MAY
2
Thuy t minh city tour Thành Ph H Chí Minhế ố ồ
L CH S HÌNH THÀNH TP.HCMỊ Ữ
N m 1698, Nguy n Ph c Chu - t c chúa Minh - sai Th ng su t Nguy n H u Kính (th ngă ễ ướ ứ ố ấ ễ ữ ườ
c là C nh) vào Nam kinh lý và l p ph Gia nh. Nh ng tr c ó, có l hàng th k , nhi uđọ ả ậ ủ Đị ư ướ đ ẽ ế ỷ ề
s li u cho th y ng i Vi t Nam ã t i buôn bán và kh n hoang l p p r i rác trong ngử ệ ấ ườ ệ đ ớ ẩ ậ ấ ả đồ
b ng sông Mê Kông châu th mi n Nam và sông Mê Nam bên Xiêm r i. Biên niên s Khằ ở ổ ề ồ ử ơ
Me chép: N m 1618, vua Chey Chettha II lên ngôi. Ngài li n cho xây cung i n nguy nga t iă ề đ ệ ạ
U ông, r i c hành l c i tr ng th v i m t công chúa Vi t Nam r t xinh p con chúaĐ ồ ử ễ ướ ọ ể ớ ộ ệ ấ đẹ
Nguy n (ng i ta ph ng oán ó là công n Ng c V n con chúa Sãi, Nguy n Ph cễ ườ ỏ đ đ ữ ọ ạ ễ ướ
Nguyên). Hoàng h u Sam át Vi t Nam cho em nhi u ng i ng h ng t i Campuchia,ậ Đ ệ đ ề ườ đồ ươ ớ
có ng i c làm quan l n trong tri u, có ng i làm các ngh thu công và có ng i buônườ đượ ớ ề ườ ề ườ
bán hay v n chuy n hàng hóa.ậ ể
N m 1623, chúa Nguy n sai m t phái b t i yêu c u vua Chey Chettha II cho l p n thuă ễ ộ ộ ớ ầ ậ đồ
thu t i Prei Nokor (Sài Gòn) và Kas Krobei (B n Nghé). ây là vùng r ng r m hoang v ngế ạ ế Đ ừ ậ ắ
nh ng c ng là a i m qua l i và ngh ng i c a th ng nhân Vi t Nam i Campuchia vàư ũ đị đ ể ạ ỉ ơ ủ ươ ệ đ
Xiêm La. Ch ng bao lâu, hai n thu thu tr thành th t trên b n d i thuy n, công nghi pẳ đồ ế ở ị ứ ế ướ ề ệ
và th ng nghi p s m u t.ươ ệ ầ ấ
Giáo s Ý tên Christoforo Boni s ng t i th tr n N c M n g n Qui Nh n t n m 1681 nĩ ố ạ ị ấ ướ ặ ầ ơ ừ ă đế
n m 1622, vi t h i ký "Chúa Nguy n ph i chuyên lo vi c t p tr n và g i quân sang giúp vuaă ế ồ ễ ả ệ ậ ậ ở
Campuchia - c ng là chàng r l y con gái hoang c a chúa! Chúa vi n tr cho vua c tàuũ ể ấ ủ ệ ợ ả
thuy n l n binh lính ch ng l i vua Xiêm". Borri c ng t khá t m v s b c a chúaề ẫ để ố ạ ũ ả ỉ ỉ ề ứ ộ ủ
Nguy n i Campuchia h i 1620: "S th n là ng i sinh tr ng t i N c M n, m t nhân v tễ đ ồ ứ ầ ườ ưở ạ ướ ặ ộ ậ
quan tr ng ng sau ch c t ng tr n. Tr c khi lên ng, ông ã nhi u ngày gi bànọ đứ ứ ổ ấ ướ đườ đ để ề ờ
b c và nh n l nh c a chúa. S b g m khá ông ng i, c quan l n lính, v a nam v a n ,ạ ậ ệ ủ ứ ộ ồ đ ườ ả ẫ ừ ừ ữ
chuyên ch trên nh ng chi c thuy n l n có trang b v khí và bài trí l ng l y. Khi s b t iở ữ ế ề ớ ị ũ ộ ẫ ứ ộ ớ
kinh U ông, thì dân chúng Kh Me, th ng nhân B ào Nha, Nh t B n và Trung Hoa ãĐ ơ ươ ồ Đ ậ ả đ
t h i ông o ón ti p và hoan nghênh. Vì s th n ây là ng i quan thu c, ã lui t iụ ộ đ đả để đ ế ứ ầ đ ườ ộ đ ớ
nhi u l n, t ng làm i di n th ng trú t lâu, ch không ph i s gi m i t i l n u. Borriề ầ ừ đạ ệ ườ ừ ứ ả ứ ả ớ ớ ầ đầ
còn cho bi t tòa s b khá quan tr ng và ông úc, nào là thê thi p, ng i h u k h c aế ứ ộ ọ đ đ ế ườ ầ ẻ ạ ủ
s th n, nào binh s gi an ninh và ph c d ch s b .ứ ầ ĩ ữ ụ ị ứ ộ
M t giáo s khác ng i Pháp tên là Chevreuil t i th m Colompé (t c Pnom Penh, Namộ ĩ ườ ớ ă ứ
Vang) h i 1665 ã th y "hai làng An Nam n m bên kia sông, c ng s ng i c 500ồ đ ấ ằ ộ ố ườ đượ độ
mà k theo o Công giáo ch có 4 hay 5 ch c ng i". Ngoài Nam Vang, t i các n i khácẻ đạ ỉ ụ ườ ạ ơ
c ng có nhi u ng i Vi t Nam sinh s ng, thôn quê thì làm ru ng, g n ph thì buôn bán,ũ ề ườ ệ ố ở ộ ầ ố
làm th công hay chuyên ch ghe thuy n, k hàng m y ngàn ng i. Nh t , Bà R a,ủ ở ề ể ấ ườ ư ở Đấ Đỏ ị
B n Cá, Cù lao Ph , M Tho, Hà Tiên, v.v ế ố ỹ
Ngoài ng b ng sông Mê Kông, ng i Vi t Nam còn n làm n và nh c r i rác trongđồ ằ ườ ệ đế ă đị ư ả
ng b ng sông Mê Nam. L ch s cho bi t: dân t c Thái m i l p qu c t th k VII sau côngđồ ằ ị ử ế ộ ớ ậ ố ừ ế ỷ
nguyên gi a bán o ông D ng và ch y u trên l u v c sông Mê Nam. N c này g iở ữ đả Đ ươ ủ ế ư ự ướ ọ
là Xiêm hay Xiêm La (Siam), n n m 1939 m i i tên là Thái Lan. Kinh ô Xiêm x a đế ă ớ đổ đ ư ở
Ayuthia, xây d ng th n m 150 trên m t khúc quanh c a sông Mê Nam cách bi n g n 100ự ừ ă ộ ủ ể ầ
km. Theo b n Loubère v n m 1687, thì kinh ô Ayuthia n m trong m t hòn o l n,ả đồ ẽ ă đ ằ ộ đả ớ
gi a hai nhánh sông Mê Nam. ng sá, c u c ng, ph ch , lâu ài c ghi khá rõữ Đườ ầ ố ố ợ đ đượ
ràng. l i có thêm chú chích minh b ch nh : A=Thành ph , B=cung i n, C=b n c ng,ạ ạ ư ố đ ệ ế ả
D=x ng th y h i quân, E=x ng th y ghe thuy n, F=ph th , G=ch ng vi n Chungưở ủ ả ưở ủ ề ố ị ủ ệ
quanh hòn o chính có nh ng khu v c dành riêng cho dân Xiêm hay ng i n c ngoài cđả ữ ự ườ ướ ư
trú: ng i Xiêm phía B c và Tây B c, ng i Hoa phía ông, ng i Vi t Nam, Mã Lai,ườ ở ắ ắ ườ ở Đ ườ ệ
Nh t B n, Hòa Lan, B ào Nha phía Nam. N i ng i Vi t c ng là m t cù lao khá r ng,ậ ả ồ Đ ở ơ ườ ệ ở ũ ộ ộ
qua sông là t i ph th kinh ô, vi c i l i giao d ch r t thu n l i. Nhìn cách b trí thôn tr iớ ố ị đ ệ đ ạ ị ấ ậ ợ ố ạ
chung quanh Ayuthia, ta có th ph ng oán c ng ng ng i Vi t ây khá ông và là m tể ỏ đ ộ đồ ườ ệ ở đ đ ộ
trong m y nhóm ngo i qu c t i l p nghi p s m nh t. Trên b n có ghi rõ chấ ạ ố ớ ậ ệ ớ ấ ả đồ ữ
Cochinchinois n i thôn tr i Vi t. ng th i, a danh này ch ng i àng Trong và c ng cóơ ạ ệ Đươ ờ đị ỉ ườ Đ ũ
th ch chung ng i VI t Nam, vì tr c ó - trong th i gian ch a có phân ranh Tr nhể ỉ ườ ệ ướ đ ờ ư ị
Nguy n, Tây ph ng dùng a danh y, bi n d ng b i Giao Ch - Cauchi - Cauchinchina -ễ ươ đị ấ ế ạ ở ỉ
Cochinchine g i chung Vi t Nam. a s ng i Vi t ây là ng i àng Trong, songđể ọ ệ Đ ố ườ ệ ở đ ườ Đ
c ng có ng i àng Ngoài. H t i nh c và l p nghi p có l t th k XVI hay u th kũ ườ Đ ọ ớ đị ư ậ ệ ẽ ừ ế ỷ đầ ế ỷ
XVII t i, ngh a là t th i nhà M c khi trong n c r t xáo tr n là lo i ly. Theo ký s c aồ ĩ ừ ờ ạ ướ ấ ộ ạ ự ủ
Vachet thì c nam n già tr . Ngoài Ayuthia, ng i Vi t còn t i làm n nh c t i Chân Bônả ữ ẻ ườ ệ ớ ă đị ư ạ
(Chantaburi) và Bangkok là nh ng th ng i m trung chuy n t Hà Tiên t i kinh ô Xiêm.ữ ươ đ ế ể ừ ớ đ
S Vi t Nam và s Kh Me cùng nh t trí ghi s ki n: N m 1674, N c Ong ài ánh u iử ệ ử ơ ấ ự ệ ă ặ Đ đ đ ổ
vua N c Ong N n. N n ch y sang c u c u chúa Nguy n. Chúa li n sai th ng su t Nguy nặ ộ ộ ạ ầ ứ ễ ề ố ấ ễ
D ng Lâm em bính i ti n th o, thâu ph c luôn 3 l y Sài Gòn, Gò Bích và Nam Vangươ đ đ ế ả ụ ũ
(trong s ta, a danh Sài Gòn xu t hi n t 1674 v y). ài thua ch y r i t tr n. Chúaử đị ấ ệ ừ ậ Đ ạ ồ ử ậ
Nguy n phong cho N c Ong Thu làm Cao Miên qu c v ng óng ô U ông, cho N cễ ặ ố ươ đ đ ở Đ ặ
Ong N n làm phó v ng.ộ ươ
S ta còn ghi rõ: n m 1679, chúa Nguy n Ph c T n t c Hi n V ng cho "nhóm ng iử ă ễ ướ ầ ứ ề ươ ườ
Hoa" mu n "ph c Minh ch ng Thanh" là D ng Ng n ch t i M Tho, Tr n Th ng Xuyênố ụ ố ươ ạ Đị ớ ỹ ầ ượ
t i Biên Hòa và Sài Gòn lánh n n và làm n sinh s ng. Nh ng n i ó ã có ng i Vi tớ để ạ ă ố ữ ơ đ đ ườ ệ
t i sinh c l p nghi p t lâu. Nh Tr nh Hoài c ã chép: các chúa Nguy n "ch a r nhớ ơ ậ ệ ừ ư ị Đứ đ ễ ư ả
m u tính vi c xa nên ph i t m t y cho c dân b n a , n i i làm phiên thu c ư ệ ở ả ạ để đấ ấ ư ả đị ở ố đờ ộ ở
mi n Nam, c ng hi n luôn luôn". Nh ng n m 1658, "N c Ong Chân ph m biên c nh", Hi nề ố ế ư ă ặ ạ ả ề
V ng li n sai "phó t ng Tôn Th t Yên em ngàn binh i 2 tu n n thành Mô Xoài (Bàươ ề ướ ấ đ đ ầ đế
R a), ánh phá kinh thành và b t c vua n c y". Sau c tha t i và c phong làmị đ ắ đượ ướ ấ đượ ộ đượ
Cao Miên qu c v ng "gi o phiên th n, lo b c ng hi n, không xâm nhi u dân s ố ươ ữ đạ ầ ề ố ế ễ ự ở
ngoài biên c ng. Khi y a u Gia nh là Mô Xoài và ng Nai ã có l u dân c a n cươ ấ đị đầ Đị Đồ đ ư ủ ướ
ta ên chung l n v i ng i Cao Miên khai lh n ru ng t". Nh v y là t tr c 1658, Môđ ở ộ ớ ườ ẩ ộ đấ ư ậ ừ ướ
Xoài và ng Nai ã thu c "biên c nh" c a Vi t Nam.Đồ đ ộ ả ủ ệ
B n m i n m sau (t c 1698), chúa Nguy n m i sai Nguy n H u Kính vào "kinh lý" mi nố ươ ă ứ ễ ớ ễ ữ ề
Nam. ó là cu c kinh lý mi n biên c nh - khi y " t ai ã m r ng kh p mi n ông NamĐ ộ ề ả ấ đấ đ đ ở ộ ắ ề đ
B nay. Trên c s l u dân Vi t Nam t phát t i "kh n hoang l p p", Nguy n H u Kính ãộ ơ ở ư ệ ự ớ ẩ ậ ấ ễ ữ đ
l p ph Gia nh và 2 huy n Ph c Long, Tân Bình (m t ph n nay là TPHCM). úng là dânậ ủ Đị ệ ướ ộ ầ Đ
làng i tr c, nhà n c n sau. Và mi n biên c nh Nam B sáp nh p vào c ng v c Vi tđ ướ ướ đế ề ả ộ ậ ươ ự ệ
Nam m t cách th t êm th m và hòa h p dân t c v y.ộ ậ ắ ợ ộ ậ
L ch s phát tri n saigonị ử ể
Hình nh u tiên t o nên a th Sài Gòn chính là vùng B n Nghé – Sài Gòn. Vùng này x aả đầ ạ đị ế ế ư
kia là r ng r m m l y, hoang v ng, "mênh mông r ng tràm, b t ngàn r ng d a", songừ ậ đầ ầ ắ ừ ạ ừ ừ
c ng n i ti ng là vùng t màu m phì nhiêu có ng giao thông thu n ti n.ũ ổ ế đấ ỡ đườ ậ ệ
N m 1698 Chúa Nguy n sai Th ng su t Nguy n H u C nh vào kinh lý mi n biên c nh phíaă ễ ố ấ ễ ữ ả ề ả
Nam, l p ph Gia nh và th i i m này c ghi vào l ch s nh c t m c th i gian tínhậ ủ Đị ờ để đượ ị ử ư ộ ố ờ để
tu i cho thành phổ ố
N m 1896, thành ph i tên t "Gia nh T nh" thành Sài Gòn và t ây tên tu i này ngàyă ố đổ ừ Đị ỉ ừ đ ổ
càng r c sáng trên tr ng qu c t qua nh ng hình nh và trang s r t g i nh : "Là trungự ườ ố ế ữ ả ử ấ ợ ớ
tâm th ng m i s m u t, có th ng c ng thu n ti n cho giao l u kinh t v i n c ngoài";ươ ạ ầ ấ ươ ả ậ ệ ư ế ớ ướ
"Sài Gòn hòn ng c c a Vi n ông", "Sài Gòn có c ng Nhà R ng, n i Bác H ã ra i tìmọ ủ ễ Đ ả ồ ơ ồ đ đ
ng c u n c"; Sài Gòn còn là i m kh i u c a Nam B kháng chi n oanh li t. Trongđườ ứ ướ đ ể ở đầ ủ ộ ế ệ
kháng chi n ch ng M , Sài Gòn luôn i u trên m i tr n tuy n, l ch s Sài Gòn g n li n v iế ố ỹ đ đầ ọ ậ ế ị ử ắ ề ớ
nh ng trang s u tranh hào hùng c a công nhân, lao ng, trí th c, h c sinh, sinh viên vàữ ử đấ ủ độ ứ ọ
nh cao là chi n d ch H Chí Minh v i ã tô th m thêm cho b n anh hùng ca d ng n cđỉ ế ị ồ ĩ đạ đ ắ ả ự ướ
và gi n c c a ng i Sài Gòn, c a dân t c Vi t Nam kiên c ng. T ây l ch s ã sangữ ướ ủ ườ ủ ộ ệ ườ ừ đ ị ử đ
trang m i, "Sài Gòn" c Qu c H i i tên thành "Thành ph H Chí Minh" (thángớ đượ ố ộ đổ ố ồ
07/1976), và m t th i k m i ã b t u - Th i k xây d ng xã h i m i vì m c tiêu: Dânộ ờ ỳ ớ đ ắ đầ ờ ỳ ự ộ ớ ụ
giàu, n c m nh, xã h i công b ng, v n minh.ướ ạ ộ ằ ă
a danh: Gia nh – Sài Gòn – Thành ph H Chí MinhĐị Đị ố ồ
- 1698 – 1802: Ph Gia Ð nhủ ị
- 1790 – 1802: Gia Ð nh Kinhị
- 1802 – 1808: Gia Ð nh Tr nị ấ
- 1808 – 1832: Gia Ð nh Thànhị
- 1836 – 1867: T nh Gia Ð nhỉ ị
- 1889 – 1975: T nh Gia Ð nh (Sài Gòn - Ch L n - Gia Ð nh)ỉ ị ợ ớ ị
- 1976 n nay: Thành ph H Chí Minhđế ố ồ
300 n m a danh gia nhă đị đị
a danh Gia nh ã xu t hi n t 300 n m qua, nh ng khi là ph , là t nh, là toàn x NamĐị Đị đ ấ ệ ừ ă ư ủ ỉ ứ
b , l i ch nh nh ng a bàn hành chính to nh r t khác nhau. Th t là ph c t p, chúng taộ ạ ỉ đị ữ đị ỏ ấ ậ ứ ạ
c n xem xét cho th u áo.ầ ấ đ
1- Ph Gia nh t 1698 n 1802.ủ Đị ừ đế
N m 1698, Th ng su t Nguy n H u C nh vào kinh lý mi n Nam, th y n i ây t ã mă ố ấ ễ ữ ả ề ấ ơ đ đấ đ ở
mang "hàng ngàn d m và có dân trên 4 v n h ". ch m d t tình tr ng l u dân t kh nặ ạ ộ Để ấ ứ ạ ư ự ẩ
hoang l p p ó, C nh bèn l p ph Gia nh coi hai huy n: Ph c Long (Biên Hòa) vàậ ấ đ ả ậ ủ Đị để ệ ướ
Tân Bình (Sài Gòn, t sông Sài Gòn n sông Vàm C ông). Di n tích r ng kho ng 30.000ừ đế ỏ Đ ệ ộ ả
km2.
N m 1708, M c C u xin cho tr n Hà Tiên thu c quy n Chúa Nguy n. N m 1732, chúaă ạ ử ấ ộ ề ễ ă
Nguy n cho l p châu nh Vi n và d ng dinh Long H (sau là V nh Long). N m 1756, tễ ậ Đị ễ ự ồ ĩ ă ổ
ch c cai tr o Tr ng n (sau là nh T ng).ứ ị đạ ườ Đồ Đị ườ
N m 1757, chúa Nguy n cho l p các o ông Kh u, Tân Châu, Châu c. T ó toànă ễ ậ đạ Đ ẩ Đố ừ đ
mi n Nam thu c v lãnh th và chính quy n Vi t Nam.ề ộ ề ổ ề ệ
T 1779, ph Gia nh bao g m c :ừ ủ Đị ồ ả
Dinh Phiên tr n (Sài Gòn)ấ
Dinh tr n Biên (Biên Hòa)ấ
Dinh Tr ng n ( nh T ng)ườ Đồ Đị ườ
Dinh Long H (V nh Long, An Giang).ồ ĩ
Tr n Hà Tiên.ấ
Nh v y, di n tích ph Gia nh là di n tích toàn Nam b r ng kho ng 64.743 km2.ư ậ ệ ủ Đị ệ ộ ộ ả
Gia nh kinh t 1790 n 1802Đị ừ đế
Sau khi thâu h i t Gia nh, Nguy n Ánh cho xây thành Bát Quái r ng l n theo cách bồ đấ Đị ễ ộ ớ ố
phòng Vauban, theo nh h ng phong th Aá ông, theo m thu t dân t c Vi t Nam vàđị ướ ổ Đ ỹ ậ ộ ệ
m nh danh là Gia nh kinh.ệ Đị
2- Gia nh tr n t 1802 n 1808.Đị ấ ừ đế
N m 1802, Nguy n Ánh thâu ph c kinh thành Phú Xuân r i lên ngôi và l y hi u Gia Long.ă ễ ụ ồ ấ đế ệ
Gia Long bèn h c p Gia nh kinh xu ng làm Gia nh tr n thành. C i tên ph Gia nh làmạ ấ Đị ố Đị ấ ả ủ Đị
tr n Gia nh và t "tr n quan" cai qu n c ng tr n là: tr n Phiên An, tr n Biên Hòa,ấ Đị đặ ấ để ả ả ũ ấ ấ ấ
tr n nh T ng, tr n V nh Long, tr n Hà Tiên.ấ Đị ườ ấ ĩ ấ
3- Gia nh thành t 1808 n 1832Đị ừ đế
Gia nh thành thay cho Gia nh tr n. Gia nh thành là n v hành chính l n c ng nhĐị Đị ấ Đị đơ ị ớ ũ ư
B c thành cai qu n c x B c g m nhi u tr n. Có l ph i i tên Gia nh tr n ra Gia nhắ ả ả ứ ắ ồ ề ấ ẽ ả đổ Đị ấ Đị
thành kh i l n v i 5 tr n d i quy n cai qu n. T ó, thành cai qu n tr n. d phânđể ỏ ẫ ớ ấ ướ ề ả ừ đ ả ấ Để ễ
bi t. Khi Tr nh Hoài c vi t Gia nh thành thông chí là có ý nghiên c u toàn h t 5 tr n ãệ ị Đứ ế Đị ứ ạ ấ đ
k trên.ể
4- T nh Gia nh t 1836 n 1867.ỉ Đị ừ đế
N m 1832, sau khi T ng tr n Lê V n Duy t m t, Minh M ng li n c i ng tr n thành l c t nhă ổ ấ ă ệ ấ ạ ề ả ũ ấ ụ ỉ
là Phiên An, Biên Hòa, nh T ng, V nh Long, An Giang, Hà Tiên. i thành Gia nh - n iĐị ườ ĩ Đổ Đị ơ
trú óng c a T ng tr n - làm t nh thành Phiên An - n i tr s c a T ng c coi riêng Phiênđ ủ ổ ấ ỉ ơ ị ở ủ ổ đố
An thôi.
N m 1835, sau v Lê V n Khôi, Minh M ng cho phá thành Bát Quái và xây d ng Ph ng thă ụ ă ạ ự ụ ờ
nh , g i là t nh thành Phiên An.ỏ ọ ỉ
N m 1936, c i t nh Phiên An ra t nh Gia nh. T nh thành Phiên An c ng i ra t nh thànhă ả ỉ ỉ Đị ỉ ũ đổ ỉ
Gia nh. T nh Gia nh ng th i r ng kho ng 11.560 km2.Đị ỉ Đị đươ ờ ộ ả
N m 1859, Pháp t i chi m Sài Gòn và phá bình a thành Gia nh (Pháp g i là thành Sàiă ớ ế đị Đị ọ
Gòn).
Sau Hòa c 1862 m t i ba t nh mi n ông, Pháp v n chia t nh Gia nh làm 3 ph nhướ ấ đ ỉ ề Đ ẫ ỉ Đị ủ ư
c : Tân Bình, Tân An, Tây Ninh.ũ
5- H t Gia nh t 1885 n 1889.ạ Đị ừ đế
T n m 1867, Pháp b tên t nh Gia nh mà g i là t nh Sài Gòn. T nh Sài Gòn c ng là aừ ă ỏ ỉ Đị ọ ỉ ỉ ũ đị
bàn t nh Gia nh tr c, song không chia ra ph huy n, mà chia ra 7 h t tham bi nỉ Đị ướ ủ ệ ạ ệ
(inspection), trong ó có h t Sài Gòn (không k thành ph Sài Gòn). H t Sài Gòn g m 2đ ạ ể ố ạ ồ
huy n Bình D ng và Bình Long. Nh ng t n m 1872, h t Sài Gòn g m thêm huy n Ngãiệ ươ ư ừ ă ạ ồ ệ
An (Th c) nguyên thu c t nh Biên Hòa.ủ Đứ ộ ỉ
N m 1885, i tên h t Sài Gòn thành h t Gia nh (có l phân bi t rõ v i thành ph Sàiă đổ ạ ạ Đị ẽ để ệ ớ ố
Gòn).
6- T nh Gia nh t 1889 n 1975.ỉ Đị ừ đế
N m 1889, b danh x ng h t (arrondissement), l y tên t nh cho th ng nh t v i toàn qu că ỏ ư ạ ấ ỉ ố ấ ớ ố
Vi t Nam. T nh Gia nh là 1 trong 20 t nh c a c Nam K l c t nh c . T nh Gia nh (thuệ ỉ Đị ỉ ủ ả ỳ ụ ỉ ũ ỉ Đị
h p) này chia ra 18 t ng v i 200 xã thôn, r ng kho ng 1.840 km2.ẹ ổ ớ ộ ả
N m 1944, thi t l p t nh Tân Bình trên m t ph n t c a t nh Gia nh (b c Sài Gòn nhă ế ậ ỉ ộ ầ đấ ủ ỉ Đị ắ ư
Phú Nhu n, Phú Th , H nh Thông, Tân S n Nhì , vùng Th Thiêm và m t ph n Nhà Bè).ậ ọ ạ ơ ủ ộ ầ
T nh này ch t n t i n cu c Cách m ng 5-1945 r i gi i th . Trong 9 n m kháng chi nỉ ỉ ồ ạ đế ộ ạ ồ ả ể ă ế
ch ng th c dân Pháp, m t ph n không nh c a a ph n t nh Gia nh ã là c n c Cáchố ự ộ ầ ỏ ủ đị ậ ỉ Đị đ ă ứ
m ng kháng chi n.ạ ế
N m 1956, vùng C Chi c trích ra l p thêm 2 t nh H u Ngh a và Bình D ng, H uă ủ đượ để ậ ỉ ậ ĩ ươ ậ
Ngh a l y ph n t phía tây v n g i là qu n C Chi. Bình D ng l y ph n t phía ông g iĩ ấ ầ đấ ẫ ọ ậ ủ ươ ấ ầ đấ đ ọ
là qu n Phú Hòa.ậ
Sau v chia c t, C Chi cho 2 t nh H u Ngh a và Bình D ng, t nh Gia nh (1970) còn chiaụ ắ ủ ỉ ậ ĩ ươ ỉ Đị
ra 8 qu n v i 74 xã, r ng 1.499 km2. Tình hình ó t n t i n ngày Gi i phóng 1975.ậ ớ ộ đ ồ ạ đế ả
T n m 1975 n nay, a danh Gia nh không còn dùng ch b t c m t n v hànhừ ă đế đị Đị để ỉ ấ ứ ộ đơ ị
chính nào. Song nhân dân mi n Nam v n nh tên ó v i nhi u n t ng sâu s c và t t p,ề ẫ ớ đ ớ ề ấ ượ ắ ố đẹ
S sách Thành ph và toàn Nam B luôn nói n Gia nh t su t 300 n m qua ghi d uử ố ộ đế Đị ừ ố ă để ấ
bao chi n công và thành tích phát tri n v t b c c a ph n t phía Nam c a T qu c.ế ể ượ ậ ủ ầ đấ ủ ổ ố
Niên bi u 300 n m sài gònể ă
1623: Chúa Nguy n m các tr m thu thu B n Nghé và Sài Gòn ( qu n 1 và qu n 5ễ ở ạ ế ở ế ở ậ ậ
ngày nay).
1679: Chúa Nguy n l p n dinh Tân M g n ngã t C ng Qu nh - Nguy n Trãi ngày nay.ễ ậ đồ ở ỹ ầ ư ố ỳ ễ
1698: Chúa Nguy n c Th ng su t Nguy n H u C nh vào Nam kinh l c, cho l p ph Giaễ ử ố ấ ễ ữ ả ượ ậ ủ
nh, g m hai huy n Ph c Long và Tân Bình. (Sài Gòn thu c huy n Tân Bình)Đị ồ ệ ướ ộ ệ
1731: Chúa Nguy n c Tr ng Ph c V nh gi ch c i u khi n i u hành t t c cácễ ử ươ ướ ĩ ữ ứ Đ ề ể để đề ấ ả
dinh tr n, cho xây dinh i u Khi n t i Sài Gòn. Th ng binh Tr n i nh xây l y Hoa Phongấ Đ ề ể ạ ố ầ Đạ Đị ũ
b o v Sài Gòn.để ả ệ
1748: L p ch Tân Ki ng.ậ ợ ể
1772: i u khi n Nguy n C u àm ào kinh Ru t Ng a n i Sài Gòn v i mi n Tây. Nguy nĐ ề ể ễ ử Đ đ ộ ự ố ớ ề ễ
C u àm xây l y Bán Bích (dài 15 d m) b o v Sài Gòn.ử Đ ũ ặ để ả ệ
1774: Xây chùa Giác Lâm.
1776 - 1801: Nhà Tây S n 5 l n vào Sài Gòn. áng k nh t là tháng 6-1784, Nguy n Huơ ầ Đ ể ấ ễ ệ
em binh vào và l p nên chi n th ng R ch G m - Xoài Mút l u truy n s xanh, ánh tanđ ậ ế ắ ạ ầ ư ề ử đ
300 chi n thuy n và 20.000 th y quân xâm l c Xiêm và quân Nguy n Ánh.ế ề ủ ượ ễ
1778: L p làng Minh H ng. M Ch L n.ậ ươ ở ợ ớ
1788: Nguy n Ánh tái chi m Sài Gòn.ễ ế
1790: Xây thành Bát Quái làm tr s chính quy n. i Gia nh thành thành Gia nh kinh.ụ ở ề Đổ Đị Đị
1802: Nguy n Ánh lên ngôi Hu , niên hi u là Gia Long, chia t phía Nam làm 5 tr n:ễ ở ế ệ đấ ấ
Phiên An, Biên Hòa, V nh T ng, V nh Thanh và Hà Tiên.ĩ ườ ĩ
1808: i Gia nh tr n thành Gia nh thành.Đổ Đị ấ Đị
1832: Lê V n Duy t ch t; i Gia nh thành và 5 tr n phía Nam thành 6 t nh: Biên Hòa, Giaă ệ ế đổ Đị ấ ỉ
nh, nh T ng, V nh Long, An Giang, Hà Tiên.Đị Đị ườ ĩ
1833 - 1835: Lê V n Khôi kh i binh.ă ở
1835: Vua Minh M ng phá thành Bát Quái xây thành Ph ng.ạ ụ
1859:
15-2: Pháp t n công thành Gia nh.ấ Đị
17-2: Thành Gia nh th t th .Đị ấ ủ
1860:
Thành l p th ng c ng Sài Gòn và S Th ng chính.ậ ươ ả ở ươ
2-2: Le Page tuyên b m c a Sài Gòn cho n c ngoài vào buôn bán.ố ở ử ướ
Th ng c Nguy n Tri Ph ng cùng Ph m Th Hi n trông coi vi c quân s phía Nam.ố đố ễ ươ ạ ế ể ệ ự ở
Xây i n Chí Hòa (K Hòa) ch ng Pháp.đạ đồ ỳ ố
1861:
24-2: Pháp ánh n Chí Hòa - 2 ngày sau n th t th .đ đồ đồ ấ ủ
28-2: Pháp hoàn toàn chi m Sài Gòn.ế
11-4: Th ng c Charner ban hành Ngh nh quy nh gi i h n Sài Gòn.ố đố ị đị đị ớ ạ
1862: 5-6 Hòa c Nhâm Tu t. Ký gi a Phan Thanh Gi n, Lâm Duy Hi p v i Bonard. Tri uướ ấ ữ ả ệ ớ ề
ình Hu nh ng cho Pháp 3 t nh Biên Hòa, Gia nh, nh T ng.đ ế ườ ỉ Đị Đị ườ
1864:
Xây xong Dinh Th ng c Nam K (nay là B o tàng Cách m ng).ố đố ỳ ả ạ
Tách Sài Gòn và Ch L n.ợ ớ
1865: Gia nh Báo - t báo ti ng Vi t u tiên ra i.Đị ờ ế ệ đầ đờ
1867:
4-4: T ch c thành ph Sài Gòn.ổ ứ ố
8-7: S a ngh nh 4-4-1867 và t ch c thành ph Sài Gòn.ử ị đị ổ ứ ố
1868: 23-2 Kh i công xây dinh Toàn quy n.ở ề
1869: 27-9 B nhi m y viên H i ng thành ph Sài Gòn (có Pétrus Tr ng V nh Ký).ổ ệ ủ ộ đồ ố ươ ĩ
1874:
15-3: T ng th ng C ng hòa Pháp ký s c l nh thành l p thành ph Sài Gòn.ổ ố ộ ắ ệ ậ ố
Hòa c Giáp Tu t: nh ng cho Pháp 6 t nh Nam K . Ký t i Sài Gòn gi a Lê Tu n, Nguy nướ ấ ượ ỉ ỳ ạ ữ ấ ễ
V n T ng và Th ng c Nam K Dupré.ă ườ ố đố ỳ
1877: 7-10 Xây Nhà th c Bà (11-4-1880 khánh thành)ờ Đứ
1885:
21-1: Kh i ngh a Nguy n V n B ng.ở ĩ ễ ă ườ
4-2: Kh i ngh a 18 Thôn V n Tr u do Phan V n H n và Nguy n V n Quá lãnh o. Kh iở ĩ ườ ầ ă ớ ễ ă đạ ở
ngh a th t b i, hai ông b Pháp hành hình t i ch Hóc Môn.ĩ ấ ạ ị ạ ợ
1886: 11-4 Xây d ng tòa B u chính.ự ư
1902: Xây c u Bình L i.ầ ợ
1903: M ng tàu i n Sài Gòn - Gò V p, Sài Gòn - Ch L n, Gò V p - Hóc Môn.ở đườ đ ệ ấ ợ ớ ấ
1909: Khánh thành dinh Xã Tây (U y ban Nhân dân thành ph H Chí Minh ngày nay)ủ ố ồ
1911: Nguy n T t Thành (sau này là Ch t ch H Chí Minh) r i Sài Gòn sang Pháp i tìmễ ấ ủ ị ồ ờ đ
ng c u n c.đườ ứ ướ
1913: 24-3 Ngh a quân Phan Xích Long ném bom và t c n vào Sài Gòn Ch L n.ĩ ạ đạ ợ ớ
1916:
16-2: V phá Khám l n Sài Gòn c u Phan Xích Long và các ng chí không thành.ụ ớ ứ đồ
22-2: Phan Xích Long cùng 37 ng chí c a ông b x t t i ng T p tr n.đồ ủ ị ử ử ạ đồ ậ ậ
1920: Tôn c Th ng thành l p Công h i u tiên c a Sài Gòn.Đứ ắ ậ ộ đỏđầ ủ
1925:
Tháng 6 Phan Châu Trinh t Pháp v Sài Gòn.ừ ề
Tháng 8 Bãi công c a h n 1.000 công nhân Ba Son. Thành l p ng Thanh niên - H i kínủ ơ ậ Đả ộ
Nguy n An Ninh.ễ
1926:
24-3: Phan Châu Trinh t ng t t th .độ ộ ạ ế
4-4: ám tang Phan Châu Trinh.Đ
1940:
23-11: Kh i ngh a Nam K .ở ĩ ỳ
Các lãnh t c a ng: Võ V n T n, Nguy n Th Minh Khai, Nguy n V n C , Hà Huy T p bụ ủ Đả ă ầ ễ ị ễ ă ừ ậ ị
gi c Pháp b t và x b n Hóc Môn.ặ ắ ử ắ ở
1945:
15-8: Thành l p U y ban kh i ngh a.ậ ủ ở ĩ
êm 24 r ng 25 Sài Gòn kh i ngh a th ng l i.Đ ạ ở ĩ ắ ợ
2-9: Ch t ch H Chí Minh c b n Tuyên ngôn c l p t i qu ng tr ng Ba ình Hà N i.ủ ị ồ đọ ả Độ ậ ạ ả ườ Đ ộ
Cùng ngày Sài Gòn, oàn bi u tình hoan nghênh b n Tuyên ngôn c l p, b lính Phápở đ ể ả Độ ậ ị
b n lén.ắ
6-9: Quân i Anh, n n Sài Gòn t c v khí quân i Nh t.độ Ấ đế để ướ ũ độ ậ
23-9: Pháp chi m y ban nhân dân Nam B , Qu c gia t v cu c, ài phát thanh Sài Gòn ế Ủ ộ ố ự ệ ộ Đ
gây h n Nam B . Nhân dân Sài Gòn, nhân dân mi n Nam l i b c vào cu c kháng chi n.ấ ở ộ ề ạ ướ ộ ế
1948:
29-3: Phá n 300 qu mìn kho n B y Hi n.ổ ả ở đạ ả ề
13-9: Kho x ng Tân S n Nh t b t cháy (18.000 lít x ng).ă ơ ấ ị đố ă
1949:
13-6: B o i v n Sài Gòn sau 3 n m l u vong.ả Đạ ề đế ă ư
24-12: H c sinh nhi u tr ng bãi khóa ch ng ng y quy n B o i.ọ ề ườ ố ụ ề ả Đạ
1950:
9-1: Hàng nghìn h c sinh bi u tình òi m c a tr ng, òi t do cho nh ng ng i b b t.ọ ể đ ở ử ườ đ ự ữ ườ ị ắ
12-1: ám tang Tr n V n n.Đ ầ ă Ơ
7-2: Chính ph Truman công nh n ng y quy n B o i.ủ ậ ụ ề ả Đạ
19-2: T ng lãnh s quán M Sài Gòn nâng lên c p Công s quán.ổ ự ỹ ở ấ ứ
16-3: Tàu ch máy bay B c-xa và 2 tu n d ng h m i thu c h m i 7 M c p b n Sàiở ố ầ ươ ạ độ ộ ạ độ ỹ ậ ế
Gòn.
19-3: Nhân dân Sài Gòn bi u tình ph n i chi n h m M vào c ng d i s lãnh o c aể ả đố ế ạ ỹ ả ướ ự đạ ủ
lu t s Nguy n H u Th - "Ngày toàn qu c ch ng M ".ậ ư ễ ữ ọ ố ố ỹ
24-5: i di n công s M - Gh ri on thông báo b t u vi n tr kinh t cho Vi t Nam, Lào,Đạ ệ ứ ỹ ờ ắ đầ ệ ợ ế ệ
Campuchia. t phái oàn kinh t c bi t Sài Gòn.Đặ đ ế đặ ệ ở
29-6: Tám máy bay v n t i, vi n tr quân s u tiên c a M cho quân i Pháp n Sàiậ ả ệ ợ ự đầ ủ ỹ độ đế
Gòn.
15-7: Phái oàn M - Men phi (B tr ng Ngo i giao) và t ng A kin, T l nh S oàn 1đ ỹ ộ ưở ạ ướ ư ệ ư đ
lính th y ánh b M n Sài Gòn.ủ đ ộ ỹ đế
2-8: M thi t l p phái oàn c v n vi n tr quân s Sài Gòn (MAAG).ỹ ế ậ đ ố ấ ệ ợ ự ở
17-9: Tát xi nhi, Cao y m i, kiêm T l nh quân vi n chinh Pháp, n Sài Gòn.ủ ớ ư ệ ễ đế
1951: 18-11 Ngô ình Di m sang M c chính ph M nuôi d ng trong tr ng th n h cĐ ệ ỹ đượ ủ ỹ ưỡ ườ ầ ọ
ti u bang Niu Da Di.ể
1952: Tháng 7 Công s quán M Sài Gòn nâng lên thành i s quán.ứ ỹ ở Đạ ứ
1953:
24-2: H i àm Pháp và chính quy n Sài Gòn à L t, quy t nh thành l p Vi t Nam qu cộ đ ề ở Đ ạ ế đị ậ ệ ố
quân.
20-6: Phái oàn quân s M n Sài Gòn.đ ự ỹ đế
1954:
Nhân s , trí th c Sài Gòn công b Tuyên ngôn Hòa Bình.ĩ ứ ố
31-5: i bi t ng 205 ti n công kho bom Phú Th Hòa. 1 tri u lít x ng và 9.345 t n bomĐộ ệ độ ế ọ ệ ă ấ
n cháy n su t hai ngày êm.đạ ổ ố đ
11-6: Phái oàn quân s M Sài Gòn b t u ho t ng tri n khai nh ng âm m u chi?nđ ự ỹ ở ắ đầ ạ độ ể ữ ư
tranh tâm lý chính tr .ị
25-6: M a Ngô ình Di m v Vi t Nam.ỹ đư Đ ệ ề ệ
6-7: Thành l p chính ph Ngô ình Di m Sài Gòn.ậ ủ Đ ệ ở
1-8: Lu t s Nguy n H u Th thành l p U y ban hòa bình khu Sài Gòn - Ch L n, kêu g iậ ư ễ ữ ọ ậ ủ ợ ớ ọ
u tranh th ng nh t Vi t Nam b ng t ng tuy n c? t do.đấ để ố ấ ệ ằ ổ ể ự
1955:
12-2: oàn c v n vi n tr quân s M b t u hu n luy n quân i c a chính quy n SàiĐ ố ấ ệ ợ ự ỹ ắ đầ ấ ệ độ ủ ề
Gòn.
8-5: Chính quy n Di m c tuy t án t ch c h i ngh hi p th ng bàn v t ng tuy n cề ệ ự ệ đề ổ ứ ộ ị ệ ươ ề ổ ể ử
toàn qu c c a n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa.ố ủ ướ ệ ủ ộ
26-10: B o i thoái v , Ngô ình Di m tuyên b thành l p n c "Vi t Nam C ng hòa" vàả Đạ ị Đ ệ ố ậ ướ ệ ộ
lên làm T ng th ng.ổ ố
1956:
28-4: T l nh quân vi n chinh Pháp rút kh i Sài Gòn.ư ệ ễ ỏ
4-6: Chính ph Vi t Nam Dân ch C ng hòa tuyên b "s n sàng d h i ngh hi p th ngủ ệ ủ ộ ố ẵ ự ộ ị ệ ươ
vào ngày mà nhà ng c c mi n Nam Vi t Nam ã l a ch n n a u tháng 6". M thi tđươ ụ ề ệ đ ự ọ ử đầ ỹ ế
l p "c quan hu n luy n tác chi n" (CATO) cho quân i c a chính quy n Di m.ậ ơ ấ ệ ế độ ủ ề ệ
6-7: Phó T ng th ng M Ních x n n Sài Gòn.ổ ố ỹ ơ đế
1957:
5-5: Ngô ình Di m sang th m M và tuyên b : "Biên gi i c a M kéo dài t i v tuy n 17".Đ ệ ă ỹ ố ớ ủ ỹ ớ ĩ ế
1-8: Chính quy n Sài Gòn thi hành ch b t lính.ề ế độ ắ
22-10: Di m i " ô thành Sài Gòn - Ch L n" thành " ô thành Sài Gòn".ệ đổ Đ ợ ớ Đ
1958: 7-3 Chính ph Vi t Nam Dân ch C ng hòa l i ngh t ch c h i ngh hi p th ngủ ệ ủ ộ ạ đề ị ổ ứ ộ ị ệ ươ
bàn v t ng tuy n c th ng nh t t n c.để ề ổ ể ử ố ấ đấ ướ
1959: 29-5 B ng vi c công b lu t "ng n ch n ho t ng phá ho i" (lu t 10/59), Ngô ìnhằ ệ ố ậ ă ặ ạ độ ạ ậ Đ
Di m th ng tay àn áp nhân dân.ệ ẳ đ
1960:
11-11: i tá l c quân c a quân i Sài Gòn Nguy n Chánh Thi làm o chính ch ng Di mĐạ ụ ủ độ ễ đả ố ệ
b th t b i.ị ấ ạ
20-12: Thành l p M t tr n Dân t c Gi i phóng mi n Nam Vi t Nam.ậ ặ ậ ộ ả ề ệ
1961:
9-3: Thành l p M t tr n Dân t c Gi i phóng khu Sài Gòn, Ch L n, Gia nh.ậ ặ ậ ộ ả ợ ớ Đị
19-5: K ho ch Xtalây Taylo "l p 17.000 p chi n l c" dùng chi n l c tr c th ng v n,ế ạ ậ ấ ế ượ ế ượ ự ă ậ
thi t xa v n hòng bình nh mi n Nam Vi t Nam trong vòng 18 tháng.ế ậ đị ề ệ
11-8: M quy t nh cho thêm ti n t ng quân i c a chính quy n Sài Gòn t 17 v n lênỹ ế đị ề để ă độ ủ ề ừ ạ
20 v n.ạ
11-8: M a sang Sài Gòn m t trung i máy bay tr c th ng.ỹ đư ộ độ ự ă
14-8: Trong b c th g i Di m, T ng th ng Kenn i h a s t ng thêm vi n tr .ứ ư ử ệ ổ ố ơđ ứ ẽ ă ệ ợ
1962:
27-2: Hai phi công Nguy n V n C và Ph m Phú Qu c ném bom dinh c L p.ễ ă ử ạ ố Độ ậ
N m 1962, vi n tr c a M lên t i 600 tri u ôla, g p hai l n n m 1961, b n l n n m 1960.ă ệ ợ ủ ỹ ớ ệ đ ấ ầ ă ố ầ ă
1963:
11-6: Th ng t a Thích Qu ng c t thiêu Sài Gòn ph n i chính sách àn áp tín ượ ọ ả Đứ ự ở ả đố đ đồ
Ph t giáo c a chính quy n Di m.ậ ủ ề ệ
15-8: Chính quy n Di m t n công vào chùa, sinh viên bi u tình Sài Gòn ch ng l nh gi iề ệ ấ ể ở ố ệ ớ
nghiêm, h n 2.000 h c sinh và 6.000 dân th ng b b t.ơ ọ ườ ị ắ
20-8: Di m tuyên b thi t quân lu t toàn mi n Nam.ệ ố ế ậ ề
22-8: i s M - Henry Cabot Lodge n Sài Gòn.Đạ ứ ỹ đế
29-8: B Ngo i giao M trao quy n cho T l nh Ha-kin h a h n v i nh ng ng i ch huyộ ạ ỹ ề ư ệ ứ ẹ ớ ữ ườ ỉ
quân i Sài Gòn là s ng h cu c o chính l t Di m, v i i u ki n không a quân iđộ ẽ ủ ộ ộ đả ậ ệ ớ đề ệ đư độ
M vào.ỹ
14-9: M thông báo kéo dài th i gian quy t nh c p vi n tr c a k ho ch nh p hàng hóaỹ ờ ế đị ấ ệ ợ ủ ế ạ ậ
cho Nam Vi t Nam (18 tri u 50 v n ôla).ệ ệ ạ đ
24-9: B tr ng Qu c phòng M - Mác Namara n Sài Gòn.ộ ưở ố ỹ đế
1-10: Ch t ch H i ng tham m u liên quân M Tay-lo n Sài Gòn.ủ ị ộ đồ ư ỹ đế
5-10: i c Thích Qu ng H ng t thiêu.Đạ đứ ả ươ ự
8-10: i h i ng Liên Hi p Qu c quy t nh c oàn i u tra v vi c àn áp Ph t giáoĐạ ộ đồ ệ ố ế đị ử đ đ ề ề ệ đ ậ
(ngày 24 n Sài Gòn).đế
27-10: i c Thích Thi n M t thiêu.Đạ đứ ệ ỹ ự
1-11: o chính quân s l t Di m.Đả ự ậ ệ
2-11: Anh em Di m, Nhu b gi t. Thành l p chính ph lâm th i do c u Phó T ng th ngệ ị ế ậ ủ ờ ự ổ ố
Nguy n Ng c Th c m u.ễ ọ ơ ầ đầ
1964:
8-2: Thành l p chính ph m i mi n Nam Vi t Nam do Nguy n Khánh làm Th t ngậ ủ ớ ở ề ệ ễ ủ ướ
(t ng D ng V n Minh làm Qu c tr ng).ướ ươ ă ố ưở
2-5: c công ánh chìm chi n h m Card cùng 24 máy bay các lo i.Đặ đ ế ạ ạ
18-5: T ng th ng M Giôn-x n g i thông i p c bi t cho Qu c h i, yêu c u c p thêm 125ổ ố ỹ ơ ử đệ đặ ệ ố ộ ầ ấ
tri u ôla vi n tr cho Nam Vi t Nam.ệ đ ệ ợ ệ
16-8: H i ng quân l c c a chính quy n Sài Gòn b u t ng Nguy n Khánh làm T ngộ đồ ự ủ ề ầ ướ ễ ổ
th ng, so n th o hi n pháp m i.ố ạ ả ế ớ
25-8: c công ánh khách s n Caravelle.Đặ đ ạ
3-9: o chính ch ng Nguy n Khánh th t b i.Đả ố ễ ấ ạ
20.000 công nhân ình công Sài Gòn.đ ở
15-10: Chính quy n Nguy n Khánh x t ng i thanh niên yêu n c Nguy n V n Tr i.ề ễ ử ử ườ ướ ễ ă ỗ
31-10: Tr n V n H ng lên thay Nguy n Khánh.ầ ă ươ ễ
19-12: M t tr n Dân t c Gi i phóng mi n Nam Vi t Nam tuyên b ã gi i phóng 8 tri uặ ậ ộ ả ề ệ ố đ ả ệ
ng i, ki m soát 3/4 lãnh th .ườ ể ổ
20-12: Phái quân s gi i tán H i ng qu c gia mi n Nam Vi t Nam. Nguy n Cao K nh yự ả ộ đồ ố ề ệ ễ ỳ ẩ
lên n m quy n hành.ắ ề
1965:
22-1: Tín Ph t giáo Sài Gòn bi u tình t n công c quan USIS M .đồ ậ ể ấ ơ ỹ
28-1: Phan Huy Quát lên làm Th t ng.ủ ướ
21-2: Nguy n Khánh b cách ch c T ng t l nh ba quân ch ng. Nguy n V n Thi u làm Chễ ị ứ ổ ư ệ ủ ễ ă ệ ủ
t ch H i ng quân l c.ị ộ đồ ự
30-3: Tòa i s M (39 Hàm Nghi) b hai chi n s bi t ng ánh bom làm h h ng n ng.Đạ ứ ỹ ị ế ĩ ệ độ đ ư ỏ ặ
10-6: Phan Huy Quát t ch c Th t ng. Sài Gòn chuy n sang quân qu n.ừ ứ ủ ướ ể ả
11-6: o chính c a Nguy n V n Thi u - Nguy n Cao K .Đả ủ ễ ă ệ ễ ỳ
29-7: 30 máy bay B52 c t cánh t Ô-ki-na-oa sang ném bom phía Nam Sài Gòn.ấ ừ
2-8: Vi t Nam Dân ch C ng hòa ra tuyên b ph n i Liên H p Qu c can thi p vào v n ệ ủ ộ ố ả đố ợ ố ệ ấ đề
Vi t Nam.ệ
31-10: 650 giáo s thu c 21 tr ng i h c ng b c th công khai ph n i chi n tranhư ộ ườ đạ ọ đă ứ ư ả đố ế
Vi t Nam trên t : Th i báo New York. L n u tiên b i c gi i c a quân i nhân dânệ ờ ờ ầ đầ ộ độ ơ ớ ủ độ
theo ng H Chí Minh ti n quân vào Nam.đườ ồ ế
1966:
17-7: Ch t ch H Chí Minh trong l i kêu g i g i ng bào và chi n s c n c, nêu rõ:ủ ị ồ ờ ọ ử đồ ế ĩ ả ướ
"Chi n tranh có th kéo dài 5 n m, 10 n m, 20 n m ho c lâu h n n a. Hà N i, H i Phòngế ể ă ă ă ặ ơ ữ ộ ả
và m t s thành ph , xí nghi p có th b tàn phá, nh ng nhân dân Vi t Nam quy t không s .ộ ố ố ệ ể ị ư ệ ế ợ
Không có gì quý h n c l p t do. n ngày chi n th ng, nhân dân s xây d ng t n cơ độ ậ ự Đế ế ắ ẽ ự đấ ướ
ta àng hoàng h n, to p h n".đ ơ đẹ ơ
3-7: Quân M Nam Vi t Nam t ng lên 325.000 ng i.ỹ ở ệ ă ườ
1967:
9-1967: Khánh thành Tòa i s m i c a M Sài Gòn.Đạ ứ ớ ủ ỹ ở
21-9: Th t ng Nh t B n - Sa tô sang th m Sài Gòn.ủ ướ ậ ả ă
31-9: Khánh thành Dinh c L p m i.Độ ậ ớ
1968:
29-1: T ng th ng M Giôn x n công b b n thông i p v d toán ngân sách (d chi v Vi tổ ố ỹ ơ ố ả đệ ề ự ự ề ệ
Nam 25 t 800 tri u USD).ỷ ệ
30-1: M u cu c t n công T t M u Thân ( n ngày 15-4).ở đầ ộ ấ ế ậ đế
31-1: Quân Gi i phóng ánh chi m m t ph n i s quán M Sài Gòn và ng lo t t nả đ ế ộ ầ Đạ ứ ỹ ở đồ ạ ấ
công Dinh c L p, B Tham m u, B T l nh H i quân, sân bay Tân S n Nh t, ài phátĐộ ậ ộ ư ộ ư ệ ả ơ ấ Đ
thanh Sài Gòn
5-5: Nhi u n i Sài Gòn thành l p U y ban Nhân dân Cách m ng.ề ơ ở ậ ủ ạ
19-6: Nguy n V n Thi u công b l nh t ng ng viên.ễ ă ệ ố ệ ổ độ
17-8: Quân Gi i phóng mi n Nam Vi t Nam b t u cu c t ng công kích cùng v i qu nả ề ệ ắ đầ ộ ổ ớ ầ
chúng n i d y.ổ ậ
31-10: M bu c ph i ch p thu n s có m t c a i di n Chính ph Cách m ng lâm th iỹ ộ ả ấ ậ ự ặ ủ đạ ệ ủ ạ ờ
C ng hòa mi n Nam Vi t Nam trong H i ngh Paris.ộ ề ệ ộ ị
12-11: B tr ng Qu c phòng M - C líp ph t tuyên b s n sàng tham gia h i àm mộ ưở ố ỹ ờ ớ ố ẵ ộ đ ở
r ng Paris, dù chính qu n Sài Gòn không tham d .ộ ầ ự
27-11: Chính quy n Sài Gòn tuyên b tham gia vào h i àm m r ng Paris.ề ố ộ đ ở ộ
1969:
6-6: Thành l p Chính ph Cách m ng Lâm th i C ng hòa mi n Nam Vi t Nam do i h iậ ủ ạ ờ ộ ề ệ Đạ ộ
i bi u nhân dân mi n Nam Vi t Nam b u ra.đạ ể ề ệ ầ
21-8: V th m sát tù chính tr nhà lao Th c c a chính quy n Sài Gòn.ụ ả ị ở ủ Đứ ủ ề
2-9: Ch t ch H Chí Minh m t (79 tu i). Trong di chúc ngày 10-5, Ng i vi t: "Còn non,ủ ị ồ ấ ổ đề ườ ế
còn n c, còn ng i, th ng gi c M , ta s xây d ng h n m i ngày nay. Dù khó kh n gianướ ườ ắ ặ ỹ ẽ ự ơ ườ ă
kh n m y, nhân dân ta nh t nh s hoàn toàn th ng l i. qu c M ph i cút kh i n cổ đế ấ ấ đị ẽ ắ ợ Đế ố ỹ ả ỏ ướ
ta. T qu c ta nh t nh s th ng nh t, ng bào Nam B c nh t nh s sum h p m t nhà".ổ ố ấ đị ẽ ố ấ đồ ắ ấ đị ẽ ọ ộ
23-9: Qu c h i n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa b u c Tôn c Th ng làm Ch t chố ộ ướ ệ ủ ộ ầ ụ Đứ ắ ủ ị
n c.ướ
1970: 17-7 oàn Sinh viên qu c t n Sài Gòn tham d "N m Châu u tranh cho hòaĐ ố ế đế ự ă đấ
bình Vi t Nam".ở ệ
1971: 22-6 Th ng ngh vi n M thông qua ngh án rút quân M ra kh i Vi t Nam trong vòngượ ị ệ ỹ ị ỹ ỏ ệ
9 tháng.
1972: Sinh viên yêu n c Nguy n Thái Bình t M v , b h sát trên máy bay sân bay Tânướ ễ ừ ỹ ề ị ạ ở
S n Nh t.ơ ấ
1973:
27-1: Sau 4 n m 9 tháng trên bàn h i ngh , M ã ph i ký k t Hi p nh Paris, cam k t "tônă ộ ị ỹ đ ả ế ệ đị ế
tr ng c l p, ch quy n và toàn v n lãnh th c a Vi t Nam ".ọ độ ậ ủ ề ẹ ổ ủ ệ
2-2: U y ban h n h p 4 bên M , Vi t Nam, Chính ph Cách m ng Lâm th i, chính quy nủ ỗ ợ ỹ ệ ủ ạ ờ ề
Sài Gòn b t u ho t ng.ắ đầ ạ độ
29-3: B T l nh quân M vi n chinh mi n Nam Vi t Nam làm l cu n c v n c.ộ ư ệ ỹ ễ ở ề ệ ễ ố ờ ề ướ
1974:
18-6: 301 linh m c c a Giáo h i Sài Gòn ra tuyên b lên án n n tham nh ng trong chínhụ ủ ộ ố ạ ũ
quy n Sài Gòn.ề
22-9: Thành l p M t tr n nhân dân c u ói Sài Gòn.ậ ặ ậ ứ đ ở
1975:
14-1: C nh sát Sài Gòn b n ch t Pôn Lê- ng- -ri, phóng viên Thông t n xã Pháp AFP t iả ắ ế ă đờ ấ ạ
tr s c nh sát Sài Gòn.ụ ở ả ở
25-1: H i ngh B Chính tr ng Lao ng Vi t Nam quy t nh phát tri n h n n a k ho chộ ị ộ ị Đả độ ệ ế đị ể ơ ữ ế ạ
hai n m, gi i phóng Sài Gòn tr c mùa m a.ă ả ướ ư
Quy t nh thành l p B ch huy chi n d ch gi i phóng Sài Gòn.ế đị ậ ộ ỉ ế ị ả
1-4: Máy bay v n t i kh ng l C5A - Gh -r c-xi t ng c ng ch g p v khí, n d c t Mậ ả ổ ồ ờ ắ ă ườ ở ấ ũ đạ ượ ừ ỹ
sang Sài Gòn. Chính ph Cách m ng Lâm th i công b chính sách 10 i m v vùng m iủ ạ ờ ố để ề ớ
gi i phóng.ả
7-4: Phi công Nguy n Thành Trung ném bom "Dinh c l p".ễ Độ ậ
14-4: Chi n d ch gi i phóng Sài Gòn c mang tên Chi n d ch H Chí Minh.ế ị ả đượ ế ị ồ
21-4: T i Qu c h i M , Kít-sinh-gi , Uây- ng tuyên b "không còn kh n ng b o v cạ ố ộ ỹ ơ ă ố ả ă ả ệ đượ
Sài Gòn", Nguy n V n Thi u t ch c, Tr n V n H ng lên thay.ễ ă ệ ừ ứ ầ ă ươ
26-4: Tr n V n H ng t ch c T ng th ng, T ng D ng V n Minh lên thay. Nguy n V nầ ă ươ ừ ứ ổ ố ướ ươ ă ễ ă
Thi u tr n sang ài Loan. Chính ph Cách m ng Lâm th i òi h i M ng ng can thi p, gi iệ ố Đ ủ ạ ờ đ ỏ ỹ ừ ệ ả
tán chính quy n Sài Gòn. Cùng ngày, 17 gi , Chi n d ch H Chí Minh b t u.ề ờ ế ị ồ ắ đầ
30-4: Quân Gi i phóng ti n vào Sài Gòn. T ng th ng ng y quy n D ng V n Minh tuyên bả ế ổ ố ụ ề ươ ă ố
u hàng vô i u ki n. n ngày 1-5, mi n Nam Vi t Nam hoàn toàn gi i phóng.đầ đề ệ Đế ề ệ ả
15-5: L m ng chi n th ng.ễ ừ ế ắ
Tháng 9: i ti n.Đổ ề
1976:
Tháng 1: i h i ng toàn qu c l n IV xác nh ng l i ti n lên ch ngh a xã h i.Đạ ộ Đả ố ầ đị đườ ố ế ủ ĩ ộ
i h i ng b thành ph H Chí Minh l n I.Đạ ộ Đả ộ ố ồ ầ
21-1: y ban Nhân dân thành ph H Chí Minh b t u ho t ng.Ủ ố ồ ắ đầ ạ độ
28-3: Thành l p l c l ng Thanh niên xung phong thành ph H Chí Minh.ậ ự ượ ố ồ
Tháng 4: B u Qu c h i th ng nh t toàn qu c u tiên và H i ng nhân dân các c p.ầ ố ộ ố ấ ố đầ ộ đồ ấ
2-7: N c C ng hòa xã h i ch ngh a Vi t Nam ra i. Sài Gòn chính th c mang tên thànhướ ộ ộ ủ ĩ ệ đờ ứ
ph H Chí Minh.ố ồ
1978: Tháng 3, c i t o t s n th ng nghi p toàn mi n Nam.ả ạ ư ả ươ ệ ề
1979: Tháng 8, Thành y thành ph H Chí Minh ra Ngh quy t 9.ủ ố ồ ị ế
1980:
Ngh quy t 10 c a Thành y thành ph H Chí Minh.ị ế ủ ủ ố ồ
Ngh quy t 17 và 19 c a Thành y thành ph H Chí Minh v t ng c ng qu n lý th tr ng.ị ế ủ ủ ố ồ ề ă ườ ả ị ườ
1986:
Tháng 10: i h i ng b thành ph l n IV: Xác nh m c tiêu ch y u trong 5 n m (1986-Đạ ộ Đả ộ ố ầ đị ụ ủ ế ă
1990).
Tháng 12 : i h i ng toàn qu c l n VI xác nh ng l i i m i, "Nhìn th ng vào sĐạ ộ Đả ố ầ đị đườ ố đổ ớ ẳ ự
th t, ánh giá úng s th t, nói rõ s th t".ậ đ đ ự ậ ự ậ
1991:
Tháng 6: i h i ng toàn qu c l n VII thông qua Chi n l c phát tri n kinh t - xã h i nĐạ ộ Đả ố ầ ế ượ ể ế ộ đế
n m 2000.ă
i h i ng b thành ph l n V. C ng quy t v n d ng C ng l nh và Chi n l c phátĐạ ộ Đả ộ ố ầ ươ ế ậ ụ ươ ĩ ế ượ
tri n kinh t - xã h i n n m 2000 c a i h i ng toàn qu c l n th VII.ể ế ộ đế ă ủ Đạ ộ Đả ố ầ ứ
1996:
i h i ng toàn qu c l n th VIII.Đạ ộ Đả ố ầ ứ
Tháng 5 : i h i ng b thành ph l n th VI, t ng k t 10 n m i m i c a thành ph .Đạ ộ Đả ộ ố ầ ứ ổ ế ă đổ ớ ủ ố
1998: K ni m 300 Sài Gòn - thành ph H Chí Minh.ỷ ệ ố ồ
2000: i h i i bi u ng b thành ph l n th VII.Đạ ộ đạ ể Đả ộ ố ầ ứ
2001: i h i ng toàn qu c l n th IX.Đạ ộ Đả ố ầ ứ
B o Tàng L ch S Vi t Namả ị ử ệ
I/ S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N:Ự Ể
n khu v c Th o C m Viên Sài Gòn, có m t tòa nhà s , uy nghi n m bên trái, ki n trúcĐế ự ả ầ ộ đồ ộ ằ ế
theo l i Á ông ó là B o tàng L ch s Vi t Nam t i Thành Ph H Chí Minh. ây là m tố Đ đ ả ị ử ệ ạ ố ồ Đ ộ
trong nh ng b o tàng lâu i nh t Vi t Nam, ã thu hút nhi u t ng l p nhân dân c ng nhữ ả đờ ấ ở ệ đ ề ầ ớ ũ ư
hàng v n khách tham quan Qu c t .ạ ố ế
Theo các tài li u chúng ta c bi t vào ngày 24-11-1927, th ng c Nam Kì B.de la Brosseệ đượ ế ố đố
ã kí quy t nh xây d ng 1 b o tàng l y tên là “B o tàng Nam Kì” có tính ch t nh là B ođ ế đị ự ả ấ ả ấ ư ả
tàng m thu t, l ch s , kh o c và dân t c u ch u s ki m soát c a th ng c Nam Kì.ỹ ậ ị ử ả ổ ộ đề ị ự ể ủ ố đố
Ngày 1-1-1929, b o tàng c khánh thành mang tên Museé Blauchard de la Brosse.ả đượ
N m 1945, khi cách m ng tháng tám thành công t i Sài Gòn, chính quy n Cách m ng iă ạ ạ ề ạ đổ
tên thành B o tàng Gia nh. B o tàng l i thay i và có tên làVi n b o tàng qu c gia Vi tả Đị ả ạ đổ ệ ả ố ệ
Nam t i Sài Gòn” t n m 1956 – 1975. Sau ngày mi n Nam hoàn toàn gi i phóng, theoạ ừ ă ề ả
quy t nh s 235 – Q UB c a Uy ban nhân dân thành ph H Chí Minh kí ngày 23-9-1979,ế đị ố Đ ủ ố ồ
b o tàng c chính thúc mang tên “B o tàng L ch s Vi t Nam – thành ph H Chí Minh”ả đượ ả ị ử ệ ố ồ
cho n ngày nay.đế
C n c nhi m v , ch c n ng ã c ghi trong quy t nh c a UBND thành ph , b o tàngă ứ ệ ụ ứ ă đ đượ ế đị ủ ố ả
L ch s Vi t Nam–thành ph H Chí Minh ã t ng b c v a c i t o, xây d ng và phát tri n,ị ử ệ ố ồ đ ừ ướ ừ ả ạ ự ể
v a ti p thu, k th a có ch n l c thành qu c a các th i kì tr c, áp ng nhu c u ph cừ ế ế ừ ọ ọ ả ủ ờ ướ đểđ ứ ầ ụ
v tr c m t và u t nghiên c u lâu dài, xây d ng nên B o tàng L ch s Vi t Nam–thànhụ ướ ắ đầ ư ứ ự ả ị ử ệ
ph H Chí Minh quy mô và t m c c a m t b o tàng qu c gia.ố ồ ầ ỡ ủ ộ ả ố
Hi n nay, B o tàng tr ng bày gi i thi u các ph n chính nh sau: L ch s d ng n c, giệ ả ư ớ ệ ầ ư ị ử ự ướ ữ
n c c a dân t c Vi t Nam, các chuyên v l ch s , v n hoá c a khu v c phía Nam tướ ủ ộ ệ đề ề ị ử ă ủ ự đấ
n c và m t s n c châu Á … tr i qua 16 phòng:ướ ộ ố ướ ả
+ Phòng 1: Th i i nguyên th yờ đạ ủ
+ Phòng 2: Th i i Hùng V ngờ đạ ươ
+ Phòng 3: Th i kì u tranh giành c l p dân t c (th k I – th k X)ờ đấ độ ậ ộ ế ỉ ế ỉ
+ Phòng 4: M xác p xóm c i (TP.HCM)ộ ướ ả
+ Phòng 5: Th i Lý (th k XI – th k XIII)ờ ế ỉ ế ỉ
+ Phòng 6: Th i Tr n (th k XIII – th k XIV)ờ ầ ế ỉ ế ỉ
+ Phòng 7: Th i Lê (th k XV – th k XVII)ờ ế ỉ ế ỉ
+ Phòng 8: Th i Tây S n (th k XVIII)ờ ơ ế ỉ
+ Phòng 9: Th i Nguy n và phong trào u tranh ch ng th c dân Pháp (th k XIX – u thờ ễ đấ ố ự ế ỉ đầ ế
k XX)ỉ
+ Phòng 10: G m c Vi t Nam và các n c châu Áố ổ ệ ướ
+ Phòng 11: V n hóa Oc Eo (th k I – th k VI)ă ế ỉ ế ỉ
+ Phòng 12: Ngh thu t DBSCL (th ki VII – th k XIII)ệ ậ ế ế ỉ
+ Phòng 13: B n Nghé – Sài Gònế
+ Phòng 14: Ngh thu t Ch mpaệ ậ ă
+ Phòng 15: Thành ph n dân t c Vi t Namầ ộ ệ
+ Phòng 16: T ng Ph t Vi t Nam và các n c châu Áượ ậ ệ ướ
II/ KI NTRÚC B O TÀNG:Ế Ả
*** PHÒNG 1: TH I I NGUYÊN TH Y***Ờ ĐẠ Ủ
N c Vi t Nam n m vùng ông Nam Á, là m t trong nh ng n i loài ng i xu t hi t r tướ ệ ằ ở Đ ộ ữ ơ ườ ấ ệ ấ
s m. Nh ng chi c r ng v n ng i tìm th y hang Th m Khuyên, Hang Hùm (Yên Bái),ớ ữ ế ă ượ ườ ấ ở ẩ
Th m Hai (L ng S n) cùng v i nh ng công c á ghè o thô s núi , núi Nuôngẩ ạ ơ ờ ữ ụ đ đẻ ơ ở Đọ
(Thanh Hóa), Hàng Gòn, D u Giây ( ông Nai), núi t … ã ch ng th c con ng i ã cóở ầ Đ Đấ đ ứ ự ườ đ
m t t i Vi t Nam giai o n t i c cách ây 30 v n n m. Di c t ng i hi n i (homoặ ạ ệ đ ạ ố ổ đ ạ ă ố ườ ệ đạ
Sapiens) hang Kéo Lèng (L ng S n), hang Soi Nh (Qu ng Bình) v i n n v n hoá h u kìở ạ ơ ụ ả ớ ề ă ậ
á c S n Vi, cách ngày nay t 10.000 – 40.000 n mđ ũ ơ ừ ă
B c vào th i i á m i cách nay 10.000 n m, ch nhân v n hóa mi n núi, v n hóa venướ ờ đạ đ ớ ă ủ ă ề ă
bi n, bên c nh vi c s n b t và hái l m ã bi t tr ng tr t câu n trai, rau c …. B c phátể ạ ệ ă ắ ượ đ ế ồ ọ ă ủ ướ
tri n kinh t hái l m sang kinh t tr ng tr t kéo theo m t lo t nh ng thành qu v n hóa, kể ế ượ ế ồ ọ ộ ạ ữ ả ă ỹ
thu t khác nh công c ã c mài thành nh ng m nh g m thô tìm c t các n n v nậ ư ụ đ đượ ữ ả ố đượ ừ ề ă
hóa Hòa Bình, B c S n, Qu nh V n …ắ ơ ỳ ă
Ng i Vi t c b t u s ng nh c n nh v i xu th ti n d n xu ng mi n trung du và ngườ ệ ổ ắ đầ ố đị ư ổ đị ớ ế ế ầ ố ề đồ
b ng ven bi n, khi n tham quan phòng 1 thì ta th y b n di tích x a nh t c a ng iằ ể đế ở ấ ả đồ ư ấ ủ ườ
Nguyên Th y. Cho n nay các di tích ó c tìm th y nhi u trên th gi i nh ng t p trungủ đế đ đượ ấ ề ế ớ ư ậ
nhi u nh t 3 khu v c: ông Nam Phi, ông Nam Á và Tây Nam Á.ề ấ ở ự Đ Đ
châu Phi tìm th y hóa th ch c a ng i v n và công c á có niên i s m nh t, cáchỞ ấ ạ ủ ườ ượ ụ đ đạ ớ ấ
nay vài tri u n m. Vùng ông Nam Á có các di tích r ng ng i và di c t d ng ng i iệ ă Đ ă ườ ố ạ ườ đ
th ng, niên i kho ng 500.000 – 400.000 n m cách ngày nay. Khu v c Tây Nam Á cóẳ đạ ả ă ự
nh ng di tích có niên i mu n h n vào kho ng 100.000 n m, v i các hóa th ch d ngữ đạ ộ ơ ả ă ớ ạ ạ
ng i c Nêan ectan. Và kh p n i trên th gi i, cách nay kho ng 50.000 – 40.000 n m,ườ ổ đ ắ ơ ế ớ ả ă
ng i hi n i c hình thành.ườ ệ đạ đượ
+ Mô hình u ng i v n B c Kinh Trung Qu c (Sianthope) cách nay kho ng 400.000đầ ườ ượ ắ ố ả
n m, hi n v t c làm l i, c tìm th y vào n m 1927 t i Chu Kh u i m. ây là d ngă ệ ậ đượ ạ đượ ấ ă ạ ẩ Đ ế Đ ạ
ng i i th ng, s d ng tay ph i thu n th c h n tay trái, có th tích não g n v i ng i hi nườ đ ẳ ử ụ ả ầ ụ ơ ể ầ ớ ườ ệ
i. Ngoài ra, ta còn tìm th y c b p l a và công c á.đạ ấ đượ ế ử ụ đ
+ Mô hình u ng i c Nêan ectan cách nay kho ng 100.000 – 40.000 n m, c phátđầ ườ ồ đ ả ă đượ
hi n vào n m 1856 t i Neandectan – c. H bi t làm ra l a, c trú nh ng th i ti t kh cệ ă ạ Đứ ọ ế ử ư ở ữ ờ ế ắ
nghi t, s phát tri n ti p thành ng i hi n iệ ẽ ể ế ườ ệ đạ
+ Tranh ng i Nguyên Th y dùng l a s n thú và ch t o công c : kho ng n m 150.000 –ườ ủ ử ă ế ạ ụ ả ă
100.000 n m cách nay, con ngu i ã bi t làm ra l a b ng cách c xát. L a là 1 thành t uă ờ đ ế ử ằ ọ ử ự
v n hóa quan tr ng c a loài ng i, vì v y con ng i c tách h n ra kh i th gi i ng v tă ọ ủ ườ ậ ườ đượ ẳ ỏ ế ớ độ ậ
+ T công c á thu c v n hóa S n Vi, c tìm th y n m 1968, cho n nay ã c phânủ ụ đ ộ ă ơ đượ ấ ă đế đ đượ
b r ng rãi vùng trung du, th m phù sa c … di tích ng i v n L ng S n hay công cố ộ ở ề ổ ườ ượ ở ạ ơ ụ
á núi (Thanh Hóa), ng Nai, Sông Bé phát hi n n m 1960, ó là núi Badan. Trên núiđ ở Đọ Đồ ệ ă đ
có hàng v n công c á, k thu t ghè o r t v ng v thô s .ạ ụ đ ỹ ậ đẻ ấ ụ ề ơ
+ Vi t Nam, s l ng di tích thu c th i á t p trung dày c các khu v c mi n núiỞ ệ ố ượ ộ ờ đồ đ ậ đặ ở ụ ề
phía B c ( Hòa Bình), ven bi n ông B c (Qu ng Ninh), ven bi n mi n Trung (Qu nh V n),ắ ể Đ ắ ả ể ề ỳ ă
l u v c sông ng Nai … ã bi t tr ng lúa n c nhi u a bàn khác nhau. Cùng v i khuư ự Đồ đ ế ồ ướ ở ề đị ớ
v c ông Nam Á, Vi t Nam là m t trong nh ng n i có n n v n minh nông nghi p s m nh tự Đ ệ ộ ữ ơ ề ă ệ ớ ấ
th gi iế ớ
+ R ng c a ng i Nguyên Th y tìm th y Hang Hùm(Yên Bái) cách nay 140.000 n mă ủ ườ ủ ấ ở ă
+ H p hình núi t (Long Khánh – ng Nai) nh rìu tay công c ch t n o.ộ Đấ Đồ ư ụ ặ ạ
+ T hi n v t v n hóa Hòa Bình Hang ng i, Hang Phúc L ng, cách nay kho ngủ ệ ậ ă ở Đồ Độ ươ ả
10.000 n m, c phát hi n t nh ng n m 1924–1926. Các lo i c là th c n ch y u c aă đượ ệ ừ ữ ă ạ ố ứ ă ủ ế ủ
ng i Hoà Bình vì v c óng thành t ng l p dày trong hang. H hay dùng th hoàng vườ ỏ ố đ ừ ớ ọ ổ để ẽ
hay bôi lên thân mình. N n v n hoá này c tìm th y kh p vùng ông Nam Á.ề ă đượ ấ ắ Đ
+ T hi n v t B c S n, cách nay kho ng 8000 n m c n y sinh trong lòng v n hóa Hoàủ ệ ậ ắ ơ ả ă đượ ả ă
Bình. Trong m t s hang n i ây có nh ng hình v m t ng i, u thú … có l ph n ánh tínộ ố ơ đ ữ ẽ ặ ườ đầ ẽ ả
ng ng v t t c a ng i nguyên th yưỡ ậ ổ ủ ườ ủ
+ T hi n v t c u s t, phát hi n n m 1976 t i Xuân L c – ng Nai, ph bi n v i rìu á màiủ ệ ậ ầ ắ ệ ă ạ ộ Đồ ổ ế ớ đ
tam giác, cách nay 5000 n mă
+ Anh di tích Khe Tong (Qu ng Bình) và m C n Sò i p a Bút (Thanh Hoá), cách nay tả ộ ồ Đ ệ Đ ừ
5000 – 4000 n m c khai qu t n m 1963 cho th y nh ng c n này v a là n i c trú, v aă đượ ậ ă ấ ữ ồ ừ ơ ư ừ
là khu m táng có m huy t tròn chôn ng i ch t bó ng iộ ộ ệ ườ ế ồ
+ Hình v minh ho cách bu c rìu á, c bu c vào m t cán tre hay g , s d ng dẽ ạ ộ đ đượ ộ ộ ỗ để ử ụ ễ
dàng h n trong i s ng hàng ngàyơ đờ ố
+ Hang Con Moong (th i i á m i)ờ đạ đ ớ
+ Mô hình hang ph Bình Gia (L ng S n), là n i tìm th y di tích u tiên c a ng i v nố ạ ơ ơ ấ đầ ủ ườ ượ
Vi t Nam. Vào giai o n cu i cùng c a th i i á, m t phân b di tích cao h n, cácệ đ ạ ố ủ ờ đạ đồ đ ậ độ ố ơ
di tích có di n tích r ng h n; ch ng t xóm làng ông úc, dân s phát tri n nhanh .ệ ộ ơ ứ ỏ đ đ ố ể
Nh v y, nhìn chung vào th i nguyên th y, b ng lao ng sáng t o c a mình, con ng i ãư ậ ờ ủ ằ độ ạ ủ ườ đ
t ng b c c i t o thiên nhiên và c i t o chính mình, ã t o nên ti n cho m t th i i r cừ ướ ả ạ ả ạ đ ạ ề đề ộ ờ đạ ự
r trong l ch s loài ng i th gi i trong ó có dân t c Vi t Namỡ ị ử ườ ế ớ đ ộ ệ
*** Phòng 2: TH I I HÙNG V NG***Ờ ĐẠ ƯƠ
Là th i kì d ng n c và gi n c u tiên c a dân t c Vi t Nam. Xã h i nguyên th y ãờ ự ướ ữ ướ đầ ủ ộ ệ ộ ủ đ
chuy n sang s phân hóa giai c p. ây c ng là th i kì xây d ng n n v n minh nông nghi p,ể ự ấ Đ ũ ờ ự ề ă ệ
xây d ng l i s ng, tính cách và truy n th ng Vi t Nam. Th i i kim khí cách nay kho ngự ố ố ề ố ệ ờ đạ ả
4000 – 2000 n m hình thành n n v n hóa sông H ng B c B và B c Trung B .ă ề ă ồ ở ắ ộ ắ ộ
+ T hi n v t v n hóa Phùng Nguyên (V nh Phú) g m b s u t p rìu á t giác t nh nủ ệ ậ ă ĩ ồ ộ ư ậ đ ứ ừ ỏ đế
l n, m t s vòng eo tay b ng á, bi g m, bàn mài, và nh ng c c r ngớ ộ ố đ ằ đ ố ữ ụ ỉ đồ
+ T hi n v t các th i kim khí các t nh phía B c: tr ng bày s u t p các m i gíao, lao, ki m,ủ ệ ậ ờ ỉ ắ ư ư ậ ũ ế
m i tên, dao g m, t m che ng c, khuôn úc dao g m, t ng ng i cõng nhau th i kèn …ũ ă ấ ự đ ă ượ ườ ổ
+ Anh m i tên ng, l i cày ng tìm th y C Loa (Hà N i): m i tên ng là lo i m i tênũ đồ ưỡ đồ ấ ở ổ ộ ũ đồ ạ ũ
có u 3 c nh và chuôi dài c m vào tên. L i cày ng th i kì này có hình dáng hìnhđầ ạ để ắ ưỡ đồ ờ
cánh b m, tam giác, trái tim … c s d ng cùng v i s c kéo c a súc v t.ướ đượ ử ụ ớ ứ ủ ậ
+ Tr ng bày nh ng hi n v t ng c tr ng cho v n hoá ông S n: rìu l i xéo, rìu l iư ữ ệ ậ đồ đặ ư ă Đ ơ ưỡ ưỡ
xòe cân, dao g m, l i cày ng, m t s khuôn úc … cho ta th y c giai o n nàyă ưỡ đồ ộ ố đ ấ đượ ở đ ạ
ngh úc ng và luy n kim ã phát tri n m nh mề đ đồ ệ đ ể ạ ẽ
+ Tr ng ng Hoàng H – ông S n: là lo i tr ng p nh t, c x a nh t c ng là ngu n g cố đố ạ Đ ơ ạ ố đẹ ấ ổ ư ấ ũ ồ ố
c a nh ng lo i tr ng khác ng th i nó c ng t ng tr ng cho th i i vua Hùng, c tìmủ ữ ạ ố đồ ờ ũ ượ ư ờ đạ đượ
th y vào n m 1937, là m t trong b n lo i tr ng có niên i s m nh t ( tr ng Ng c L , Hoàngấ ă ộ ố ạ ố đạ ớ ấ ố ọ ũ
H , C Loa, Sông à). Tr ng có chi u cao 61,5cm ng kính m t tr ng 79cm, gi a m tạ ổ Đ ố ế đườ ặ ố ữ ặ
tr ng có ngô sao n 16 cánh, t trong ra ngoài có 15 vành hoa v n, có nhi u lo i hoa v nố ổ ừ ă ề ạ ă
nh ng c tr ng nh t là vành hoa v n 14 con chim m dài, chân dài bay ng c chi u kimư đặ ư ấ ă ỏ ượ ề
ng h , ó là chim L c. Thân tr ng chia làm 3 ph n: tang tr ng phình ra, thân th t l i hìnhđồ ồ đ ạ ố ầ ố ắ ạ
tr , chân cho i ra hình chóp nón c t. Mi n B c Vi t Nam c xem là trung tâm xã h i vàụ ả ụ ề ắ ệ đượ ộ
truy n bá s m nh t c a tr ng ng ông S nề ớ ấ ủ ố đồ Đ ơ
+ Mô hình quan tài hình thuy n Vi t Khê (H i Phòng): c làm b ng thân cây l n, khoétề ệ ả đượ ằ ớ
r ng. Khi các nhà kh o c h c tìm th y thì bên trong nó ch a 107 hi n v t tùy táng trong óỗ ả ổ ọ ấ ứ ệ ậ đ
có 97 hi n v t ng thau nh : v khí, dùng sinh ho t, trang s c , t ng ng i, nh c khíệ ậ đồ ư ũ đồ ạ ứ ượ ườ ạ
…
+ Th p ng o Th nh Yên Bái, ây ch là hi n v t c làm l i, nh ng c ng th hi n cạ đồ Đạ ị đ ỉ ệ ậ đượ ạ ư ũ ể ệ đượ
s t hào v úc ng c a ng i Vi t Nam Th p cao 81cm, ng kính thân l n nh tự ự ề đ đồ ủ ườ ệ ạ đườ ớ ấ
70cm, n p th p cao 15,5cm, ng kính 64cm ã c s d ng làm quan tàiắ ạ đườ đ đượ ử ụ
+ Ta th y thêm nh c a t ng thú nhung ng u: ã tìm th y khá nhi u x ng các lo iấ ả ủ ượ Đồ Đậ đ ấ ề ươ ạ
gia súc, gia c m … nói lên c ngh ch n nuôi phát tri n và g n bó ch t ch v i nôngầ đượ ề ă ể ắ ặ ẽ ớ
nghi p tr ng tr tệ ồ ọ
+ Hi n v t d c Chùa (Sông Bé): g m các lo i khuôn úc, rìu, gíao ng, rìu và c b ng á,ệ ậ ố ồ ạ đ đồ đụ ằ đ
vòng tay á, d i se ch b ng g m … ã tìm th y m t s l ng khuôn úc ng nhi u nh tđ ọ ỉ ằ ố đ ấ ộ ố ượ đ đồ ề ấ
ông Nam ÁĐ
+ Hi n v t r ch Núi (Long An) và cù lao Rùa (Sông Bé): g m các m nh g m c a ng,ệ ậ ạ ồ ả ố ủ đồ đự
rìu, cu c á, dao á … m t s công c nh l i mai b ng y m rùa, công c m i nh n b ngố đ đ ộ ố ụ ư ưỡ ằ ế ụ ũ ọ ằ
x ng thúươ
+ Chum gi ng cá V (C n Gi ): có di n tích l n và m t phân b dày c. Chi c chumồ ồ ầ ờ ệ ớ ậ độ ố đặ ế
tr ng bày ây có kích th c khá l n, cao 65cm, ng kính mi ng chum là 40cm khôngư ở đ ướ ớ đườ ệ
có n p y, còn ch a nhi u trang s c b ng á và th y tinhắ đậ ứ ề đồ ứ ằ đ ủ
Hi n v t Phú Hòa ( ng Nai) và v n hóa Sa Hu nh (Quãng Ngãi): tìm th y nh ng ngôi mệ ậ Đồ ă ỳ ấ ở ữ ộ
ven bi n mi n Trung và ông Nam B , bên trong g m có các công c b ng s t, trangể ề Đ ộ ồ ụ ằ ắ đồ
s c nh ng không th y d u v t c a c t ng iứ ư ấ ấ ế ủ ố ườ
***Phòng 3: TH I K U TRANH GIÀNH C L P DÂN T CỜ Ỳ ĐẤ ĐỘ Ậ Ộ
(TH K I – TH K X)***Ế Ỉ Ế Ỉ
Sau th t b i c a An d ng V ng trong kháng chi n ch ng Tri u à (179 tr c Côngấ ạ ủ ươ ươ ế ố ệ Đ ướ
Nguyên) t n c Vi t Nam b các th l c phong ki n ph ng B c k ti p nhau cai tr vàđấ ướ ệ ị ế ự ế ươ ắ ế ế ị
th c hi n âm m u ng hóa dân Vi t.ự ệ ư đồ ệ
Chúng ra s c v vét t t c các báu v t l ph ng Nam (ngà voi, ng c trai …), tô thuứ ơ ấ ả ậ ạ ở ươ ọ ế
n ng n , chi m t l p trang tr i, n m c quy n s n xu t và mua bán mu i, s t, ng th iặ ề ế đấ ậ ạ ắ độ ề ả ấ ố ắ đồ ờ
hàng tr m cu c kh i ngh a ch ng xâm l c c a nhân dân ta, kh i u b ng cu c kh iă ộ ở ĩ ố ượ ủ ở đầ ằ ộ ở
ngh a c a Hai Bà Tr ng (n m 40) n chi n th ng B ch ng (n m 938)ĩ ủ ư ă đế ế ắ ạ Đằ ă
n v i phòng tr ng bày này ta th y b n tái hi n các phong trào ch ng xâm l c c aĐế ớ ư ấ ả đồ ệ ố ượ ủ
ph ng B c :ươ ắ
+ N m 40: Hai Bà Tr ng ánh u i quân ông Hánă ư đ đ ổ Đ
+ N m 248: Tri u Thi Trinh kh i ngh a ch ng quân Ngôă ệ ở ĩ ố
+ N m 542 – 548: Lý Bí ã ánh tan b n ô h nhà L ng, gi nh c l p c 65 n m, l pă đ đ ọ đ ộ ươ ả độ ậ đượ ă ậ
nên n c V n Xuân, x ng Lý Nam ướ ạ ư Đế
+ N m 550 – 602: Tri u Quang Ph c k nghi p vua Lý Nam ch ng L ng, x ng là Tri uă ệ ụ ế ệ Đế ố ươ ư ệ
Vi t V ng, gi ch quy n trong 52 n mệ ươ ữ ủ ề ă
+ N m 687: Kh ngh a Lý T Tiên và inh Ki n ch ng l i s cai tr c a nhà ngă ở ĩ ự Đ ế ố ạ ự ị ủ Đườ
+ N m 722: S ô h c a nhà ng s p do cu c kh i ngh a Mai Thúc Loan, óng ô ă ự đ ộ ủ Đườ ụ đổ ộ ở ĩ đ đ ở
V n An, x ng Mai H c ạ ư ắ Đế
+ N m 766 – 791: B Cái i V ng (Phùng H ng) lãnh o nhân dân ch ng quân nhàă ố Đạ ươ ư đạ ố
ngĐườ
+ N m 906 – 930: Khúc Th a D x ng là Ti t S ã kh i ngh a ch ng nhà ng,ă ừ ụ ư ế Độ ứ đ ở ĩ ố Đườ
giành c l p c 24 n mđộ ậ đượ ă
+ B c tranh “kh i ngh a Hai Bà Tr ng”: do 2 ch em Tr ng Tr c, Tr ng Nh lãnh o. Thángứ ở ĩ ư ị ư ắ ư ị đạ
3 n m 40, Hai Bà Tr ng ã tri u t p t ng s , phát l nh kh i ngh a c a sông Hát Giangă ư đ ệ ậ ướ ĩ ệ ở ĩ ở ử
v i 4 câu th :ớ ề
“ M t xin r a s ch n c thù,ộ ử ạ ướ
Hai xin em l i nghi p x a h Hùngđ ạ ệ ư ọ
Ba k o oan c lòng ch ng,ẻ ứ ồ
B n xin v n v n s công l nh này.”ố ẻ ẹ ở ệ
Tr c s ti n công m nh m c a dân chúng, b n quan l i ông Hán ã b ch y, chínhướ ự ế ạ ẽ ủ ọ ạ Đ đ ỏ ạ
quy n ô h s p nhanh chóng. Bà Tr ng c tôn làm vua, x ng hi u Tr ng V ng,ề đ ộ ụ đổ ư đượ ư ệ ư ươ
óng ô Mê Linh, tr vì c 3 n m.đ đ ở ị đượ ă
+ Anh n th Hai Bà Tr ng (V nh Phú): N m 43 sau khi th t tr n b i o quân xâm l cđề ờ ư ĩ ă ấ ậ ở đạ ượ
c a Mã Vi n, Hai bà Tr ng ã gieo mình xu ng Hát Giang t v n. Nhân dân nh n bà, l pủ ệ ư đ ố ự ẫ ớ ơ ậ
d n th h i bà t i làng H Lôi – Yên Lãng. n th hai Bà v n còn l u gi n ngày nay.ề ờ ạ ạ ạ Đề ờ ẫ ư ữ đế
+ M t s n th các anh hùng dân t c:ộ ố đề ờ ộ
Hai Bà Tr ng (V nh Phú)ư ĩ
L ng Bà Tri u (Thanh Hóa)ă ệ
n th Lý Bôn (Hà Tây)Đề ờ
L ng Phùng H ng (Hà N i)ă ư ộ
n th Mai H c (Ngh An)Đề ờ ắ Đế ệ
+ H p hình chi n th ng B ch ng (n m 938): chi n th ng này ã ch m d t th i k m tộ ế ắ ạ Đằ ă ế ắ đ ấ ứ ờ ỳ ấ
n c h n 1000 n m và ã m ra kh nguyên m i, th i kì qu c gia phong ki n trên t n cướ ơ ă đ ở ỉ ớ ờ ố ế đấ ướ
Vi t Nam, chi n th ng B ch ng Giang do Ngô Quy n lãnh o nhân dân ch ng l i quânệ ế ắ ạ Đằ ề đạ ố ạ
Nam Hán
+ Tr ng ng: M c dù b c m oán, nhân dân v n ch t o s n xu t tr ng ng vì nó là m tố đồ ặ ị ấ đ ẫ ế ạ ả ấ ố đồ ộ
v t tiêu bi u cho truy n th ng dân t c. Tr ng ng th i kì B c thu c có kích th c nh h nậ ể ề ố ộ ố đồ ờ ắ ộ ướ ỏ ơ
tr ng ng ông S n, hoa v n c ng n gi h n .ố đồ Đ ơ ă ũ đơ ả ơ
+ Tr ng ch u b ng ng: Ch ng l i l nh c m dùng tr ng c a Thái Thú nhà Hán ban hành,ố ậ ằ Đồ ố ạ ệ ấ ố ủ
hàng ngày nhân dân s d ng nó nh d ng c sinh ho t ngày th ng nh ng khi có l l n nóử ụ ư ụ ụ ạ ườ ư ễ ớ
c chu n xu ng thành tr ng. i u ó ã nói lên s c s ng c a n n v n hóa ông S n tđượ ể ố ố Đ ề đ đ ứ ố ủ ề ă Đ ơ ừ
th i vua Hùng d ng n c.ờ ự ướ
+ Ngôi m c phía B c: nhi u di v t c tìm th y các ngôi m c các t nh phía B c.ộ ổ ắ ề ậ đượ ấ ở ộ ổ ở ỉ ắ
Thanh Hoá B c Ninhcòn l u gi l i các vi t tích c a s giao l u v n hóa Vi t – Hán, v t tíchắ ư ữ ạ ế ủ ự ư ă ệ ế
a s b ng ng: dao, ki m, m i giáo, a, tô u b ng ng …. Vòng trang s c, bát d ngđ ố ằ đồ ế ũ đỉ đề ằ đồ ứ ự
trên c b ng ngổ ằ đồ
i u này ch ng t ng i Vi t chúng ta ã ti p nh n, s d ng và tìm cách Vi t hóa các v tĐ ề ứ ỏ ườ ệ đ ế ậ ử ụ ệ ậ
d ng ngo i nh pụ ạ ậ
n v i b o tàng ta còn th y c “m xác u p Xóm C i”Đế ớ ả ấ đượ ộ ớ ả
*** Phòng 4: M XÁC P XÓM C I***Ộ ƯỚ Ả
Tháng 11-1994 trong lúc gi i t a m t b ng chung c Xóm C i ph ng 8 qu n 5, các nhàả ỏ ặ ằ ư ả ườ ậ
kh o c ã phát hi n m xác p. ây là ngôi m song táng có 2 huy t m (nam t , nả ổ đ ệ ộ ướ Đ ộ ệ ộ ả ữ
h u), thi hài t xong trong quan tài g dày ph s n en, ngoài có quách g . Thi hài namữ đặ ỗ ủ ơ đ ỗ
còn l i 1 ít x ng và m t s tùy táng: 7 nh n vàng, 1 cây qu t, 1 cây l c, 1 ng ngoáyạ ươ ộ ố đồ ẫ ạ ượ ố
tr u, 1 bình vôiầ
Thi hài n cao 152cm, ã teo ét, s n m i và nhãn c u m t b h y ho i, tóc và móng tayữ đ đ ụ ủ ầ ắ ị ủ ạ
chân còn ch t, các kh p chi và c v n còn m m m i, c eo chu i h t b , hai c tay m iắ ớ ỗ ẫ ề ạ ổ đ ỗ ộ ồ đề ổ ỗ
bên eo 1 vòng vàng, thi hài c m c nhi u l p qu n áo l a và g m. Trong túi nh có 4 tđ đượ ặ ề ớ ầ ụ ấ ỏ ờ
gi y g m: lòng phái qui y, bài chú vãng sanh t nh , b n h ng danh 5 v ph t, bài chú m tấ ồ ị độ ả ồ ị ậ ậ
tông, trên có ph tri n còn c c ch “ Hòang Gia … “. D i áy quan tài có l p nh aủ ệ đọ đượ ữ ướ đ ớ ự
thông và Tâm Th t Tinh – t m ván có d c th ng hình sao B c u. Theo nghiên c u b cấ ấ ụ ủ ắ Đẩ ứ ướ
u, thì ây là thi hài c a bà Tr n Th Hi u m t n m 1869, th 60 tu i.đầ đ ủ ầ ị ệ ấ ă ọ ổ
*** Phòng 5: TH I LÝ (th k XI – th k XIII)***Ờ ế ỉ ế ỉ
Sau chi n th ng B ch ng 938, Vi t Nam ch m d t hoàn toàn th i kì m t n c kéo dàiế ắ ạ Đằ ệ ấ ứ ờ ấ ướ
h n 1000 n mơ ă
N m 981, b ng s c m nh c a qu c gia th ng nh t, Lê Hoàn lãnh o nhân dân i Vi tă ằ ứ ạ ủ ố ố ấ đạ Đạ ệ
ánh tan cu c xâm l c th nh t c a quân T ngđ ộ ượ ứ ấ ủ ố
N m 1009, Lý Công U n lên ngôi vua l p ra tri i Lý. Công cu c xây d ng t n c că ẩ ậ ề ộ ự đấ ướ đượ
xúc ti n m nh m , quân i c t ch c chính quyế ạ ẽ độ đượ ổ ứ
N m 1077, dân t c i Vi t ã ánh tan cu c xâm l c c a quân T ng l n th hai. Quy nă ộ Đạ ệ đ đ ộ ượ ủ ố ầ ứ ề
b t kh xâm ph m, ý th c c l p và ch quy n dân t c th hi n qua bài th b t h c a Lýấ ả ạ ứ độ ậ ủ ề ộ ể ệ ơ ấ ủ ủ
Th ng Ki t – b n tuyên ngôn c l p u tiên c a dân t c Vi t Namừơ ệ ả độ ậ đầ ủ ộ ệ
“Nam qu c s n hà nam cố ơ đế ư
Ti t nhiên nh phân t i thiên thệ đị ạ ư
Nh hà ngh ch l lai xâm ph mư ị ỗ ạ
Nh ng hành khang th b i h “ữ đẵ ủ ạ ư
Sau th ng l i, nhà Lý kh n tr ng xây d ng l i t n c, khôi ph c l i kinh t , phát tri nắ ợ ẩ ươ ự ạ đấ ướ ụ ạ ế ể
v n hoá ngh thu t. Có th nói tri u Lý là nhà n c phong ki n u tiên Vi t Nam că ệ ậ ể ề ướ ế đầ ở ệ đượ
thành l p và phát tri n v m t m tậ ể ề ọ ặ
+ B ng th ng kê lo n 12 s quân: sau khi Ngô Quy n m t (n m 944), tri u ình n y sinhả ố ạ ứ ề ấ ă ề đ ả
bi n lo n các th l c phong ki n n i d y, tranh ch p l n nhau d n n lo n 12 s quânế ạ ế ự ế ổ ậ ấ ẫ ẫ đế ạ ứ
° Ki u Phong Hãn chi m gi Phong Châu (B ch H c – V nh Phú)ề ế ữ ạ ạ ĩ
° Ki u Thu n chi m gi H i H (C m Khê – V nh Phú)ề ậ ế ữ ồ ồ ấ ĩ
° Nguy n Khoan chi m gi Tam èn (Yên Khê – Vình Phú)ễ ế ữ Đ
° Ngô Nh t Khánh chi m gi ng Lâm (Ba Vì – Hà Tây)ậ ế ữ Đườ
° ô C nh Th c chi m gi ông (Thanh Oai – Hà Tây)Đ ả ạ ế ữ ĐỗĐ
° Nguy n H u Ti p chi m gi Tiên Du (Tiên S n – Hà B c)ễ ư ệ ế ữ ơ ắ
° Lã ng Lâm chi m gi T Giang ( V n Lâm – H i H ng)Đườ ế ữ ế ă ả ư
° Nguy n Siêu chi m gi Tây Phú Li t (Thanh Trì - Hà N i)ễ ế ữ ệ ộ
° Ph m B ch H chi m gi ng Châu (Kim ng – H i H ng)ạ ạ ổ ế ữ Đằ Đồ ả ư
° Tr n Lãm chi m gi B Hà Kh u V Tiên - Thái Bình)ầ ế ữ ố ẫ ũ
° Vua Ngô là Ngô X ng Xí c ng rút v chi m gi vùng Binh Ki u (Tri u S n – Thanh Hoá)ươ ũ ề ế ữ ề ệ ơ
+ inh Tiên Hoàng t qu c hi u là i C Vi t (n m 968): di u này nói lên tinh th n c l pĐ đặ ố ệ Đạ ồ ệ ă ề ầ độ ậ
dân t c t ch ph nh n quy n bá ch ph ng B c ã áp t lên dân t c Vi t Nam t ngànộ ự ủ ủ ậ ề ủ ươ ắ đ đặ ộ ệ ừ
n m tr că ướ
+ Vua inh Tiên Hoàng ã ch n kinh thành Hoa L làm kinh ô m i. Vùng Hoa L b n phíaĐ đ ọ ư đ ớ ư ố
núi non hi m tr , ch c n xây lu kiên c n i li n, có th ch ng l i nh ng cu c t n công b tể ở ỉ ầ ỹ ố ố ề ể ố ạ ữ ộ ấ ấ
ng . Do thành Hoa L c d ng trên t l y, d lún, nên móng ph i c gia c , x lý t tờ ư đượ ự đấ ầ ễ ả đượ ố ử ố
b ng cách tr i lót cành cây l n t, p thành nhi u l p, á t ng óng sâu xu ng gi aằ ả ẫ đấ đắ ề ớ đ ả đ ố ữ
móng, chân t ng thành c ch c ch nườ đượ ắ ắ
+ Chân dung Lê i Hành: n m 979, inh Tiên Hoàng b ám h i, vua n i ngôi còn nh , n iĐạ ă Đ ị ạ ố ỏ ộ
b tri u ình xung t. Lê Hoàn là ng i có uy tín nh t nên c tôn lên làm vua, l y hi u làộ ề đ độ ườ ấ đượ ấ ệ
Lê i Hành, l p nên nhà ti n Lê. Ong ã lãnh o nhân dân ch ng quân T ng xâm l cĐạ ậ ề đ đạ ố ố ượ
l n th nh tấ ứ ấ
N m 1009, Lý Công U n lên ngôi, d t tên n c là i Vi t, l p ra tri u Lýă ẩ ặ ướ Đạ ệ ậ ề
+ Ch quan ch th i Lý:ế độ ế ờ
° ng u là Vua r i n các quan ch c cao c p v n võ. N m 1042 b luât Hình th cĐứ đầ ồ đế ứ ấ ă ă ộ ư đượ
ban hành c ng là b lu t u tiên c a Vi t Nam. N m 1075 m khoa thi u tiên tuy n l aũ ộ ậ đầ ủ ệ ă ở đầ ể ự
nhân tài. Ch ng t nhà n c trung ng ã t ng i n nh.ứ ỏ ướ ươ đ ươ đố ổ đị
+ Anh l p th ng c ng Vân n: th ng c ng này c l p ra nh m áp ng nhu c u traoậ ươ ả Đồ ươ ả đượ ậ ằ đ ứ ầ
i hàng hóa v i n c ngoài. Th ng c ng quan tr ng và s m u t nh t c a i Vi tđổ ớ ướ ươ ả ọ ầ ấ ấ ủ Đạ ệ
+ Anh phong c p ru ng thác ao ti n và th c p: Vua có quy n em m t s h nông dânấ ộ đ ề ự ấ ề đ ộ ố ộ
ho c ru ng t c a công xã phong c p cho quý t c, quan l i cao c p. Nh ng ng i nôngặ ộ đấ ủ ấ ộ ạ ấ ữ ườ
dân ph i n p tô, thu , lao d ch, i lính cho ng i c phong. Ru ng t do banả ộ đủ ế ị đ ườ đượ ộ đấ
th ng, phong c p th ng c g i là “ru ng ném t”. T ng truy n r ng ng i cưở ấ ườ đượ ọ ộ đấ ươ ề ằ ườ đượ
th ng ng trên núi ném ao i xa n âu thì chi m t n y.ưở đứ đ đ đế đ ế đấ đế đấ
+ T ng nh ng ng ti n th i Lý:ủ đự ữ đồ ề ờ
° Thu n Thiên thông b o (1042 – 1028)ậ ả
° Minh o thông b o (1042 – 1162)Đạ ả
° i Minh thông b o (1140 – 1162)Đạ ả
ng ti n hình tròn, có l hình vuông gi a, t ng tr ng cho tr i và t. B m t có niênĐồ ề ỗ ở ữ ượ ư ờ đấ ề ặ
hi u vua. B trái th ng tr n, có khi ch ch n m úc, n i úc, giá tr ti nệ ề ườ để ơ đề ữ ỉ ă đ ơ đ ị ề
+ B n chi n th ng quân T ng (1070 – 1077): D i tri u vua Lý Nhân Tông, nh m iả đồ ế ắ ố ướ ề ằ đố
phó v i tham v ng xâm l c c a nhà T ng, Ph Qu c Thái úy (t t ng) Lý Th ng Ki t ãớ ọ ượ ủ ố ụ ố ể ướ ườ ệ đ
tr c ti p, ch ng t ch c ti n công th ng sang t T ng t v . N m 1076, thành Ungự ế ủ độ ổ ứ ế ẳ đấ ố để ự ệ ă
Châu b chi m gi . Lý Th ng Ki t cho phá h y kho tr l ng th c, dùng á l p sông, ch nị ế ữ ừơ ệ ủ ữ ươ ự đ ấ ặ
ng ti p vi n c a ch r i nhanh chóng rút v n c, chu n b cu c kháng chi n quy môđườ ế ệ ủ đị ồ ề ướ ẩ ị ộ ế
l n “phòng tuy n sông C u”. N i ây ã quy t nh s th m b i c a quân T ngớ ế ầ ơ đ đ ế đị ự ả ạ ủ ố
+ H p hình phòng tuy n sông C u Hà B c: t t c ng b t phía ông B c ti n vàoộ ế ầ ở ắ ấ ả đườ ộ ừ Đ ắ ế
Th ng Long u ph i i qua ngã sông C u. L i d ng a th lòng sông nh m t chi n hàoă đề ả đ ầ ợ ụ đị ế ư ộ ế
thiên nhiên l i h i, su t t chân núi Tam o n L c u, Lý Th ng Ki t ã cho p tợ ạ ố ừ Đả đế ụ Đầ ườ ệ đ đắ đấ
cao m y th c, óng tre làm d u dày m y t ng “sông sâu, thành cao, d u dày” t o thànhấ ướ đ ậ ấ ầ ậ ạ
ch ng ng i v t kiên c làm tuy n phóng ng lón c a quân ta. Cu i n m 1076 u n mứơ ạ ậ ố ế ự ủ ố ă đầ ă
1077 ch a mu i v n quân tác chi n và 20 v n dân binh ánh i Vi t theo hai ngđị đư ờ ạ ế ạ đ Đạ ệ đườ
th y và b . Th binh T ng b quân ta ánh b t ra kh i vùng bi n ông B c, còn b binh chiaủ ộ ủ ố ị đ ậ ỏ ể Đ ắ ộ
làm hai c m óng bên b b c sông C u, do nh ng t ng gi i c a nhà T ng là Quách Qùy,ụ đ ờ ắ ầ ữ ướ ỏ ủ ố
Tri u Ti t ch huy chia làm 2 l n t phá tr n tuy n b n ò Nh Nguy t nh ng u b Lýệ ế ỉ ầ độ ậ ế ở ế đ ư ệ ư đề ị
Th ng Ki t ph n kích k p th i. ch ph i chuy n t th ti n công sang th phòng ng . Lýườ ệ ả ị ờ Đị ả ể ừ ế ế ế ự
Th ng Ki t v t sông b t ng ánh úp doanh tr i chính c a quân ch qu ng sông Tháoườ ệ ượ ấ ờ đ ạ ủ đị ở ả
Túc. L c l ng ch b chia c t và b tiêu di t h n m t s quân. Tháng 3 n m 1077 quânự ượ đị ị ắ ị ệ ơ ộ ố ă
T ng rút ch y v n c trong càng ho n lo nố ạ ề ướ ả ạ
+ Bia Linh X ng: D ng n m 1126 ghi l i thân th s nghi p công lao to l n c a Lý Th ngứ ự ă ạ ế ự ệ ớ ủ ườ
Ki t qua các chi n công: Khâm, Liêm, Ung Châu, phòng tuy n sông C u, ng th i nói lênệ ế ế ầ đồ ờ
s ra i và phát tri n c a Ph t giáo th i Lýự đờ ể ủ ậ ờ
+ Chùa M t C t (còn g i là chùa Di n H u): xây d ng n m 1049 th i vua Lý Thái Tông, xâyộ ộ ọ ệ ự ự ă ờ
d ng v i nguy6en nhân vua n m m th y th y Quan Am d n mình lên toà sen, chùa cự ớ ằ ơ ấ ấ ẫ đượ
xây th Quan Th Am B Tát mang ý ni m cao c : lòng nhân ái soi t th gian. Chùađể ờ ế ồ ệ ả ỏ ế
c khôi ph c n m 1954, vì chùa g c ã b th c dân Pháp phá hu tr c khi chúng rút lui.đượ ụ ă ố đ ị ự ỷ ướ
Chùa M t C t hi n nay n m trong qu n th ki n trúc L ng và b o tàng H Chí Minh – Hàộ ộ ệ ằ ầ ể ế ă ả ồ
N iộ
+ T ng A Di à (1057 – Hà B c): ây là pho t ng quý có t th i Lý, làm b ng á, caoượ Đ ắ Đ ượ ừ ờ ằ đ
1,87m, b t ng hình bát giác, có nhi u b c cao 0,9m, b trí hoa v n. T ng Ph t tr ngệ ượ ế ậ ố ă ượ ậ ư
bày B o tàng c làm b ng th ch cao t nguyên b n b ng á, t chùa Ph t Tích (Hàở ả đượ ằ ạ ừ ả ằ đ đặ ở ậ
Tây)
+ T g m ki n trúc:ủ ố ế
° G ch th i Lý : c tìm th y chùa Ph t Tích v i b m t c kh c n i hai hàng chạ ờ đượ ấ ở ậ ớ ề ặ đượ ắ ổ ữ
Hán theo chi u d c:ề ọ
“Lý Gia tam Ch ngđệ Đế ươ
Thánh gia Khánh th t niên t o”ấ ạ
Có ý ngh a c làm n m th 7 (1065), i vua Lý Thánh Tôngĩ đượ ă ứ đờ
° Hai kh i hoa sen: Trong lòng kh i hoa sen co “lõi” hình ng, r ng, lòng nhô cao h i loe ra,ố ố ố ỗ ơ
kh i sen nh , ng kín 0,3m, t trong lòng kh i sen l n ng kín 0,5m, b ng t nung,ố ỏ đườ đặ ố ớ đườ ằ đấ
màu g ch, ch m n i thành 3 l p cánh senđỏ ạ ạ ổ ớ
° Kh i vòm tháp: Ch m n i c u kì, trai chu t hoa cúc dây u n l n hình sin, treong m i khúcố ạ ổ ầ ố ố ượ ỗ
u n có hình bông cúc tròn, lá r i d u t u n cu iố ả ề ừ đầ đế ố
° Mãnh k t t ng tháp: m t ngoài ch m n i hoa chanh 4 cánh và di m cánh senế ầ ặ ạ ổ ề
° Hai mô hình nhà: trên th ng cham hoa chanh, mái ngói hình ng, u ngói trang tríườ ố đầ
nh ng cánh hoa, c a chính có vòm congữ ử
° M t pho t ng ph ng: t ng b m t u, qu g i, hai tay buông so le.ộ ượ ỗ ượ ị ấ đầ ỳ ố
+ Kh i b sen b ng á Sa Th ch: ng kín 45cm, có l là Ph t, m t b ph ng, chungố ề ằ đ ạ đườ ẽ ậ ặ ệ ẳ
quanh ch p n i hai l p hoa sen, m i l p 16 cánh.ạ ổ ớ ỗ ớ
+ T g m gia d ng: tiêu bi u là lo i g m men ng c, ph ngoài c t g m 1 l p men trong, dày,ủ ố ụ ể ạ ố ọ ủ ố ồ ớ
màu xanh l c hay màu tr ng ngà. C t g m c ng, r n và n ng, c t o dánh thanh mãnhụ ắ ố ố ứ ắ ặ đượ ạ
+ Chi u d i ô: Vào th i Lý, công cu c xây d ng t n c c y m nh v m i m t. N nế ờ đ ờ ộ ự đấ ướ đượ đẩ ạ ề ọ ặ ề
v n hóa dân t c c m mang và phát tri n xây d ng nên m t n n v n hóa m à b nă ộ đượ ở ể ự ộ ề ă đậ đ ả
s c dân t c – n n v n hoá Th ng Long hay n n v n hóa Lý-Tr nắ ộ ề ă ă ề ă ầ
***Phòng 6: TH I TR N (Th k XIII - th k XIV)***Ờ Ầ ế ỉ ế ỉ
N m 1266, tri u Lý suy vong, tri u Tr n c thành l p, ã áp ng nguy n v ng c a nhână ề ề ầ đượ ậ đ đ ứ ệ ọ ủ
dân và quy lu t phát tri n c a l ch sậ ể ủ ị ử
+ B n cu c xâm l c c a qu c Mông C t Á sang Au (th k XIII - XV): lãnh th ả đồ ộ ượ ủ đế ố ổ ừ ế ỉ ổ đế
qu c Mông C Mông C ã c m r ng n sát biên gi i i Vi t. Chính trên b cố ổ ổ đ đượ ở ộ đế ớ Đạ ệ ướ
u ng xâm l c, chúng ã v p ph i m t b c l y thép, ó là d c kháng chi n vô cùng anhđ ờ ượ đ ấ ả ộ ứ ũ đ ứ ế
d ng c a nhân dân i Vi tũ ủ Đạ ệ
+ Bàn 3 l n chiên th ng quân Nguyên Mông:đồ ầ ắ
° L n th nh t (1258): v i 3 v n k binh, b ánh th m b i, ph i rút lui v Vân Namầ ứ ấ ớ ạ ị ị đ ả ạ ả ề
° L n th hai (1285): v i l c lu ng vi n chinh l n. Cu c kháng chi n l n th hai này gay goầ ứ ớ ự ợ ễ ớ ộ ế ầ ứ
và ác li t, quân thù càng th t b i nh c nhã và th ng l i c a i Vi t càng th ng l i vang d iệ ấ ạ ụ ắ ợ ủ Đạ ệ ắ ợ ộ
° L n th ba (1288): h y b k ho ch xâm l c Nh t B n d n l c l ng vào xâm l cầ ứ ủ ỏ ế ạ ượ ậ ả để ồ ự ượ ượ
i Vi t. L n này ngoài b binh, k binh, còn t ng c ng thêm th y binh và m t oàn thuy nĐạ ệ ầ ộ ị ă ườ ủ ộ đ ề
t i l ng. Nh ng cu c xâm l c l n th ba c a quân thù l i b p tanả ươ ư ộ ượ ầ ứ ủ ạ ị đậ
+ B n li t kê: danh nhân danh t ng th i Tr nả ệ ướ ờ ầ
° Tr n Th ầ ủ Độ
° Tr n Qu c Tu nầ ố ấ
° Tr n Quang Kh iầ ả
° Tr n Nh t Du tầ ậ ậ
° Tr n Khánh Dầ ư
+ Ba c c g B ch ng: theo k ho ch c a Tr n Qu c Tu n, quân dân ta x g lim, g táoọ ỗ ạ Đằ ế ạ ủ ầ ố ấ ẻ ỗ ỗ
o nh n, c m xu ng sông t o bãi ch ng ng i v t l n ng n c n các chi n thuy n ch khiđẽ ọ ắ ố ạ ướ ạ ậ ớ ă ả ế ề đị
th y tri u xu ng. Chi n th ng này ã làm th t b i âm m u bi n n c ta thành bàn p c aủ ề ố ế ắ đ ấ ạ ư ế ướ đạ ủ
qu c Mông C m r ng xâm l c xu ng các n c ông Nam Áđế ố ổ để ở ộ ượ ố ướ Đ
+ G m trang trí "th i Tr n" rât a d nh th ng c nung, m t s có ph men, nh ng hìnhố ờ ầ đ ạ ườ đượ ộ ố ủ ữ
t ng r ng, ph ng v i nh ng nét cong tròn m m m i tinh t , nh ng viên ngói M i Hài phượ ồ ượ ớ ữ ề ạ ế ữ ũ ủ
men dày y n, g ch lát n n l n ph Thiên Tr ng, trên m t g ch in n i nh ng hìnhđầ đặ ạ ề ớ ở ủ ườ ặ ạ ổ ữ
hoa sen, cúc, chanh cách i uđ ệ
+ Th p g m hoa màu nâu: tìm th y Thanh Hóa, cao kho ng 70cm ng kính kho ngạ ố ấ ở ả đườ ả
63cm, ph n ánh tinh th n th ng võ c a dân t c Vi t Nam d i thòi Tr nả ầ ượ ủ ộ ệ ướ ầ
+Mô hình tháp Bình S n (V nh Phú), tháp Ph Minh (Biên Hòa): th i Tr n, Ph t giáo giơ ĩ ổ Ở ờ ầ ậ ữ
vai trò ch o trong i s ng tinh th nủ đạ đờ ố ầ
° Bình S n (còn g i là tháp Then hay chùa V nh Khánh): Tam S n tình V nh Phúc, có 12ơ ọ ĩ Ở ơ ĩ
t ng c b , cao 16m, có hoa v n trang tríầ ả ệ ă
° Tháp Ph Minh: xã T c M c có 14 t ng cao trên 22m, t ng d i xây b ng á, 13 t ngổ ở ứ ặ ầ ườ ướ ằ đ ầ
trên u xây b ng g ch, c trang trí b ng nh ng t á b ng r ng và sócđề ằ ạ đượ ằ ữ ượ đ ằ ồ
+ Cánh c a ch m kh c g m Ph Minh: ây là 1 trong 4 cánh c a b c a chùa c làmử ạ ắ ỗ ổ Đ ử ộ ủ đượ
b ng g lim, l p ngay l i i vào chính gi a chùa. tài trang trí là nh ng hình r ng u nằ ỗ ắ ố đ ữ Đề ữ ồ ố
khúc quen thu c, nh ng hoa v n són n c g i cho chúng ta có c m gíc uy nghi trangộ ữ ă ướ ợ ả
nghiêmtr c lúc bu c vào chiêm ng ng ph t tướ ớ ưỡ ậ ổ
+ H á l ng Tr n Th (Thái Bình):bi u t ng c a uy quy n nhà vua, v a c tôn thổ đ ă ầ ủ Độ ể ượ ủ ề ừ đượ ờ
nh ng i b o v n chùa, l ng t mư ườ ả ệ đề ă ẩ
Sau 30 n m kháng chi n ch ng quân Nguyên - Mông th ng l i (1258 - 1288), nhà Tr n lúcă ế ố ắ ợ ầ
u ra s c ph c h i kinh t và phát tri n v n hoá, nh ng v sau l i lo c ng c a v th ngđầ ứ ụ ồ ế ể ă ư ề ạ ủ ố đị ị ố
tr , thâu tóm nh ng thành qu u tranh , xây d ng c a nhân dân. Trong ti`nh tr ng r i renị ữ ả đấ ự ủ ạ ố
ó H Quý Ly, m t quý t c có th l c th i Tr n , lâp ra v ng tri u m i, ó là tri u Hđ ồ ộ ộ ế ự ờ ầ ươ ề ớ đ ề ồ
***Phòng 7: TH I LÊ (th k XV - th k XVII)***Ờ ế ỉ ế ỉ
Sau khi H Quý Ly l t tri u Tr n và th t b i trong kháng chi n ch ng quân Minh (1407).ồ ậ đổ ề ầ ấ ạ ế ố
N c i Vi t r i vào ách th ng tri phong ki n c a các n c, do các cu c kh i ngh a mangướ Đạ ệ ơ ố ế ủ ướ ộ ở ĩ
tính t phát nên cu i cùng u th t b i. Cu c kháng chi n ch ng quân Minh kéo dài 10 n mự ố đề ấ ạ ộ ế ố ă
tr i qua bao nhiêu gian kh , m t mát hy sinh. N m 1427 Lê L i lâp ánh u i quân Minh l pả ổ ấ ă ợ đ đ ổ ậ
ra tri u Lêề
+ T v khí th i Lê: còn thô s g m dao, ki m, m i lao, ngoài ra còn có kh u súng b ngủ ũ ờ ơ ồ ế ũ ẩ ằ
ng, n b ng gang hay á, súng ây có 2 khoang, 1 ch a ch t n g n ngòi, khoangđồ đạ ằ đ ở đ ứ ấ ổ ắ
trên ch a ntròn b ng gang hay áứ đạ ằ đ
+ H p hình Ai Chi L ng (L ng S n): a hình hi m tr , h ng hành quân c a 10 v n quânộ ă ạ ơ Đị ể ở ướ ủ ạ
Minh, vì v y n i ây r t thích h p làm tr n i mai ph c. Tháng 10-1427 gi c ã l t vào tr nậ ơ đ ấ ợ ậ đạ ụ ặ đ ọ ậ
a này. Li u Th ng b chém u, quân ta ã tiêu di t 1 v n quân. Chi n th ng này góp ph nđị ễ ă ị đầ đ ệ ạ ế ắ ầ
quan tr ng vào vi c gi i phóng t n c kh i ách ô h c a nhà Minhọ ệ ả đấ ướ ỏ đ ộ ủ
+ Chân dung Nguy n Trãi (b n photo d t l a): Ong là v anh hùng dân t c ni m t hào c aễ ả ệ ụ ị ộ ề ự ủ
nhân dân ta, ông là linh h n c a cu c kháng chi n ch ng quân Minhồ ủ ộ ế ố
+ M t s n th : t lòng nh ng ng i có công v i t n c, nhân dân Vi t Nam m iộ ố đề ờ Để ỏ ữ ườ ớ đấ ướ ệ ở ọ
n i u d ng n th t ng ni m hơ đề ự đề ờ ưở ệ ọ
+ Anh n th Lê L i (Lam S n - Thanh Hóa), (1385-1433): au lòng tr c c nh nu c m tđề ờ ợ ơ Đ ướ ả ớ ấ
nhà tan, ông nuôi chí di t thù c u n c, em c tài s n và tâm huy t c a mình th c hi nệ ứ ướ đ ả ả ế ủ để ự ệ
lý t ng ó. D p xong gi c Minh, Ông lên ngôi l p ra nhà Lêưở đ ẹ ặ ậ
+ Anh n th Nguy n Xí ( Nghi H p - Nghi L c - Ngh An)đề ờ ễ ợ ộ ệ
° 1396 - 1465: làng Th ng Xà hu n Chân Phúc, gia ình b n thân ông s ng b ng nghỞ ượ ệ đ ả ố ằ ề
buôn mu i, Ong gia nh p quân Lam S n, l p c nhi u chi n công oanh Li tố ậ ơ ậ đượ ề ế ệ
+ Ti n th i Lê: N n kinh t ph c h i và phát tri n công th ng nghi p nên nhà n c mề ờ ề ế ụ ồ ể ươ ệ ướ ở
x ng úc ti n và v khí. Ti n th i Lê s không th y có nh ng gang, s t, thi c ch y u làưở đ ề ũ ề ờ ơ ấ ữ ắ ế ủ ế
b ng ng. Có nhi u lo i:ằ đồ ề ạ
° Thi u Binh Thông B o - i vua Lê Thánh Tông (1434 - 1449)ệ ả đờ
° i Hoà Thông B o - i vua Lê Nhân Tông (1443 - 1453)Đạ ả đờ
° Thái Hoà Thông B o - i vua Lê Nhân Tông (1443 - 1453)ả đờ
° Diên Ninh Thông B o - i vua Lê Nhân Tông (1443 - 1453)ả đờ
° Quang Thu n Thông B o - i vua Lê Thánh Tông (1460 - 1497)ậ ả đờ
° H ng c Thông B o - i vua Lê Thánh Tông (1460 - 1497)ồ Đứ ả đờ
+ T con d u th i Lê: Lam b ng, kim lo i c kh c b ng ch Hán, hình dáng kích th củ ấ ờ ằ ạ đượ ắ ằ ữ ướ
c quy nh b i các c p, t ch c khác nhau. ây có m t con d u b ng ng tìm th y đượ đị ở ấ ổ ứ Ở đ ộ ấ ằ đồ ấ ở
Quãng Ngãi n m 1988, d u làm vào n m 1471, l ng ghi ch Hán: "An c a Ty Th a Tuyênă ấ ă ư ữ ủ ừ
S cai tr x Qu ng Nam - Ty Th ng B o ch t o. H ng c th hai (1471)".ứ ị ứ ả ượ ả ế ạ ồ Đứ ứ
+ T ch c chính quy n th i Lêổ ứ ề ờ
+ S t ch c quân iơ đồ ổ ứ độ
+ Ch ru ng t: Th i Lê chia theo hai ch : quân i n, L c i n. Tât c dân trong xãế độ ộ đấ ờ ế độ đề ộ Đ ề ả
u chia c ru ng, không u nhau mà theo ch c t c, b c c p xã h i, 6 n m c c pđề đượ ộ đề ứ ướ ậ ấ ộ ă đượ ấ
1 l n. Quan c 11 ph n, dân c 2 ph n r iầ đượ ầ đượ ầ ưỡ
+ T ng Quan Am nghìn m t, nghìn tay: c làm vào n m 1656, ý ngh a và gía tr c a b cượ ắ đượ ă ĩ ị ủ ứ
t ng ch g i lên hình nh t ng tr ng cho bàn tay, kh i óc, lao ng và trí tu , bi u hi nượ ở ổ ợ ả ượ ư ố độ ệ ể ệ
s c s ng và s v n lên c a ng iứ ố ự ươ ủ ườ
+ G m th i Lê: làm t lo i men tr ng hoa lam, có nhi u lo i tô, chén, d a, chân èn …ố ờ ừ ạ ắ ề ạ ĩ đ
Th i gian này có nhi u trung tâm s n xu t: g m Bát Tràng (Hà N i), Th Hà (B c Hà), Chuờ ề ả ấ ố ộ ổ ắ
u, H p Lê (H i H ng), t i th i M c g m th ng ghi niên hi u n i làm và ng i s n xu tĐậ ợ ả ư ớ ờ ạ ố ườ ệ ơ ườ ả ấ
+ Ngoài ra còn có nh ng b n sao hi n v t nh : các lo i v khí, u r ng (Lam S n - Thanhữ ả ệ ậ ư ạ ũ đầ ồ ơ
Hoá), lân, bia ti n s V n Mi u - Qu c T Giám (Hà N i)ế ĩ ă ế ố ử ộ
***Phòng 8: TH I TÂY S N (Th K XVIII)***Ờ Ơ ế ỉ
Vào giai o n này phong ki n Vi t Nam b c vào giai o n kh ngđ ạ ế ệ ướ đ ạ ủ
ho ng tòan di n do s tranh ch p gi a các t p oàn Phong ki nả ệ ự ấ ữ ậ đ ế
+ Xung t B c - Nam(1527 - 1592)độ ắ
+ Tr nh Nguy n (1627 - 1672)ị ễ
+ B n kh i ngh a nông dân th k XVIIIả đồ ở ĩ ế ỉ
Là th i kì c a phong trào nông dân ch ng phong ki n n ra kh p n i c àng trong l nờ ủ ố ế ổ ở ắ ơ ả đ ẫ
àng ngoàiđ
c bi t vào mùa xuân 1771, kh i ngh a Tây S n c a 3 anh em nhà Nguy n Hu , Nguy nĐặ ệ ở ĩ ơ ủ ễ ệ ễ
Nh c, Nguy n L ã l t n n th ng tr c a chúa Tr nhạ ễ ữ đ ậ đổ ề ố ị ủ ị
ng th i phong trào Tây S n còn ch ng l i cu c kháng chi n ch ng xâm l c c a quânĐồ ờ ơ ố ạ ộ ế ố ượ ủ
Xiêm (Thái Lan) phía Nam và quân Thanh (Trung Qu c) phía B cố ắ
+ T g m th i Tây S n: K th a truy n th ng và ti p t c phát tri n truy n th ng "g mủ đồ ố ờ ơ ế ừ ề ố ế ụ ể ề ố ố
Hoa Lam" th i Lê, g m th i kì này mang tính dân t c nh bình vôi, âu d ng n cờ ố ờ ộ ư ự ướ
+ Tr ng ng C nh Th nh: Tuy không có nh ng hoa v n c s c nh ng ã th hi n tinhố đồ ả ị ữ ă đặ ắ ư đ ể ệ
th n dân t c, c úc vào n m 1801ầ ộ đượ đ ă
+ Chuông ng úc n m 1779đồ đ ă
+ Ngoài ra còn có trên 68 hi n v t c a th i kì này c tr ng bày g m: ti n, v khí Trungệ ậ ủ ờ đượ ư ồ ề ũ
Qu c, l c l c, bình b ng ng, l h ng, bình, n m r u, tô, chén b ng g m, t ng ph t,ố ụ ạ ằ đồ ư ươ ậ ượ ằ ố ượ ậ
la hán b ng gằ ỗ
+B n chi n th ng quân Xiêm xâm l c (1784 - 1785)ả đồ ế ắ ượ
+ H p hình Tr n G ch R m - Xoài Mút (M Tho - Ti n Giang)ộ ậ ạ ầ ỹ ề
ª H p hình ã tái hi n tr n ánh oanh li t này do Nguy n Hu lãnh o, Ong ã cho b tríộ đ ệ ậ đ ệ ễ ệ đạ đ ố
m t tr n a mai ph c t i ây. Thu binh d u sâu trong các nhánh sông nh gi a cù lao. Bộ ậ đị ụ ạ đ ỷ ấ ỏ ữ ộ
binh, pháo binh mai ph c trên b . Trên cù lao gi a sông ngày 19-01-1785 ch ã kéo toànụ ờ ữ đị đ
b l c l ng ti n ánh Tây S n M Tho. Ong cho pháo binhb t ng nh n làm cho chộ ự ượ ế đ ơ ở ỹ ấ ờ ả đạ đị
r i lo n i hình. K t qu toàn b ch b ánh b i, h n 4 v n quân xiêm b t tr n.ố ạ độ ế ả ộ đị ị đ ạ ơ ạ ị ử ậ
V i chi n th ng l y l ng ó quân dân ta ã 165p tan âm m u xâm l c và hành ng bánớ ế ắ ẫ ừ đ đ đ ư ượ độ
n c c a Nguy n Anhứơ ủ ễ
+ B n : Quang Trung i phá quân Thanhả đồ đạ
c tin báo c p ngày 21-12-1788 Nguy n Hu lên ngôi l y hi u là Quang Trung, lâp t cĐượ ấ ễ ệ ấ ệ ứ
lãnh o ti n qu6an ra B c ánh quân xâm l cđạ ế ắ đ ượ
ª Ngày 25-01-1789: o quân ch l c v t sông áy m cu c ti n công i phá quân ThanhĐạ ủ ự ượ Đ ở ộ ế đạ
ª Ngày 28-01-1789: bao vây và h n H H iạ Đồ ạ ồ
Ngày 30-01-1789: Dùng th ng binh và c m t quân tri t phá n Ng c H i trong vòng 5ươ ả ử ệ đồ ọ ồ
ngày êm - êm, u xuân K D u, ngh a quân Tây S n ã ánh tan 30 v n quân Thanhđ đ đầ ỉ ậ ĩ ơ đ đ ạ
xâm l cượ
+ H p hình chi n th ng Ng c H i : M sáng ngày 30-01-1789 quân ta b c vào tr n quy nộ ế ắ ọ ồ ờ ướ ậ ế
chi n v i ch n Ng c H i. Vua Quang Trung tr c ti p ch huy tr n công n ác li t, iế ớ đị ở đồ ọ ồ ự ế ỉ ậ đồ ệ độ
t ng binh g m 100 con voi chi n c a Tây S n xông vào t n công, v i k binh c a quânượ ồ ế ủ ơ ấ ớ ị ủ
Thanh ã xông ra nh ng nhanh chóng tan vđ ư ỡ
B n chúng ã b n i pháo, cung tên c n ng quân ta, i xung kích c a Tây S n v iọ đ ắ đạ để ả đườ độ ủ ơ ớ
nhi u chi n s c m t , dùng lá ch n l n, che mình xông vào chi n lu ch và gía chi n. oề ế ĩ ả ử ắ ớ ế ỹ đị ế Đạ
quân Tây S n ào t xung phong tr n a tr c s c m nh c a quân n Ng c H i b sanơ ạ ậ đị ướ ứ ạ ủ đồ ọ ồ ị
ph ngẳ
+ Tranh gò ng, Xuân chi n th ng ng a: Mô t c nh oàn quân Tây S n chi n th ngđồ ế ắ Đố Đ ả ả đ ơ ế ắ
do vua Quang Trung lãnh o, trong chiên bào nhu m en. Quân Tây S n ã ti n vàođạ ộ đ ơ đ ế
Th ng Long gi a mùa xuân r c r hoa ào này mùng 5t t K D u - Xuân 1789ă ữ ự ỡ đ ế ỷ ậ
+ T v khí th i Tây S n: K thu t quân s th i Tây S n có nhi u b c phát tri n h n soủ ũ ờ ơ ỷ ậ ự ờ ơ ề ướ ể ơ
v i tr cớ ướ
ª V khí mang nét h n so v i tr cũ ơ ớ ướ
ª Pa - Nô, Các l nh ch v chính sách Khuy n Nông: N m 1789, Vua Quang Trung ban bệ ỉ ề ế ă ố
ph c h i quân phiêu tán, khai kh n t b b hoang ng th i ra nhi u chính sách kinh t ,ụ ồ ẩ đấ ị ỏ đồ ờ đề ề ế
chú ý phát tri n nông nghi p ng viên nông dân s n xu tể ệ độ ả ấ
ª Quang Trung ra l nh bãi b m t s thu công th ng n ng n , m r ng buôn bán v iệ ỏ ộ ố ế ươ ặ ề ở ộ ờ
n c ngoài, m mang công cu c phát tri n. Nh ng i u này m ra h ng phát tri n m iướ ở ộ ể ữ đề ở ướ ể ớ
cho xã h i Vi t Nam lúc óộ ệ đ
+ Chi u d ch sách Hán ra ch Nôm c a Quang Trung: vi c h c c m r ng và ch thiế ị ữ ủ ệ ọ đượ ở ộ ế độ
c c ch n ch nh. c bi t Vua Quang Trung r t coi tr ng ch Nôm, mu n a a v chử đượ ấ ỉ Đặ ệ ấ ọ ữ ố đư đị ị ữ
Nôm lên i v ch vi t chính th c c a qu c gia. Ong cho l p vi n Sùng Chính, d ch sáchđạ ị ữ ế ứ ủ ố ậ ệ để ị
ch Hán ra ch Nôm nh m d y cho dân. T ó ch Hán không còn chi m a v c tônữ ữ ằ ạ ừ đ ữ ế đị ị độ
n a. ó là b c phát tri n v i n n v n hoá dân t cữ Đ ướ ể ớ ề ă ộ
***Phòng 9: Th i Nguy n Và Phong Trào Ch ng Th c Dân Phápờ ễ ố ự
(Th K XIX - u Th K XX)***ế ỉ Đầ ế ỉ
+ B ng ch ru ng th i Nguy n:ả ế độ ộ đấ ờ ễ
ª Qu ng i n: Ru ng t 3 n m chia l i 1 l n, quan Nh t Ph m 15 ph n C u Ph m 8 ph n,ả đ ề ộ đấ ă ạ ầ ấ ẩ ầ ử ẩ ầ
lính C m Binh 9 ph n, Tinh binh 8 ph n, dân inh 5 ph n r i, m côi ph n góa 3 ph nấ ầ ầ đ ầ ưỡ ồ ụ ữ ầ
ª Chính sách kh n hoang:ẩ
- n i nĐồ đ ề
- Doanh i nđề
- Kh n hoang ru ng t b hoang a ph ngẩ ộ đấ ỏ ở đị ươ
+ Hình nh dân s xã h i Vi t Nam (th k XIX - th k XX): Anh c ch p l i và phóng to,ả ố ộ ệ ế ỉ ế ỉ đượ ụ ạ
song chúng ta v n còn th y c s ón ti p long tr ng c a tri u Nguy n ti p phái oànẫ ấ đượ ự đ ế ọ ủ ề ễ ế đ
n c ngoài kinh ô Huướ ở đ ế
+ Hi p c bán n cệ ướ ướ
+ B ng th ng kê m t s cu c kh i ngh aả ố ộ ố ộ ở ĩ
ª Kh i ngh a Phan Bá Vành Thái Bình - H i D ng (1821 - 1827)ở ĩ ở ả ươ
ª Kh i ngh a Nùng V n Vân Tuyên Quang - Thái Nguyên.ở ĩ ằ ở
ª N m 1859 - 1861, kh i ngh a Tr n Thi u Chính, Lê Huy, D ng ình Tân Gia nh gi tă ở ĩ ầ ệ ươ Đ ở Đị ế
quan ba Barbe ánh tàu Primoget.đ
ª Kh i ngh a Nguy n Trung Tr c R ch Giá (1861 - 1868) t tàu Espérance vàm sôngở ĩ ễ ự ở ạ đố ở
Nh t T o (Long An)ậ ả
+ T v khí c a Pháp: Trong th i kì xâm l c Vi t Nam, Pháp ã s d ng nhi u ph ngủ ũ ủ ờ ượ ệ đ ử ụ ề ươ
ti n, v khí hi n i nh tàu, xe, i bác … nh ng kh u súng tr ng bày ây ph n nào nóiệ ũ ệ đạ ư đạ ữ ẩ ư ở đ ầ
lên s quy mô ác li t c a cu c chi n tranh.ự ệ ủ ộ ế
+ T v khí quân Vi t Nam: có nhi u lo i dao, ki m, mã t u súng tr ng … ủ ũ ệ ề ạ ế ấ ườ
+ Mô hình tr n ánh tàu Espérance: Nguy n Trung Tr c ã chiêu m ngh a quân và l p 1ậ đ ễ ự đ ộ ĩ ậ
chi n công vang d i trên vàm sông Nh t T o ngày 10-12-1861. Tr n ánh này ã t cháyế ộ ậ ả ậ đ đ đố
và ánh chìm pháo h m Espérance, di t 37 quân ch.đ ạ ệ đị
Ông ã có câu nói n i ti ng: "Khi nào ng i Tây nh h t c nu c Nam thì m i h t ngu iđ ổ ế ườ ổ ế ỏ ớ ớ ế ờ
Nam ánh Tây"đ
+ Tranh t n phong Tr ong nh là Bình Tây i Nguyên Soái (do ho s Phi Hoành th cấ ư Đị Đạ ạ ĩ ự
hi n n m 1986 b ng b t màu): Tr ng nh quê Bình S n - Quãng Ngãi, ã chiêu mệ ă ằ ộ ươ Đị ở ơ đ ộ
ngh a quân ch ng Pháp khi chúng n Gia nh (1859). Sau tr n ánh quy t li t Sài Gòn,ĩ ố đế Đị ậ đ ế ệ ở
các t nh xung quanh và sau tr n ánh quy t li t trên sông Soài R p ngày 20-08-1864 ông ãỉ ậ đ ế ệ ạ đ
b th ng n ng và t xác không b quân ch b tị ươ ặ ự để ị đị ắ
+ T m t s tác ph m c a Nguy n Ai Qu c và ng C ng S n ông D ng: tiêu bi u nhủ ộ ố ẩ ủ ễ ố đả ộ ả Đ ươ ể ư
"Le Paria", " u ng Cách M nh", c bi t là "Lu n c ng chính tr c a ng C ng S n ôngĐ ờ ệ đặ ệ ậ ươ ị ủ đả ộ ả Đ
D ng", n m 1930 v ch ra ng l i úng n c a cách m ng Vi t Nam, lãnh o nhânươ ă ạ đườ ố đ đắ ủ ạ ệ đạ
dân i t th ng l i này n th ng l i khácđ ừ ắ ợ đế ắ ợ
+ T ti n th i Nguy n: các vua th i này chú ý n vi c úc ti n, m i vua có cách úc ti nủ ề ờ ễ ờ đế ệ đ ề ỗ đ ề
khác nhau
ª Th i vua T c cho phép a ph ng úc ti n: Hà N i, B c Ninh … nh ng mang lênờ ự Đứ đị ươ đ ề ộ ắ ư
t ng a ph ngừ đị ươ
ª B o táng có m t s lo i ti n th i Nguy n:Ở ả ộ ố ạ ề ờ ễ
T c Thông B oự Đứ ả
ng Khánh Thông B oĐồ ả
Thành Thái Thông B oả
Duy Tân Thông B oả
Kh i nh Thông B oả Đị ả
Gia Long Thông B oả
Minh M ng Thông B oạ ả
B o i Thông B oả Đạ ả
+T áo th i vua Nguy n: ây tr ng bày áo vua, quan v n, quan võ. Ao vua có thêu r ng 5ủ ờ ễ Ở đ ư ă ồ
móng, n n vàng, m t r ng, có con ng i khác bi t áo quan r ng ch c thêu 4 móngề ắ ồ ươ ệ ồ ỉ đượ
+ Ngoài ra còn tr ng bày g , khám th , g ng gia d ng, s p g c n ngà voi, bình phong.ư đồ ỗ ờ ươ ụ ậ ỗ ẩ
áng l u ý là b c bình phong t i ây cho th y 1o là m t b c tranh iu kh c hoàn h o c aĐ ư ứ ạ đ ấ đ ộ ứ đệ ắ ả ủ
Vi t Nam th k XXệ ở ế ỉ
+ Bên c nh ó n phòng này chúng ta còn th y t tr7ng bày th công m ngh v iạ đ đế ấ ủ đồ ủ ỹ ệ ớ
nh ng chi c khay, h p c c n xà c r t pữ ế ộ đượ ẩ ừ ấ đẹ
+ Song song v i trình cao v th công m ngh , thì nh c c c truy n c a Vi t Nam th iớ độ ề ủ ỹ ệ ạ ụ ổ ề ủ ệ ờ
Nguy n ã góp ph n em l i ni m vui tinh th n l c quan cho con ng i th ng th c nó.ễ đ ầ đ ạ ề ầ ạ ườ ưở ứ
Nh c c th i này nhi u lo i khác nhau: àn b u, àn tranh, àn t bà, sáo tiêu, b gõ…ạ ụ ờ ề ạ đ ầ đ đ ỳ ộ
+ T g m men Lam Hu : tr ng bày a d ng: bình trà, tô, chén, d a … c tr ng lo i g mủ ố ế ư đ ạ ĩ đặ ư ạ ố
này th ng vùng Giang Tây (Trung Qu c) Nh ng i v i nh ng s n ph m này do ng iườ ở ố ư đố ờ ữ ả ẩ ườ
Vi t v m u***Phòng 10: G M C M T S N C CHÂU Á***ệ ẽ ẫ Ố Ổ Ộ Ố ƯỚ
T i ây gi i thi u các hi n v t g m t t nung t i sành s , thuôc các n c châu Á nh :ạ đ ớ ệ ệ ậ ố ừ đấ ớ ứ ướ ư
+ G m Nh t: Tr ng bày 2 chi c bình l n men xanh tr ng m i chi c cao 1,67m, có niên iố ậ ư ế ớ ắ ỗ ế đạ
t u th k XVII - u th k XX, v c r i, v hoa lá, chim, b m, và co ph nh vàngừ đầ ế ỉ đầ ế ỉ ớ ổ ờ ẽ ướ ủ ũ ở
các cánh hoa, lá ngay gi a thân bình, men ng s c thu c các dòng g m Hizen, Satsuma …ữ ũ ắ ộ ố
+ G m Thái: t ong i phong phú v i các lo i g m Sawamkhalok và Bencharông hi n có t iố ư đố ớ ạ ố ệ ạ
b o tàng t tr c n m 1975 và nh n v t b o tàng Kiên Giang - do tìm th y trong 1 chi cả ừ ướ ă ậ ề ừ ả ấ ế
tàu m Hòn D mđắ ở ầ
+ G m Campuchia: các lo i g m c tr ng Campuchia phát triê%n vào th k XII - XII v i kố ạ ố đặ ư ế ỉ ớ ĩ
thu t n n g m b ng tay và nugn nh l a, ch y u là dùng trong sinh ho t, th cúngậ ằ ố ằ ẹ ử ủ ế đồ ạ ờ
+G m Vi t Nam: chi m s l ng khá l n có niên i t th k XVII - XIX a ph n là các ố ệ ế ố ượ ớ đạ ừ ế ỉ đ ầ đồ
dùng trong sinh ho t, th cúng (l h ng,bát nhang) t lò Chu u (H i D ng), Bát Tràngạ ờ ư ươ ừ Đậ ả ươ
(Hà Nôi), và m t s lo i men xanh tr ng c các vua quan nhà Nguy n t Trung Qu cộ ố ạ ắ đượ ễ đặ ố
s n xu tả ấ
+ G m Trung Qu c: G m Trung Qu c r t tinh x o và phát tri n, nó không ch ph c v choố ố ố ố ấ ả ể ỉ ụ ụ
nhu c u trong n c mà xu t kh u ra n c ngoài, có niên i t th k th VII - XIX (th iầ ướ để ấ ẩ ướ đạ ừ ế ỉ ứ ờ
nhà ng n i nhà Thanh). Các lo i g m t các t nh Giang Tây, Phúc Ki n, Qu ngĐườ đế đờ ạ ố ừ ỉ ế ả
ông (Trung Qu c), m t s c v t lên t con tàu m Hòn D m (Kiên Giang)Đ ố ộ ố đượ ớ ừ đắ ở ầ
***PHÒNG 11: V N HOÁ ÓC EO (Th K I - Th K VI)***Ă ế ỉ ế ỉ
u tiên khi b c vào phòng này chúng ta s th y m t gian phòng tr ng bày nh ng côngĐầ ướ ẽ ấ ộ ư ữ
trình nghiên c u c a ông V ng H ng S n.ứ ủ ươ ồ ể
V n hoá Oc Eo :ă
- Là nên v n hóa c phát tri n t th k I - VI (tr c công nguyên) lãnh th ng b ngă đượ ể ừ ế ỉ ướ ở ổ đồ ă
Nam B .ộ
- Hi n nay B o tàng ã l u gi và s u t p hi n v t Oc Eo phong phú , a d ng:ệ ở ả đ ư ữ ư ậ ệ ậ đ ạ
ª T á: có các công c rìu t giác, rìu có vai, khuôn úc trang s c, bàn nghi n và chàyủ đồ đ ụ ứ đ ứ ề
nghi n dùng nghi n các lo i h ng li u ho c nghi n b t màu v t ngề để ề ạ ươ ệ ặ ề ộ để ẽ ượ
ª T ng: Bao g m các lo i v t d ng nh nh c c , t ng Ph t. Nh ng d ng c b ngủ đồ đồ ồ ạ ậ ụ ư ạ ụ ượ ậ ữ ụ ụ ằ
ng có ngu n g c b n i ã góp ph n kh ng nh trình k thu t luy n ng úc ngđồ ồ ố ả đạ đ ầ ẳ đị độ ĩ ậ ệ đồ đ đồ
c a dân c Óc Eoủ ư
ª Trong ngh th công thì g m c a dân c Oc Eo là phát tri n m nh và chia làm 3 nhóm:ề ủ đồ ố ủ ư ể ạ
D ng c làm g m: Chày nhào t, bàn d p hoa v n, chà láng. Chúng c ng t o i u ki nụ ụ ồ đấ ậ ă đồ ũ ạ đ ề ệ
cho vi c tìm hi u và ánh giá k thu t t o g m th i b y giệ ể đ ĩ ậ ạ ố ờ ấ ờ
G m gia d ng: Chai, tô, d a … . Ngoài vi c s d ng chúng trong sinh ho t h ng ngày, cố ụ ĩ ệ ử ụ ạ ằ ư
dân Oc Eo còn dùng s n ph m g m trong ngh ánh cá và ngh d tả ẩ ố ề đ ề ệ
G m ki n trúc: G ch ngói, ng v t hình ng tháp, v t trang trí hình ng iố ế ạ độ ậ đỉ ậ ườ
ª T á quý: V i k thu t mài c a d a ch m … ngu i dân Oc Eo ã t o ra bông tai, conủ đồ đ ớ ĩ ậ ư ũ ạ ờ đ ạ
d u chu i h t mã não ng c tím .… Qua ó ta th y c s hi u bi t c a h v các lo i áấ ỗ ạ ọ đ ấ đượ ự ể ế ủ ọ ề ạ đ
quý r t caoấ
ª Tranh di tích Oc Eo
ª T khim lo i: Th th công Oc Eo ã s d ng kim lo i ch t o ra trang s c. c bi tủ ạ ợ ủ đ ử ụ ạ để ế ạ đồ ứ Đặ ệ
có s xu t hi n c a ng ti n kim lo i vàng có kh c hình hoàng La Mã, phù iêu Ba T ,ự ấ ệ ủ đồ ề ạ ắ đế đ ư
ng ti n m t tr i … có ngu n g c t Thái Lan, hình con c trên ng ti n có ngu n g c tđồ ề ặ ờ ồ ố ừ ố đồ ề ồ ố ừ
Mi n i n, ch ng t lúc b y gi c dân Oc Eo ã giao l u Qu c t r t r ng, ó c ng là m tế Đệ ứ ỏ ấ ờ ư đ ư ố ế ấ ộ đ ũ ộ
th i kì th nh v ng.ờ ị ượ
ª S hi n di n t ng Ph t trong di tích Oc Eo ch ng t ph t goái c ng chi m m t v trí quanự ệ ệ ượ ậ ứ ỏ ậ ũ ế ộ ị
tr ng trong cu c s ng c a họ ộ ố ủ ọ
ª Hình th c c trú c a c dân Oc Eo th i b y gi là nhà sàn, di tích còn l i mà ta th y b oứ ư ủ ư ờ ấ ờ ạ ấ ở ả
tàng ó là c t nhà sàn cách 1400 n m***Phòng 12: NGH THU T NG B NG SÔNGđ ộ ă Ệ Ậ ĐỒ Ằ
C U LONGỬ
(Th K VII - Th K XIII) ***ế ỉ ế ỉ
N i ây tr ng bày các tác ph m b ng á c iêu kh c b i chính nh ng c dân b n aơ đ ư ẩ ằ đ đượ đ ắ ở ữ ư ả đị
c a vùng BSCL:ủ Đ
- T ng Quan Am: ây là pho t ng Ph t quý hi m c a B o tàng, cao 0.9m, c tìm th yượ Đ ượ ậ ế ủ ả đượ ấ
Ngai Hoà Th ng, t nh Trà Vinh, niên i t th k VII - VIIIở ượ ỉ đạ ừ ế ỉ
- T ng Visnu: có niên i t th k VII - VIII, c tìm th y B n Tre, An Giang, Long An.ượ đạ ừ ế ỉ đượ ấ ở ế
Mình t ng tr n, không eo trang s c, tay c m 4 v t: v c a tròn bông sen và gâyượ ầ đ ứ ầ ậ ỏ ố đĩ
- T ng Linga và Yoni: Linga là v th n t ng tr ng cho tinh th n tuy t i d i hính nhượ ị ầ ươ ư ầ ệ đố ướ ả
Linga - Yoni ng th i c ng là hình nh sáng t ođồ ờ ũ ả ạ
- Th n Surya: còn g i là th n m t tr i t ng này c l m t TKVII tìm th y An Giang vàầ ọ ầ ặ ờ ượ đượ ả ừ ấ ở
ng ThápĐồ
- T ng Nam th n: TkVII - VIII tìm th y b ng nguyên li u sa th ch màu xámượ ầ Ở ấ ắ ệ ạ
- T ng N th n: tìm th y Hà Tiên có niên i s m h n các t ng khác, t ng khôngượ ữ ầ ấ ở đạ ớ ơ ượ ượ
eo trang s c, dáng ng i thô, mang d u n iêu kh c c a An đ ứ ườ ấ ấ đ ắ ủ Độ
- T ng th n Ganesa: là th n c a tri th c trí tu , t ng mình ng i u voi, t ng là 1 vượ ầ ầ ủ ứ ệ ượ ườ đầ ượ ị
phúc th n, ng i dân buôn bán luôn c u xin buôn bán phát tầ ườ ầ để đạ
- T ng n th n Uma: là v c a Siva, có 4 tay, 2 tay gi ngang lên u, tay ph i c m c,ượ ữ ầ ợ ủ ơ đầ ả ầ ố
tay trái c m a tròn. Bên t ng t c u trâu d i chân n th n. T ng tìm th y Tây Ninhầ đĩ ươ ạ đầ ướ ữ ầ ươ ấ ở
TkVIII, cao 0.9m
- T ng u th n Visnuượ đầ ầ
- T ng bò Nandinượ
***Phòng 13: B N NGHÉ - SÀI GÒN***Ế
+ T hi n v t b n ò: Di tích tìm th y g m rìu á có vai, rìu á t giác, c á, cu c á … .ủ ệ ậ ế đ ấ ồ đ đ ứ đụ đ ố đ
Di tích b n ò xu t hi n cách nay kh ong 4000 n mế đ ấ ệ ả ă
+ Hi n v t Gò Cát: Di tích Gò Cát thu c p chùa Ong, xã Th nh M L i, TPHCM, phát hi nệ ậ ộ ấ ạ ỹ ợ ệ
n m 1985, di tích Gò Cát cách nay 3000 n mă ă
M t Gi ng Phi t theo giám nh ó là x ng c a 1 ng i nam kho ng 50-60 tu i , x ngộ đấ ồ ệ đị đ ươ ủ ườ ả ổ ươ
còn g n y duy ch không tìm c x ng bàn chânầ đầ đủ ỉ đượ ươ
Các tên g i tr c c a Sài Gòn là:ọ ướ ủ
B n Nghé - Sài Gònế
Huy n Tân Bìnhệ
Ph Tân Bìnhủ
T nh Phiên Anỉ
T nh Sài Gònỉ
Sài Gòn - Ch L nợ ớ
T nh Ch L n - T nh Gia nhỉ ợ ớ ỉ Đị
Sài Gòn - Gia nh - Tân BìnhĐị
Sài Gòn - Gia nhĐị
Nay g i là Thành Ph H Chí Minhọ ố ồ
+ Mô hình: thành Gia nh x aĐị ư
+ Theo b n TPHCM thì Gia nh x a n m các ng Nguy n ình Chi u, Nam Kìả đồ Đị ư ằ ở đườ ễ Đ ể
Kh i Ngh a, Lý T Tr ng và inh Tiên Hoàng .ở ĩ ự ọ Đ
***Phòng 14: NGH THU T CH MPA***Ệ Ậ Ă
V ng qu c Ch mpa có quá trình hình thành và phát tri n cu i TK II sau Công Nguyên,ươ ố ă ể ố
Nh ng tên g i Ch mpa là do 1 qu c gia th ng nh t cu i TK VI, ây là n c ti p thu như ọ ă ố ố ấ ố đ ướ ế ả
h ng tôn giáo n t s m, tuy nhiên Ch mpa v n t o nh ng net tôn giáo v n hoá riêngươ Ấ Độ ừ ớ ă ẫ ạ ữ ă
c a mình. Ch mpa là là s k t h p gi a v ng quy n và th n quy n ã làm chi ph i m nhủ ă ự ế ợ ữ ươ ề ầ ề đ ố ạ
lãnh v c v n hóa. Khi n dây ta th y rõ ngh thu t i u kh c c a Ch mpa sinh ng nóiở ự ă đế ấ ệ ậ đ ệ ắ ủ ă độ
v cu c s ng xã h i mang nét v n minh ph ng ông. Nh ng hi n v t tiêu bi u mà B oề ố ố ộ ă ươ Đ ữ ệ ậ ể ả
tàng còn l u gi :ư ữ
+ u t c qu Asura: Tìm th y Kh ng M - Quãng Nam à N ng TK X.Đầ ượ ỷ ấ ở ươ ỹ Đ ẵ
+ T ng n th n Laskmi: Theo th n tho i An c coi là v th n Visnu và c xu tượ ữ ầ ầ ạ Độ đượ ợ ầ đượ ấ
hi n trong cu c "Qu y bi n s a" c a các th n và lo i qu tìm thu c tr ng sinh b t t .ệ ộ ấ ể ữ ủ ầ ạ ỷ để ố ườ ấ ử
N th n còn c g i v i tên là n th n s c p hay n th n th nh v ngữ ầ đượ ọ ớ ữ ầ ắ đẹ ữ ầ ị ươ
+ B th 9 v th n: B này còn c g i là "Tr Ng ch C u Tú" th ng ph bi n ệ ờ ị ầ ệ đượ ọ ụ ạ ử ườ ổ ế ở
Campuchia nh ng hi m Ch mpa. ây c ng là b th 9 v th n duy nh t còn c th y ư ế ở ă Đ ũ ệ ờ ị ầ ấ đượ ấ ở
Ch mpa hi n nay .ă ệ
+ T ng th n Genesa: T ng này vào TK VIII - X, là con c a th n Siva c xem là th nươ ầ ượ ủ ầ đượ ầ
h m nh hay phúc th n, c nhi u n i châu Á tôn th nh Ch pa Tây T ngộ ệ ầ đượ ề ơ ở ờ ư ă ạ
CampuchiaNepan Nh t B n n th k th X tôn th Ganesa nh 1 v th n t i cao. Khôngậ ả đế ế ỉ ứ ờ ư ị ầ ố
ch nh ng ng i theo An mà c ng i theo Ph t giáo c ng tôn th v th n này vì choỉ ữ ườ Độ ả ườ ậ ũ ờ ị ầ
r ng th n này có tài gây ra và d p t t m i khó kh n tr ng i, có quyên ban hay không banằ ầ ậ ắ ọ ă ở ạ
m i s t t lành, có quy n ng ý hay không b t c vi c gì.ọ ự ố ề đồ ấ ứ ệ
+ Th n Indra: Tìm th y TK X Quãng Nam - à N ng, c xem là v th n t i cao ngầ ấ ở ở Đ ẵ đượ ị ầ ố đứ
u các v th n, c g i là th n s m sét hay th n m a.đầ ị ầ đượ ọ ầ ấ ầ ư
+ Nhóm t ng múa kh n: V i b n hi n v t c tr ng bày. Hai t ng có ngu n g cượ ă ớ ố ệ ậ đượ ư ượ ồ ố
Kh ng M , t ng có ngu n g c t Trà Ki u Quãng Nam - à N ng. Các t ng múa hátươ ỹ ượ ồ ố ừ ệ Đ ẵ ượ
th hi n nh ng ng tác nh p nhàng uy n chuy n, khoáng t, có th là i u múa "Bà bóng"ể ệ ữ độ ị ể ể đạ ể đ ệ
trong sinh ho t tôn giáoạ
+ Tu s Bàlamôn: T th ng i thi n tay c m chu i h t. Nh ng quan sát k có th ây là vĩ ư ế ồ ề ầ ỗ ạ ư ĩ ể đ ị
Ph t. Ta có th th y c t th ng n thi n và c bi t là ông tác b t n hi n pháp luânậ ể ấ đượ ư ế ồ ề đặ ệ đ ắ ấ ệ
c a Ph tủ ậ
+ Th n Visnu: c coi là th n b o v n tháp và tôn giáo, tìm th y Tk IX - Tk Xầ Đượ ầ ả ệ đề ấ ở
+ T ng s t : Hình t ng s t t p trung iêu kh c Trà Ki u. Kinh ô u tiên c aượ ư ử ượ ư ử ậ ở đ ắ ệ đ đầ ủ
Ch mpa mang tên TP s t . B n trong n m t ng s t tr ng bày ây thu c Trà Ki u.ă ư ử ố ă ượ ư ử ư ở đ ộ ệ
H u h t hình t ng s t là s t c. Bi u t ng s c m nh và quy n uy c a dân t cầ ế ượ ư ử ư ử đự ể ượ ứ ạ ề ủ ộ
Ch mpaă
+ T ng Maraka và Kala: t ng Maraka (th y quái), ph bi n trong i u kh c Trà Ki uượ ượ ủ ổ ế đ ệ ắ ệ
th ong th hi n ph n u bao gi c ng l rõ vòi và hành r ng. Maraka là i t ng th cóừ ể ệ ở ầ đầ ờ ũ ộ ă đố ượ ờ
liên quan v i l hi n t c a ng i và v t. Hi n t ng này co th th y qua hai v t: m t làớ ễ ế ế ủ ườ ậ ệ ượ ể ấ ậ ộ
Makara ang nu t chân ng i, còn hi n v t kia th hi n Kala ( c coi là th n H c hayđ ố ườ ệ ậ ể ệ đượ ầ ắ
hung th n) m i bên hàm ngâm 1 con nai, nai c bi u hiên t th c nh y ra kh i mi ngầ ỗ đượ ể ở ư ế ố ả ỏ ệ
c a Maraka và Kalaủ
+ T ng chim th n Garuda: Trong s 3 hi n v t tr ng bày ây v lo i hình chim th nượ ầ ố ệ ậ ư ở đ ề ạ ầ
Garuda, hai hi n v t thu c iêu kh c Trà Ki u Tk X - XI. Và m t iêu kh c tháp M m -ệ ậ ố đ ắ ệ ở ộ đ ắ ẫ
niên i Tk XII - XIV. Chim th n Garuda b t r n Naga Ch mpa mang ý ngh a ph n ánhđạ ầ ắ ắ ở ă ĩ ả
hi n th c xã h i h n là ý ngh a tôn th c a th n Visnu. T ng truy n m c a r n Naga ãệ ự ộ ơ ĩ ờ ủ ầ ươ ề ẹ ủ ắ đ
h nh c me c a chim th n Garuda nên gi a chúng có m i luôn thù. ó là chim th n Garudaạ ụ ủ ầ ữ ố Đ ầ
b t và gi t r n Naga.ắ ế ằ
+ V t hình ngon l a: m t có ngu n g c t Phong L ( Quãng Nam - à N ng). M t cóậ ử ộ ồ ố ừ ệ Đ ẵ ộ
ngu n g c t Trà Ki u Tk X. Ng n l a khá ph bi n iêu kh c Ch mpa liên quan nồ ố ừ ệ ọ ử ổ ế ở đ ắ ă đế
truy n th ng th th n l a (Agni). L a c n cho cu c s ng hàng ngày c ng nh trong các lề ố ờ ầ ử ử ầ ộ ố ũ ư ễ
t cúng, c ng là dây liên k t gi a th n và ng i tr n t c. Nh ng ng i An giáo v i t c hoế ũ ế ữ ầ ườ ầ ụ ữ ườ ớ ụ ả
táng thì coi ch t là gi i thoát, vì th th n l a coi là ng tu s cao ban phúc lanh cho conế ả ế ầ ử đấ ĩ
ng i. Theo t ng truy n th n l a Agni c coi là anh em sinh ôi v i Indra. ôi khi Agniườ ươ ề ầ ử đượ đ ớ Đ
nh p thân v i Surya (th n m t tr i).ậ ớ ầ ặ ờ
+ B th vú ph n : ây là lo i h2inh th khá ph bi n Ch mpa, c bi t là nh ng iêuệ ờ ụ ữ Đ ạ ờ ổ ế ở ă đặ ệ ữ đ
kh c Bình nh và nó tr thành c thù Ch mpa t sau Tk X. B th hình vu có ngu nắ ở Đị ở đặ ở ă ừ ệ ờ ồ
g c t tháp M m (tháp M m). Mô th c này có liên quan n t c th th n Uroja (vú phố ừ ẫ ắ ứ đế ụ ờ ầ ụ
n )hay còn g i là n th n d ng n c, g n ch t v i t c th qu c m u và ch m u h ữ ọ ữ ầ ự ướ ắ ặ ớ ụ ờ ố ẫ ế độ ẫ ệ ở
Ch mpaă
Tóm l i nh ng hi n v t v ngh thu t Ch mpa c tr ng bày phòng này tuy khôngạ ữ ệ ậ ề ệ ậ ờ ă đượ ư ở
nhi u nh ng ph n nào cho ta th y c s a d ng v hình th c th hi n c a n n nghề ư ầ ấ đượ ự đ ạ ề ứ ể ệ ủ ề ệ
thu t Ch mpa nói chung và, l nh v c iêu kh c nó riêng c bi t là n i dung ph n ánh vậ ă ĩ ự đ ắ đặ ệ ộ ả ề
nh ng n i ni m và khát v ng c a ng i dân Ch mpa trong m i quan h gi a con ng i vàữ ổ ề ọ ủ ườ ă ố ệ ữ ườ
xã h i, s u t gi a quá kh , hi n t i và t ng laiộ ự ư ư ữ ứ ệ ạ ươ
***Phòng 15: THÀNH PH N DÂN T C CÁC T NH PHÍA NAM***Ầ Ộ Ở Ỉ
Vi t Nam chúng ta g m 54 thành ph n dân t c tr i dài t B c t i Nam trong ó ng i Kinhệ ồ ầ ộ ả ừ ắ ớ đ ườ
chi m ông nh t, chi m h n 90% t nng s dân c n c Trong quá trình c ng c lâu dài ế đ ấ ế ơ ổ ố ả ướ ộ ư ỏ
bên nhau, ngoài nh nét v n hóa mang tính chung c a c n c, m i dân t c u có cữ ă ủ ả ướ ỗ ộ đề đặ
i m sinh ho t v n hóa, tính cách tâm lý thích h p v i i u ki n s ng và c nh quan a lýđ ể ạ ă ợ ớ đ ề ệ ố ả đị
c a t ng a ph ng .ủ ừ đị ươ
Hi n nay phía Nam có h n 20 dân t c, trong ó ngoài dân t c Kinh (Vi t) thu c ngôn ngệ ở ơ ộ đ ố ệ ộ ữ
Vi t - M ng (ng h Nam Á) và dân t c Hoa g m ngôn ng Hán ( ng h Hán - T ng), cònệ ườ ữ ệ ộ ồ ữ ữ ệ ạ
các dân t c khác ch y u 2 h ngôn ng Môn - Kh me (ng h Nam Á) và Malayô -ộ ủ ế ệ ữ ơ ữ ệ
Pôlinêdi (ng h Nam o). V ch xã h i, nhi u dân t c v n b o l u m nét nh ng tànữ ệ Đả ề ế độ ộ ề ố ẫ ả ư đậ ữ
tích c a ch m u h trong m i m t c a i s ng, nhi u dân t c ang trong th i kì quá ủ ế độ ẫ ệ ọ ặ ủ đờ ố ề ộ đ ờ độ
t ch m u h sang ch ph h và m t s dân t c khác ã khá phát tri n.ừ ế độ ẫ ệ ế độ ụ ệ ộ ố ộ đ ể
+ Phòng tr ng bày chuyên : "thành ph n dân t c các t nh phía Nam" c x p theoư đề ầ ộ ở ỉ đượ ế
t ng b s u t pừ ộ ư ậ
Công c s n xu t c a các dân t c r t phonh phú mang tính tr ng riêng cho t ng vùng.ụ ả ấ ủ ố ấ đặ ư ừ
i v i nh ng dân t c s ng vùng ng b ng nh ngu i Vi t, ng i Ch m, ng i Kh meĐố ớ ữ ộ ố ở đồ ằ ư ờ ệ ườ ă ườ ơ
th ng s d ng các công c nh n c c y, ph ng, vòng hái, cù nèo, l i hái, là nh ng côngườ ử ụ ụ ư ọ ấ ả ưỡ ư
c thích h p cho vi c canh tác ru ng lúa n c. v i nh ng dân t c vùng núi và caoụ ợ ệ ộ ướ Đố ớ ữ ộ
nguyên nh ng i M nông, ng i M , ng i E ê thì s d ng các công c chà g c cu cư ườ ơ ườ ạ ườ đ ử ụ ụ ạ ố
g y ch c l thích h p cho vi c tr ng lúa, hoa màu trên ru ng, nu ng r y. Nh ng c ng cóậ ọ ỗ ợ ệ ồ ộ ơ ẫ ư ỹ
nh ng lo i công c s n xu t có ch c n ng gi ng nhau nh ng tên g i khác nhau m i dânữ ạ ụ ả ấ ứ ă ố ư ọ ở ỗ
t cộ
" N c c y ng i Kh me c làm n ng tre già có m t u vót nh n dùng soi t c y lúaọ ấ ừơ ơ đượ ằ ộ đầ ọ để đấ ấ
n cướ
" N c c y ng i Vi t có hình th c khá p,c án n c cong vu t, u n c th hi n khá c u kì,ọ ấ ườ ệ ứ đẹ ọ ố đề ọ ể ệ ầ
s d ng ru ng th p t m mử ụ ở ộ ấ đấ ề
" Ph ng ng i Vi t góp ph n trong vi c khai phá BSCL nh là ch t, chém hay phát c ,ả ươ ệ ầ ệ Đ ư để ặ ỏ
phát rạ
" i v i các dân t c vùng tây nguyên nh ng i M nông, E ê, M thì g c c a h c sĐố ớ ộ ư ườ ơ đ ạ ạ ủ ọ đượ ử
d ng t ng d0 i ph bi n cho vi c phát n ng tr ng r yụ ươ ố ổ ế ệ ươ ồ ẫ
" i v icác dân t c vùng Tây Nguyên, trong s n xu t Nông nghi p thì cu c có vai trò quanĐố ớ ộ ả ấ ệ ố
tr ng. Do Tây Nguyên có nhi u lo i t ph c t p nên ng i ta ph i ch t o nhi u lo iọ ở ề ạ đấ ứ ạ ườ ả ế ạ ề ạ
cu c khác nhau. L oi c dùng ph bi n là chông, nó c dùng x i c cu c s tố ạ đượ ổ ế đượ để ớ ỏ ố ơ đấ
không c n sâuầ độ
Công c s n b t và ánh cáụ ă ắ đ
" Do g n các sông su i nên các d ng c ánh b t khá ph bi n và a d ng các dân t c.ở ầ ố ụ ụ đ ắ ổ ế đ ạ ở ộ
i v i các dân t c vùng ng b ng nh ng i Vi t, Ch m, Kh me thì các công c t ongĐố ớ ố ở đồ ằ ư ườ ệ ă ơ ụ ư
i gi ng nhau (n , l , n m, gi ng cá … nh ng riêng chi61c "xa neng" c a Kh me dùngđố ố ọ ờ ơ ỏ đự ư ủ ơ
xúc tép - hình dáng gi ng ky xúc t c a ng i Vi t. i v i các dân t c Tây Nguyên nhđể ố đấ ủ ươ ệ Đố ớ ộ ư
E ê, X ng, C ho, Stieng c ng có n m r b t cá gàu tát n c,và c bi t là ch a r ng -đ ơđă ơ ũ ơ ọ ắ ướ đặ ệ ĩ ă
công c làm b ng s t có cán dài 2m dùng âm cá. Tât c các công c c a các dân t cụ ắ ắ để đ ả ụ ủ ộ
t ng i gi ng nhau. Ngh 1anh b t cá ngoài vi c ph c vu cho nhu c u th c ph m cònươ đố ố ề đ ằ ệ ụ ầ ự ẩ
trao hàng hóa khi d th ađể đổ ư ừ
D ng c sinh ho t: v i 54 dân t c thì d ng c sinh ho t gia ình r t phong phú v ch t li uụ ụ ạ ớ ộ ụ ụ ạ đ ấ ề ấ ệ
và lo i hìnhạ
" i v i ng có thau, mâm, n i c a ng i Vi t và ng i Kh me. Chi61c mâm c a ng iĐố ớ đồ ồ ủ ườ ệ ươ ơ ủ ườ
Kh me trang trí r t pdùng trong ph c v l nghi t n giáoơ ấ đẹ ụ ụ ễ ộ
" i v i dùng b ng g m có bình ng r c c n và bàn xoay ó là d ng c c a dân t cĐố ớ đồ ằ ố đự ượ ầ đ ụ ụ ủ ộ
Tây Nguyên
" i v i g có khay hình vuông trang trí hoa v n hình h c, khay hình tròn c dùngĐố ớ đồ ỗ ă ọ đượ
trong các d p c i h i c a BSCLẹ ướ ỏ ủ Đ
i v i trang ph c:Đố ớ ụ
" i v i dân t c phía Nam y ph c c ng r t a d ng v màu s c va k iu dáng và phong phúĐố ớ ộ ụ ũ ấ đ ạ ề ắ ể
v trang trí hoa v n ã nói lên tính c áo c a t ng dân t c, y ph c dân t c Tây Nguyênề ă đ độ đ ủ ừ ộ ụ ộ
v i màu s c truy n th ng (n m c váy ng, áo chui u bó ch t l y thân; nam m c kh chớ ắ ề ố ữ ạ ố đầ ặ ấ ặ ố ủ
y u là màu chàm s c). i v i áo c a ng i Nam thì E ê áo tay dài h p gi a ng c m m tế ọ Đố ớ ủ ướ đ ẹ ữ ự ở ộ
o n và có hàng phuy, khuy t c b n b ng ch hoa v n d trên n n v i vòng nách,đ ạ ế đượ ẹ ằ ỉ đỏ ă ệ ề ả ở
g u áo, vai và c tay còn áo c a nam Giarai c c tay h nách, hoa v n hai bên s n áoấ ổ ủ ộ ở ă ở ườ
" i ng i Kh me BSCL thì m c áo dài "pàmpông" , i v i n có áo chui u có c ,Đố ươ ơ ở Đ ặ đố ờ ữ đầ ổ
cành tay bó ch t, bít tà 4 mãnh. N Kh me m c váy qu n "xàm pôt xôl", còn nam m c áoặ ữ ơ ặ ấ ắ
bà ba. Màu chính c a trang ph c h là màu en i kèm v i nó là kh n r n "Krama" ó là y uủ ụ ọ đ đ ớ ă ằ đ ế
t c tru n trong trang ph c c a hố ổ ề ụ ủ ọ
Y ph c c a ng i ch m, i v i n áo dài "Ao may" may bítta dài quá g i tay và tà ôm sátụ ủ ườ ă đố ớ ữ ố
ng i c may b ng t l a có màu s t không không là màu en c a ng i Kh me mà làườ đượ ằ ơ ụ ắ đ ủ ườ ơ
màu tím ho c màu xanh lá cây. Váy qu n dài t i gót và n ph i i kh n khi i ra ngoàiặ ầ ớ ữ ả độ ă đ
(kh n i u "Kaw")ă độ đầ
Y ph c c a ng i h i bà Ni g m áo váy, kh n i u, kh n v t vai dây th t l ng.ụ ủ ườ ồ ồ ă độ đầ ă ắ ắ ư