Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài Địa hình bề mặt trái đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 15 trang )





Kính chào quý thầy cô về dự giờ
Kính chào quý thầy cô về dự giờ




Môn : Địa lí
Môn : Địa lí
Lớp : 6B
Lớp : 6B


Giáo viên : Nguyễn Thị Kiều
Giáo viên : Nguyễn Thị Kiều

BÀI MỚI: TIẾT 16.BÀI 14
BÀI MỚI: TIẾT 16.BÀI 14

ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
(tiếp
(tiếp


theo)
theo)



1.B
1.B
ình nguyên (đồng bằng)
ình nguyên (đồng bằng)
:
:

DỰA VÀO BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN THẾ GIỚI ,EM HÃY KỂ TÊN
NHỮNG ĐỒNG BẰNG TRÊN THẾ GIỚI?


2.Cao nguyên
2.Cao nguyên



THẢO LUẬN NHÓM:
THẢO LUẬN NHÓM:
?So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa bình nguyên và
?So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa bình nguyên và
cao nguyên?
cao nguyên?
Bình nguyên
Bình nguyên
Cao nguyên
Cao nguyên
Giống nhau
Giống nhau
Khác nhau:

Khác nhau:
-Đặc điểm tự
-Đặc điểm tự


nhiên.
nhiên.
-Giá trị kinh tế
-Giá trị kinh tế

Bình nguyên
Bình nguyên
Cao nguyên
Cao nguyên
Giống nhau
Giống nhau
Khác nhau
Khác nhau
-Đặc điểm tự
-Đặc điểm tự


nhiên
nhiên
-Giá trị kinh tế
-Giá trị kinh tế
Đều có bề mặt tương đối bằng phẳng hoặc
hơi gợn sóng
Độ cao tuyệt đối<200m
-Trồng cây lương thực,

thực phẩm,
-Cây công nghiệp
ngắn ngày,
-Chăn nuôi gia súc nhỏ,
gia cầm
-Độ cao tuyệt đối>500m
-Sườn dốc
-Trồng cây công nghiệp
dài ngày,
-Trồng rừng
-Chăn nuôi gia súc lớn
-Khai thác khoáng sản

3.Đồi

Củng cố bài học
Củng cố bài học
Bình nguyên
Bình nguyên
Cao nguyên
Cao nguyên
Đồi
Đồi
Đặc điểm
Đặc điểm
tự nhiên
tự nhiên
Giá trị kinh
Giá trị kinh
tế

tế
Thấp ,bề mặt bằng
phẳng, độ cao
dưới 200m
Trồng cây lương
thực thực phẩm
chăn nuôi gia súc
nhỏ
Độ cao >500m
Sườn dốc ,
bề mặt bằng
phằng.
Trồng cây công
nghiệp,chăn
nuôi gia suc lón
Đỉnh tròn sườn dốc
độ cao <200m
Trồng cây công nghiệp
,cây ăn quả

BÀI TẬP
BÀI TẬP
Em hãy điền vào chỗ trống trong những câu sau:
Em hãy điền vào chỗ trống trong những câu sau:
1.
1.
Đồng bằng là dạng địa hình
Đồng bằng là dạng địa hình



………, có bề mặt tương
………, có bề mặt tương
đối …………, có độ cao tuyệt đối
đối …………, có độ cao tuyệt đối
……….
……….
2.
2.
Đồng bằng do phù sa sông, biển bồi đắp gọi
Đồng bằng do phù sa sông, biển bồi đắp gọi


…………
…………
3.
3.


Cao nguyên là dạng địa hình có
Cao nguyên là dạng địa hình có
……
……


t
t
ương đối
ương đối
bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, có sườn dốc, có độ
bằng phẳng hoặc hơi gợn sóng, có sườn dốc, có độ

cao tuyệt đối trên ………….
cao tuyệt đối trên ………….
4.
4.
Đồi là vùng… …………giữa đồng bằng và miền núi.
Đồi là vùng… …………giữa đồng bằng và miền núi.
thấp
bằng phẳng
dưới 200m
bồi tụ
bề mặt
500m
chuyển tiếp

Hướng dẫn về nhà
Hướng dẫn về nhà
1.Làm bài tập sgk, tập bản đồ
1.Làm bài tập sgk, tập bản đồ
2.Ôn tập lại nội dung đã học từ bài 2-bài 14
2.Ôn tập lại nội dung đã học từ bài 2-bài 14

×