Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

hoa 9 - TCHH CUA KIM LOAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.32 KB, 26 trang )

NGƯỜI DẠY: VĂN HỒNG TAO
Giao an dien tu 2
Bài cũ


Dựa vào tính chất vật lí của kim
Dựa vào tính chất vật lí của kim
loại hãy nêu một số ứng dụng của
loại hãy nêu một số ứng dụng của
kim loại trong thực tiễn mà em biết
kim loại trong thực tiễn mà em biết


Giao an dien tu 3


TRẢ LỜI
TRẢ LỜI
:
:
- Tính dẻo: Dùng làm giấy gói kẹo,
- Tính dẻo: Dùng làm giấy gói kẹo,
dát mỏng làm tôn lợp nhà, …
dát mỏng làm tôn lợp nhà, …
- Tính dẫn điện: Dùng làm dây dẫn
- Tính dẫn điện: Dùng làm dây dẫn
điện (Đồng, Nhôm, Bạc, …)
điện (Đồng, Nhôm, Bạc, …)
- Tính dẫn nhiệt: Dùng làm xoong,
- Tính dẫn nhiệt: Dùng làm xoong,
nồi nấu ăn, …


nồi nấu ăn, …
- Ánh kim: Dùng làm trang sức
- Ánh kim: Dùng làm trang sức
(Vàng, Bạc, …)
(Vàng, Bạc, …)
Giao an dien tu 4


Chúng ta đã biết kim loại chiếm
Chúng ta đã biết kim loại chiếm
tới hơn 80% trong tổng số các
tới hơn 80% trong tổng số các
nguyên tố hóa học và có nhiều ứng
nguyên tố hóa học và có nhiều ứng
dụng trong đời sống và sản xuất. Để
dụng trong đời sống và sản xuất. Để
sử dụng kim loại một cách có hiệu
sử dụng kim loại một cách có hiệu
quả cần phải hiểu tính chất hoá học
quả cần phải hiểu tính chất hoá học
của nó. Vậy kim loại có những tính
của nó. Vậy kim loại có những tính
chất hóa học chung nào ? Chúng ta
chất hóa học chung nào ? Chúng ta
cùng nghiên cứu bài:
cùng nghiên cứu bài:
Tiết 22
Tính chất hoá học của kim
loại
Giao an dien tu 5

? Dựa vào kiến thức đã học
? Dựa vào kiến thức đã học
ở lớp 8 và ở chương I lớp 9.
ở lớp 8 và ở chương I lớp 9.
Em hãy cho biết kim loại có
Em hãy cho biết kim loại có
những những tính chất hóa
những những tính chất hóa
học chung nào ?
học chung nào ?
Giao an dien tu 6
I.
I. Phản ứng của kim loại với phi kim
1.
1.
Tác dụng với Oxi
Tác dụng với Oxi




PTHH:
PTHH:


3Fe
3Fe
(r)
(r)
+

+
2O
2O
2 (k)
2 (k)






Fe
Fe
3
3
O
O
4(r)
4(r)


( oxít sắt từ )
( oxít sắt từ )
t
0
3
4


Al

Al
(r)
(r)
+
+
O
O
2(K)
2(K)




Al
Al
2
2
O
O
3(r)
3(r)
Zn
Zn
(r)
(r)
+
+
O
O
2(K)

2(K)




ZnO
ZnO
(r)
(r)


2
t
0
22
t
0
=> Kết luận ?
Kết luận:




Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt … )
Hầu hết kim loại (trừ Ag, Au, Pt … )
phản ứng với Oxi ở nhiệt độ thường
phản ứng với Oxi ở nhiệt độ thường
hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxít
hoặc nhiệt độ cao, tạo thành oxít
( thường là oxít bazơ )

( thường là oxít bazơ )
Giao an dien tu 7
2.
2. Tác dụng với phi kim khác

Thí nghiệm
:
:
Đưa muỗng sắt
Đưa muỗng sắt
đựng natri nóng chảy vào lọ
đựng natri nóng chảy vào lọ
đựng khí clo. Quan sát hiện
đựng khí clo. Quan sát hiện
tượng xảy ra và viết PTHH
tượng xảy ra và viết PTHH




PTHH
PTHH


Na
Na
(r)
(r)
+
+

Cl
Cl
2(k)
2(k)
NaCl
NaCl
(r)
(r)


t
0
22
Giao an dien tu 8
Ở nhiệt độ cao,
Ở nhiệt độ cao,
một số kim loại
một số kim loại


phản ứng với
phản ứng với
phi kim khác
phi kim khác





Ví dụ

Ví dụ




Fe
Fe
(r)
(r)


+
+
S
S
(r)
(r)
FeS
FeS
(r)
(r)




Cu
Cu
(r)
(r)
+

+
Cl
Cl
2 (k)
2 (k)
Cu Cl
Cu Cl
2(r)
2(r)




2Al
2Al
(r)
(r)
+
+
Br
Br
2(l)
2(l)
2AlBr
2AlBr
3 (r)
3 (r)
t
0
t

0
t
0
Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với
Ở nhiệt độ cao, kim loại phản ứng với
nhiều phi kim khác tạo thành muối.
nhiều phi kim khác tạo thành muối.
=> Kết luận:
Giao an dien tu 9
II.
II.
Phản ứng của kim loại với
Phản ứng của kim loại với
dung dịch axít.
dung dịch axít.





Nhắc lại hiện tượng kẽm, sắt tác
Nhắc lại hiện tượng kẽm, sắt tác
dụng với dung dịch axít ( H
dụng với dung dịch axít ( H
2
2
SO
SO
4
4

loãng,
loãng,
HCl loãng …) ?
HCl loãng …) ?




Hiện tượng
Hiện tượng
: Kim loại bị hòa tan,
: Kim loại bị hòa tan,
đồng thời có bọt khí không màu
đồng thời có bọt khí không màu
bay ra.
bay ra.




PTHH
PTHH


Zn
Zn
(r)
(r)
+ HCl
+ HCl

(dd)
(dd)
ZnCl
ZnCl
2(dd)
2(dd)
+ H
+ H
2(k
2(k
)
)
2
Em k
ết luận gì về kim loại tác dụng
ết luận gì về kim loại tác dụng
với dung dịch axit loãng ?
với dung dịch axit loãng ?

 Một số kim loại phản ứng với dung dịch axít
(H
2
SO
4
loãng, HCl loãng …) tạo thành muối và
giải phóng khí hiđrô
Giao an dien tu 10
Chú ý:
Chú ý:






Kim loại phản ứng với dung
Kim loại phản ứng với dung
dịch
dịch
H
H
2
2
SO
SO
4
4
đặc, nóng
đặc, nóng
không
không
giải phóng khí hiđrô.
giải phóng khí hiđrô.



Kim loại phản ứng với dung
Kim loại phản ứng với dung
dịch
dịch
HNO

HNO
3
3
thường không giải
thường không giải
phóng khí hiđrô.
phóng khí hiđrô.
Giao an dien tu 11
III.
III.
Phản ứng của kim loại với
Phản ứng của kim loại với
dung dịch muối
dung dịch muối
.
.



Thí nghiệm 1
Thí nghiệm 1
: Cho Cu tác dụng
: Cho Cu tác dụng
với dung dịch AgNO
với dung dịch AgNO
3
3
.
.




Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 2
: Cho Zn tác dụng
: Cho Zn tác dụng
với dung dịch CuSO
với dung dịch CuSO
4
4
21
Giao an dien tu 12
Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch AgNO
Đồng đã đẩy bạc ra khỏi dung dịch AgNO
3
3






PTHH
PTHH


Cu
Cu
(r)
(r)

+ AgNO
+ AgNO
3(dd)
3(dd)
Cu(NO
Cu(NO
3
3
)
)
2(dd)
2(dd)
+ Ag
+ Ag
(r)
(r)


Ta nói: đồng hoạt động hóa học
Ta nói: đồng hoạt động hóa học
mạnh hơn bạc.
mạnh hơn bạc.
2 2
III.
III.
Phản ứng của kim loại với dung
Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối
dịch muối
.

.
1
. Phản ứng của đồng với dung
. Phản ứng của đồng với dung
dịch AgNO
dịch AgNO
3
3
.
.




Nhận xét
Nhận xét
:
:
Giao an dien tu 13

 Nhận xét:
Kẽm đã đẩy đồng ra
Kẽm đã đẩy đồng ra
khỏi dung dịch CuSO
khỏi dung dịch CuSO
4
4




 PTHH:


Zn
Zn
(r)
(r)
+ CuSO
+ CuSO
4(dd)
4(dd)
ZnSO
ZnSO
4(dd)
4(dd)
+ Cu
+ Cu
(r)
(r)
Ta nói: Kẽm họat động hóa học
Ta nói: Kẽm họat động hóa học
mạnh hơn đồng.
mạnh hơn đồng.
2
2
. Phản ứng của kẽm với dung dịch
. Phản ứng của kẽm với dung dịch
đồng (II) sunfat.
đồng (II) sunfat.
Hoàn thành các phương trình

Hoàn thành các phương trình
hóa học sau:
hóa học sau:
Mg
Mg
+
+
Cu(NO
Cu(NO
3
3
)
)
2
2


Al
Al
+ CuSO
+ CuSO
4
4
Zn
Zn
+
+
AgNO
AgNO
3

3


Giao an dien tu 15
Mg + Cu(NO
Mg + Cu(NO
3
3
)
)
2
2
Mg(NO
Mg(NO
3
3
)
)
2
2
+ Cu
+ Cu
Al + CuSO
Al + CuSO
4
4
Al
Al
2
2

(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
+ Cu
+ Cu
Zn + AgNO
Zn + AgNO
3
3
Zn(NO
Zn(NO
3
3
)
)
2
2
+ Ag
+ Ag
2
3
3
22
- Em nhận xét như thế nào về khả
- Em nhận xét như thế nào về khả

năng hoạt động hóa học của các
năng hoạt động hóa học của các
kim loại trên?
kim loại trên?
- Ta nói: Mg, Al, Zn họat động hóa
- Ta nói: Mg, Al, Zn họat động hóa
học mạnh hơn Cu, Ag
học mạnh hơn Cu, Ag


Cu
Cu


+ AgNO
+ AgNO
3
3
Cu(NO
Cu(NO
3
3
)
)
2
2
+ Ag
+ Ag





Zn + CuSO
Zn + CuSO
4
4
ZnSO
ZnSO
4
4
+ Cu
+ Cu


Mg + Cu(NO
Mg + Cu(NO
3
3
)
)
2
2
Mg(NO
Mg(NO
3
3
)
)
2
2

+ Cu
+ Cu
Al + CuSO
Al + CuSO
4
4
Al
Al
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
+ Cu
+ Cu
Zn + AgNO
Zn + AgNO
3
3
Zn(NO
Zn(NO
3
3
)
)

2
2
+ Ag
+ Ag


Từ các PTHH trên các em rút ra kết
Từ các PTHH trên các em rút ra kết
luận gì về tác dụng của kim loại với
luận gì về tác dụng của kim loại với
dung dịch muối ?
dung dịch muối ?
22
22
3
2 3
Giao an dien tu 17




Kim loại hoạt động hóa học mạnh
Kim loại hoạt động hóa học mạnh
hơn ( trừ Na, K, Ca …) có thể đẩy kim
hơn ( trừ Na, K, Ca …) có thể đẩy kim
loại hoạt động hóa học yếu hơn ra
loại hoạt động hóa học yếu hơn ra
khỏi dung dịch muối, tạo thành muối
khỏi dung dịch muối, tạo thành muối
mới và kim loại mới.

mới và kim loại mới.
III.
III.
Phản ứng của kim loại với dung
Phản ứng của kim loại với dung
dịch muối
dịch muối
.
.
1
. Phản ứng của đồng với dung
. Phản ứng của đồng với dung
dịch AgNO
dịch AgNO
3
3
.
.
2
2
. Phản ứng của kẽm với dung dịch
. Phản ứng của kẽm với dung dịch
đồng (II) sunfat.
đồng (II) sunfat.
Giao an dien tu 18
Tính chất hóa học chung của kim loại
Tính chất hóa học chung của kim loại




Tác dụng với phi kim
Tác dụng với phi kim
+ Với oxi tạo ra oxít bazơ
+ Với oxi tạo ra oxít bazơ
+ Tác dụng với phi kim khác tạo ra muối
+ Tác dụng với phi kim khác tạo ra muối



Tác dụng với dung dịch axit loãng ( HCl,
Tác dụng với dung dịch axit loãng ( HCl,
H
H
2
2
SO
SO
4
4
) tạo ra muối và giải phóng H
) tạo ra muối và giải phóng H
2
2



Tác dụng với dung dịch muối tạo ra muối
Tác dụng với dung dịch muối tạo ra muối
mới và kim loại mới.
mới và kim loại mới.

Giao an dien tu 19
Bài tập: Ngâm một lá sắt sạch
Bài tập: Ngâm một lá sắt sạch
trong dung dịch đồng (II) sunfat có
trong dung dịch đồng (II) sunfat có
hiện tượng nào xảy ra:
hiện tượng nào xảy ra:
a
a
Không có hiện tượng gì xảy ra
Không có hiện tượng gì xảy ra
b
b
Đồng được giải phóng, nhưng sắt
Đồng được giải phóng, nhưng sắt
không
không biến
đổi
đổi
c Sắt bị hòa tan một phần và đồng
c Sắt bị hòa tan một phần và đồng
được giải phóng
được giải phóng
d Không có chất mới nào sinh ra,
d Không có chất mới nào sinh ra,
chỉ có sắt bị hòa tan
chỉ có sắt bị hòa tan
KQ
KQ
KQ

KQ
NGƯỜI DẠY: VĂN HỒNG TAO
Giao an dien tu 21


Chúc mừng bạn đã
Chúc mừng bạn đã
chọn câu trả lời đúng
chọn câu trả lời đúng
Giao an dien tu 22
- Học bài giảng và soạn bài dãy
- Học bài giảng và soạn bài dãy
hoạt động hoá học.
hoạt động hoá học.
- BTVN: bài 1,2,3,4,5,6,7 sgk
- BTVN: bài 1,2,3,4,5,6,7 sgk


Fe + CuSO
Fe + CuSO
4
4
FeSO
FeSO
4
4
+ Cu
+ Cu
Giao an dien tu 23
Rất tiếc bạn đã chọn sai

Rất tiếc bạn đã chọn sai
Natriclorua
Clo
Natri

Hiện tượng
Hiện tượng
:
:
Natri nóng chảy cháy
Natri nóng chảy cháy
trong khí clo tạo thành khói trắng
trong khí clo tạo thành khói trắng
2.
2. Tác dụng với phi kim khác
Giao an dien tu 25
Cu
dd AgNO
3
dd CuSO
4
Ag
Hiện tượng
Hiện tượng
: Có kim loại màu xám bám
: Có kim loại màu xám bám
ngoài dây đồng. Dung dịch ban đầu
ngoài dây đồng. Dung dịch ban đầu
không màu chuyển dần sang màu
không màu chuyển dần sang màu

xanh.
xanh.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×