A’B’ và C’D’ nếu có tỉ lệ thức
Cho bốn đoạn thẳng AB,CD,
A’B’,C’D’. So sánh các tỉ số

AB
CD
' '
' '
A B

C D
D'C'
B'
A'
D
C
B
A
Hãy phát biểu định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ?
/ /
/ /
AB A B
CD C D
=
Hai đoạn thẳng AB,CD gọi là tỉ lệ với hai đoạn
thẳng A’B’, C’D’

Ta có:




Thực hiện giáo án: Tröông myõ trung *** Đơn vị: Trường THCS Phú Xuân

III. Định
lí Ta-
Lét
trong
tam
giác:

Cho hình vẽ:
a
C'B'
C
B
A
So sánh các tỉ số:
a) và b) và
c) và
'AB
AB
'AC
AC
'
'
AB
B B
'
'
AC
C C
'B B
AB
'C C
AC
Trả lời:
' ' 3 3
5 5
AB AC m n
AB AC m n

= = =
a)
Gợi ý: Em có nhận xét gì về các đường thẳng song song cắt
hai cạnh AB và AC?
' ' 3 3
' ' 2 2
AB AC m n
B B C C m n
= = =
b)
' ' 2 2
5 5
B B C C m n
AB AC m n
= = =
c)
Thực hiện giáo án: Tröông Myõ Trung *** Đơn vị: Trường THCS Phú Xuân

III. Định
lí Ta-
Lét
trong
tam
giác:
Thực hiện giáo án: Tröông Myõ Trung *** Đơn vị: Trường THCS Phú Xuân
C
B
A
a
B’

C’
a
B’ C’
Hãy rút ra kết luận trong trường hợp: Khi có
một đường thẳng song song với một cạnh của tam
giác và cắt hai cạnh còn lại của tam giác đó?

1.Định lí
Ta-Lét :
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác
và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
2. Áp
dụng:
Tính các độ dài x và y trong các hình vẽ sau:
a
x
a // BC
10
5
3
E
D
C
B
A
a) b)
y
3,5
4

5
E
D
C
B
A
GT ∆ABC; B’C’//BC(B’ AB,C’ AC)
KL
' ' ' ' ' '
; ;
' '
AB AC AB AC B B C C
AB AC B B C C AB AC
= = =


a
C'
B'
CB
A
Thực hiện giáo án: Tröông Myõ Trung *** Đơn vị: Trường THCS Phú Xuân


a) Ta có:DE // BC (gt)




Vậy: x =



3
10 5
AE AD x
EC BD
⇒ = ⇔ =
2 3x
=
2 3
2. Áp
dụng:
Tính các độ dài x và y trong các hình vẽ sau:
a
x
a // BC
10
5
3
E
D
C
B
A
a) b)
y
3,5
4
5
E

D
C
B
A
b)Ta có:DE // BA(vì cùng AC)

6,8y =
4 5
5 3,5
CE C D
CA CB y
⇒ = ⇔ =
+

Vậy: y = 6,8

Giải:
Thực hiện giáo án: Tröông Myõ Trung *** Đơn vị: Trường THCS Phú Xuân

LUYỆN
TẬP
Thực hiện giáo án: Tröông Myõ Trung *** Đơn vị: Trường THCS Phú Xuân

Bài tập3:
MN // BC
8,5
N
M
4
x

5
CB
A
Giải:
Ta có: MN // BC (gt)
Vậy: x = 2,8
AM AN AM AN
MB NC MB AC AN
⇒ = ⇔ =

4 5 4 5
8,5 5 3,5x x
⇔ = ⇔ =

4.3,5
2,8
5
x
⇒ = =
Cách2: x = AB - AM
Tìm x trong hình vẽ sau:

LUYỆN
TẬP
Thực hiện giáo án: Tröông Myõ Trung *** Đơn vị: Trường THCS Phú Xuân

I. Tỉ số của hai đoạn thẳng:
II. Đoạn thẳng tỉ lệ: AB,CD tỉ lệ với A’B’,C’D’
III. Định lí Ta - Lét trong tam giác:
AB a

CD b
=
' '
' '
AB A B
CD C D
⇔ =
Nếu một đường thẳng song song với một cạnh của tam giác
và cắt hai cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những
đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
GT ∆ABC; B’C’//BC(B’ AB,C’ AC)
KL
' ' ' ' ' '
; ;
' '
AB AC AB AC B B C C
AB AC B B C C AB AC
= = =


CỦNG
CỐ
KIẾN
THỨC
a
C'
B'
CB
A
Thực hiện giáo án: Tröông Myõ Trung *** Đơn vị: Trường THCS Phú Xuân


Thực hiện giáo án: Tröông Myõ Trung *** Đơn vị: Trường THCS Phú Xuân
HƯỚNG
DẪN
VỀ
NHÀ
Học thuộc bài – Vẽ hình, viết nội dung
định lí Ta – Lét bằng kí hiệu.
Xem kỹ các ví dụ và bài tập đã giải.
Làm các bài tập: 1ac,2,4,5b tr 59 Sgk

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×