Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Ôn tập Hình học 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (273.8 KB, 33 trang )


TRƯNG ĐHSP ĐNG THP
KHOA TON HC

CÂU 1: Cho điểm M, N thuộc đường
thẳng xy . Chọn câu đúng
a) My và Mx là hai tia trùng nhau
b) MN và My là hai tia trùng nhau
c) Nx và My là hai tia đối nhau
d) NM và Nx là hai tia đối nhau
x NM
y

CÂU 2: Gọi M là điểm nằm giữa A và B. Lấy điểm O
không nằm trên đường thẳng AB. Vẽ ba tia OA, OB, OM
M
O
A
B
d) Tia OM nằm giữa hai tia còn lại
a) Tia OA nằm giữa hai tia còn lại
b) Tia OB nằm giữa hai tia còn lại
c) Không có tia nào nằm giữa hai tia còn lại

CÂU 3: Trong hình vẽ có:
A B
C
D
O
a) AO và OB là hai tia đối nhau
b) AO và OC là hai tia đối nhau


c) OB và OC là hai tia đối nhau
d) Cả ba câu trên đều sai

a) 3 đoạn thẳng
c) 5 đoạn thẳng
Trong hình vẽ ở sau có tất cả:
b) 4 đoạn thẳng
d) 6 đoạn thẳng
A B
C D
CÂU 4:

CÂU 5: Cho điểm R nằm giữa M và N.
Trong các hệ thức sau hệ thức nào là đúng
M
R
N
a) MR + NR = MN
b) RN = MN - MR
c) MR = MN - RN
d) Cả ba câu trên đều đúng

Đoạn thẳng AB = 8 cm.
Q là điểm nằm giữa hai điểm A vàB
sao cho AQ = 3 cm. Tính QB?
a) QB = 3 cm
b) QB = 5 cm
c) QB = 11 cm
d) QB = - 3cm
8cm

A Q B
3cm
CÂU 6 :

CÂU 7: Điều kiện để M là trung điểm
của đoạn thẳng EF là:
a) Điểm M nằm giữa hai điểm E và F
b) ME = MF và điểm M nằm giữa hai điểm E, F
d) Cả b và c đều đúng
E M
F
c) MN = MF = 1/2 EF

CÂU 8: Nếu P là trung điểm của đoạn
thẳng AB thì
a) P∈AB
b) PA = PB
c) Cả a và b đều đúng
A P
B
d) Cả ba câu đều sai

CÂU 9: Trên tia Ox xác đònh điểm M,
N sao cho OM = 3cm, ON = 6cm.
a) Điểm M nằm giữa hai điểm O và N
b) M là trung điểm của ON
c) MN = 3cm
d) Cả ba câu trên đều đúng
O M
N

3cm
6cm

d) 30
0
Câu 10:
Cho tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy.
Biết xÔy = 70
0
, xÔz = 40
0
. Số đo của
góc yÔz bằng:
c)70
0
a) 110
0
b) 40
0
z
O
y
x
40
0
70
0
30
0


b) Tia Oy
a) Tia Ox
c) Tia Oz
d) Cả a và b đều sai.
Câu 11:
Cho ba tia chung gốc Ox, Oy,Oz và
xÔy + yÔz = xÔz. Tia nằm giữa hai
tia còn lại là:

Câu 12:
Cho ba tia chung gốc Ox, Oy, Oz.
Biết xÔy = 65
0
và xÔz = 35
0
.
Số đo của góc yÔz bằng:
d) 30
0
hoặc 100
0
c) 15
0
a) 30
0
b) 100
0
Trường hợp 1
Trường hợp 2
x

O
y
z
65
0
35
0
30
0
y
x
O
z
65
0
35
0
100
0

Câu 13:
Cho ba tia chung gốc Oa, Ob, Oc
sao cho bÔa= 50
0
, bÔc= 140
0
,
aÔc = 90
0
. Tia nằm giữa hai tia

còn lại là:
a) Tia Oa
b) Tia Ob
c) Tia Oc
d) Một kết quả khác

Câu 14:
Cho góc xÔy và yÔz kề bù, xÔy = 27
0
.
Số đo góc yÔz bằng:
c) 153
0
a) 63
0
b) 53
0
d) Một kết quả khác
27
0
x
O
y
z
153
0

Câu 15: Cho tia OA nằm giữa hai
tia OB và OC.
Biết BÔA = 45

0
, BÔC = 77
0
.
Số đo AÔC là :
a) 32
0
b) 45
0
c) 77
0
d) 122
0
B
45
0
O
77
0
A
C



32
0

Câu 16:
Cho hai góc xÔy và yÔz kề bù.
Biết xÔy = 2 yÔz. Số đo xÔy là:

a) 30
0
b) 60
0
c) 90
0
d) 120
0

Câu 17: Chọn câu sai
d) Góc tù nhỏ hơn góc vuông.
a) Góc vuông nhỏ hơn góc bẹt
b) Góc nhọn nhỏ hơn góc tù
c) Góc vuông lớn hơn góc nhọn ,
nhỏ hơn góc tù
Góc vuông Góc nhọn
Góc tù
Góc bẹt

Câu 18: Cho hình vẽ sau:
O
30
0
60
0
B
E
D
F
A

a) AÔB = 2 DÊF
d) Tất cả đều đúng
b) AÔB > DÊF
c) AÔB và DÊF là hai góc phụ nhau

Câu 19:
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa
tia OM, vẽ hai tia ON và OP sao cho
MÔN = 135
0
; MÔP = 45
0
.
Trong ba tia OM,ON,OP tia nằm giữa
hai tia còn lại là:
b) Tia OP
a) Tia OM
c) Tia ON
d) Cả a,b,c đều sai
M
135
0
45
0
N

O

P



Câu 20:
Trên cùng một nửa mặt phẳng
bờchứa tia Ox , xác đònh hai tia Oy
và Oz sao cho :xÔy =145
0
; xÔz = 35
0

Góc yÔz là:
c) Góc tù
a) Góc vuông
b) Góc nhọn
d) Góc bẹt
x
O
y
35
0
145
0
z
110
0

Câu 21:
Cho XÔY và DÊF là hai góc phụ nhau.
Biết DÊF = 33
0
. Tính XÔY?

a) 75
0
b) 90
0
c) 67
0
d) 57
0

Câu 22: Chọn câu trả lời đúng
Điều kiện để tia Oz là tia phân
giác của góc xOy là:
a) xÔy = yÔz
b) xÔz + zÔy = xÔy
c) xÔy = yÔz và xÔz + zÔy = xÔy
d) xÔz = zÔy và xÔz + zÔy = xÔy

d) Tất cả đều đúng
Câu 23:
Nếu tia Ot là tia phân giác của góc
aÔb thì:
a) aÔt = tÔb
b) aÔt + tÔb = aÔb
c) aÔt = tÔb = ½ aÔb

Câu 24:
Cho xÔy = 126
0
. Góc tạo bởi tia phân
giác Ot với một cạnh của góc ấy có số

đo bằng:
a) 53
0
b) 63
0
c) 73
0
d) Một kết quả khác

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×