NOÄI DUNG
NOÄI DUNG
BÀI 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
I- KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG :
4 tế bào 8 tế bào
16 tế bào
Em có nhận xét gì về số lượng TB cứ sau 20 phút ?
20phút
20phút
Thế nào là thời gian thế hệ ?
VK E. Coli
Thời gian
(phút)
Số lần phân chia
(n)
2
n Số TB của quần thể
(N
0
x2
n
)
0
0
2
0
= 1 N
o
x 2
0
20 1 2
1
= 2 N
o
x 2
1
40 2 2
2
= 4 N
o
x 2
2
60 3 2
3
= 8 N
o
x 2
3
80 4 2
4
= 16 N
o
x 2
4
100 5 2
5
= 32 N
o
x 2
5
120 6 2
6
= 64 N
o
x 2
6
Với N
0
TB ban đầu qua n lần phân chia trong thời
gian t sẽ tao ra N
t
TB:
N
t
= N
0
x 2
n
1. Nuôi cấy không liên tục
Bình chứa môi trường dinh dưỡng
BÀI 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 38. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Môi trường
nuôi cấy
không liên tục
là gì?
* Khái niệm: Môi trường nuôi cấy không liên tục là
môi trường nuôi cấy không được bổ sung chất dinh
dưỡng mới và lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật
chất.
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
•
Quần thể VSV trong nuôi cấy không liên tục sinh trưởng
theo 4 pha:
+ Pha tiềm phát (lag)
+ Pha lũy thừa (log)
+ Pha cân bằng
+ Pha suy vong
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Các pha
Đặc điểm
1.Pha tiềm phát
(pha lag)
2.Pha lũy thừa
(pha log)
3.Pha cân bằng
4.Pha suy vong
-Số lượng tế bào
- Tốc độ sinh trưởng
Pha sinh
trưởng
Đặc điểm
Pha tiềm
phát (pha
lag)
Thời gian tính từ khi vi khuẩn được cấy
vào bình cho đến khi chúng bắt đầu sinh
trưởng.
Vi khuẩn thích ứng với môi trường mới,
số lượng tế bào không tăng.
Vi khuẩn tổng hợp mạnh mẽ ADN và các
enzim chuẩn bị cho sự phân bào.
Pha sinh
trưởng
Đặc điểm
Pha lũy thừa
(pha log)
•
Vi khuẩn bắt đầu phân chia mạnh mẽ, số lượng tế bào tăng
theo lũy thừa và đạt đến cực đại.
•
Thời gian thế hệ (g) đạt tới hằng số.
•
Quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh mẽ nhất.
Pha sinh
trưởng
Đặc điểm
Pha cân
bằng
•Tốc độ sinh trưởng cũng như trao đổi
chất của vi khuẩn giảm dần
•Số lượng tế bào đạt cực đại và không
đổi theo thời gian (số tế bào chết=số tế
bào được tạo thành)
•
Vi khuẩn chuyển sang pha cân bằng
do: chất dinh dưỡng bắt đầu cạn kiệt,
nồng độ oxi giảm (đối với vi khuẩn hiếu
khí), các chất độc (etanol, một số axit)
tích lũy, pH thay đổi,…
Pha sinh
trưởng
Đặc điểm
Pha suy vong
•
Số lượng tế bào chết vượt số lượng tế bào mới được tạo
thành do:
•
Chất dinh dưỡng bị cạn kiệt, chất độc hại tích lũy.
•
Một số tế bào chứa enzyme tự phân giải tế bào
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
•
Liên hệ:
Do tốc độ sinh trưởng nhanh và hàm lượng Prôtêin rất
cao, nhiều vi khuẩn, nấm, tảo đã được sử dụng để thu nhận
sinh khối (làm thức ăn bổ sung cho con người và gia súc
cùng nhiều sản phẩm khác)
•
Câu hỏi:
Để thu nhận sinh khối VSV tối đa nên dừng lại ở pha nào?
•
Đáp án
Nên thu hoạch vào cuối pha lũy thừa và đầu pha cân bằng.
2. Nuôi c y liên t cấ ụ
Chất dinh
dưỡng
bơm
Bình nuôi
cấy
Chất thải
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
BÀI 25. SINH TRƯỞNG CỦA VI SINH VẬT
Nuôi cấy liên tục là gì?
Lấy VD?
•
KN : Nuôi cấy liên tục là thường xuyên bổ sung chất dinh
dưỡng và loại bỏ không ngừng các chất thải để duy trì ổn
định môi trường.
Nuôi cấy liên tục
được ứng dụng như
thế nào?
•
Ứng dụng : Sử dụng nuôi cấy liên tục để sản xuất sinh khối,
VSV, các enzim, vitamin.
Câu 1. Trong môi trường nuôi cấy không được bổ
sung chất dinh dưỡng thì quá trình sinh trưởng của
VSV biểu hiện mấy pha
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Trong môi trường nuôi cấy VSV có quá trình
trao đổi chất mạnh mẽ nhất ở:
A. Ở pha tiềm phát B.Pha cân bằng động
C. Pha lũy thừa D. Pha suy
vong
Câu 3. Vì sao trong môi trường nuôi cấy liên tục pha
lũy thừa luôn kéo dài
A. Có sự bổ sung các chất dinh dưỡng mới
B.Loại bỏ chất độc thải ra khỏi môi trường
C. Cả a, b đúng
D. Chỉ a đúng
Câu 4. Thời điểm Vi khuẩn bắt đầu sinh trưởng là:
A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa
C. Pha cân bằng D. Pha suy vong
Câu 5. Thời điểm tốc độ sinh trưởng của quần thể vi
khuẩn giảm dần là:
A. Pha tiềm phát B. Pha lũy thừa
C. Pha cân bằng D. Pha suy vong