BÀI TẬP VỀ NGUN TỬ-BẢNG TUẦN HỒN-LIÊN KẾT HỐ HỌC
1. Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt là 24. Trong hạt nhân ngun tử của ngun tố đó có số proton
bằng số nơtron. Vậy X là :
A.
14
7
N B.
16
8
O
C.
24
12
Mg
D.
12
6
C
2. Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt là 58, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang
điện là 18. Số khối của X là :
A. 39 B. 58 C. 40 D. 29
3. Ngun tử của ngun tố X có tổng số hạt là 16. Số hiệu ngun tử của X là :
A. 8 B. 6 C. 10 D. 5
4. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion R
+
là 3d
10
. Vậy R là :
A. K B. Zn C. Cu D. Fe
5. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion X
2-
là 3s
2
3p
6
. Tổng số electrong của ngun tử ngun tố X là :
A. 16 B. 18 C. 20 D. 14
6. Tổng số electron ở các phân lớp p của ngun tử ngun tố X là 7. Vị trí của X trong BTH:
A. Chu kì 3, nhóm IA
B. Chu kì 2, nhóm VA
C. Chu kì 3, nhóm IIIA
D. Chu kì 2, nhóm VIIA
7. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion Fe
3+
là :
A. 3d
6
4s
2
B. 3d
5
C. 3d
3
4s
2
D. 3d
4
8. Một anion X
-
có tổng số các loại hạt là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là
26. Vị trí của X trong BTH:
A. Chu kì 2, nhóm VIA
B. Chu kì 4, nhóm VA
C. Chu kì 3, nhóm VB
D. Chu kì 4, nhóm VIIA
9. Cho biết tổng số electrontrong anion AB
−2
3
là 42. trong hạt nhân của A và B có tổng số proton bằng tổng số
nơtron. Số khối của A là :
A. 12 B. 32 C. 24 D. 1
10. Một hợp chất tạo từ ion M
+
và X
-
. Phân tử MX có tổng số hạt là 86. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
khơng mang điện là 26. Số khối của ion M
+
nhỏ hơn số khối của ion X
-
là 12. Số hạt trong ion X
-
nhiều hơn
trong M
+
là 20. Cơng thức phân tử của MX là :
A. KBr B. KCl C. NaCl D. NaBr
11. A và B là 2 ngun tố thuộc 2 chu kì liên tiếp nhau và cùng 1 nhóm A có tổng số proton là 24. Vậy A và B
lần lượt là :
A. Na, Mg B. Na, K C. F, Cl D. O, S
12. X và Y là 2 ngun tố thuộc cùng 1 chu kì và ở 2 nhóm A liên tiếp nhau trong BTH có tổng số đơn vị điện
tích hạt nhân là 23. Vậy X và Y là :
A. Na, Mg B. O, F C. Li, Na D. Mg, Al
13. Bán kính của các ngun tử Li, Na, K, Cl được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là :
A. Cl, Na, K, Li
B. Li, Cl, Na, K
C. Li, Na, Cl, K
D. K, Na, Cl, Li
14. Cho các đồng vị của Ni ứng với thành phần % của mỗi đồng vị là :
58
28
Ni
60
28
Ni
61
28
Ni
62
28
Ni
64
28
Ni
68,27% 26,1% 1,13% 3,59% 0,91%
Ngun tử khối trung bình của Ni là :
A. 58,45 B. 59,27 C. 60,36 D. 58,75
15. Phân tử MX
3
có tổng số hạt p, n, e bằng 196, trong số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang
điện là 60. Số hạt mang điện trong ngun tử của M ít hơn số hạt mang điện trong ngun tử của X là 8.
CTPT MX
3
là :
A. CrCl
3
B. FeCl
3
C. AlCl
3
D. SnCl
3
16. X l nguyờn t cú 12 proton, Y l nguyờn t cú 17 electron. Cụng thc hp cht hỡnh thnh gia 2 nguyờn
t ny l :
A. X
2
Y cú liờn kt cng hoỏ tr
B. XY
2
cú liờn kt ion
C. X
2
Y cú liờn kt ion
D. X
3
Y
2
cú liờn kt cng hoỏ tr
17. Cụng thc phõn t ca hp cht khớ to bi nguyờn t R v hiro l RH
3
. Trong oxit m R cú hoỏ tr cao
nht thỡ oxi chim 74,07% v khi lng. Nguyờn t R l :
A. S B. As C. N D. P
18. Oxi co 3 ụng vi la
16
8
O
;
17
8
O
;
18
8
O
. Cacbon co 2 ụng vi la
12
6
C
;
13
6
C
. Sụ phõn t khi cacbonic khac nhau
cú th c tao thanh la :
A. 12 B. 6 C. 5 D. 1
19. Cho bit khi lng nguyờn t trung bỡnh ca Clo l 35,5. Clo cú 2 ng v l
35
17
Cl v
37
17
Cl. Hm lng %
ca
37
17
Cl l :
A. 75% B. 25% C. 45% D. 55%
20. Mt nguyờn t X cú 2 ng v l X
1
v X
2
.ng v X
1
cú tng s ht (p,n,e) l 18.ng v X
2
cú tng s ht
(p,n,e) l 20. Bit rng % cỏc ng v trong X bng nhau v cỏc loi ht trong X
1
cng bng nhau. KLNT
TB ca X l :
A.13 B. 14 C. 15 D. 16
21. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang
điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42 hạt. Tổng số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn
tổng số hạt mang điện của nguyên tử A là 12 hạt. Các kim loại A và B lần lợt là :
A. Ca, Fe B. Na, Mg C. Al, Cu D. Ni, Zn
22. Nguyờn t ca nguyờn t X cú cu hỡnh e lp ngoi cựng l ns
2
np
4
. Trong hp cht khớ ca nguyờn t X vi
hirụ, X chim 94,12% khi lng. % khi lng ca nguyờn t X trong oxit cao nht l :
.A 27,27% .B 40,00% .C 60,00% .D 50,00%
23. Hp cht M c to nờn t cation X
+
v anion Y
2-
. Mi ion u do 5 nguyờn t ca 2 nguyờn t to nờn.
Tng s proton trong X
+
l 11, cũn tng s electron trong Y
2-
l 50. Bit rng trong Y
2-
cựng phõn nhúm
chớnh (nhúm A) v thuc 2 chu kỡ liờn tip trong BTH. CTPT ca M l :
.A (NH
4
)
2
SO
4
.B NH
4
HCO
3
.C (NH
4
)
3
PO
4
.D NH
4
HSO
3
24. Nguyờn t X cú in tớch ht nhõn l 16+ cú th to thnh cỏc hp cht thuc dóy no sau õy ;
.A MgX, XCl
7
.B XO
3
, XO
2
, XO
4
.C MgX, XO
3
, Na
2
X
.D N
2
X
3
, XO
2
, XCl
2
PHN NG OXI HO-KH. TC PHN NG V CN BNG HO HC
1. Tng h s ca cỏc cht trong phn ng Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O l
A. 55 B. 20 C. 25 D. 5
2. Cho cỏc cht v ion sau: Zn; Cl
2
; FeO; Fe
2
O
3
; SO
2
; Fe
2+
; Cu
2+
; Ag
+
. S lng cht v ion va úng vai trũ
cht kh, va úng vai trũ cht oxi húa l
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
3. Cho 7,8 gam hn hp X gm Mg v Al tỏc dng va vi 5,6 lớt hn hp khớ Y (ktc) gm Cl
2
v O
2
thu
c 19,7 gam hn hp Z gm 4 cht.
a. Phn trm th tớch ca O
2
trong Y l
40% 50% 60% D. 70%
b. Phn trm khi lng ca Al trong X l
A. 30,77% B. 69,23% C. 34,62% D. 65,38%
4. Chia 22,0 gam hn hp X gm Mg, Na v Ca thnh 2 phn bng nhau. Phn 1 tỏc dng ht vi O
2
thu c
15,8 gam hn hp 3 oxit. Phn 2 tỏc dng vi dung dch HCl d thu c V lớt khớ H
2
(ktc). Giỏ tr ca V
l
A. 6,72. B. 3,36. C. 13,44. D. 8,96
5. (Khi A-07): Cho tng cht Fe, FeO, Fe(OH)
2
, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
, FeCO
3
ln lt phn ng vi HNO
3
c núng. S lng phn ng thuc loi phn ng oxi hoỏ - kh l.
A. 8 B. 6 C. 5 D. 7
6. (Khối A-07): Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc, nóng)
b) FeS + H
2
SO
4
(đặc nóng)
c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc, nóng)
d) Cu + dung dịch FeCl
3
e) CH
3
CHO + H
2
(Ni, t
o
)
f) glucozơ + AgNO
3
trong dung dịch NH
3
g) C
2
H
4
+ Br
2
h) glixerol + Cu(OH)
2
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. a, b, c, d, e, h
B. a, b, d, e, f, g
C. a, b, d, e, f, h
D. a, b, c, d, e, g
7. (Khối B-07): Khi cho Cu tác dụng với dung dịch chứa H
2
SO
4
loãng và NaNO
3
thì vai trò của NaNO
3
trong
phản ứng là :
A. chất xúc tác
B. môi trường
C. chất oxi hoá
D. chất khử
8. (Khối B-07): Trong phản ứng đốt cháy CuFeS
2
tạo ra sản phẩm CuO, Fe
2
O
3
và SO
2
thì 1 phân tử CuFeS
2
sẽ
A. nhường 12e
B. nhận 13e
C. nhận 12e
D. nhường 13e
9. (Khối B – 2007). Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X
trong dung dịch HNO
3
(dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho
O = 16, Fe = 56
A. 2,52. B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.
10. (Đề ĐH– 2008). Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X
thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,72 B. 35,50 C. 49,09 D. 34,36
11. Hòa tan 72g Cu và Mg trong dung dịch Axit Sunfuric đặc thu đc 27,72 lít khí SO
2
và 4,8g S. Thành phần %
của Mg là :
A. 10 B. 20,75 C. 30 D. 40
12. Hòa tan hoàn toàn 16,2g một kim loại hóa trị chưa rõ bằng dung dịch Axit nitric thu được hỗn hợp gồm NO
và N
2
có thể tích là 5.6 lít nặng 7,2 g. Kim loại đã dùng là :
A. Al B. Fe C. Cu D. Zn
13.Trộn 5.4g bột Al với tỉ lệ vừa đủ FeO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm. Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp chất
rắn sau phản ứng bằng dung dịch Axit Sunfuric loãng thì thu đc 5,376 lít khí Hidro. Hiệu suất phản ứng
nhiệt nhôm là :
A. 12,5% B. 20% C. 60% D. 80%
14. Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam đồng bạch ( hợp kim Cu – Ni ) vào dd HNO
3
loãng dư. Khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 0.09 mol NO và 0.003 mol N
2
. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp :
A. 74, 89% B. 69,04% C. 27.23% D. 25,11%
15. Một hỗn hợp gồm 2 kim loại Mg và Al được chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng với HCl dư
thu được 3,36 lít khí H
2
(đtkc). Phần 2: Hoàn tan hết trong HNO
3
loãng, dư thu được V lít khí không màu
hóa nâu trong không khí (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Giá trị của V
A. 2,24 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 1,12 lít
16. Hòa tan hoàn toàn bột Fe
3
O
4
vào 1 lượng dd HNO
3
vừa đủ thu được 0,336 lít khí N
x
O
y
ở đktc. Cô cạn dd
sau phản ứng thu được 32,67g muối. Công thức oxit N
x
O
y
và khối lượng của Fe
3
O
4
là:
A. NO
2
và 5,22
B. N
2
và 5,22
C. NO và 10,44
D. N
2
O và 10,44
17. Cho sơ đồ phản ứng : MnO
2
+ HCl MnCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
Tỉ lệ giữa số phân tử HCl đóng vai trò là chất khử và số phân tử HCl đóng vai trò chất môi trường là :
A. 1:2 B. 2:3 C. 1:1 D. 1:3
18. Cho 6,75 gam nhôm trộn với m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau một thời gian thu được chất rắn A. Hoà tan A
bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được V lít khí NO duy nhất ở đktc. Giá trị của V là :
A. 2,24 B. 4,48 C. 6,72 D. 5,6
19. Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp A gồm các oxit sắt. Hoà tan hoàn toàn A trong dung
dịch HNO
3
thu được 0,035 mol hỗn hợp B gồm NO và NO
2
. Tỉ khối của B so với hiđro là 19. Giá trị của x
là :
A. 0,07 B. 0,05 C. 0,02 D. 0,09
20. Cho 3 gam hỗn hợp Ag và Cu vào dd chứa HNO
3
và H
2
SO
4
đặc thu được 2.94 gam hỗn hợp B gồm NO
2
và
SO
2
có thể tích 1.344 lít ( đkc). Khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp A là:
A. 1,08g Ag và 1,92 g Cu
B. 1,72 g Ag và 1,28 g Cu
C. 2,16 g Ag và 0,84 g Cu
D. 0,54 g Ag và 2,46 g Cu
21. (Khối A-2007) Hoàn tan hoàn toàn 12 g hỗn hợp Fe, Cu ( tỉ lệ mol 1: 1) bằng HNO
3
thu được V lít hỗn hợp
khí (đktc) gồm NO, NO
2
và dd Y chứa 2 muối và axit dư. Tỉ khối của X so với H
2
là 19. Giá trị V :
A. 3,36 B. 2,24 C. 4,48 D. 5,6
22. Cho 1,37 gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,12 lít khí NO ở đktc
(là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat thu được sau phản ứng là :
A. 16,7g B. 10,67g C. 17,6g D. 10,76g
23. Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Zn, Mg, Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít khí ở đktc. Phần 2 oxi hoá hoàn toàn thu được tối đa m gam 3 oxit Giá
trị m là :
A. 2,185 B. 2,75 C. 2,85 D. 2,15
24. Hoà tan hoàn toàn x mol CuFeS
2
bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng dư sinh ra y mol NO
2
(sản phẩm khử duy
nhất). Liên hệ đúng giữa x và y là :
A. y = 17x
B. x = 15y
C. x = 17y
D. y = 15x
25. Cho 19,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO
3
(vừa đủ) loãng thu được dung dịch A chứa 122,4 gam
muối và 3,36 lít một khí B nguyên chất ở đktc. Khí B là :
A. N
2
B. N
2
O C. NO D. NO
2
26. Cho phản ứng : C
(r)
+ H
2
O
(k)
CO
(k)
+ H
2(k)
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng trên là :
A.
[ ] [ ]
[ ] [ ]
OHC
HCO
k
2
2
.
.
=
B.
[ ] [ ]
[ ] [ ]
2
2
.
.
HCO
OHC
k =
C.
[ ] [ ]
[ ]
OH
HCO
k
2
2
.
=
D.
[ ]
[ ] [ ]
2
2
. HCO
OH
k =
27. Cho phản ứng : 2SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3(k)
H
0
298
= -198,24 kJ
a) Khi tăng nhiệt độ, cân bằng hoá học :
A. sẽ chuyển dịch từ trái sang phải
B. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái
C. sẽ không bị chuyển dịch
D. sẽ dừng lại
b) Khi tăng áp suất, cân bằng hoá học :
A. sẽ dừng lại B. sẽ chuyển dịch từ trái sang phải
C. sẽ không bị chuyển dịch D. sẽ chuyển dịch từ phải sang trái
28. Xét cân bằng hoá học của các phản ứng sau đây :
a)Fe
2
O
3(r)
+ 3CO
(k)
2Fe
(r)
+ 3CO
2(k)
H
0
298
< 0
b)CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
H
0
298
< 0
c)2NO
2(k)
N
2
O
4(k)
H
0
298
> 0
d)H
2(k)
+ I
2(k)
2HI
(k)
H
0
298
< 0
e)2SO
2(k)
+ O
2(k)
2SO
3(k)
H
0
298
< 0
Khi tăng áp suất, các phản ứng có cân bằng không bị dịch chuyển là :
A. a, b, c, d, e
B. b, c, e
C. a, d
D. a, b, d, e
Khi giảm nhiệt độ, các phản ứng có cân bằmg chuyển dịch theo chiều thuận là :
A. a, b, c, d, e
B. a, c, d, e
C. a, b, c, d
D. a, b, d, e
29. Trong công nghiệp, amoniac được tổng hợp theo phản ứng sau :
3H
2(k)
+ N
2(k)
2NH
3(k)
H
0
298
= -92,0 kJ
Để tăng hiệu suất tổng hợp amoniac cần :
A. giảm nhiệt độ của hỗn hợp phản ứng
B. tăng nhiệt độ và giảm áp suất của hỗn hợp phản ứng
C. duy trì nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng
D. giảm nhiệt độ và tăng áp suất của hỗn hợp phản ứng
30. Cho phản ứng : H
2(k)
+ I
2(k)
2HI
(k)
Ở 430
0
C, hệ đạt cân bằng với : [HI] = 0,786 M, [H
2
] = [I
2
] = 0,107 M. Khi đó, hằng số cân bằng k có giá trị
bằng :
A. 68,65 B. 100,00 C. 34,325 D. 10,00
31. Cho phản ứng : FeO
(r)
+ CO
(k)
Fe
(r)
+ CO
2(k)
Nồng độ ban đầu của các chất là : [CO] = 0,05 M, [CO
2
] = 0,01 M. Ở 1000
0
C, phản ứng có hằng số cân
bằng k = 0,5. Tại trạng thái cân bằng ở 1000
0
C, nồng độ của CO và CO
2
lần lượt là :
A. 0,02 M và 0,04 M
B. 0,04 M và 0,02 M
C. 0,04 M và 0,01 M
D. 0,01 M và 0,04
S IN LI
1. Hòa tan m gam kim loại Ba vào H
2
O thu đợc 1,5 lit dung dịch X có pH = 13. Giá trị của m là :
A. 10,275 B. 20,55 C. 13,7 D. 27,4
2. Trộn 200 ml dung dịch HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05 M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2
có nồng độ a mol/lit
thu đợc m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH =13. Giá trị của a và m lần lợt là :
A. 0,15 và 4,66
B. 0,30 và 2,33
C. 0,15 và 2,33
D. 0,30 và 10,485
3. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)
2
0,08 M và KOH 0,04
M. pH của dung dịch thu đợc là :
A. 13 B. 12 C. 2 D. 3
4. Thể tích dung dịch Ba(OH)
2
0,025 M cần cho vào 10 ml dung dịch gồm (HNO
3
và HCl) có pH = 1,0 để
pH của dung dịch hỗn hợp thu đợc bằng 2.
A. 10 ml B. 90 ml C. 20 ml D. 15 ml
5. X là dung dịch H
2
SO
4
0,02 M. Y là dung dịch NaOH 0,035 M. Để thu đợc dung dịch Z có pH =2 thì
phải trộn dung dịch X và dung dịch Y theo tỉ lệ thể tích bằng : (Cho thể tích dung dịch Z bằng tổng thể
tích dung dịch X và dung dịch Y đem trộn)
A. 2 B. 2,5 C. 1,5 D. 1
6. Nung 6,58 gam Cu(NO
3
)
2
trong bình kín, sau một thời gian thu đợc 4,96 gam chất rắn và hỗn hợp khí X.
Hấp thụ hoàn toàn khí X vào nớc, đợc 300 ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là :
A. 1 B. 2 C. 11 D. 12
7. Câu trả lời nào dới đây không đúng về pH.
A. pH = -lg[H
+
]
B. [H
+
] = 10
-a
thì pH =a
C. [H
+
] = 10
a
thì pH = a
D. [H
+
]. [OH
-
] = 10
-14
8. Cho các dung dịch Na
2
CO
3
, CH
3
COONa, Al
2
(SO
4
)
3
, NaCl trong đó cặp dung dịch đều có pH > 7 là.
A. Na
2
CO
3
, NaCl
B. CH
3
COONa, NaCl
C. Al
2
(SO
4
)
3
, NaCl
D. Na
2
CO
3
, CH
3
COONa
9. Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nớc cất bao nhiêu lần để thu đợc dung
dịch có pH = 4.
A. 2 lần B. 10 lần C. 100 lần D. 9 lần
10. có 10 ml dung dịch NaOH pH = 12, để thu đợc dung dịch có pH = 11 thì cần thêm số ml nớc cất :
A. 10 ml B. 9 ml C. 90 ml D. 100 ml
11. Cho các dung dịch và giá trị pH đợc tính nh sau:
(1). Dung dịch NH
3
có C
M
= 0,01. pH = 12.
(2). Dung dịch NaOH có C
M
= 0,001 pH = 3.
(3). Dung dịch CH
3
COONa có C
M
= 0,0001 pH = 4.
(4). Dung dịch Ba(OH)
2
có C
M
= 0,0005 pH = 11
(5). Dung dịch H
2
SO
4
có [H
+
] = 0,001 pH = 3.
Có bao nhiêu giá trị pH đợc xác định đúng.
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
12. Trộn 100 ml dung dịch X chứa Ba(OH)
2
0,2M và NaOH 0,1M với 100 ml dung dịch Y chứa H
2
SO
4
và
HCl 0,1M thu đợc dung dịch Z và 2,33 gam kết tủa. Xác định pH của dung dịch Z.
A. pH = 2 B. pH = 12 C. pH = 7 D. pH = 13
13. Trộn 100 ml dung dịch gồm (Ba(OH)
2
0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H
2
SO
4
0,0375M và HCl 0,0125M), thu đợc dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là.
A. 6 B. 1 C. 2 D. 7
14. Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/lit, pH của hai dung dịch tơng ứng là x và
y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử bị điện li)
A. y = x + 2 B. y = 100x C. y = 2x D. x =k y + 2
15. Cho m gam hỗn hợp Mg và Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M, thu đợc
5,32 lit H
2
(đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung dịch Y có pH là.
A. 2 B. 6 C. 7 D. 1
16. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03M đợc 2V ml dung dịch Y. Dung
dịch Y có pH là.
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
17. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3
với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/lit, thu
đợc 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là :
A. 0,15 B. 0,12 C. 0,30 D. 0,03
18. Trộn V
1
lít dd axit mạnh có pH=5 với V
2
lít dd bazơ mạnh có pH=9 thu đợc một dung dịch mới có
pH=6. Giá trị V
1
/V
2
là.
A. 1 B. 2 C. 9/11 D. 11/9
19. Trong 200ml dung dch A cú cha 0,2 mol ion Na
+
, 0,6 mol NH
4
+
, 0,4mol H
+
, 0,2mol Cl
-
, 0,5 mol SO
4
2-
.
Dung dch B cha hn hp hai hiroxit KOH 1M v Ba(OH)
2
2M. Cho 300ml dung dch B vo dung
dch A, un nh. Khi lng dung dch gim sau phn ng l :
A. 126,7 g B. 116,5 g C. 10,2 g D. 136,2 g
20. Dung dch X cha hn hp 2 axit HCl 0,4M v H
2
SO
4
0,1 M. Dung dch Y cha hn hp 2 hiroxit
KOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,2M. Th tớch dung dch Y cn dựng trung ho 200ml dung dch X v khi
lng kt ta thu c l :
A. 120 ml v 2,33 g
B. 120 ml v 4,66 g
C. 240 ml v 4,66 g
D. 360 ml v 11,184 g
21. Trong y hc, dc phm Nabica (NaHCO
3
) l cht c dựng trung ho bt lng d axit HCl trong
d dy. Gi s th tớch ca d dy l 500 ml thỡ ngi ú phi ung 0,336g NaHCO
3
. Giỏ tr pH trong
d dy l :
A. 3,44 B. 1,77 C. 2,5 D. 4,86
22. Dung dch A cha 0,23 gam ion Na
+
; 0,12 gam ion Mg
2+
; 0,355 gam ion Cl
-
v ion SO
2
4
. S gam mui
khan thu c khi cụ cn dung dch A l :
A. 1,385 B. 2,657 C. 0,896 D. 1,185
23. Mt dung dch cha 0,02 mol Cu
2+
; 0,03 mol K
+
; x mol Cl
-
v y mol SO
2
4
. Tng khi lng mui cú
trong dung dch l 5,435 gam. Giỏ tr ca x v y ln lt l :
A. 0,02 v 0,03
B. 0,03 v 0,02
C. 0,04 v 0,01
D. 0,01 v 0,04
24. Cú th tn ti mt dung dch cha cỏc ion no sau õy :
A. K
+
, NH
+
4
, H
+
B. Na
+
, Cu
2+
, NO
3
, OH
-
C. Al
3+
, NH
+
4
, H
+
, Cl
-
D. K
+
, H
+
, NO
3
, CO
2
3
25. Dung dch CH
3
COOH 0,1 M cú in li l 1,32%. Giỏ tr hng s axit ca nú l :
A. 1,76.10
-5
B. 1,26.10
-5
C. 1,76.10
-4
D. 1,26.10
-4
26. Dung dch NH
3
1,0 M cú giỏ tr hng s baz l 1,85.10
-5
. Giỏ tr pH v in li ca dung dch ú
l :
A. 2,37 v 1,34%
B. 0,367 v 1,34%
C. 13,63 v 0,43%
D. 11,63 v 0,43%
27. Hn hp X gm 2 kim loi kim thuc 2 chu kỡ liờn tip ca BTH tỏc dng vi nc d thu c 3,36
lớt khớ ktc v dung dch Y. Cho dung dch Y tỏc dng va vi dung dch Z cú cha H
2
SO
4
0,1M
v HCl 0,2M thu c dung dch T.
a. Hai kim loi kim ú l :
A. Li v Na B. Na v K C. K v Rb D. Rb v Cs
b. Khi lng mui khan thu c khi cụ cn dung dch T l :
A. 21,025g B. 12,025g C. 18,525g D. 24,525g
28. Hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dd Na
2
CO
3
vào dd FeCl
3
:
A. Có kết tủa màu nâu đỏ.
B. Có bọt khí sủi lên.
C. Có kết tủa màu lục nhạt, bọt khí sủi lên.
D. Có kết tủa màu nâu đỏ, bọt khí sủi lên.
29. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd AlCl
3
:
A. Không có hiện tượng gì.
B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư.
C. Có kết tủa keo trắng xuất hiện không tan trong NaOH dư .
D. Có kết tủa keo trắng xuất hiện tan trong NaOH dư và tạo thành dung dịch trong suốt.
30. Xét pH của bốn dung dịch với nồng độ mol/lít bằng nhau là dung dịch HCl có pH = a; dung dịch H
2
SO
4
có pH = b; dung dịch NH
4
Cl có pH = c và dung dịch NaOH có pH = d. Nhận định đúng là :
A. d<c<a<b B. b<a<c<d C. c<a<d<b D. a<b<c<d
31. Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion NH
+
4
, K
+
, SO
−2
4
, Cl
-
với nồng độ tương ứng là 0,5M , 0,1M ,
0,25M , 0,1M. Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào nước. Khối lượng
của 2 muối được lấy là :
A. 6,6g (NH
4
)
2
SO
4
và 7,45g KCl.
B. 6,6g (NH
4
)
2
SO
4
và 1,49g KCl.
C. 8,7g K
2
SO
4
và 5,35g NH
4
Cl.
D. 3,48g K
2
SO
4
và 1,07g NH
4
Cl.
32. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)
2
vào nước được 500 gam dung dịch X. Để trung hoà 50
gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được
khối lượng muối khan là :
A. 3,16 gam B. 2,44 gam C. 1,58 gam D. 1,22 gam
33. Cho ba dd có cùng giá trị pH, các dd được sắp xếp theo thứ tự nồng độ mol tăng dần:
A.
3 2
NH , NaOH, Ba(OH)
B.
3 2
NaOH, NH , Ba(OH)
C.
2 3
Ba(OH) , NaOH, NH
D.
3 2
NH , Ba(OH) , NaOH
34. Dãy các dd có cùng nồng độ mol sau được sắp xếp theo chiều tăng dần về độ pH:
A.
3 2 4
CH COOH, HCl, H SO
B.
3 2 4
HCl, CH COOH, H SO
C.
2 4 3
H SO , HCl, CH COOH
D.
2 4 3
H SO , HCl, CH COOH
35. Có bốn dd trong suốt, mỗi dd chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trên bao gồm:
+ 2+ 2+ 2+ 2- 2- - -
4 3 3
Na , Mg , Ba , Pb , SO , CO , Cl , NO
. Đó là bốn dd :
A.
2 4 2 3 3 2
BaCl , MgSO , Na CO , Pb(NO )
B.
3 4 3 2
BaCO , MgSO , NaCl, Pb(NO )
C.
3 3 2 4
BaCO , Mg(NO ) , NaCl, PbSO
D.
3 2 2 3 2 4
Mg(NO ) , Na CO , PbCl , BaSO
36. Dd A có chứa : Mg
2+
, Ba
2+
,Ca
2+
,
và 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol NO
3
-
.Thêm dần dần dd Na
2
CO
3
1M vào dd A
cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ngừng lại. Thể tích dd Na
2
CO
3
đã thêm vào là :
A. 300 ml B. 200 ml C. 150 ml D. 250 ml
37. Cho dd X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y mol Cu
2+
- Nếu cho dd X tác dụng với dd AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kết tủa.
- Nếu cho 850 ml dd NaOH 1M vào dd X thì khối lượng kết tủa thu được là :
A. 26,4 gam B. 25,3 gam C. 20,4 gam D. 21,05 gam
38. Trộn lẫn 100 ml dd NaHSO
4
1M với 100 ml dd KOH 2M
được dd D, Cô cạn dd D thu được những chất nào
sau đây ?
A. Na
2
SO
4
, K
2
SO
4
, KOH
B. Na
2
SO
4
, KOH
C. Na
2
SO
4
, K
2
SO
4
. NaOH, KOH
D. Na
2
SO
4
, NaOH, KOH
I CNG V PHI KIM
1. Để phân biệt các dd : Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
, Na
2
S, Na
2
SiO
3
, NaCl. Ta cần dùng số thuốc thử ít nhất là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
2. Nung một loại đá vôi chứa 80% CaCO
3
về khối lợng. Phần rắn còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá trong
một thời gian đợc chất rắn nặng 0,78m gam. Hiệu suất phản ứng là:
A. 62,5% B. 58,6% C. 65% D. 78%
3. Cho từ từ dd HCl 0,3M vào 500 ml dd chứa Na
2
CO
3
0,4M và KHCO
3
0,2M thoát ra 5,6 lit khí (đktc). Giá trị
V là:
A. 1,4 lit B. 1,5 lit C. 1,33 lit D. 1,2 lit
4. Cần thêm ít nhất bao nhiêu ml dd Na
2
CO
3
0,15M vào 25 m l dd Al
2
(SO
4
)
3
0,02M để kết tủa hết ion Al
3+
?
A. 15 ml B. 20 ml C. 12ml D. 10 ml
5. Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao đợc m gam kim loại M và hh khí B. Cho
B vào dd nớc vôi trong d tạo ra 7 gam kết tủa. Cho lợng kim loại M tan hoàn toàn trong dd HCl d đợc 1,176
lit H
2
(đktc). Công thức oxit là:
A. ZnO B. PbO C. Fe
3
O
4
D. FeO
6. Đốt cháy hoàn toàn m gam một loại than chứa 4% tạp chất trơ đợc hh khí X gồm CO và CO
2
. Cho X từ từ
qua ống sứ đựng 46,4 gam Fe
3
O
4
nung nóng. Khí thoát ra cho hấp thụ vào dd Ba(OH)
2
thu đợc 3,94 gam kết
tủa. Đun sôi dd một hồi lâu lại thu đợc thêm 29,55 gam kết tủa nữa. Giá trị m là:
A. 4 gam B. 6 gam C. 6,25 gam D. 9 gam
7. Hoà tan hoàn toàn m gam hh gồm Na
2
CO
3
và KHCO
3
vào nớc đợc dd A. Cho từ từ 100 ml dd HCl 1,5M vào
A thu đợc dd B và 1,008 lit khí (đktc). Cho B tác dụng với dd Ba(OH)
2
d thu đợc 29,55 gam kết tủa. Giá trị
m là:
A. 20,3 g B. 19,77 g C. 21,03 g D. 20,13 g
8. Nung 30g SiO
2
với 30g Mg trong điều kiện không có không khí, thu đợc chất rắn A. Bỏ qua sự tạo xi
MgSiO
3
trong quá trình. %m Si trong A.
A. 23,3% B. 17,5% C. 18,5% D. 20%
9. Nung 48,8 g hỗn hợp X gồm NH
4
HCO
3
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
đến khối lợng không đổi đợc 16,2 g bã rắn.
Chế hoá bã rắn này với dd HCl d thu đợc 2,24 lít CO
2
(đktc). % khối lợng NH
4
HCO
3
là:
A. 28,4% B. 34,2% C. 24,8% D. 32,4%
10. Cho hơi nớc qua than nung đỏ đợc 2,24 lít hỗn hợp X gồm CO, CO
2
, H
2
. Cho X khử hết lợng d PbO đợc
chất rắn Y và khí Z. Hoà tan Y vào dd HNO
3
d tạo ra 1,344 lít NO (đktc). Cho Z vào dd Ca(OH)
2
d đợc m
gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 1 g B. 3,5 g C. 2,5 g D. 4,5 g
11. Hin tng quan sỏt c khi nh t t n d dung dch NH
3
vo ng nghim ng dd CuSO
4
l:
A. lỳc u xut hin kt ta mu xanh nht sau kt ta tan dn to thnh dd mu xanh thm.
B. cú kt ta mu xanh thm xut hin.
C. cú kt ta mu xanh thm xut hin v cú khớ mu nõu thoỏt ra.
D. dung dch chuyn dn sang mu xanh thm
12. Khi cho bt Zn vo dung dch HNO
3
thỡ thu c hn hp khớ X gm N
2
v N
2
O. Khi phn ng kt thỳc
cho thờm dung dch NaOH vo li thy gii phúng hn hp khớ Y. Y gm
A. NO
2
v NO B. H
2
v NH
3
C. H
2
v N
2
D. N
2
v NO
13. Khi cho bt Mg vo dung dch hn hp gm Cu(NO
3
)
2
v HCl khuy nh n phn ng hon ton thu c
hn hp khớ X gm NO, H
2
, dung dch Y ch cha mt mui v cht rn Z cú 2 kim loi. S phn ng húa
hc ó xy ra l
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
14. Amophot l hn hp cỏc mui
A. (NH
4
)
3
PO
4
v (NH
4
)
2
HPO
4
B. (NH
4
)
2
HPO
4
v NH
4
H
2
HPO
4
C. KH
2
PO
4
v (NH
4
)
3
PO
4
D. KH
2
PO
4
v (NH
4
)
2
HPO
4
15. NH
3
phản ứng đợc với tất cả các chất trong dãy: ( điều kiện phản ứng coi nh có đủ )
A. HCl, KOH, FeCl
3
, Cl
2
. B. HCl, O
2
, Cl
2
, CuO, dung dch AlCl
3
.
C. H
2
SO
4
, PbO, FeO, NaOH. D. CuCl
2
, CuO, HNO
3
, KOH.
16. Cho sơ đồ phản ứng: Khí X + H
2
O
dung dịch X; X + H
2
SO
4
Y
Y + NaOH đặc, nhiệt độ
X + Na
2
SO
4
+ H
2
O; X + HNO
3
Z ; Z
0
t
T + H
2
O
X, Y, Z, T tơng ứng là:
A. NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2
O. B. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO
3
, N
2
O.
C. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
3
. D. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, N
2
, NH
4
NO
2
.
17. MX
2
l hp cht khỏ ph bin trong t nhiờn. Hũa tan MX
2
bng dung dch HNO
3
c núng, d thu c
dung dch A. Cho A tỏc dng vi dung dch BaCl
2
thy to thnh kt ta trng. Khi A tỏc dng vi dung
dch NH
3
thy to kt ta nõu . Cụng thc MX
2
l
A. CaC
2
B. FeS
2
C. PbS
2
D. BaC
2
18. iu ch Ca(H
2
PO
4
)
2
theo s sau :
Ca
3
(PO
4
)
2
+
42
SOH
H
3
PO
4
+
243
)(POCa
Ca(H
2
PO
4
)
2
iu ch c 468 kg Ca(H
2
PO
4
)
2
theo s trờn vi hiu sut ton b quỏ trỡnh l 80% cn dựng ti
thiu s kg dd H
2
SO
4
70% l :
A. 1000 B. 350 C. 700 D. 500
19. Hũa tan hon ton m gam Al vo dung dch HNO
3
thu c hn hp X gm 0,015 mol N
2
O v 0,01 mol
NO (phn ng khụng to mui amoni). Giỏ tr ca m l
A. 13,5 gam B. 1,35 gam C. 0,81 gam D. 8,1 gam
20. Khi oxi hoỏ 11,2 lớt khớ NH
3
ktc iu ch HNO
3
vi hiu sut ca c quỏ trỡnh l 80% thỡ thu c
khi lng dung dch HNO
3
6,3% l :
A. 300 gam B. 500 gam C. 250 gam D. 400 gam
21. Cú a gam hn hp kim loi gm Al, Mg, Zn tan trong V(lit) dung dch HNO
3
0,1M thỡ va ng thi
gii phúng 0,2688 lit (ktc) hn hp khớ gm NO v N
2
cú t khi so vi hidro l 44,5/3. Giỏ tr ca V l
A. 0,64 B. 0,62 C. 0,064 D. 0,52
22. Hỗn hợp Z gồm Fe và Fe
3
O
4
. Cho 18,5 gam Z vào 200 ml dung dịch HNO
3
loãng đun nóng và khuấy đều.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đợc 2,24 lít NO duy nhất ở đktc, dung dịch X và còn lại 1,46 gam
kim loại. Khối lợng muối trong dung dịch X bằng
A. 43,56 gam B. 36,12 gam C. 48,60 gam D. 32,40 gam
23. 800 ml dung dch hn hp HNO
3
1M v Fe(NO
3
)
3
1M cú th hũa tan ti a bao nhiờu gam hn hp Fe v
Cu cú t l s mol n
Fe
: n
Cu
= 3 : 4? Bit sn phm ca kh l NO (duy nht).
A. 12,00 gam B. 14,96 gam C. 30,40 gam D. 42,40 gam
24. Thc hin hai thớ nghim:
- Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO
3
1M thoỏt ra V
1
lit NO.
- Cho 3,84 gam Cu phn ng vi 80 ml dung dch HNO
3
1M v H
2
SO
4
0,5M thoỏt ra V
2
lit NO.
Bit NO l sn phm kh duy nht, cỏc th tớch khớ o cựng iu kin. Quan h gia V
1
v V
2
l
A. V
2
= V
1
B. V
2
= 25V
1
C. V
2
= 2V
1
D. V
2
= 1,5V
1
25. Hũa tan ht 1,92 gam Cu vo 80 ml dung dch hn hp HNO
3
0,5M v H
2
SO
4
0,25M thu c dung dch X
v V lit khớ NO duy nht. Cụ cn dung dch X thu c a gam mui khan. Giỏ tr ca a l
A. 5,08 gam B. 4,8 gam C. 5,64 gam D. 5,22 gam
26. Cho 1,92 gam Cu vào 100 ml dung dịch chứa KNO
3
0,16 M và H
2
SO
4
0,4M, thấy sinh ra V lít ( đktc ) một
chất khí có tỉ khối hơi so với hidro là 15 . Hiệu suất phản ứng đạt 100%. V có giá trị là
A. 0,896 lit. B. 0,3584 lit. C. 0,224 lit. D. 0,448 lit.
27. Cho 50 ml dung dch H
3
PO
4
0,1M vo 200 ml dung dch NaOH 0,1M. Dung dch sau phn ng cha cỏc
cht tan:
A. NaH
2
PO
4
v Na
2
HPO
4
B. NaH
2
PO
4
v Na
3
PO
4
C. Na
2
HPO
4
v Na
3
PO
4
D. Na
3
PO
4
v NaOH
28. Trong tinh th Na
2
HPO
4
.nH
2
O. photpho chim 8,659% v khi lng. Giỏ tr ca n l
A. 9 B. 10 C. 11 D. 12
29. Nung 9,4 gam một muối nitrat của kim loại X đến khối lượng khơng đổi thấy còn lại 4 gam chất rắn. Cơng
thức muối của kim loại X là
A. Cu(NO
3
)
2
B. Mg(NO
3
)
2
C. Fe(NO
3
)
2
D. AgNO
3
30. Cho các chất: Cu, CuO, NaCl, Mg, KOH, C, Na
2
CO
3
, tổng số chất vừa tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng, vừa tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
31. Dãy chất nào sau đây gồm những chất đều tác dụng được với dd H
2
SO
4 lỗng
.
A.Cu, ZnO, NaOH, CaOCl
2
B. CuO, Fe(OH)
2
, Al, NaCl.
C. Mg, ZnO, Ba(OH)
2
, CaCO
3
. D. Na, CaCO
3
, Mg(OH)
2
, BaSO
4
32. Sau khi hồ tan 8,45g oleum A vào nước được dung dịch B, để trung hòa dung dịch B cần 200ml dung dịch
NaOH 1M. Cơng thức của oleum là:
A. H
2
SO
4
.10SO
3
B. H
2
SO
4
.3SO
3
C. H
2
S0
4
.SO
3
D. H
2
SO
4
.2SO
3
33. Tỉ khối của 1 hỗn hợp gồm Oxi và Ozon đối với Heli bằng 10,24. Thành phần phần trăm về thể tích của
Oxi và Ozon là:
A. 44% và 66% B 44% và 56% C. 40% và 60% D. 35% và 75%
34. Hồ tan hồn tồn 0,8125g một kim loại hố trị II vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được 0,28 lít khí SO
2
(đktc). Kim loại đã dùng là:
A. Mg B. Cu C. Zn D. Fe
35. Dẫn 1,12 lít khí SO
2
vào 100 ml dung dịch NaOH 1M, dung dịch thu được có chứa (Na = 23, S = 32, O =
16, H = 1) :
A. NaHSO
3
B. NaHSO
3
và Na
2
SO
3
C. Na
2
SO
3
và NaOH D. Na
2
SO
3
36. Cho 10 gam hỗn hợp gồm có Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
lỗng (dư), thấy có
3,36 lít khí thốt ra (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp là :
A. 84% B. 8,4% C. 48% D. 42%
37. Cho 13 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại đồng và nhơm hòa tan trong dung dịch H
2
SO
4
đặc,
nguội thu
được 3,36 lit khí mùi hắc ở đktc. Thành phần % khối lượng của nhơm trong hỗn hợp là:
A. 73,85% B. 37,69% C. 26,15% D. 62,31%
38. Để phân biệt được 3 chất khí : CO
2
, SO
2
và O
2
đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt , người ta dùng thuốc
thử là:
A. Nước vơi trong (dd Ca(OH)
2
) B. Dung dịch Br
2
C. Nước vơi trong (dd Ca(OH)
2
) và dung dịch Br
2
D. Dung dịch KMnO
4
39. Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn hợp khí ở điều kiện tiêu
chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỷ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban
đầu là
A. 40 và 60. B. 50 và 50. C. 35 và 65. D. 45 và 55.
40. Nung 11,2 gam Fe và 26 gam Zn với một lượng S dư. Sản phẩm của phản ứng cho tan hồn tồn trong
dung dịch H
2
SO
4
lỗng, tồn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch CuSO
4
10% (d = 1,2 gam/ml). Biết các
phản ứng xảy ra hồn tồn. Thể tích tối thiểu của dung dịch CuSO
4
cần để hấp thụ hết khí sinh ra là
A. 700 ml B. 800 ml C. 600 ml D. 500 ml
41. Trong dãy bốn dung dòch axit : HF, HCl, HBr, HI :
A. Tính axit tăng dần từ trái qua phải. B. Tính axit giảm dần từ trái qua phải.
C. Tính axit tăng dần đến HCl sau đó giảm đến HI. D. Tính axit biến đổi không theo qui luật.
42. Trong các Halogen sau: F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là:
A. Cl
2
B. Br
2
C. F
2
D. I
2
43. Sắp xếp nào sau đây theo chiều tăng dần tính axit:
A. HClO > HClO
2
> HClO
3
> HClO
4
B. HClO < HClO
2
< HClO
3
< HClO
4
C. .HClO
3
< HClO
4
< HClO < HClO
2
D. HClO
3
> HClO
4
> HClO > HClO
2
44. Dung dòch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây:
A. NaCl, H
2
O, Ca(OH)
2
, KOH B. CaO, Na
2
CO
3
, Al(OH)
3
, S
C. Al(OH)
3
, Cu, S, Na
2
CO
3
D. Zn, CaO, Al(OH)
3
, Na
2
CO
3
45. Nếu lấy khối lượng KMnO
4
và MnO
2
bằng nhau cho tác dụng với HCl đặc thì chất nào cho nhiều Clo hơn :
A. MnO
2
B. KMnO
4
C. Lượng Clo sinh ra bằng nhau D. Không xác định được.
46. Thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh bột . Hiện tượng quan sát được là :
A.dd hiện màu xanh . B. dd hiện màu vàng lục
C. Có kết tủa màu trắng D. Có kết tủa màu vàng nhạt .
47. Dãy khí nào sau đây ( từng chất một) làm nhạt được màu của dung dịch nước brom.
A. CO
2
, SO
2
, N
2
, H
2
S. B. SO
2
, H
2
S.
C. H
2
S, SO
2
, N
2
, NO. D. CO
2
, SO
2
, NO
2
.
48. Cho hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch HCl vừa đủ thì được 4,48 lít hiđro (đktc). Mặt khác A tác
dụng vừa đủ với 5,6 lít clo (đktc). % khối lượng Mg trong A là:
A. 57%. B. 70%. C. 43%. D. 30%.
49. Hoà tan 10 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị I và II bằng dung dịch HCl ta thu được
dung dịch A và 672ml khí bay ra (đktc) .Khi cô cạn dung dịch A , khối lượng muối khan thu được là :
A. 10,33gam B. 9,33gam C. 11,33gam D. 12,33gam
50. Hoà tan hỗn hợp CaO và CaCO
3
bằng dung dịch HCl dư , ta thu được dung dịch A và 0,448 lit khí CO
2
(ở
đktc). Cô cạn dung dịch A ta thu được 3,33g muối khan. Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt
là:
A. 0,28g ; 0,2g B. 2,8g ; 2g C. 5,6g ; 20g D. 0,56g ; 2,0g
BÀI TẬP ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
1. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được 940,8 ml khí N
x
O
y
(sản phẩm
khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H
2
bằng 22. Khí N
x
O
y
và kim loại M là:
A. NO và
Mg
B. NO
2
và
Al
C. N
2
O và
Al
D. N
2
O
và Fe
2. Hỗn hợp X gồm Mg và kim loại M. Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 200 gam dung dịch
HCl 7,3 %. Mặt khác, cho 8 gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với khí Cl
2
cần dùng 5,6 lít Cl
2
(ở đktc) tạo
ra hai muối clorua. Kim loại M và phần trăm về khối lượng của nó trong hỗn hợp X là:
A. Al và 75 % B. Fe và 25 % C. Al và 30 % D. Fe và 70 %
3. Hỗn hợp X gồm hai muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp. Cho 7,65 gam X vào dung
dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thì thu được 8,75 gam muối khan. Hai kim loại đó là:
A. Mg và Ca B. Ca và Sr C. Be và Mg D. Sr và Ba
4. Hòa tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M (hóa trị II) vào dung dịch HCl dư, thu được
3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Nếu chỉ hòa tan 1,0 gam M thì dùng không đến 0,09 mol HCl trong dung dịch. Kim
loại M là:
A. Mg B. Zn C. Ca D. Ni
5. Để hòa tan hoàn toàn 6,834 gam một oxit của kim loại M cần dùng tối thiểu 201 ml dung dịch HCl 2M. Kim
loại M là:
A. Mg B. Cu C. Al D. Fe
6. Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Tính V ml
dung dịch H
2
SO
4
2M tối thiểu để trung hòa Y
A. 125 ml B. 100 ml C. 200 ml D. 150 ml
7. Thực hiện hai thí nghiệm sau:
• Thí nghiệm 1: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào nước dư, thu được 0,896 lít khí (ở đktc).
• Thí nghiệm 2: Cũng cho m gam hỗn hợp trên cho vào dung dịch NaOH dư thu được 2,24 lít khí (ở đktc).
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:
A. 2,85 gam B. 2,99 gam C. 2,72 gam D. 2,80 gam
8. Hòa tan hoàn toàn 7,3 gam hỗn hợp X gồm kim loại Na và kim loại M (hóa trị n không đổi) trong nước thu
được dung dịch Y và 5,6 lít khí hiđro (ở đktc). Để trung hòa dung dịch Y cần dùng 100 ml dung dịch HCl
1M. Phần trăm về khối lượng của kim loại M trong hỗn hợp X là:
A. 68,4 % B. 36,9 % C. 63,1 % D. 31,6 %
9. Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
10 %, thu được 2,24
lít khí H
2
(ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 101,68 gam B. 88,20 gam C. 101,48 gam D. 97,80
gam
10. Hoà tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl (dư), thu được 5,6 lít khí H
2
(ở
đktc). Thể tích khí O
2
(ở đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là:
A. 2,80 lít B. 1,68 lít C. 4,48 lít D. 3,92 lít
11. Cho 7,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al vào 400 ml dung dịch Y gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,512 lít khí (ở đktc). Biết trong dung dịch, các axit phân li hoàn toàn
thành các ion. Phần trăm về khối lượng của Al trong X là:
A. 56,25 % B. 49,22 % C. 50,78 % D. 43,75 %
12. Cho 0,10 mol Ba vào dung dịch chứa 0,10 mol CuSO
4
và 0,12 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, lọc lấy kết tủa nung ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m
là:
A. 23,3 gam B. 26,5 gam C. 24,9 gam D. 25,2 gam
13. Thể tích dung dịch HNO
3
1M (loãng) ít nhất cần dùng để hoà tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu
trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1 là: (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 1,0 lít B. 0,6 lít C. 0,8 lít D. 1,2 lít
14. Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180 ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M, kết thúc phản ứng thu được
V lít (ở đktc) khí không màu duy nhất thoát ra, hóa nâu ngoài không khí. Giá trị của V là:
A. 1,344 lít B. 4,032 lít C. 2,016 lít D. 1,008 lít
15. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,5M và
NaNO
3
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối
thiểu của V là:
A. 360 ml B. 240 ml C. 400 ml D. 120 ml
16. Cho 24,3 gam bột Al vào 225 ml dung dịch hỗn hợp NaNO
3
1M và NaOH 3M khuấy đều cho đến khi khí
ngừng thoát ra thì dừng lại và thu được V lít khí (ở đktc).Giá trị của V là:
A. 11,76 lít B. 9,072 lít C. 13,44 lít D. 15,12 lít
17. Hòa tan hoàn toàn 100 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu , Ag trong dung dịch HNO
3
(dư). Kết thúc phản ứng thu
được 13,44 lít hỗn hợp khí Y gồm NO
2
, NO, N
2
O theo tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 2 : 1 và dung dịch Z
(không chứa muối NH
4
NO
3
). Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m và số mol
HNO
3
đã phản ứng lần lượt là:
A. 205,4 gam và 2,5 mol B. 199,2 gam và 2,4 mol
C. 205,4 gam và 2,4 mol D. 199,2 gam và 2,5 mol
18. Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO
3
1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí NO
(sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là:
A. 1,92 gam B. 3,20 gam C. 0,64 gam D. 3,84 gam
19. Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung
dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 38,34 gam B. 34,08 gam C. 106,38 gam D. 97,98
20. Nhúng một thanh kim loại M hóa trị (II) nặng m gam vào dung dịch Fe(NO
3
)
2
thì khối lượng thanh kim loại
giảm 6 % so với ban đầu. Nếu nhúng thanh kim loại trên vào dung dịch AgNO
3
thì khối lượng thanh kim
loại tăng 25 % so với ban đầu. Biết độ giảm số mol của Fe(NO
3
)
2
gấp đôi độ giảm số mol của AgNO
3
và
kim loại kết tủa bám hết lên thanh kim loại M. Kim loại M là:
A. Pb B. Ni C. Cd D. Zn
21. Cho m gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO
3
dư. Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng
kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho m gam hỗn hợp bột các kim loại trên vào dung dịch
CuSO
4
dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được kim loại có khối lượng bằng (m + 0,5) gam.
Giá trị của m là:
A. 15,5 gam B. 16 gam C. 12,5 gam D. 18,5 gam
22. Hòa tan hỗn hợp bột kim loại gồm 8,4 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO
3
2M. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 70,2 gam B. 54 gam C. 75,6 gam D. 64,8 gam
23. Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm AgNO
3
0,1M và Cu(NO
3
)
2
0,5M. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 2,80 gam B. 4,08 gam C. 2,16 gam D. 0,64 gam
24. Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa 2 mol Cu
2+
và 1 mol Ag
+
đến khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một dung dịch chứa ba ion kim loại. Trong các giá trị sau đây, giá trị nào
của x thoả mãn trường hợp trên:
A. 1,8 B. 1,5 C. 1,2 D. 2,0
25. Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO
4
0,25M. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc). Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 17,8 và 4,48 B. 17,8 và 2,24 C. 10,8 và 4,48 D. 10,8 và 2,24
26. Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn , thu được hỗn hợp rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau:
• Phần 1: tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư) sinh ra 3,08 lít khí H
2
(ở đktc)
• Phần 2: tác dụng với dung dịch NaOH (dư) sinh ra 0,84 lít khí H
2
(ở đktc) Giá trị của m là:
A. 22,75 gam B. 21,40 gam C. 29,40 gam D. 29,43 gam
27. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất
rắn Z và 3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A. 45,6 gam B. 57,0 gam C. 48,3 gam D. 36,7 gam
28. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt Fe
x
O
y
(trong điều kiện không có không
khí) thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hòa tan Y trong dung dịch NaOH (dư) thấy có 8,4 lít khí H
2
(ở đktc)
thoát ra và còn lại phần không tan Z. Hòa tan 1/2 lượng Z bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (dư) thấy có
13,44 lít khí SO
2
(ở đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al
2
O
3
trong Y và công
thức oxit sắt lần lượt là:
A. 40,8 gam và Fe
3
O
4
B. 45,9 gam và Fe
2
O
3
C. 40,8 gam và Fe
2
O
3
D. 45,9 gam và Fe
3
O
4
29. Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe
3
O
4
rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có
không khí). Giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe
3
O
4
thành Fe. Hòa tan hoàn toàn chất rắn sau phản ứng bằng
dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư) thu được 5,376 lít khí H
2
(ở đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm và số mol
H
2
SO
4
đã phản ứng là:
A. 75 % và 0,54 mol B. 80 % và 0,52 mol
C. 75 % và 0,52 mol D. 80 % và 0,54 mol
30. Điện phân dd muối nitrat của kim loại M với điện cực trơ. Sau một thời gian t, ta ngắt dòng điện thấy trong
dd vẫn còn ion M
n+
; lượng khí bay ra ở anot là 2,24 lít (đktc) và ở catôt tăng thêm 12,8g . Kim loại M là :
A. Ag B. Au C. Cu D. Fe.
31. Cho 2,8 gam hh Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trong 300ml dd H
2
SO
4
0,1M thì khối lượng hh các muối
sunfat khan tạo ra là : A. 3,8g. B. 4,8g. C. 5,2g. D. 4,8g.
32. Điện phân 500ml dd CuSO
4
0,4M với cường độ I=10A trong, ta thấy có 560ml khí (đktc) thoát ra ở anot.
Giả thiết rằng các điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lưọng catot tăng lên và thời gian điện
phân t: A.3.2gam;16
/
5
//
. B.6.4gam;16
/
5
//
. C.4,8gam;16
/
5
//
D.3,2gam;16
/
15
//
.
33. Điện phân 100ml dung dịch CuSO
4
0,2M và AgNO
3
0,1M với cường độ dòng điện I = 3,86 A. Tính thời
gian điện phân để được một lượng kim lọai bám trên catot là 1,72 g ?
A. 250 s B. 1000 s C. 500 s D. 750 s
34. Điện phân 100 ml dung dịch CuSO
4
0,2M với cường độ dòng điện I= 9,65 A. Khối lượng Cu bám bên catot
khi thời gian điện phân t
1
=200s và t
2
=500s (với hiệu suất 100%) lần lượt là:
A. 0,32g và 0,64 g ;
B. 0,64 g và 1,28 g ;
C. 0,64 g và 1,32 g ;
D. 0,32 g và 1,28 g
35. Cho 6 dung dịch: FeCl
3
, AlCl
3
, CuCl
2
, AgNO
3
, ZnCl
2
, MgSO
4
. Nếu thêm dung dịch NaOH (dư) rồi thêm
tiếp dung dịch NH
3
(dư) vào 6 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là :
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3
36. Ngâm một thanh sắt vào dung dịch chứa 9,6 gam muối sunfat của kim loại hóa trị II, sau khi kết thúc phản
ứng thanh sắt tăng thêm 0,48 gam. Vậy công thức hóa học của muối sunfat là
A. CuSO
4
B. CdSO
4
C. NiSO
4
D. ZnSO
4
37. Cho luồng khí H
2
(dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe
2
O
3
, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng
hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO
38. Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm a mol Al
2
O
3
, b mol CuO, c mol Ag
2
O), người ta hoà tan X bởi
dung dịch chứa (6a + 2b + 2c) mol HNO
3
được dung dịch Y, sau đó thêm (giả thiết hiệu suất các phản ứng
đều là 100%) :
A. c mol bột Al vào Y.
B. c mol bột Cu vào Y.
C. 2c mol bột Al vào Y.
D. 2c mol bột Cu vào Y.
KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ, NHÔM, SẮT
1. Dãy các kim loại nào đều tác dụng được với nước là :
A. Fe, Zn, Li, Sn.
B. Cu, Pb, Rb, Ag.
C. K, Na, Ca, Ba.
D. Al, Hg, Cs, Sr.
2. Ngâm một đinh sắt trong 100ml dung dịch CuCl
2
1M, giả thiết Cu tạo ra bám hết vào đinh sắt. Sau khi phản
ứng xong lấy đinh sắt ra sấy khô, và cân thấy khối lượng đinh sắt tăng :
A. 15,5g. B. 0,8g. C. 2,7g. D. 2,4g.
3. Cho 4,8g kim loại R có hóa trị (II) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 1,12 lít khí NO duy
nhất (đktc). Kim loại R là:
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg
4. Cho 3,2g Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc, dư thì thể tích khí NO
2
(đktc) thu được là :
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
5. Nung nóng 16,8 g bột sắt và 6,4g bột lưu huỳnh (không có không khí) thu được sản phẩm X. Cho X tác
dụng với dung dịch HCl dư thì có V lít khí thoát ra (đktc). Giá trị V là:
A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
6. Đẻ khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H
2
(đktc). Nếu đem hỗn hợp kim
loại thu được cho tác dụng hết với dung dịch HCl thì thể tích khí thu được là:
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
7. Hòa tan hoàn toàn 1,5g hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thì thu được 1,68 lít khí (đktc). Phần
trăm khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 60%, 40%.
B. 54%, 45%.
C. 48%, 52%.
D. 64%, 36%.
8. Khi hòa tan 7,7g hỗn hợp gồm natri và kali vào nước thấy thoát ra 3,36 lít khí H
2
(đktc). Phần trăm khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp là:
A. 25,33%; 74,67%.
B. 26,33%; 73,67%.
C. 27,33%; 72,67%.
D. 28,33%; 71,67%
9. Đốt cháy hết 1,08g kim loại hóa trị III trong khí clo thu được 5,34g muối clorua của kim loại đó. Tên kim
loại là:
A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Mg.
10. Cho 1,12g bột sắt và 0,24g bột Mg vào bình chứa 250ml dung dịch CuSO
4
rồi khuấy kĩ cho đến khi kết
thúc phản ứng. Sau phản ứng khối lượng kim loại có trong bình là 1,88g. Nồng độ mol của dung dịch
CuSO
4
trước phản ứng là:
A. 0,1M. B. 0,2M. C. 0,3M. D. 0,4M.
11. Cho 8,85g hỗn hợp Mg, Cu, Zn vào lượng dư dung dịch HCl 3,36 lít khí H
2
(đktc). Phần chất rắn không tan
trong axit được rửa sạch rồi đốt trong oxi dư tạo ra 4g chất bột màu đen. Phần trăm khối lượng của từng
kim loại trong hỗn hợp là:
A. 27,12%; 36,16%; 36,72%.
B. 26,16%; 28,64%; 45,2%.
C. 22,17%; 16,36%; 61,47%.
D. 42,5%; 32,5%; 15%.
12. Sự ăn mòn kim loại không phải là:
A. Sự khử kim loại.
B. Sự oxi hóa kim loại.
C. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.
D. Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất.
13. Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong tường hợp nào sau đây?
A. Ngâm trong dung dịch HCl.
B. Ngâm trong dung dịch HgSO
4
.
C. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng.
D. Ngâm trong dung dịch H
2
SO
4
loãng có thêm vài giọt dung dịch CuSO
4
.
14. Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại bị ăn mòn trước là:
A. thiếc.
B. sắt.
C. cả hai đều bị ăn mòn như nhau.
D. Không kim loại nào bị ăn mòn.
15. Sự phá hủy kim loại hay hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hóa trong môi trường được
gọi là:
A. sự khử kim loại.
B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hóa học
D. sự ăn mòn điện hóa
16. Ngâm 9g hợp kim Cu – Zn trong dung dịch HCl dư thu được 896ml khí H
2
(đktc). Phần trăm theo khối
lượng mỗi kim loại trong hợp kim là:
A. 38,89%; 61,11%.
B. 28,89%; 71,11%.
C. 48,89%; 51,11%.
D. 58,89%; 41,11%.
17. Cho các dung dịch : ZnSO
4
, AgNO
3
, CuCl
2
, MgSO
4
. Kim loại nào tác dụng được với 4 dung dịch trên là :
A. Al.
B. Cu.
C. Fe.
D. không có kim loại nào.
18. Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO
3
thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X
được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa:
A. Fe(NO
3
)
2
.
B. Fe(NO
3
)
3
.
C. Fe(NO
3
)
2
và Cu(NO
3
)
2
dư.
D. Fe(NO
3
)
3
và Cu(NO
3
)
2
dư.
19. Cho 2,52g một kim loại tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng tạo ra 6,84g muối sunfat. Kim loại đó là:
A. Al. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
20. Cho 2,06g hỗn hợp gồm Fe, Al, Cu tác dụng với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 0,896 lít khí NO duy
nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,5g. B. 7,44g. C. 7,02g. D. 4,54g.
21. Hòa tan 6g hợp kim gồm Cu, Fe, Al trong axit HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít khí (đktc) và 1,86g chất rắn
không tan. Phần trăm của hợp kim là:
A. 40%Fe; 28%Al; 32%Cu.
B. 41%Fe; 29%Al, 30% Cu.
C. 42%Fe; 27%Al; 31%Cu.
D. 43%Fe; 26%Al; 31%Cu.
22. Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO
3
dư thì khối lượng chăt rắn thu được là:
A. 108g. B. 162g. C. 216g. D. 154g.
23. Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim kiềm M tác dụng với nước dư. Để trung hòa dung dịch thu được cần
800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là:
A. Li. B. Na. C. K. D. Rb.
24. Hòa tan 4,7g K
2
O vào 195,3g nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là:
A. 2,6%. B. 6,2%. C. 2,8%. D. 8,2%.
25. Cho 17g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được
6,72 lít H
2
(đktc). Hai kim loại là:
A. Li và Na.
B. Na và K.
C. K và Rb.
D. Rb và Cs
26. Cho 3,9 g kim loại K tác dụng với nước thu được 100ml dung dịch. Nồng độ mol của dung dịch thu được
là:
A. 0,1M. B. 0,5M. C. 1M. D. 0,75M.
27. Cho hỗn hợp Na và Mg lấy dư vào 100g dung dịch H
2
SO
4
20% thì thể tích H
2
thoát ra (đktc) là:
A. 4,57 lít. B. 54,35 lít. C. 49,78 lít. D. 57,35 lít.
28. Điện phân muối clorua của kim loại kiềm nóng chảy thu được 0,896 lít khí ( đktc) ở anot và 1,84g ở catot.
Công thức của muối là:
A. LiCl. B. NaCl. C. KCl. D. RbCl.
29. Nung nóng 7,26g hỗn hợp gồm NaHCO
3
và Na
2
CO
3
người ta thu được 0,84 lít khí CO
2
(đktc). Khối lượng
NaHCO
3
trước khi nung và khối lượng Na
2
CO
3
sau khi nung là:
A. 6,3g; 0,96g.
B. 6,3g và 3,975g.
C. 6,3g và 4,935g.
D. 6,3g và 9,435g.
30. Trong nước thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, Mg(HCO
3
)
2
. Có thể
dung dung dịch nào sau đây để loại bỏ đồng thời các cation trong các muối trên?
A. dd NaOH.
B. dd K
2
SO
4
.
C. dd Na
2
CO
3
.
D. dd NaNO
3
.
31. Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại đứng kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi
thu được 2,24 lít CO
2
(đktc) và 4,64g hỗn hợp 2 oxit kim loại. Hai kim loại là:
A. Mg và Ca.
B. Be và Mg.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba.
32. Để trung hòa dung dịch hỗn hợp X gồm 0,1mol NaOH, 0,15mol Ba(OH)
2
cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn
hợp Y gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5M.
A. 1 lít. B. 2 lít. C. 3 lít. D. 4 lít.
33. Hòa tan hỗn hợp 2 muối cabonat của kim loại hóa trị II trong dd HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cô
cạn dd sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng 2 muối ban đầu là:
A. 3g. B. 3,1g. C. 3,2g. D. 3,3g.
34. Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào 2 lit dung dịch Ca(OH)
2
0,01M, thu được 1g kết tủa. V bằng:
A. 0,224 lít hoặc 0,672 lít.
B. 0,448 lít hoặc 0,896 lít.
C. 0,672 lít hoặc 10,08 lít
D. 0,896 lít hoặc 11,2 lít
35. Hòa tan 23,9g hỗn hợp BaCO
3
và MgCO
3
trong nước cần 3,36 lít CO
2
(đktc). Khối lượng mối muối trong
hỗn hợp là:
A. 19,7g và 4,2g.
B. 9,7g và 14,2g.
C. 17,9g và 2,4g.
D. 19,7g và 12,4g.
36. Đốt cháy hoàn toàn m g bột nhôm trong lượng S dư, rồi hòa tan hết sản phẩm thu được vào nước thì thoát
ra 6,72 lít khí (đktc). m là:
A. 2,7g. B. 4,05g. C. 5,4g. D. 8,1g.
37. Hòa tan hết mg hỗn hợp Al và Fe trong lượng dư dung dịch H
2
SO
4
loãng thấy thoát ra 0,4 mol khí; còn
trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 0,3 mol khí. m bằng:
A. 11g. B. 12,28g. C. 13,7g. D. 19,5g.
38. Dùng mg Al để khử hết 1,6g Fe
2
O
3
. Sản phẩm sau phản ứng tác dụng vói lượng dư dung dịch NaOH tạo
0,672 lít khí (đktc). m bằng:
A. 0,54g. B. 0,81g. C. 1,08g. D. 1,755g.
39. Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3
.
B. Thêm dư AlCl
3
vào dung dịch NaOH.
C. Thêm dư HCl vào dd NaAlO
2
D. Thêm dư CO
2
vào dung dịch NaOH
40. Thêm NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01mol HCl và 0,01 mol AlCl
3
. Kết tủa thu được là lớn nhất và
nhỏ nhất ứng với số mol NaOH lần lượt bằng :
A. 0,01mol và
≥
0,02mol.
B. 0,02mol và
≥
0,03mol.
C. 0,03mol và
≥
0,04mol
D. 0,04 mol và
≥
0,05mol.
41. Cho mg hỗn hợp bột Al và Fe tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy thoát ra 6,72 lít khí (đktc). Nếu cho
mg hỗn hợp đó tác dụng với dd HCl thì thoát ra 8,96 lít khí (đktc). Khối lượng của Al và Fe là:
A. 10,8g, 5,6g.
B. 5,4g và 5,6g.
C. 5,4g và 8,4g.
D. 5,4g và 2,8g.
42. Hòa tan Fe trong HNO
3
dư thấy sinh ra hỗn hợp khí chứa 0,03 mol NO
2
và 0,02 mol NO. khối lượng Fe là:
A. 0,56g. B. 1,12g. C. 1,68g. D. 2,24g.
43. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl
2
trong không khí. Khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì thấy khối lượng kết tủa thu được bằng:
A. 1,095g. B. 1,35g. C. 1,605g. D. 13,05g.
44. Hòa tan 2,16g FeO trong lượng dư dd HNO
3
loãng thu được V lít NO duy nhất (đktc). V bằng:
A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 2,24 lít.
45. Thêm dd NaOH dư vào dd chứa 0,3 mol Fe(NO
3
)
3
. Lọc kết tủa đem dung đến khối lượng không đổi thì thu
được khối lượng chất rắn là :
A. 24g. B. 32,1g. C. 48g. D. 96g.
46. Dung dịch chứa 3,25g muối clorua của một kim loại chưa biết phản ứng với dung dịch AgNO
3
dư tách ra
8,61g kết tủa trắng. Công thức muối là:
A. MgCl
2
. B. FeCl
2
. C. CuCl
2
. D. FeCl
3
.
47. Một dung dịch có hòa tan 16,8g NaOH tác dụng vói dung dịch có hòa tan 8g Fe
2
(SO
4
)
3
, sau đó lại thêm vào
dung dịch trên 13,68g Al
2
(SO
4
)
3
. Sau các phản ứng lọc dd thu được kết tủa, đem nung đến khối lượng
không đổi còn lại chất rắn X. Khối lượng chất rắn X là:
A. 6,4g Fe
2
O
3
và 2,04g Al
2
O
3
.
B. 2,88g FeO và 2,04g Al
2
O
3 .
C. 3,2g Fe
2
O
3
và 1,02g Al
2
O
3 .
D. 1,44g FeO và 1,02g Al
2
O
3
NHễM - CROM - SAẫT NG
1. Trn 8,1 gam Al v 48 gam Fe
2
O
3
ri cho tin hnh phn ng nhit nhụm trong iu kin khụng cú
khụng khớ, kt thỳc thớ nghim thu c m gam hn hp rn. Giỏ tr ca m l:
A. 61,5 gam B. 56,1 gam C. 65,1 gam D. 51,6 gam
2. Dựng m g Al kh hon ton mt lng Fe
2
O
3
sau phn ng thy khi lng oxit gim 0,58 g. Khi
lng nhụm ó dựng l:
A. 0,27 g B. 2,7g C. 0,54 g D. 1,12 g.
3. Nung hn hp gm 15,2 gam Cr
2
O
3
(Cr = 52)
v m gam Al. Sau phn ng hon ton, c 23,3 gam
hn hp rn X. Cho ton b X phn ng vi axit HCl d thoỏt ra
V lớt H
2
(ktc). V l :
A. 4,48. B. 11,2. C. 7,84. D. 10,08.
4. Khi cho 41,4 gam X gm Fe
2
O
3
, Cr
2
O
3
v Al
2
O
3
tỏc dng vi dung dch NaOH c (d), sau phn
ng c 16 gam cht rn. kh hon ton 41,4 gam X bng phn ng nhit nhụm, phi dựng 10,8
gam Al. % khi lng ca Cr
2
O
3
trong X l (H= 100%, Cr = 52) :
A. 50,67%. B. 20,33%. C. 66,67%. D. 36,71%.
5. Hn hp A gm 0,56g Fe v 16g Fe
2
O
3
v x (mol) Al ri nung nhit cao khụng cú khụng khớ (p
nhiệt nhôm chỉ tạo ra Fe) sau khi kt thỳc phn ng c hn hp D. Nu cho D tan trong H
2
SO
4
loóng
c V (lớt) khớ nhng nu cho D tỏc dng vi NaOH d thỡ thu c 0,25V lớt khớ. Gớa tr ca x l :
A. 0,1233
B. 0,2466
C.
0,0022
x
0,2466
D. 0,3699
6. Trn 10,8g Al vi 34,8g Fe
3
O
4
ri phn ng nhit nhụm c hn hp A (chi xay ra kh Fe
3
O
4
thanh
Fe). Hũa tan ht A bng HCl c 10,752 lớt H
2
(ktc). Hiu sut phn ng nhit nhụm v th tớch dung
dch HCl 2M cn dựng l:
A. 80% v 1,08 lớt
B. 75% v 8,96 lớt
C. 66,67% v 2,16 lớt
D. 85% v 2,24 lớt
7. Cu hỡnh electron ca ion Cr
3+
l
A. [Ar]3d
5
. B. [Ar]3d
4
. C. [Ar]3d
3
. D. [Ar]3d
2
.
8. Hin tng no di õy ó c mụ t khụng ỳng?
A. Thi khớ NH
3
qua CrO
3
un núng thy cht rn chuyn t mu sang mu lc thm.
B. un núng S vi K
2
Cr
2
O
7
thy cht rn chuyn t mu da cam sang mu lc thm.
C. Nung Cr(OH)
2
trong khụng khớ thy cht rn chuyn t mu lc sỏng sang mu lc thm.
D. t CrO trong khụng khớ thy cht rn chuyn t mu en sang mu lc thm.
9. Gii phỏp iu ch no di õy l khụng hp lý?
A. Dựng phn ng kh K
2
Cr
2
O
7
bng than hay lu hunh iu ch Cr
2
O
3
.
B. Dựng phn ng ca mui Cr (II) vi dung dch kim d iu ch Cr(OH)
2
.
C. Dựng phn ng ca mui Cr (III) vi dung dch kim d iu ch Cr(OH)
3
.
D. Dựng phn ng ca H
2
SO
4
c vi dung dch K
2
Cr
2
O
7
iu ch CrO
3
.
10. Cặp kim loại có tính chất bền trong không khí, nớc nhờ có lớp màng oxit rất mỏng bền bảo vệ là :
A. Fe, Al B. Fe, Cr C. Al, Cr D. Mn, Cr
11. Trong cỏc dóy cht sau õy, dóy no l nhng cht lng tớnh
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
12. Cho cỏc phn ng : a) M + H
+
A + B b) B + NaOH C + D
c) C + O
2
+ H
2
O E d) E + NaOH Na[M(OH)
4
]
M l kim loi no sau õy
A. Fe
B. Al
C. Cr
D. B v C ỳng
13. Muốn điều chế đợc 78g crom bằng phơng pháp nhiệt nhôm thì khối lợng nhôm cần dùng là:
A. 40,5g B. 41,5g. C. 41g. D. 45,1 g.
14. Đốt cháy bột crom trong oxi d thu đợc 2,28 gam một oxit duy nhất. Khối lợng crom bị đốt cháy là:
A. 0,78 g B. 1,56 g C. 1,74 g D. 1,19 g
15. Khối lượng K
2
Cr
2
O
7
tác dụng vừa đủ với 0,6mol FeSO
4
trong H
2
SO
4
loãng là
A. 26,4g B. 27,4g C. 28,4 g D. 29,4g
16. Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl
2
, rồi để trong không khí đến phản ứng hoàn
toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:
A. 0,86 gam B. 1,03 gam C. 1,72 gam D. 2,06 gam
17. Lượng Cl
2
và NaOH tương ứng được sử dụng để oxi hóa hoàn hoàn 0,01 mol CrCl
3
thành CrO
2
4
−
là:
A. 0,015 mol và 0,08 mol
B. 0,030 mol và 0,16 mol
C. 0,015 mol và 0,10 mol
D. 0,030 mol và 0,14 mol
18. Thổi khí NH
3
dư qua 1 gam CrO
3
đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được lượng chất rắn bằng:
A. 0,52 gam B. 0,68 gam C. 0,76 gam D. 1,52 gam
19. Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H
2
S khử dung dịch chứa 0,04 mol K
2
Cr
2
O
7
trong H
2
SO
4
dư là:
A. 0,96 gam B. 1,92 gam C. 3,84 gam D. 7,68 gam
20. Lượng HCl và K
2
Cr
2
O
7
tương ứng cần sử dụng để điều chế 672 ml khí Cl
2
(đktc) là:
A. 0,06 mol và 0,03 mol
B. 0,14 mol và 0,01 mol
C. 0,42 mol và 0,03 mol
D. 0,16 mol và 0,01 mol
21. Hòa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dd HCl loãng, nóng thu được 448 ml khí (đktc). Lượng
crom có trong hh là:
A. 0,065 g B. 0,520 g C. 0,560 g D. 1,015 g
22. Nung hỗn hợp gồm 15,2 gam Cr
2
O
3
và m gam Al ở nhiệt độ cao, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 23,3 gam hỗn hợp chất rắn. cho toàn bộ chất rắn phản ứng với axit HCl dư thấy thoát ra V lít khí
H
2
đktc. Giá trị của V là
A. 7,84 B. 4,48 C. 3,36 D. 10,08
23. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa 9,02 gam hỗn hợp muối Al(NO
3
)
3
và Cr(NO
3
)
3
cho đến
khi kết tủa thu được là lớn nhất, tách kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 2,54 gam chất
rắn. Khối lượng của muối Cr(NO
3
)
3
là
A. 4,76 g B. 4,26 g C. 4,51 g D. 6,39g
24. Hòa tan 58,4 gam hỗn hợp muối khan AlCl
3
và CrCl
3
vào nước, thêm dư dung dịch NaOH vào sau đó
tiếp tục thêm nước Clo rồi lại thêm dư dung dịch BaCl
2
thì thu được 50,6 gam kết tủa. % khối lượng
của các muối trong hỗn hợp đầu là
A. 45,7% AlCl
3
và 54,3% CrCl
3
B. 46,7% AlCl
3
và 53,3% CrCl
3
C. 47,7% AlCl
3
và 52,3% CrCl
3
D. 48,7% AlCl
3
và 51,3% CrCl
3
25. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và
một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có
không khí) thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr
B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr
D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr
26. Khử hoàn toàn 6,64 g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
3
O
4
và Fe
2
O
3
bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu được
sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 8 g kết tủa. Khối lượng sắt thu được là (g)
A. 4,4. B. 3,12. C. 5,36. D. 5,63.
27. Nung Fe(NO
3
)
2
trong bình kín, không có không khí, thu được sản phẩm gì?
A. FeO, NO
B. Fe
2
O
3
, NO
2
và O
2
C. FeO, NO
2
và O
2
D. FeO, NO và O
2
28. Điện phân 500 ml dung dịch AgNO
3
với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì
ngừng. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần 800 ml dung dịch NaOH 1M. Thời gian điện phân là
(giây) (biết khi điện phân người ta dùng dòng điện cường độ 20 A)
A. 4013. B. 3728. C. 3918. D. 3860.
29. Cho 13,5 gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch Z chứa CuCl
2
và FeCl
3
. Phản ứng xong
thu được chất rắn B nguyên chất và dung dịch C. Cho C tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được kết
tủa D và dung dịch E. Sục CO
2
đến dư vào dung dịch E, lọc kết tủa đem nung đến khối lượng không
đổi thu được 8,1 g chất rắn. Thành phần %(m) của Fe và Zn trong A lần lượt là (%)
A. 50,85; 49,15.
B. 30,85; 69,15.
C. 51,85; 48,15.
D. 49,85; 50,15.
30. Cho hỗn hợp gồm 0,3 mol Fe + 0,15 mol Fe
2
O
3
+ 0,1 mol Fe
3
O
4
tác dụng hết với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa đem nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m (g)
A. 70.
B. 72. C. 65. D. 75.
31. Hòa tan 32 g CuSO
4
vào 200 g dung dịch HCl 3,285 % thu được dung dịch X. Lấy 1/3 lượng dung dịch
X đem điện phân với điện cực trơ có màng ngăn với cường độ dòng điện I=1,34 A trong 2 giờ. Biết
hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot
lần lượt:
A. 1,18 g và 1,172 lit.
B. 3,2 g và 1,12 lit.
C. 1,30 g và 1,821 lit.
D. 2,01 g và 2,105 lit.
32. Hòa tan hoàn toàn 17,4 g hỗn hợp 3 kim loại Al, Fe, Mg trong dd HCl thấy thoát ra 13,44 lit khí H
2
(đktc). Mặt khác, nếu cho 8,7 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch KOH dư thì thu được 3,36 lit khí H
2
(đktc). Nếu cho 34,8 g hỗn hợp đó tác dụng với dung dịch CuSO
4
dư, lọc lấy chất rắn thu được sau phản
ứng tác dụng với dung dịch HNO
3
thì thu được bao nhiêu lít khí NO (đktc; sản phẩm không tạo ra
NH
4
+
) :
A. 4,48 (lit). B. 3,36 (lit). C. 8,96 (lit). D. 17,92 (lit).
33. Hòa tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp muối khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
thu được dung dịch A. Cho A phản ứng
hoàn toàn với 1,58 g KMnO
4
trong môi trường H
2
SO
4
. Thành phần % (m) của FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
lần
lượt là
A. 76% ; 24%.
B. 50%; 50%.
C. 60%; 40%.
D. 55%; 45%.
34. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Fe + O
2
→
caot
0
(A); (A) + HCl → (B) + (C) + H
2
O;
(B) + NaOH → (D) + (G); (C) + NaOH → (E) + (G);
(D) + ? + ? → (E); (E)
→
0
t
(F) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
A. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
3
, Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
D. Fe
2
O
3
, Fe(OH)
2
, Fe
2
O
3
35. Để hòa tan hoàn toàn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của oxit sắt
A. FeO
B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Cả A, B, C đều đúng
36. Để khử 6,4 gam một oxit kim loại cần 2,688 lít Hiđro (ở đktc). Nếu lấy lượng kim loại đó cho tác dụng
với dung dịch HCl dư thì giải phóng ra 1,792 lít H
2
(đktc). Xác định tên kim loại đó.
A. Nhôm B. Đồng C. Sắt D. Magiê
37. Hòa tan hoàn toàn 46,4g một oxit kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng (vừa đủ) thu được 2,24 lit
khí SO
2
(đktc) và 120g muối. Xác định CTPT của oxit kim loại.
A. FeO B. Fe
3
O
4
C. Fe
2
O
3
D. Cu
2
O
38. Cho mg Fe vào dung dịch HNO
3
lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO
2
có tỉ khối so với oxi là 1,3125. Khối lượng m là:
A. 5,6g B. 11,2g C. 0,56g D. 1,12g
39. Cho các chất Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO
4
, FeCl
2
, FeCl
3
.Số cặp chất có phản ứng với
nhau là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
40. Hoà tan hết m gam kim loại M bằng dd H
2
SO
4
loãng , rồi cô cạn dd sau pứ thu được 5m g muối khan.
Kim loại này là:
A. Al
B. Mg C. Zn D. Fe
41. Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình
(NH
4
)
2
Cr
2
O
7
Cr
2
O
3
+ N
2
+ 4H
2
O.
Khi phõn hy 48 g mui ny thy cũn 30 gam gm cht rn v tp cht khụng b bin i. Phn trm tp
cht trong mui l (%)
A. 8,5. B. 6,5. C. 7,5. D. 5,5.
42. Ngõm mt lỏ kim loi cú khi lng 10g trong dung dch H
2
SO
4
. Sau khi thu c 448 ml khớ H
2
(ktc)
thỡ khi lng kim loi gim 11,2%. Kim loi ó dựng l
A. Zn B. Cu C. Fe D. Al
43. Cựng mt lng kim loi R khi ho tan ht bng dd HCl v bng dd H
2
SO
4
c, núng thỡ lng SO
2
gp
48 ln H
2
sinh ra. Mt khỏc klng mui clorua bng 63,5% khi lng mui sunfat. R l:
A. Magiờ B. St C. Nhụm D. Km.
44. Hũa tan hon ton hn hp X gm 0,02 mol FeS
2
v 0,03 mol FeS vo lng d H
2
SO
4
c núng thu
c Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
v H
2
O. Hp th ht SO
2
bng mt lng va dung dch KMnO
4
thu c dung
dch Y khụng mu, trong sut, cú pH = 2. Tớnh s lớt ca dung dch (Y)
A. 2,26 lớt B. 2,28 lớt C. 2,27 lớt D. 1,88 lớt
45. phõn bit cỏc kim loi Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Ngi ta dựng thuc th no sau õy:
A. dd HCl v dd NaOH
B. dd HNO
3
v dd NaOH
C. dd HCl v dd NH
3
D. dd HNO
3
v dd NH
3
46. Hũa tan a gam crom trong dung dch H
2
SO
4
loóng, núng thu c dung dch X v 3,36 lit khớ (dktc).
Cho X tỏc dng vi dung dch NaOH d trong khụng khớ n khi lng khụng i. Lc, em nung n
khi lng khụng i thỡ lng cht rn thu c l (gam)
A. 7,6. B. 11,4. C. 15 D. 10,2.
47. T 1 tn qung st cromit (cú th vit tt FeCrO
4
) ngi ta iu ch c 216 kg hp kim ferocrom
(hp kim Fe-Cr) cú cha 65% Cr. Gi s hiu sut ca quỏ trỡnh l 90%. Thnh phn %(m) ca tp cht
trong qung l
A. 33,6%. B. 27,2%. C. 30,2% D. 66,4%.
48. Nung hn hp gm bt Al v bt Fe
3
O
4
trong iu kin khụng cú khụng khớ (gi s ch xy ra phn
ng Al kh oxit st thnh st kim loi). Hn hp sau phn ng, nu cho tỏc dng vi dung dch NaOH
d thỡ thu c 6,72 lit khớ H
2
(ktc); cũn nu cho tỏc dng vi dung dch HCl d s thu c 26,88 lit
khớ H
2
(ktc). Cỏc phn ng xy ra hon ton. Thnh phn % (m) ca Al v Fe
3
O
4
trong hn hp u l
A. 18,20%; 81,80%.
B. 22,15%; 77,85%.
C. 19,30%; 80,70%.
D. 27,95%; 72,05%.
49. Hũa tan hon ton y gam mt oxit st bng H
2
SO
4
c
núng thy thoỏt ra khớ SO
2
duy nht. Trong thớ
nghim khỏc, sau khi kh hon ton cng y gam oxit ú bng CO nhit cao ri hũa tan lng st
to thnh bng H
2
SO
4
c núng thỡ thu c lng khớ SO
2
nhiu gp 9 ln lng khớ SO
2
thớ nghim
trờn. Cụng thc ca oxit st l
A. FeO. B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
50. Nhit phõn hon ton 7,2 gam Fe(NO
3
)
2
trong bỡnh kớn, sau p thu c m g cht rn. m cú giỏ tr l:
A. 2,88. B. 3,09. C. 3,2. D. 3.8.
51. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lợng tăng lên thành 34,4 gam. Tính % sắt đã
bị oxi hóa, giả thiết sản phẩm oxi hóa chỉ là sắt từ oxit.
A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9%
52. Ngõm mt lỏ kim loi cú khi lng 50 g trong dung dch HCl. Sau khi thu c 336 ml khớ H
2
(ktc)
thỡ khi lng lỏ kim loi gim 1,68%. Kim loi ú l
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Ni.
53. Cho st tỏc dng vi dung dch H
2
SO
4
loóng thu c V lớt khớ H
2
(ktc), dung dch thu c cho bay
hi c tinh th FeSO
4
.7H
2
O cú khi lng l 55,6 g. Th tớch khớ H
2
(ktc) c gii phúng l
A. 8,19 lớt. B. 7,33 lớt . C. 4,48 lớt. D. 6,23 lớt.
54. Hòa tan một lượng FeSO
4
.7H
2
O trong nước để được 300ml dung dòch. Thêm H
2
SO
4
vào 20ml dd
trên thì dd hỗn hợp thu được làm mất màu 30ml dd KMnO
4
0,1M. Khối lượng FeSO
4
. 7H
2
O ban đầu:
A. 65,22 gam B. 62,55 gam C. 4,15 gam D. 4,51 gam
55. Thªm dd NaOH d vµo dd chøa 0,015 mol FeCl
2
trong kh«ng khÝ. Khi c¸c pø x¶y ra hoµn toµn th× khèi l-
ỵng kết tủa thu ®ỵc là
A. 1,095 gam B. 1,350 gam C. 1,605 gam D. 13,05 gam
56. TÝnh lỵng I
2
h×nh thµnh khi cho dung dÞch chøa 0,2 mol FeCl
3
ph¶n øng hoµn toµn víi dung dÞch chøa
0,3 mol KI.
A. 0,10 mol B. 0,15 mol C. 0,20 mol D. 0,40 mol
57. CÇn bao nhiªu tÊn qng manhetit chøa 80% Fe
3
O
4
®Ĩ cã thĨ lun ®ỵc 800 tÊn gang cã hµm lỵng s¾t
95%. Lỵng s¾t bÞ hao hơt trong s¶n xt lµ 1%.
A. 1325,16 tÊn
B. 2351,16 tÊn
C. 3512,61 tÊn
D. 5213,61 tÊn
58. Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe
3
O
4
được hoà tan hoàn toàn vào dd H
2
SO
4
loãng thu được 6,72 lít
khí H
2
(đktc) và dd Y. Dung dòch Y làm mất màu vừa đủ 12,008g KMnO
4
trong dd. Giá trò m là :
A. 42,64g B. 35,36g C. 46,64g D. 32,36g
59. Hoà tan 10 g hh gồm bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H
2
(đktc) và dd
A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, nung B trong không khí đến khối lượng
không đổi thì được m g rắn . Giá trò m sẽ là :
A. 8g B. 16g C. 10g D. 12g
60. Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
bằng dung dòch HNO
3
đặc nóng thu được 4,48
lít khí NO
2
(đktc). Cô cạn dung dòch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trò m sẽ là :
A. 33,6g B. 42,8g C. 46,4g D. 36,4g
61. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hh gồm : CuO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung nóng.
Luồng khí thoát ra ngoài dẫn vào nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng lên 12,1 g. Sau pứ chất
rắn trong ống sứ có khối lượng 225g . Giá trò m sẽ là :
A. 227,4 g B. 227,18g C. 229,4g D. 224,5g
62. Cho hh X có khối lượng 16,4g bột Fe và một oxit sắt hoà tan hết trong dd HCl dư thu được 3,36 lít
khí H
2
(đktc) và dd Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa Z. Lọc kết tủa Z rồi rửa
sạch sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 20 g chất rắn . Công thức oxit sắt đã dùng ở
trên là :
A. Fe
2
O
3
B. FeO C. Føe
3
O
4
D. FeO
2
63. Cho hh gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có phản
ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B có khối lượng 19,82 g. Chia hh B thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 : cho td với một lượng dư dd NaOH thu được 1,68 lít khí H
2
đktc.
- Phần 2 : cho td với một lượng dư dd HCl thì có 3,472 lít khí H
2
thoát ra. công thức của oxit sắt:
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Fe
2
O
2
64. Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp
thụ hết vào dd Ca(OH)
2
dư tạo 7 g kết tủa. Kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dd HCl dư thu được
1,176 lít khí H
2
(đktc). Oxit kim loại là
A. Fe
2
O
3
B. ZnO C. Fe
3
O
4
D. CuO
65. Cho Cu tác dụng với từng dd sau : HCl (1), HNO
3
(2), AgNO
3
(3), Fe(NO
3
)
2
(4), Fe(NO
3
)
3
(5), Na
2
S
(6). Cu pứ được với :
A. 2, 3, 5, 6. B. 2, 3, 5. C. 1, 2, 3. D. 2, 3.
66. Từ quặng pirit đồng CuFeS
2
, malachit Cu(OH)
2
.CuCO
3
, chancozit Cu
2
S người ta điều chế được đồng
thơ có độ tinh khiết 97 – 98%. Các phản ứng chuyển hóa quặng đồng thành đồng là
A. CuFeS
2
CuS CuO Cu.
B. CuFeS
2
CuO Cu.
C. CuFeS
2
Cu
2
S Cu
2
O Cu.
D. CuFeS
2
Cu
2
S CuO Cu.
67. Khuấy kĩ 100 ml dd A chứa Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3
với hỗn hợp kim loại có chứa 0,03 mol Al và 0,05 mol
Fe. Sau phản ứng thu đợc dd C và 8,12 gam chất rắn B gồm3 kim loại. Cho B tác dụng với HCl d thu đợc
0,672 lít H
2
( đktc). Nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
trong A lần lợt là
A. 0,5M và 0,3M
B. 0,05M và 0,03M
C. 0,5M và 0,3M
D. 0,03M và 0,05M
68. Tiến hành điện phân hoàn toàn 100 ml dd X chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
thu đợc 56 gam hỗn hợp kim
loại ở catốt và 4,48 l khí ở anốt (đktc). Nồng độ mol mỗi muối trong X lần lợt là
A. 0,2M ; 0,4M
B. 0,4M; 0,2M
C. 2M ; 4M
D. 4M; 2M
69. Cho một dd muối clorua kim loại. Cho một tấm sắt nặng 10 gam vào 100 ml dd trên, phản ứng xong
khối lợng tấm kim loại là 10,1 gam. Lại bỏ một tấm cacdimi (Cd) 10 gam vào 100ml dd muối clorua
kim loại trên, phản ứng xong, khối lợng tấm kim loại là 9,4 gam. CTPT muối clorua kim loại là
A. NiCl
2
B. PbCl
2
C. HgCl
2
D. CuCl
2
70. Tin hnh hai thớ nghim sau : Thớ nghim 1 : Cho m gam bt Fe (d) vo V
1
lớt dung dch Cu(NO
3
)
2
1M; Thớ nghim 2 : Cho m gam bt Fe (d) vo V
2
lớt dung dch AgNO
3
0,1M.
cỏc phn ng xy ra hon ton, khi lng cht rn thu c hai thớ nghim u bng nhau. Giỏ tr
ca V
1
so vi V
2
l
A. V
1
= V
2
B. V
1
= 10V
2
C. V
1
= 5V
2
D. V
1
= 2V
2
71. Hn hp rn X gm Al, Fe
2
O
3
v Cu cú s mol bng nhau. Hn hp X tan hon ton trong dung dch
A. NaOH (d)
B. HCl (d)
C. AgNO
3
(d)
D. NH
3
(d)
72. Cho m gam hh X gm Al, Cu vo dd HCl (d), sau khi kt thỳc p sinh ra 3,36 lớt khớ (ktc). Nu cho
m gam hh X trờn vo mt lng d HNO
3
(c, ngui), sau khi kt thỳc p sinh ra 6,72 lớt khớ NO
2
(sn
phm kh duy nht, ktc). Giỏ tr ca m l
A. 11,5 B. 10,5 C. 12,3 D. 15,6
73. Cho 3,6 g hn hp CuS v FeS tỏc dng vi dd HCl d thu c 896 ml khớ (ktc). Khi lng mui
khan thu c khi cụ cn dung dch l (g) :
A. 5,08. B. 5,16. C. 4,61. D. 4,16.
74. Cho oxit A
x
O
y
của một kim loại A có hoá trị không đổi. Cho 9,6 gam A
x
O
y
nguyên chất tan trong HNO
3
d thu đợc 22,56 gam muối. Công thức của oxit là
A. MgO B. CaO C. FeO D. CuO
75. Cho V lớt hn hp khớ ( ktc) gm CO v H
2
phn ng vi mt lng d hn hp rn gm CuO v
Fe
3
O
4
nung núng. Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, khi lng hn hp rn gim 0,32 gam.
Giỏ tr ca V l
A. 0,448. B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.
76. Cho 2,13 gam hn hp X gm ba kim loi Mg, Cu v Al dng bt tỏc dng hon ton vi oxi
thu c hn hp Y gm cỏc oxit cú khi lng 3,33 gam. Th tớch dung dch HCl 2M va
phn ng ht vi Y l
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml
77. Cho Cu v dung dch H
2
SO
4
loóng tỏc dng vi cht X (mt loi phõn bún húa hc), thy thoỏt ra
khớ khụng mu húa nõu trong khụng khớ. Mt khỏc, khi X tỏc dng vi dung dch NaOH thỡ cú khớ
mựi khai thoỏt ra. Cht X l
A. amophot.
B. ure.
C. natri nitrat.
D. amoni nitrat.
78. Cho 12g hh Fe, Cu vào 200ml dd HNO
3
2M, thu đợc một chất khí duy nhất không màu, nặng hơn không
khí, và có một kim loại d. Sau đó cho thêm dd H
2
SO
4
2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan
hết kim loại cn 33,33ml. Khối lợng kim loại Fe trong hỗn hợp là
A. 6,4 gam B. 2,8 gam C. 5,6 gam D. 8,4 gam