Hướng dẫn
-
Mở file cơ sở dữ liệu
-
Mở file đề bài tập này
-
Chuyển đổi qua lại giữa cửa sổ cơ sở dữ liệu và cửa sổ đề bài bằng cách ấn giữ
phím Alt đồng thời lần lượt ấn và nhả phím Tab (vẫn giữ phím Alt) để chọn được tên
cửa sổ muốn chuyển đến. Khi nào chọn được tên cửa sổ muốn chuyển đến thì nhả
phím Alt.
1.Tạo Database QLSV.MDB có cấu trúc sau:
Table KHOA
Field Name Data Type Field Size
MAKHOA
TENKHOA
Text
Text
2
15
Primary Key: MAKHOA
Table MONHOC
Field Name Data Type Field Size
MAMH Text 2
TENMH Text 25
SOTIET Number Interger
Primary Key: MAMH
Table KETQUA
Field Name Data Type Field Size
MASV
MAMH
DIEM
Text
Text
Number
3
2
Double
Primary Key: MASV,MAMH
Field Name Data Type Field Size
MASV
HOSV
TENSV
PHAI
NGAYSINH
NOISINH
DIACHI
QUAN
MAKHOA
HOCBONG
LYLICH
Text
Text
Text
Yes/No(Nam/Nữ)
Date/Time
Text
Text
Text
Text
Number
Memo
3
25
7
15
30
2
2
Double
Table SINHVIEN
Primary Key: MASV
2) Thiết lập mối quan hệ giữa các Table như hình sau :
1.Nhập dữ liệu cho các Table:
a)Table MONHOC b) Table KHOA
MAMH TENMH MAKHOA TENKHOA
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
CƠ SỞ DỮ LIỆU
TRÍ TUỆ NHÂN TẠO
TRUYỀN TIN
ĐỒ HỌA
VĂN PHẠM
ĐÀM THOẠI
VẬT LÝ NGUYÊN TỬ
VẬT LÝ ĐỊA CẦU
TRIẾT HỌC ĐÔNG PHƯƠNG
TRIẾT HỌC TÂY PHƯƠNG
AV
TH
TR
VL
ANH VĂN
TIN HỌC
TRIẾT
VẬT LÝ
MASV HOSV TENSV PHAI NGAYSINH NOISINH DIACHI QUAN MAKHOA HOCBONG LYLICH
A01 HoàngTuấn Anh
NU
20/12/1977 Sài Gòn 12 Bis Võ Văn Tần Q3 TH 100000 Sinh viên khá
giỏi
A02 Trần Văn chính
NAM
24/12/1977 Sài Gòn 34 Nguyễn Bỉnh khiêm Q1 TH 130000
A03 Lưu Thị
Bạch
Yến
NU
21/01/1977 Hà Nội 757 Pasteur Q3 TH 140000
A04 Trần Anh Tuấn
NAM
12/08/1977 Long AN 12 Điện Biên Phủ BT AV 80000
A05 Trần Thanh Triều
NAM
02/01/1977 Hà Nội 3 Nguyễn Thiện Thuật Q3 AV 80000
A06 Nguyễn Văn Chính
NAM
01/01/1977 Sài Gòn 5 Nguyễn Văn Cừ Q5 AV 120000
B01 Trần Thanh Mai
NU
20/12/1977 Bến Tre 567 Hai Bà Trưng Q1 TH 0
B02 Trần Thị Thu Thuỷ
NU
13/02/1977 Sài Gòn 400/3 An Lạc BC TH 0
B03 Trần Thị Thanh
NU
31/12/1977 Sài Gòn 103 Nguyễn Thị Minh
Khai
BT AV 140000
B04 Trần Xuân Diệu
NAM
20/12/1977 Sài Gòn 10 Nguyễn Thiệp Q1 AV 0
C01 Hoàng Xuân Quý
NAM
20/10/1975 DAKLAK 56/8 Hoàng Hoa Thám BT AV 0
Table SINHVIEN
MASV MAMH DIEM
A01 01 6
A01 02 8
A01 03 9
A02 01 10
A02 02 8
A02 03 10
A02 05 9
A02 06 6.5
A03 01 9
A03 02 8
A03 03 3
A04 02 8
A04 05 10
A05 02 8
A05 05 4
A06 01 5
Table KETQUA
MASV MAMH DIEM
A06 02 8
A06 03 5
A06 05 10
A06 06 8
B01 01 10
B01 02 8
B01 03 3
B02 02 6
B02 04 10
B03 01 7
B03 02 8
B03 03 6
B04 02 8
B04 05 3
B04 06 4
Tạo query thực hiện các query sau :
1. Hiển thị tất cả các sinh viên theo thứ tự tăng của Tên, Họ theo mẫu sau :
MÃ SV, HỌ SV, TÊN SV, NGÀY SINH, HỌC BỔNG
2. Như câu qryS1 nhưng chỉ các sinh viên thuộc khoa TH.
3. Như câu qryS1 nhưng chỉ các sinh viên nữ có học bổng.
4. Như câu qryS1 nhưng chỉ các sinh viên học khoa AV và TH.
5. Như câu qryS1 nhưng chỉ các sinh viên khoa TH, AV và có học bổng.
6. Hiển thị tất cả các nam sinh viên theo thứ tự tăng của mã khoa, giảm của học bổng theo mẫu sau:
MÃ KHOA, MÃSV, HỌ VÀ TÊN, TUỔI, HỌC BỔNG.
7. Hiển thị các nam sinh viên sinh sau ngày 1/10 /1977
8. Hiển thị các sinh viên nam sinh trong khoảng thời gian từ 1/10/1977đến 31/12/1977
9. Hiển thị các sinh viên nữ của khoa AV sinh trong tháng 12.
10. Hiển thị các sinh viên sinh trước năm 1974.
11. Như câu qryS6 nhưng chỉ các nam sinh viên tuổi từ 18 đến 25.
12. Như câu qryS6 nhưng chỉ các sinh viên học khoa TH, AV và có học bổng trên 120000.
13. Hiển thị theo mẫu sau : MÃ SV, HỌ VÀ TÊN, NGÀY SINH, HỌC BỔNG, MÃ KH, TÊNKHOA.
14. Hiển thị theo mẫu sau : MÃ SV, HỌ VÀ TÊN, MÃ MH, TÊN MH, ĐIỂM, KẾT QUẢ
KẾT QUẢ : là đạt nếu điểm lớn hơn hoặc bằng 5, là Rớt nếu điểm nhỏ hơn 5.
15. Như câu qryS13 nhưng chỉ các sinh viên có tên là Thanh.
16. Như câu qryS13 nhưng chỉ các sinh viên có tên bắt đầu là T.
17. Như câu qryS13 nhưng chỉ các sinh viên có tên bắt đầu là C hoặc T.
18. Hiển thị điểm các sinh viên học khoa TH và AV tăng theo MAKH, MAMH, giảm dần theo điểm như
mẫu sau : MÃ KH, MÃ SV, HỌ SV, TÊN SV, MÃ MH, TÊN MH, ĐIỂM.
19. Hiển thị các sinh viên theo thứ tự tăng của MAKH, kế đó theo thứ tự Nam trước Nữ sau theo mẫu
sau: MÃ SV, HỌ SV, TÊN SV, PHÁI, TUỔI, MÃ KH, TÊN KHOA.
20. Hiển thị các sinh viên học khoa TH có các điểm lớn hơn hay bằng 9 theo mẫu sau :
MÃ SV, HỌ SV, TÊN SV, MÃ MH, TÊN MH, ĐIỂM.
21. Như câu QryS20 nhưng mã khoa sẽ được nhập vào khi Run Query.
22. Tìm họ tên của một sinh viên có mã khoa và mã sinh viên được nhập vào khi Run Query.
23. Tính tổng học bổng toàn trường.
24. Tìm tổng học bổng, học bổng trung bình, học bổng lớn nhất, học bổng nhỏ nhất của toàn trường.
25. Tìm học bổng lớn nhất của khoa TH.
26. Hiển thị tất cả các sinh viên học khoa TH có học bổng cao nhất trong khoa.
27. Cho biết tổng số sinh viên trong khoa TH.
28. Tính tổng học bổng các khoa theo mẫu sau : MÃKHOA, TỔNG HỌC BỔNG.
29. Như câu queryS28 nhưng có TÊN KHOA.
30. Cho biết điểm trung bình của các sinh viên theo mẫu sau : MÃSV, ĐIỂM TB.
31. Như câu qryS30 nhưng có HỌ SV, TÊN SV.
32. Như câu qryS31 nhưng chỉ các sinh viên học khoa TH.
33. Như câu qryS31 nhưng chỉ các sinh viên có điểm trung bình lớn hơn hay bằng 5.
34. Như câu qryS31 nhưng chỉ các sinh viên học khoa TH và có điểm trung bình lớn hơn hay bằng 5.
35. Tìm học bổng nhỏ nhất, học bổng trung bình, học bổng lớn nhất của các sinh viên học khoa TH.
Chú ý: chỉ xét các học bổng lớn hơn 0.
36. Tìm điểm nhỏ nhất, điểm lớn nhất của các sinh viên
37. Như câu qryS36 nhưng chỉ các sinh viên học khoa TH.
38. Cho biết kết quả đậu rớt theo mẫu sau : MÃSV, ĐIỂM TB, KẾT QUẢ biết rằng KẾT QUẢ là đậu nếu
ĐIỂM TB >=5 và không có môn nào dưới 3. Ngược lại là Rớt.
39. Tìm các điểm lớn nhất của sinh viên có mã A01 theo mẫu sau : MÃ MH, TÊN MH, ĐIỂM.
40. Đếm số sinh viên dự thi của các môn theo mẫu : MÃ MH, TÊN MH, SỐ SV DỰ THI.
41. Đếm số môn thi của từng sinh viên theo mẫu : MÃ SV, HỌ SV, TÊN SV, TỔNG SỐ MÔN THI.
42. Cho biết tổng số sinh viên và học bổng của các khoa theo mẫu :
MÃ KH, TÊN KHOA, TỔNG SỐ SINH VIÊN, TỔNG HỌC BỔNG.
43. Thống kê kết quả thi trong các khoa theo mẫu sau :
MÃ KH, TÊN KHOA, SỐ SINH VIÊN ĐẠT, SỐ SINH VIÊN RỚT.(Kết quả Đậu, Rớt dựa theo câu 38)
44. Như câu qryS43 nhưng chỉ các sinh viên nam.
45. Liệt kê tất cả các sinh viên mà tất cả các môn đều chưa có điểm .
46. Liệt kê tất cả các sinh viên khoa TH chưa có điểm môn 02.
47. Liệt kê tất cả các môn học chưa có sinh viên nào dự thi.
48. Liệt kê tất cả các khoa không có sinh viên nào cả.
49. Thống kê theo mẫu sau :
MÃ KH, TÊN KHOA, TỔNG SỐ SINH VIÊN NAM, TỔNG SỐ SINH VIÊN NỮ, TỒNG SỐ SINH VIÊN.
50. Sử dụng Crosstab Query để thống kê sinh viên các khoa theo mẫu sau:
51. Sử dụng Crosstab Query để thống kê số lượng sinh viên đạt điểm số từng môn theo mẫu sau :
52. Tạo table mới có tên là SVTHCOHOCBONG theo mẫu : MASV, HOSV, TENSV, HOCBONG
53. Cộng thêm 1 điểm vào điểm môn 01 cho tất cả các sinh viên khoa TH.
54. Thêm một môn học mới là KỸ THUẬT LẬP TRÌNH có MAMH là 11
55. Sửa lại điểm môn 01 của sinh viên A01 là 10.
56. Sửa lại giá trị trong field NAM của sinh viên A01 là -1
57. Bổ sung kết quả môn 02 cho sinh viên A01 với điểm số là 8.
58. Bổ sung kết quả môn KỸ THUẬT LẬP TRÌNH cho tất cả sinh viên khoa TH với điểm số là 7.
59. Hủy bỏ kết quả môn 02 của sinh viên A01.
60. Hủy bỏ kết quả môn 11 của tất cả các sinh viên.
Form: GIAODIENCHINH Form: DIEMSO
Form: DANHMUCKHOA Form: DANHMUCMONHOC
Form: DANHSACHSINHVIENForm: INKETQUATONGHOP
Form: THONGTINSINHVIEN
Form: KETQUAMON Form: KETQUATONGHOP
Report: KETQUAMON
Report: KETQUATONGHOP
Tạo các macro thực hiện theo quy định sau:
1) Form GIAODIENCHINH
-Nút Trình bày:
+ Mở form tương ứng với nội dung đang chọn trong Option Group
+Đóng form GIAODIENCHINH
-Nút Đóng chương trình: Thoát khỏi access
2)Form DANHMUCKHOA
-Nút Về đầu, Về trước, Về sau, Về cuối : di chuyển đến record tương ứng với chức năng của nút
đó
-Nút Thêm : di chuyển đến record mới để chuẩn bị gõ dữ liệu mới
-Nút Xóa : xóa record hiện tại
-Nút Lưu : lưu giữ các chi tiết thay đổi
-Nút Không lưu: hủy những chi tiết vừa thay đổi để lấy lại nội dung trước đó
-Nút Xem danh sách sinh viên:
+Mở form DANHSACHSINHVIEN
+Lấy mã khoa đang chọn trong form DANHMUCKHOA mang vào combobox chứa mã khoa trong
-Nút Quay lại:
+Mở form GIAODIENCHINH
+Đóng form DANHMUCKHOA
3)Form DIEMSO
-Nút Xem chi tiết:
+Mở form tương ứng với nội dung đang chọn trong Option Group
+Đóng form DIEMSO
-Nút Quay lại:
+Mở form GIAODIENCHINH
+Đóng form DIEMSO
4)Form DANHMUCMONHOC
-Nút Thêm, Xóa, Lưu, Không lưu : giống form DANHMUCKHOA
-Nút Đóng lại:
+Mở form GIAODIENCHINH
+Đóng form DANHMUCMONHOC
5)Form DANHSACHSINHVIEN
-Nút Xem thông tin SV:
+Mở form THONGTINSINHVIEN, xuất thông tin sinh viên đang chọn trong form DANHSACHSINHVIEN
+Đóng form DANHSACHSINHVIEN
6)Form KETQUAMON:
-Nút In : in báo cáo KETQUAMON ( chỉ in kết quả của môn học và khoa đang chọn)
-Nút Quay lại:
+Đóng form KETQUAMON
+Mở form DIEMSO
7)Form KETQUATONGHOP
-Nút In: mở form INKETQUATONGHOP
-Nút Quay lại:
+Mở form DIEMSO
+Đóng form KETQUATONHOP
8)Form INKETQUATONGHOP
-Nút In : in báo cáo KETQUATONHOP theo điều kiện đang chọn trong Option Group
-Nút Quay lại:
+Đóng form INKETQUATONGHOP
+Mở form KETQUATONGHOP
9)Form THONGTINSINHVIEN
-Nút Quay lại:
+Mở form DANHSACHSINHVIEN
+Đóng form THONGTINSINHVIEN