Tải bản đầy đủ (.doc) (142 trang)

thuyết minh city tour thành phố hồ chí minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 142 trang )


MAY
2
Thuy t minh city tour Thành Ph H Chí Minhế ố ồ
L CH S HÌNH THÀNH TP.HCMỊ Ữ
N m 1698, Nguy n Ph c Chu - t c chúa Minh - sai Th ng su t Nguy n H u Kính (th ngă ễ ướ ứ ố ấ ễ ữ ườ
c là C nh) vào Nam kinh lý và l p ph Gia nh. Nh ng tr c ó, có l hàng th k , nhi uđọ ả ậ ủ Đị ư ướ đ ẽ ế ỷ ề
s li u cho th y ng i Vi t Nam ã t i buôn bán và kh n hoang l p p r i rác trong ngử ệ ấ ườ ệ đ ớ ẩ ậ ấ ả đồ
b ng sông Mê Kông châu th mi n Nam và sông Mê Nam bên Xiêm r i. Biên niên s Khằ ở ổ ề ồ ử ơ
Me chép: N m 1618, vua Chey Chettha II lên ngôi. Ngài li n cho xây cung i n nguy nga t iă ề đ ệ ạ
U ông, r i c hành l c i tr ng th v i m t công chúa Vi t Nam r t xinh p con chúaĐ ồ ử ễ ướ ọ ể ớ ộ ệ ấ đẹ
Nguy n (ng i ta ph ng oán ó là công n Ng c V n con chúa Sãi, Nguy n Ph cễ ườ ỏ đ đ ữ ọ ạ ễ ướ
Nguyên). Hoàng h u Sam át Vi t Nam cho em nhi u ng i ng h ng t i Campuchia,ậ Đ ệ đ ề ườ đồ ươ ớ
có ng i c làm quan l n trong tri u, có ng i làm các ngh thu công và có ng i buônườ đượ ớ ề ườ ề ườ
bán hay v n chuy n hàng hóa.ậ ể
N m 1623, chúa Nguy n sai m t phái b t i yêu c u vua Chey Chettha II cho l p n thuă ễ ộ ộ ớ ầ ậ đồ
thu t i Prei Nokor (Sài Gòn) và Kas Krobei (B n Nghé). ây là vùng r ng r m hoang v ngế ạ ế Đ ừ ậ ắ
nh ng c ng là a i m qua l i và ngh ng i c a th ng nhân Vi t Nam i Campuchia vàư ũ đị đ ể ạ ỉ ơ ủ ươ ệ đ
Xiêm La. Ch ng bao lâu, hai n thu thu tr thành th t trên b n d i thuy n, công nghi pẳ đồ ế ở ị ứ ế ướ ề ệ
và th ng nghi p s m u t.ươ ệ ầ ấ
Giáo s Ý tên Christoforo Boni s ng t i th tr n N c M n g n Qui Nh n t n m 1681 nĩ ố ạ ị ấ ướ ặ ầ ơ ừ ă đế
n m 1622, vi t h i ký "Chúa Nguy n ph i chuyên lo vi c t p tr n và g i quân sang giúp vuaă ế ồ ễ ả ệ ậ ậ ở
Campuchia - c ng là chàng r l y con gái hoang c a chúa! Chúa vi n tr cho vua c tàuũ ể ấ ủ ệ ợ ả
thuy n l n binh lính ch ng l i vua Xiêm". Borri c ng t khá t m v s b c a chúaề ẫ để ố ạ ũ ả ỉ ỉ ề ứ ộ ủ
Nguy n i Campuchia h i 1620: "S th n là ng i sinh tr ng t i N c M n, m t nhân v tễ đ ồ ứ ầ ườ ưở ạ ướ ặ ộ ậ
quan tr ng ng sau ch c t ng tr n. Tr c khi lên ng, ông ã nhi u ngày gi bànọ đứ ứ ổ ấ ướ đườ đ để ề ờ
b c và nh n l nh c a chúa. S b g m khá ông ng i, c quan l n lính, v a nam v a n ,ạ ậ ệ ủ ứ ộ ồ đ ườ ả ẫ ừ ừ ữ
chuyên ch trên nh ng chi c thuy n l n có trang b v khí và bài trí l ng l y. Khi s b t iở ữ ế ề ớ ị ũ ộ ẫ ứ ộ ớ
kinh U ông, thì dân chúng Kh Me, th ng nhân B ào Nha, Nh t B n và Trung Hoa ãĐ ơ ươ ồ Đ ậ ả đ
t h i ông o ón ti p và hoan nghênh. Vì s th n ây là ng i quan thu c, ã lui t iụ ộ đ đả để đ ế ứ ầ đ ườ ộ đ ớ
nhi u l n, t ng làm i di n th ng trú t lâu, ch không ph i s gi m i t i l n u. Borriề ầ ừ đạ ệ ườ ừ ứ ả ứ ả ớ ớ ầ đầ


còn cho bi t tòa s b khá quan tr ng và ông úc, nào là thê thi p, ng i h u k h c aế ứ ộ ọ đ đ ế ườ ầ ẻ ạ ủ
s th n, nào binh s gi an ninh và ph c d ch s b .ứ ầ ĩ ữ ụ ị ứ ộ
M t giáo s khác ng i Pháp tên là Chevreuil t i th m Colompé (t c Pnom Penh, Namộ ĩ ườ ớ ă ứ
Vang) h i 1665 ã th y "hai làng An Nam n m bên kia sông, c ng s ng i c 500ồ đ ấ ằ ộ ố ườ đượ độ
mà k theo o Công giáo ch có 4 hay 5 ch c ng i". Ngoài Nam Vang, t i các n i khácẻ đạ ỉ ụ ườ ạ ơ
c ng có nhi u ng i Vi t Nam sinh s ng, thôn quê thì làm ru ng, g n ph thì buôn bán,ũ ề ườ ệ ố ở ộ ầ ố
làm th công hay chuyên ch ghe thuy n, k hàng m y ngàn ng i. Nh t , Bà R a,ủ ở ề ể ấ ườ ư ở Đấ Đỏ ị
B n Cá, Cù lao Ph , M Tho, Hà Tiên, v.v ế ố ỹ
Ngoài ng b ng sông Mê Kông, ng i Vi t Nam còn n làm n và nh c r i rác trongđồ ằ ườ ệ đế ă đị ư ả
ng b ng sông Mê Nam. L ch s cho bi t: dân t c Thái m i l p qu c t th k VII sau côngđồ ằ ị ử ế ộ ớ ậ ố ừ ế ỷ
nguyên gi a bán o ông D ng và ch y u trên l u v c sông Mê Nam. N c này g iở ữ đả Đ ươ ủ ế ư ự ướ ọ
là Xiêm hay Xiêm La (Siam), n n m 1939 m i i tên là Thái Lan. Kinh ô Xiêm x a đế ă ớ đổ đ ư ở
Ayuthia, xây d ng th n m 150 trên m t khúc quanh c a sông Mê Nam cách bi n g n 100ự ừ ă ộ ủ ể ầ
km. Theo b n Loubère v n m 1687, thì kinh ô Ayuthia n m trong m t hòn o l n,ả đồ ẽ ă đ ằ ộ đả ớ
gi a hai nhánh sông Mê Nam. ng sá, c u c ng, ph ch , lâu ài c ghi khá rõữ Đườ ầ ố ố ợ đ đượ
ràng. l i có thêm chú chích minh b ch nh : A=Thành ph , B=cung i n, C=b n c ng,ạ ạ ư ố đ ệ ế ả
D=x ng th y h i quân, E=x ng th y ghe thuy n, F=ph th , G=ch ng vi n Chungưở ủ ả ưở ủ ề ố ị ủ ệ
quanh hòn o chính có nh ng khu v c dành riêng cho dân Xiêm hay ng i n c ngoài cđả ữ ự ườ ướ ư
trú: ng i Xiêm phía B c và Tây B c, ng i Hoa phía ông, ng i Vi t Nam, Mã Lai,ườ ở ắ ắ ườ ở Đ ườ ệ
Nh t B n, Hòa Lan, B ào Nha phía Nam. N i ng i Vi t c ng là m t cù lao khá r ng,ậ ả ồ Đ ở ơ ườ ệ ở ũ ộ ộ
qua sông là t i ph th kinh ô, vi c i l i giao d ch r t thu n l i. Nhìn cách b trí thôn tr iớ ố ị đ ệ đ ạ ị ấ ậ ợ ố ạ
chung quanh Ayuthia, ta có th ph ng oán c ng ng ng i Vi t ây khá ông và là m tể ỏ đ ộ đồ ườ ệ ở đ đ ộ
trong m y nhóm ngo i qu c t i l p nghi p s m nh t. Trên b n có ghi rõ chấ ạ ố ớ ậ ệ ớ ấ ả đồ ữ
Cochinchinois n i thôn tr i Vi t. ng th i, a danh này ch ng i àng Trong và c ng cóơ ạ ệ Đươ ờ đị ỉ ườ Đ ũ
th ch chung ng i VI t Nam, vì tr c ó - trong th i gian ch a có phân ranh Tr nhể ỉ ườ ệ ướ đ ờ ư ị
Nguy n, Tây ph ng dùng a danh y, bi n d ng b i Giao Ch - Cauchi - Cauchinchina -ễ ươ đị ấ ế ạ ở ỉ
Cochinchine g i chung Vi t Nam. a s ng i Vi t ây là ng i àng Trong, songđể ọ ệ Đ ố ườ ệ ở đ ườ Đ
c ng có ng i àng Ngoài. H t i nh c và l p nghi p có l t th k XVI hay u th kũ ườ Đ ọ ớ đị ư ậ ệ ẽ ừ ế ỷ đầ ế ỷ
XVII t i, ngh a là t th i nhà M c khi trong n c r t xáo tr n là lo i ly. Theo ký s c aồ ĩ ừ ờ ạ ướ ấ ộ ạ ự ủ
Vachet thì c nam n già tr . Ngoài Ayuthia, ng i Vi t còn t i làm n nh c t i Chân Bônả ữ ẻ ườ ệ ớ ă đị ư ạ

(Chantaburi) và Bangkok là nh ng th ng i m trung chuy n t Hà Tiên t i kinh ô Xiêm.ữ ươ đ ế ể ừ ớ đ
S Vi t Nam và s Kh Me cùng nh t trí ghi s ki n: N m 1674, N c Ong ài ánh u iử ệ ử ơ ấ ự ệ ă ặ Đ đ đ ổ
vua N c Ong N n. N n ch y sang c u c u chúa Nguy n. Chúa li n sai th ng su t Nguy nặ ộ ộ ạ ầ ứ ễ ề ố ấ ễ
D ng Lâm em bính i ti n th o, thâu ph c luôn 3 l y Sài Gòn, Gò Bích và Nam Vangươ đ đ ế ả ụ ũ
(trong s ta, a danh Sài Gòn xu t hi n t 1674 v y). ài thua ch y r i t tr n. Chúaử đị ấ ệ ừ ậ Đ ạ ồ ử ậ
Nguy n phong cho N c Ong Thu làm Cao Miên qu c v ng óng ô U ông, cho N cễ ặ ố ươ đ đ ở Đ ặ
Ong N n làm phó v ng.ộ ươ
S ta còn ghi rõ: n m 1679, chúa Nguy n Ph c T n t c Hi n V ng cho "nhóm ng iử ă ễ ướ ầ ứ ề ươ ườ
Hoa" mu n "ph c Minh ch ng Thanh" là D ng Ng n ch t i M Tho, Tr n Th ng Xuyênố ụ ố ươ ạ Đị ớ ỹ ầ ượ
t i Biên Hòa và Sài Gòn lánh n n và làm n sinh s ng. Nh ng n i ó ã có ng i Vi tớ để ạ ă ố ữ ơ đ đ ườ ệ
t i sinh c l p nghi p t lâu. Nh Tr nh Hoài c ã chép: các chúa Nguy n "ch a r nhớ ơ ậ ệ ừ ư ị Đứ đ ễ ư ả
m u tính vi c xa nên ph i t m t y cho c dân b n a , n i i làm phiên thu c ư ệ ở ả ạ để đấ ấ ư ả đị ở ố đờ ộ ở
mi n Nam, c ng hi n luôn luôn". Nh ng n m 1658, "N c Ong Chân ph m biên c nh", Hi nề ố ế ư ă ặ ạ ả ề
V ng li n sai "phó t ng Tôn Th t Yên em ngàn binh i 2 tu n n thành Mô Xoài (Bàươ ề ướ ấ đ đ ầ đế
R a), ánh phá kinh thành và b t c vua n c y". Sau c tha t i và c phong làmị đ ắ đượ ướ ấ đượ ộ đượ
Cao Miên qu c v ng "gi o phiên th n, lo b c ng hi n, không xâm nhi u dân s ố ươ ữ đạ ầ ề ố ế ễ ự ở
ngoài biên c ng. Khi y a u Gia nh là Mô Xoài và ng Nai ã có l u dân c a n cươ ấ đị đầ Đị Đồ đ ư ủ ướ
ta ên chung l n v i ng i Cao Miên khai lh n ru ng t". Nh v y là t tr c 1658, Môđ ở ộ ớ ườ ẩ ộ đấ ư ậ ừ ướ
Xoài và ng Nai ã thu c "biên c nh" c a Vi t Nam.Đồ đ ộ ả ủ ệ
B n m i n m sau (t c 1698), chúa Nguy n m i sai Nguy n H u Kính vào "kinh lý" mi nố ươ ă ứ ễ ớ ễ ữ ề
Nam. ó là cu c kinh lý mi n biên c nh - khi y " t ai ã m r ng kh p mi n ông NamĐ ộ ề ả ấ đấ đ đ ở ộ ắ ề đ
B nay. Trên c s l u dân Vi t Nam t phát t i "kh n hoang l p p", Nguy n H u Kính ãộ ơ ở ư ệ ự ớ ẩ ậ ấ ễ ữ đ
l p ph Gia nh và 2 huy n Ph c Long, Tân Bình (m t ph n nay là TPHCM). úng là dânậ ủ Đị ệ ướ ộ ầ Đ
làng i tr c, nhà n c n sau. Và mi n biên c nh Nam B sáp nh p vào c ng v c Vi tđ ướ ướ đế ề ả ộ ậ ươ ự ệ
Nam m t cách th t êm th m và hòa h p dân t c v y.ộ ậ ắ ợ ộ ậ
L ch s phát tri n saigonị ử ể
Hình nh u tiên t o nên a th Sài Gòn chính là vùng B n Nghé – Sài Gòn. Vùng này x aả đầ ạ đị ế ế ư
kia là r ng r m m l y, hoang v ng, "mênh mông r ng tràm, b t ngàn r ng d a", songừ ậ đầ ầ ắ ừ ạ ừ ừ
c ng n i ti ng là vùng t màu m phì nhiêu có ng giao thông thu n ti n.ũ ổ ế đấ ỡ đườ ậ ệ
N m 1698 Chúa Nguy n sai Th ng su t Nguy n H u C nh vào kinh lý mi n biên c nh phíaă ễ ố ấ ễ ữ ả ề ả

Nam, l p ph Gia nh và th i i m này c ghi vào l ch s nh c t m c th i gian tínhậ ủ Đị ờ để đượ ị ử ư ộ ố ờ để
tu i cho thành phổ ố
N m 1896, thành ph i tên t "Gia nh T nh" thành Sài Gòn và t ây tên tu i này ngàyă ố đổ ừ Đị ỉ ừ đ ổ
càng r c sáng trên tr ng qu c t qua nh ng hình nh và trang s r t g i nh : "Là trungự ườ ố ế ữ ả ử ấ ợ ớ
tâm th ng m i s m u t, có th ng c ng thu n ti n cho giao l u kinh t v i n c ngoài";ươ ạ ầ ấ ươ ả ậ ệ ư ế ớ ướ
"Sài Gòn hòn ng c c a Vi n ông", "Sài Gòn có c ng Nhà R ng, n i Bác H ã ra i tìmọ ủ ễ Đ ả ồ ơ ồ đ đ
ng c u n c"; Sài Gòn còn là i m kh i u c a Nam B kháng chi n oanh li t. Trongđườ ứ ướ đ ể ở đầ ủ ộ ế ệ
kháng chi n ch ng M , Sài Gòn luôn i u trên m i tr n tuy n, l ch s Sài Gòn g n li n v iế ố ỹ đ đầ ọ ậ ế ị ử ắ ề ớ
nh ng trang s u tranh hào hùng c a công nhân, lao ng, trí th c, h c sinh, sinh viên vàữ ử đấ ủ độ ứ ọ
nh cao là chi n d ch H Chí Minh v i ã tô th m thêm cho b n anh hùng ca d ng n cđỉ ế ị ồ ĩ đạ đ ắ ả ự ướ
và gi n c c a ng i Sài Gòn, c a dân t c Vi t Nam kiên c ng. T ây l ch s ã sangữ ướ ủ ườ ủ ộ ệ ườ ừ đ ị ử đ
trang m i, "Sài Gòn" c Qu c H i i tên thành "Thành ph H Chí Minh" (thángớ đượ ố ộ đổ ố ồ
07/1976), và m t th i k m i ã b t u - Th i k xây d ng xã h i m i vì m c tiêu: Dânộ ờ ỳ ớ đ ắ đầ ờ ỳ ự ộ ớ ụ
giàu, n c m nh, xã h i công b ng, v n minh.ướ ạ ộ ằ ă
a danh: Gia nh – Sài Gòn – Thành ph H Chí MinhĐị Đị ố ồ
- 1698 – 1802: Ph Gia Ð nhủ ị
- 1790 – 1802: Gia Ð nh Kinhị
- 1802 – 1808: Gia Ð nh Tr nị ấ
- 1808 – 1832: Gia Ð nh Thànhị
- 1836 – 1867: T nh Gia Ð nhỉ ị
- 1889 – 1975: T nh Gia Ð nh (Sài Gòn - Ch L n - Gia Ð nh)ỉ ị ợ ớ ị
- 1976 n nay: Thành ph H Chí Minhđế ố ồ
300 n m a danh gia nhă đị đị
a danh Gia nh ã xu t hi n t 300 n m qua, nh ng khi là ph , là t nh, là toàn x NamĐị Đị đ ấ ệ ừ ă ư ủ ỉ ứ
b , l i ch nh nh ng a bàn hành chính to nh r t khác nhau. Th t là ph c t p, chúng taộ ạ ỉ đị ữ đị ỏ ấ ậ ứ ạ
c n xem xét cho th u áo.ầ ấ đ
1- Ph Gia nh t 1698 n 1802.ủ Đị ừ đế
N m 1698, Th ng su t Nguy n H u C nh vào kinh lý mi n Nam, th y n i ây t ã mă ố ấ ễ ữ ả ề ấ ơ đ đấ đ ở
mang "hàng ngàn d m và có dân trên 4 v n h ". ch m d t tình tr ng l u dân t kh nặ ạ ộ Để ấ ứ ạ ư ự ẩ
hoang l p p ó, C nh bèn l p ph Gia nh coi hai huy n: Ph c Long (Biên Hòa) vàậ ấ đ ả ậ ủ Đị để ệ ướ

Tân Bình (Sài Gòn, t sông Sài Gòn n sông Vàm C ông). Di n tích r ng kho ng 30.000ừ đế ỏ Đ ệ ộ ả
km2.
N m 1708, M c C u xin cho tr n Hà Tiên thu c quy n Chúa Nguy n. N m 1732, chúaă ạ ử ấ ộ ề ễ ă
Nguy n cho l p châu nh Vi n và d ng dinh Long H (sau là V nh Long). N m 1756, tễ ậ Đị ễ ự ồ ĩ ă ổ
ch c cai tr o Tr ng n (sau là nh T ng).ứ ị đạ ườ Đồ Đị ườ
N m 1757, chúa Nguy n cho l p các o ông Kh u, Tân Châu, Châu c. T ó toànă ễ ậ đạ Đ ẩ Đố ừ đ
mi n Nam thu c v lãnh th và chính quy n Vi t Nam.ề ộ ề ổ ề ệ
T 1779, ph Gia nh bao g m c :ừ ủ Đị ồ ả
Dinh Phiên tr n (Sài Gòn)ấ
Dinh tr n Biên (Biên Hòa)ấ
Dinh Tr ng n ( nh T ng)ườ Đồ Đị ườ
Dinh Long H (V nh Long, An Giang).ồ ĩ
Tr n Hà Tiên.ấ
Nh v y, di n tích ph Gia nh là di n tích toàn Nam b r ng kho ng 64.743 km2.ư ậ ệ ủ Đị ệ ộ ộ ả
Gia nh kinh t 1790 n 1802Đị ừ đế
Sau khi thâu h i t Gia nh, Nguy n Ánh cho xây thành Bát Quái r ng l n theo cách bồ đấ Đị ễ ộ ớ ố
phòng Vauban, theo nh h ng phong th Aá ông, theo m thu t dân t c Vi t Nam vàđị ướ ổ Đ ỹ ậ ộ ệ
m nh danh là Gia nh kinh.ệ Đị
2- Gia nh tr n t 1802 n 1808.Đị ấ ừ đế
N m 1802, Nguy n Ánh thâu ph c kinh thành Phú Xuân r i lên ngôi và l y hi u Gia Long.ă ễ ụ ồ ấ đế ệ
Gia Long bèn h c p Gia nh kinh xu ng làm Gia nh tr n thành. C i tên ph Gia nh làmạ ấ Đị ố Đị ấ ả ủ Đị
tr n Gia nh và t "tr n quan" cai qu n c ng tr n là: tr n Phiên An, tr n Biên Hòa,ấ Đị đặ ấ để ả ả ũ ấ ấ ấ
tr n nh T ng, tr n V nh Long, tr n Hà Tiên.ấ Đị ườ ấ ĩ ấ
3- Gia nh thành t 1808 n 1832Đị ừ đế
Gia nh thành thay cho Gia nh tr n. Gia nh thành là n v hành chính l n c ng nhĐị Đị ấ Đị đơ ị ớ ũ ư
B c thành cai qu n c x B c g m nhi u tr n. Có l ph i i tên Gia nh tr n ra Gia nhắ ả ả ứ ắ ồ ề ấ ẽ ả đổ Đị ấ Đị
thành kh i l n v i 5 tr n d i quy n cai qu n. T ó, thành cai qu n tr n. d phânđể ỏ ẫ ớ ấ ướ ề ả ừ đ ả ấ Để ễ
bi t. Khi Tr nh Hoài c vi t Gia nh thành thông chí là có ý nghiên c u toàn h t 5 tr n ãệ ị Đứ ế Đị ứ ạ ấ đ
k trên.ể
4- T nh Gia nh t 1836 n 1867.ỉ Đị ừ đế

N m 1832, sau khi T ng tr n Lê V n Duy t m t, Minh M ng li n c i ng tr n thành l c t nhă ổ ấ ă ệ ấ ạ ề ả ũ ấ ụ ỉ
là Phiên An, Biên Hòa, nh T ng, V nh Long, An Giang, Hà Tiên. i thành Gia nh - n iĐị ườ ĩ Đổ Đị ơ
trú óng c a T ng tr n - làm t nh thành Phiên An - n i tr s c a T ng c coi riêng Phiênđ ủ ổ ấ ỉ ơ ị ở ủ ổ đố
An thôi.
N m 1835, sau v Lê V n Khôi, Minh M ng cho phá thành Bát Quái và xây d ng Ph ng thă ụ ă ạ ự ụ ờ
nh , g i là t nh thành Phiên An.ỏ ọ ỉ
N m 1936, c i t nh Phiên An ra t nh Gia nh. T nh thành Phiên An c ng i ra t nh thànhă ả ỉ ỉ Đị ỉ ũ đổ ỉ
Gia nh. T nh Gia nh ng th i r ng kho ng 11.560 km2.Đị ỉ Đị đươ ờ ộ ả
N m 1859, Pháp t i chi m Sài Gòn và phá bình a thành Gia nh (Pháp g i là thành Sàiă ớ ế đị Đị ọ
Gòn).
Sau Hòa c 1862 m t i ba t nh mi n ông, Pháp v n chia t nh Gia nh làm 3 ph nhướ ấ đ ỉ ề Đ ẫ ỉ Đị ủ ư
c : Tân Bình, Tân An, Tây Ninh.ũ
5- H t Gia nh t 1885 n 1889.ạ Đị ừ đế
T n m 1867, Pháp b tên t nh Gia nh mà g i là t nh Sài Gòn. T nh Sài Gòn c ng là aừ ă ỏ ỉ Đị ọ ỉ ỉ ũ đị
bàn t nh Gia nh tr c, song không chia ra ph huy n, mà chia ra 7 h t tham bi nỉ Đị ướ ủ ệ ạ ệ
(inspection), trong ó có h t Sài Gòn (không k thành ph Sài Gòn). H t Sài Gòn g m 2đ ạ ể ố ạ ồ
huy n Bình D ng và Bình Long. Nh ng t n m 1872, h t Sài Gòn g m thêm huy n Ngãiệ ươ ư ừ ă ạ ồ ệ
An (Th c) nguyên thu c t nh Biên Hòa.ủ Đứ ộ ỉ
N m 1885, i tên h t Sài Gòn thành h t Gia nh (có l phân bi t rõ v i thành ph Sàiă đổ ạ ạ Đị ẽ để ệ ớ ố
Gòn).
6- T nh Gia nh t 1889 n 1975.ỉ Đị ừ đế
N m 1889, b danh x ng h t (arrondissement), l y tên t nh cho th ng nh t v i toàn qu că ỏ ư ạ ấ ỉ ố ấ ớ ố
Vi t Nam. T nh Gia nh là 1 trong 20 t nh c a c Nam K l c t nh c . T nh Gia nh (thuệ ỉ Đị ỉ ủ ả ỳ ụ ỉ ũ ỉ Đị
h p) này chia ra 18 t ng v i 200 xã thôn, r ng kho ng 1.840 km2.ẹ ổ ớ ộ ả
N m 1944, thi t l p t nh Tân Bình trên m t ph n t c a t nh Gia nh (b c Sài Gòn nhă ế ậ ỉ ộ ầ đấ ủ ỉ Đị ắ ư
Phú Nhu n, Phú Th , H nh Thông, Tân S n Nhì , vùng Th Thiêm và m t ph n Nhà Bè).ậ ọ ạ ơ ủ ộ ầ
T nh này ch t n t i n cu c Cách m ng 5-1945 r i gi i th . Trong 9 n m kháng chi nỉ ỉ ồ ạ đế ộ ạ ồ ả ể ă ế
ch ng th c dân Pháp, m t ph n không nh c a a ph n t nh Gia nh ã là c n c Cáchố ự ộ ầ ỏ ủ đị ậ ỉ Đị đ ă ứ
m ng kháng chi n.ạ ế
N m 1956, vùng C Chi c trích ra l p thêm 2 t nh H u Ngh a và Bình D ng, H uă ủ đượ để ậ ỉ ậ ĩ ươ ậ

Ngh a l y ph n t phía tây v n g i là qu n C Chi. Bình D ng l y ph n t phía ông g iĩ ấ ầ đấ ẫ ọ ậ ủ ươ ấ ầ đấ đ ọ
là qu n Phú Hòa.ậ
Sau v chia c t, C Chi cho 2 t nh H u Ngh a và Bình D ng, t nh Gia nh (1970) còn chiaụ ắ ủ ỉ ậ ĩ ươ ỉ Đị
ra 8 qu n v i 74 xã, r ng 1.499 km2. Tình hình ó t n t i n ngày Gi i phóng 1975.ậ ớ ộ đ ồ ạ đế ả
T n m 1975 n nay, a danh Gia nh không còn dùng ch b t c m t n v hànhừ ă đế đị Đị để ỉ ấ ứ ộ đơ ị
chính nào. Song nhân dân mi n Nam v n nh tên ó v i nhi u n t ng sâu s c và t t p,ề ẫ ớ đ ớ ề ấ ượ ắ ố đẹ
S sách Thành ph và toàn Nam B luôn nói n Gia nh t su t 300 n m qua ghi d uử ố ộ đế Đị ừ ố ă để ấ
bao chi n công và thành tích phát tri n v t b c c a ph n t phía Nam c a T qu c.ế ể ượ ậ ủ ầ đấ ủ ổ ố
Niên bi u 300 n m sài gònể ă
1623: Chúa Nguy n m các tr m thu thu B n Nghé và Sài Gòn ( qu n 1 và qu n 5ễ ở ạ ế ở ế ở ậ ậ
ngày nay).
1679: Chúa Nguy n l p n dinh Tân M g n ngã t C ng Qu nh - Nguy n Trãi ngày nay.ễ ậ đồ ở ỹ ầ ư ố ỳ ễ
1698: Chúa Nguy n c Th ng su t Nguy n H u C nh vào Nam kinh l c, cho l p ph Giaễ ử ố ấ ễ ữ ả ượ ậ ủ
nh, g m hai huy n Ph c Long và Tân Bình. (Sài Gòn thu c huy n Tân Bình)Đị ồ ệ ướ ộ ệ
1731: Chúa Nguy n c Tr ng Ph c V nh gi ch c i u khi n i u hành t t c cácễ ử ươ ướ ĩ ữ ứ Đ ề ể để đề ấ ả
dinh tr n, cho xây dinh i u Khi n t i Sài Gòn. Th ng binh Tr n i nh xây l y Hoa Phongấ Đ ề ể ạ ố ầ Đạ Đị ũ
b o v Sài Gòn.để ả ệ
1748: L p ch Tân Ki ng.ậ ợ ể
1772: i u khi n Nguy n C u àm ào kinh Ru t Ng a n i Sài Gòn v i mi n Tây. Nguy nĐ ề ể ễ ử Đ đ ộ ự ố ớ ề ễ
C u àm xây l y Bán Bích (dài 15 d m) b o v Sài Gòn.ử Đ ũ ặ để ả ệ
1774: Xây chùa Giác Lâm.
1776 - 1801: Nhà Tây S n 5 l n vào Sài Gòn. áng k nh t là tháng 6-1784, Nguy n Huơ ầ Đ ể ấ ễ ệ
em binh vào và l p nên chi n th ng R ch G m - Xoài Mút l u truy n s xanh, ánh tanđ ậ ế ắ ạ ầ ư ề ử đ
300 chi n thuy n và 20.000 th y quân xâm l c Xiêm và quân Nguy n Ánh.ế ề ủ ượ ễ
1778: L p làng Minh H ng. M Ch L n.ậ ươ ở ợ ớ
1788: Nguy n Ánh tái chi m Sài Gòn.ễ ế
1790: Xây thành Bát Quái làm tr s chính quy n. i Gia nh thành thành Gia nh kinh.ụ ở ề Đổ Đị Đị
1802: Nguy n Ánh lên ngôi Hu , niên hi u là Gia Long, chia t phía Nam làm 5 tr n:ễ ở ế ệ đấ ấ
Phiên An, Biên Hòa, V nh T ng, V nh Thanh và Hà Tiên.ĩ ườ ĩ
1808: i Gia nh tr n thành Gia nh thành.Đổ Đị ấ Đị

1832: Lê V n Duy t ch t; i Gia nh thành và 5 tr n phía Nam thành 6 t nh: Biên Hòa, Giaă ệ ế đổ Đị ấ ỉ
nh, nh T ng, V nh Long, An Giang, Hà Tiên.Đị Đị ườ ĩ
1833 - 1835: Lê V n Khôi kh i binh.ă ở
1835: Vua Minh M ng phá thành Bát Quái xây thành Ph ng.ạ ụ
1859:
15-2: Pháp t n công thành Gia nh.ấ Đị
17-2: Thành Gia nh th t th .Đị ấ ủ
1860:
Thành l p th ng c ng Sài Gòn và S Th ng chính.ậ ươ ả ở ươ
2-2: Le Page tuyên b m c a Sài Gòn cho n c ngoài vào buôn bán.ố ở ử ướ
Th ng c Nguy n Tri Ph ng cùng Ph m Th Hi n trông coi vi c quân s phía Nam.ố đố ễ ươ ạ ế ể ệ ự ở
Xây i n Chí Hòa (K Hòa) ch ng Pháp.đạ đồ ỳ ố
1861:
24-2: Pháp ánh n Chí Hòa - 2 ngày sau n th t th .đ đồ đồ ấ ủ
28-2: Pháp hoàn toàn chi m Sài Gòn.ế
11-4: Th ng c Charner ban hành Ngh nh quy nh gi i h n Sài Gòn.ố đố ị đị đị ớ ạ
1862: 5-6 Hòa c Nhâm Tu t. Ký gi a Phan Thanh Gi n, Lâm Duy Hi p v i Bonard. Tri uướ ấ ữ ả ệ ớ ề
ình Hu nh ng cho Pháp 3 t nh Biên Hòa, Gia nh, nh T ng.đ ế ườ ỉ Đị Đị ườ
1864:
Xây xong Dinh Th ng c Nam K (nay là B o tàng Cách m ng).ố đố ỳ ả ạ
Tách Sài Gòn và Ch L n.ợ ớ
1865: Gia nh Báo - t báo ti ng Vi t u tiên ra i.Đị ờ ế ệ đầ đờ
1867:
4-4: T ch c thành ph Sài Gòn.ổ ứ ố
8-7: S a ngh nh 4-4-1867 và t ch c thành ph Sài Gòn.ử ị đị ổ ứ ố
1868: 23-2 Kh i công xây dinh Toàn quy n.ở ề
1869: 27-9 B nhi m y viên H i ng thành ph Sài Gòn (có Pétrus Tr ng V nh Ký).ổ ệ ủ ộ đồ ố ươ ĩ
1874:
15-3: T ng th ng C ng hòa Pháp ký s c l nh thành l p thành ph Sài Gòn.ổ ố ộ ắ ệ ậ ố
Hòa c Giáp Tu t: nh ng cho Pháp 6 t nh Nam K . Ký t i Sài Gòn gi a Lê Tu n, Nguy nướ ấ ượ ỉ ỳ ạ ữ ấ ễ

V n T ng và Th ng c Nam K Dupré.ă ườ ố đố ỳ
1877: 7-10 Xây Nhà th c Bà (11-4-1880 khánh thành)ờ Đứ
1885:
21-1: Kh i ngh a Nguy n V n B ng.ở ĩ ễ ă ườ
4-2: Kh i ngh a 18 Thôn V n Tr u do Phan V n H n và Nguy n V n Quá lãnh o. Kh iở ĩ ườ ầ ă ớ ễ ă đạ ở
ngh a th t b i, hai ông b Pháp hành hình t i ch Hóc Môn.ĩ ấ ạ ị ạ ợ
1886: 11-4 Xây d ng tòa B u chính.ự ư
1902: Xây c u Bình L i.ầ ợ
1903: M ng tàu i n Sài Gòn - Gò V p, Sài Gòn - Ch L n, Gò V p - Hóc Môn.ở đườ đ ệ ấ ợ ớ ấ
1909: Khánh thành dinh Xã Tây (U y ban Nhân dân thành ph H Chí Minh ngày nay)ủ ố ồ
1911: Nguy n T t Thành (sau này là Ch t ch H Chí Minh) r i Sài Gòn sang Pháp i tìmễ ấ ủ ị ồ ờ đ
ng c u n c.đườ ứ ướ
1913: 24-3 Ngh a quân Phan Xích Long ném bom và t c n vào Sài Gòn Ch L n.ĩ ạ đạ ợ ớ
1916:
16-2: V phá Khám l n Sài Gòn c u Phan Xích Long và các ng chí không thành.ụ ớ ứ đồ
22-2: Phan Xích Long cùng 37 ng chí c a ông b x t t i ng T p tr n.đồ ủ ị ử ử ạ đồ ậ ậ
1920: Tôn c Th ng thành l p Công h i u tiên c a Sài Gòn.Đứ ắ ậ ộ đỏđầ ủ
1925:
Tháng 6 Phan Châu Trinh t Pháp v Sài Gòn.ừ ề
Tháng 8 Bãi công c a h n 1.000 công nhân Ba Son. Thành l p ng Thanh niên - H i kínủ ơ ậ Đả ộ
Nguy n An Ninh.ễ
1926:
24-3: Phan Châu Trinh t ng t t th .độ ộ ạ ế
4-4: ám tang Phan Châu Trinh.Đ
1940:
23-11: Kh i ngh a Nam K .ở ĩ ỳ
Các lãnh t c a ng: Võ V n T n, Nguy n Th Minh Khai, Nguy n V n C , Hà Huy T p bụ ủ Đả ă ầ ễ ị ễ ă ừ ậ ị
gi c Pháp b t và x b n Hóc Môn.ặ ắ ử ắ ở
1945:
15-8: Thành l p U y ban kh i ngh a.ậ ủ ở ĩ

êm 24 r ng 25 Sài Gòn kh i ngh a th ng l i.Đ ạ ở ĩ ắ ợ
2-9: Ch t ch H Chí Minh c b n Tuyên ngôn c l p t i qu ng tr ng Ba ình Hà N i.ủ ị ồ đọ ả Độ ậ ạ ả ườ Đ ộ
Cùng ngày Sài Gòn, oàn bi u tình hoan nghênh b n Tuyên ngôn c l p, b lính Phápở đ ể ả Độ ậ ị
b n lén.ắ
6-9: Quân i Anh, n n Sài Gòn t c v khí quân i Nh t.độ Ấ đế để ướ ũ độ ậ
23-9: Pháp chi m y ban nhân dân Nam B , Qu c gia t v cu c, ài phát thanh Sài Gòn ế Ủ ộ ố ự ệ ộ Đ
gây h n Nam B . Nhân dân Sài Gòn, nhân dân mi n Nam l i b c vào cu c kháng chi n.ấ ở ộ ề ạ ướ ộ ế
1948:
29-3: Phá n 300 qu mìn kho n B y Hi n.ổ ả ở đạ ả ề
13-9: Kho x ng Tân S n Nh t b t cháy (18.000 lít x ng).ă ơ ấ ị đố ă
1949:
13-6: B o i v n Sài Gòn sau 3 n m l u vong.ả Đạ ề đế ă ư
24-12: H c sinh nhi u tr ng bãi khóa ch ng ng y quy n B o i.ọ ề ườ ố ụ ề ả Đạ
1950:
9-1: Hàng nghìn h c sinh bi u tình òi m c a tr ng, òi t do cho nh ng ng i b b t.ọ ể đ ở ử ườ đ ự ữ ườ ị ắ
12-1: ám tang Tr n V n n.Đ ầ ă Ơ
7-2: Chính ph Truman công nh n ng y quy n B o i.ủ ậ ụ ề ả Đạ
19-2: T ng lãnh s quán M Sài Gòn nâng lên c p Công s quán.ổ ự ỹ ở ấ ứ
16-3: Tàu ch máy bay B c-xa và 2 tu n d ng h m i thu c h m i 7 M c p b n Sàiở ố ầ ươ ạ độ ộ ạ độ ỹ ậ ế
Gòn.
19-3: Nhân dân Sài Gòn bi u tình ph n i chi n h m M vào c ng d i s lãnh o c aể ả đố ế ạ ỹ ả ướ ự đạ ủ
lu t s Nguy n H u Th - "Ngày toàn qu c ch ng M ".ậ ư ễ ữ ọ ố ố ỹ
24-5: i di n công s M - Gh ri on thông báo b t u vi n tr kinh t cho Vi t Nam, Lào,Đạ ệ ứ ỹ ờ ắ đầ ệ ợ ế ệ
Campuchia. t phái oàn kinh t c bi t Sài Gòn.Đặ đ ế đặ ệ ở
29-6: Tám máy bay v n t i, vi n tr quân s u tiên c a M cho quân i Pháp n Sàiậ ả ệ ợ ự đầ ủ ỹ độ đế
Gòn.
15-7: Phái oàn M - Men phi (B tr ng Ngo i giao) và t ng A kin, T l nh S oàn 1đ ỹ ộ ưở ạ ướ ư ệ ư đ
lính th y ánh b M n Sài Gòn.ủ đ ộ ỹ đế
2-8: M thi t l p phái oàn c v n vi n tr quân s Sài Gòn (MAAG).ỹ ế ậ đ ố ấ ệ ợ ự ở
17-9: Tát xi nhi, Cao y m i, kiêm T l nh quân vi n chinh Pháp, n Sài Gòn.ủ ớ ư ệ ễ đế

1951: 18-11 Ngô ình Di m sang M c chính ph M nuôi d ng trong tr ng th n h cĐ ệ ỹ đượ ủ ỹ ưỡ ườ ầ ọ
ti u bang Niu Da Di.ể
1952: Tháng 7 Công s quán M Sài Gòn nâng lên thành i s quán.ứ ỹ ở Đạ ứ
1953:
24-2: H i àm Pháp và chính quy n Sài Gòn à L t, quy t nh thành l p Vi t Nam qu cộ đ ề ở Đ ạ ế đị ậ ệ ố
quân.
20-6: Phái oàn quân s M n Sài Gòn.đ ự ỹ đế
1954:
Nhân s , trí th c Sài Gòn công b Tuyên ngôn Hòa Bình.ĩ ứ ố
31-5: i bi t ng 205 ti n công kho bom Phú Th Hòa. 1 tri u lít x ng và 9.345 t n bomĐộ ệ độ ế ọ ệ ă ấ
n cháy n su t hai ngày êm.đạ ổ ố đ
11-6: Phái oàn quân s M Sài Gòn b t u ho t ng tri n khai nh ng âm m u chi?nđ ự ỹ ở ắ đầ ạ độ ể ữ ư
tranh tâm lý chính tr .ị
25-6: M a Ngô ình Di m v Vi t Nam.ỹ đư Đ ệ ề ệ
6-7: Thành l p chính ph Ngô ình Di m Sài Gòn.ậ ủ Đ ệ ở
1-8: Lu t s Nguy n H u Th thành l p U y ban hòa bình khu Sài Gòn - Ch L n, kêu g iậ ư ễ ữ ọ ậ ủ ợ ớ ọ
u tranh th ng nh t Vi t Nam b ng t ng tuy n c? t do.đấ để ố ấ ệ ằ ổ ể ự
1955:
12-2: oàn c v n vi n tr quân s M b t u hu n luy n quân i c a chính quy n SàiĐ ố ấ ệ ợ ự ỹ ắ đầ ấ ệ độ ủ ề
Gòn.
8-5: Chính quy n Di m c tuy t án t ch c h i ngh hi p th ng bàn v t ng tuy n cề ệ ự ệ đề ổ ứ ộ ị ệ ươ ề ổ ể ử
toàn qu c c a n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa.ố ủ ướ ệ ủ ộ
26-10: B o i thoái v , Ngô ình Di m tuyên b thành l p n c "Vi t Nam C ng hòa" vàả Đạ ị Đ ệ ố ậ ướ ệ ộ
lên làm T ng th ng.ổ ố
1956:
28-4: T l nh quân vi n chinh Pháp rút kh i Sài Gòn.ư ệ ễ ỏ
4-6: Chính ph Vi t Nam Dân ch C ng hòa tuyên b "s n sàng d h i ngh hi p th ngủ ệ ủ ộ ố ẵ ự ộ ị ệ ươ
vào ngày mà nhà ng c c mi n Nam Vi t Nam ã l a ch n n a u tháng 6". M thi tđươ ụ ề ệ đ ự ọ ử đầ ỹ ế
l p "c quan hu n luy n tác chi n" (CATO) cho quân i c a chính quy n Di m.ậ ơ ấ ệ ế độ ủ ề ệ
6-7: Phó T ng th ng M Ních x n n Sài Gòn.ổ ố ỹ ơ đế

1957:
5-5: Ngô ình Di m sang th m M và tuyên b : "Biên gi i c a M kéo dài t i v tuy n 17".Đ ệ ă ỹ ố ớ ủ ỹ ớ ĩ ế
1-8: Chính quy n Sài Gòn thi hành ch b t lính.ề ế độ ắ
22-10: Di m i " ô thành Sài Gòn - Ch L n" thành " ô thành Sài Gòn".ệ đổ Đ ợ ớ Đ
1958: 7-3 Chính ph Vi t Nam Dân ch C ng hòa l i ngh t ch c h i ngh hi p th ngủ ệ ủ ộ ạ đề ị ổ ứ ộ ị ệ ươ
bàn v t ng tuy n c th ng nh t t n c.để ề ổ ể ử ố ấ đấ ướ
1959: 29-5 B ng vi c công b lu t "ng n ch n ho t ng phá ho i" (lu t 10/59), Ngô ìnhằ ệ ố ậ ă ặ ạ độ ạ ậ Đ
Di m th ng tay àn áp nhân dân.ệ ẳ đ
1960:
11-11: i tá l c quân c a quân i Sài Gòn Nguy n Chánh Thi làm o chính ch ng Di mĐạ ụ ủ độ ễ đả ố ệ
b th t b i.ị ấ ạ
20-12: Thành l p M t tr n Dân t c Gi i phóng mi n Nam Vi t Nam.ậ ặ ậ ộ ả ề ệ
1961:
9-3: Thành l p M t tr n Dân t c Gi i phóng khu Sài Gòn, Ch L n, Gia nh.ậ ặ ậ ộ ả ợ ớ Đị
19-5: K ho ch Xtalây Taylo "l p 17.000 p chi n l c" dùng chi n l c tr c th ng v n,ế ạ ậ ấ ế ượ ế ượ ự ă ậ
thi t xa v n hòng bình nh mi n Nam Vi t Nam trong vòng 18 tháng.ế ậ đị ề ệ
11-8: M quy t nh cho thêm ti n t ng quân i c a chính quy n Sài Gòn t 17 v n lênỹ ế đị ề để ă độ ủ ề ừ ạ
20 v n.ạ
11-8: M a sang Sài Gòn m t trung i máy bay tr c th ng.ỹ đư ộ độ ự ă
14-8: Trong b c th g i Di m, T ng th ng Kenn i h a s t ng thêm vi n tr .ứ ư ử ệ ổ ố ơđ ứ ẽ ă ệ ợ
1962:
27-2: Hai phi công Nguy n V n C và Ph m Phú Qu c ném bom dinh c L p.ễ ă ử ạ ố Độ ậ
N m 1962, vi n tr c a M lên t i 600 tri u ôla, g p hai l n n m 1961, b n l n n m 1960.ă ệ ợ ủ ỹ ớ ệ đ ấ ầ ă ố ầ ă
1963:
11-6: Th ng t a Thích Qu ng c t thiêu Sài Gòn ph n i chính sách àn áp tín ượ ọ ả Đứ ự ở ả đố đ đồ
Ph t giáo c a chính quy n Di m.ậ ủ ề ệ
15-8: Chính quy n Di m t n công vào chùa, sinh viên bi u tình Sài Gòn ch ng l nh gi iề ệ ấ ể ở ố ệ ớ
nghiêm, h n 2.000 h c sinh và 6.000 dân th ng b b t.ơ ọ ườ ị ắ
20-8: Di m tuyên b thi t quân lu t toàn mi n Nam.ệ ố ế ậ ề
22-8: i s M - Henry Cabot Lodge n Sài Gòn.Đạ ứ ỹ đế

29-8: B Ngo i giao M trao quy n cho T l nh Ha-kin h a h n v i nh ng ng i ch huyộ ạ ỹ ề ư ệ ứ ẹ ớ ữ ườ ỉ
quân i Sài Gòn là s ng h cu c o chính l t Di m, v i i u ki n không a quân iđộ ẽ ủ ộ ộ đả ậ ệ ớ đề ệ đư độ
M vào.ỹ
14-9: M thông báo kéo dài th i gian quy t nh c p vi n tr c a k ho ch nh p hàng hóaỹ ờ ế đị ấ ệ ợ ủ ế ạ ậ
cho Nam Vi t Nam (18 tri u 50 v n ôla).ệ ệ ạ đ
24-9: B tr ng Qu c phòng M - Mác Namara n Sài Gòn.ộ ưở ố ỹ đế
1-10: Ch t ch H i ng tham m u liên quân M Tay-lo n Sài Gòn.ủ ị ộ đồ ư ỹ đế
5-10: i c Thích Qu ng H ng t thiêu.Đạ đứ ả ươ ự
8-10: i h i ng Liên Hi p Qu c quy t nh c oàn i u tra v vi c àn áp Ph t giáoĐạ ộ đồ ệ ố ế đị ử đ đ ề ề ệ đ ậ
(ngày 24 n Sài Gòn).đế
27-10: i c Thích Thi n M t thiêu.Đạ đứ ệ ỹ ự
1-11: o chính quân s l t Di m.Đả ự ậ ệ
2-11: Anh em Di m, Nhu b gi t. Thành l p chính ph lâm th i do c u Phó T ng th ngệ ị ế ậ ủ ờ ự ổ ố
Nguy n Ng c Th c m u.ễ ọ ơ ầ đầ
1964:
8-2: Thành l p chính ph m i mi n Nam Vi t Nam do Nguy n Khánh làm Th t ngậ ủ ớ ở ề ệ ễ ủ ướ
(t ng D ng V n Minh làm Qu c tr ng).ướ ươ ă ố ưở
2-5: c công ánh chìm chi n h m Card cùng 24 máy bay các lo i.Đặ đ ế ạ ạ
18-5: T ng th ng M Giôn-x n g i thông i p c bi t cho Qu c h i, yêu c u c p thêm 125ổ ố ỹ ơ ử đệ đặ ệ ố ộ ầ ấ
tri u ôla vi n tr cho Nam Vi t Nam.ệ đ ệ ợ ệ
16-8: H i ng quân l c c a chính quy n Sài Gòn b u t ng Nguy n Khánh làm T ngộ đồ ự ủ ề ầ ướ ễ ổ
th ng, so n th o hi n pháp m i.ố ạ ả ế ớ
25-8: c công ánh khách s n Caravelle.Đặ đ ạ
3-9: o chính ch ng Nguy n Khánh th t b i.Đả ố ễ ấ ạ
20.000 công nhân ình công Sài Gòn.đ ở
15-10: Chính quy n Nguy n Khánh x t ng i thanh niên yêu n c Nguy n V n Tr i.ề ễ ử ử ườ ướ ễ ă ỗ
31-10: Tr n V n H ng lên thay Nguy n Khánh.ầ ă ươ ễ
19-12: M t tr n Dân t c Gi i phóng mi n Nam Vi t Nam tuyên b ã gi i phóng 8 tri uặ ậ ộ ả ề ệ ố đ ả ệ
ng i, ki m soát 3/4 lãnh th .ườ ể ổ
20-12: Phái quân s gi i tán H i ng qu c gia mi n Nam Vi t Nam. Nguy n Cao K nh yự ả ộ đồ ố ề ệ ễ ỳ ẩ

lên n m quy n hành.ắ ề
1965:
22-1: Tín Ph t giáo Sài Gòn bi u tình t n công c quan USIS M .đồ ậ ể ấ ơ ỹ
28-1: Phan Huy Quát lên làm Th t ng.ủ ướ
21-2: Nguy n Khánh b cách ch c T ng t l nh ba quân ch ng. Nguy n V n Thi u làm Chễ ị ứ ổ ư ệ ủ ễ ă ệ ủ
t ch H i ng quân l c.ị ộ đồ ự
30-3: Tòa i s M (39 Hàm Nghi) b hai chi n s bi t ng ánh bom làm h h ng n ng.Đạ ứ ỹ ị ế ĩ ệ độ đ ư ỏ ặ
10-6: Phan Huy Quát t ch c Th t ng. Sài Gòn chuy n sang quân qu n.ừ ứ ủ ướ ể ả
11-6: o chính c a Nguy n V n Thi u - Nguy n Cao K .Đả ủ ễ ă ệ ễ ỳ
29-7: 30 máy bay B52 c t cánh t Ô-ki-na-oa sang ném bom phía Nam Sài Gòn.ấ ừ
2-8: Vi t Nam Dân ch C ng hòa ra tuyên b ph n i Liên H p Qu c can thi p vào v n ệ ủ ộ ố ả đố ợ ố ệ ấ đề
Vi t Nam.ệ
31-10: 650 giáo s thu c 21 tr ng i h c ng b c th công khai ph n i chi n tranhư ộ ườ đạ ọ đă ứ ư ả đố ế
Vi t Nam trên t : Th i báo New York. L n u tiên b i c gi i c a quân i nhân dânệ ờ ờ ầ đầ ộ độ ơ ớ ủ độ
theo ng H Chí Minh ti n quân vào Nam.đườ ồ ế
1966:
17-7: Ch t ch H Chí Minh trong l i kêu g i g i ng bào và chi n s c n c, nêu rõ:ủ ị ồ ờ ọ ử đồ ế ĩ ả ướ
"Chi n tranh có th kéo dài 5 n m, 10 n m, 20 n m ho c lâu h n n a. Hà N i, H i Phòngế ể ă ă ă ặ ơ ữ ộ ả
và m t s thành ph , xí nghi p có th b tàn phá, nh ng nhân dân Vi t Nam quy t không s .ộ ố ố ệ ể ị ư ệ ế ợ
Không có gì quý h n c l p t do. n ngày chi n th ng, nhân dân s xây d ng t n cơ độ ậ ự Đế ế ắ ẽ ự đấ ướ
ta àng hoàng h n, to p h n".đ ơ đẹ ơ
3-7: Quân M Nam Vi t Nam t ng lên 325.000 ng i.ỹ ở ệ ă ườ
1967:
9-1967: Khánh thành Tòa i s m i c a M Sài Gòn.Đạ ứ ớ ủ ỹ ở
21-9: Th t ng Nh t B n - Sa tô sang th m Sài Gòn.ủ ướ ậ ả ă
31-9: Khánh thành Dinh c L p m i.Độ ậ ớ
1968:
29-1: T ng th ng M Giôn x n công b b n thông i p v d toán ngân sách (d chi v Vi tổ ố ỹ ơ ố ả đệ ề ự ự ề ệ
Nam 25 t 800 tri u USD).ỷ ệ
30-1: M u cu c t n công T t M u Thân ( n ngày 15-4).ở đầ ộ ấ ế ậ đế

31-1: Quân Gi i phóng ánh chi m m t ph n i s quán M Sài Gòn và ng lo t t nả đ ế ộ ầ Đạ ứ ỹ ở đồ ạ ấ
công Dinh c L p, B Tham m u, B T l nh H i quân, sân bay Tân S n Nh t, ài phátĐộ ậ ộ ư ộ ư ệ ả ơ ấ Đ
thanh Sài Gòn
5-5: Nhi u n i Sài Gòn thành l p U y ban Nhân dân Cách m ng.ề ơ ở ậ ủ ạ
19-6: Nguy n V n Thi u công b l nh t ng ng viên.ễ ă ệ ố ệ ổ độ
17-8: Quân Gi i phóng mi n Nam Vi t Nam b t u cu c t ng công kích cùng v i qu nả ề ệ ắ đầ ộ ổ ớ ầ
chúng n i d y.ổ ậ
31-10: M bu c ph i ch p thu n s có m t c a i di n Chính ph Cách m ng lâm th iỹ ộ ả ấ ậ ự ặ ủ đạ ệ ủ ạ ờ
C ng hòa mi n Nam Vi t Nam trong H i ngh Paris.ộ ề ệ ộ ị
12-11: B tr ng Qu c phòng M - C líp ph t tuyên b s n sàng tham gia h i àm mộ ưở ố ỹ ờ ớ ố ẵ ộ đ ở
r ng Paris, dù chính qu n Sài Gòn không tham d .ộ ầ ự
27-11: Chính quy n Sài Gòn tuyên b tham gia vào h i àm m r ng Paris.ề ố ộ đ ở ộ
1969:
6-6: Thành l p Chính ph Cách m ng Lâm th i C ng hòa mi n Nam Vi t Nam do i h iậ ủ ạ ờ ộ ề ệ Đạ ộ
i bi u nhân dân mi n Nam Vi t Nam b u ra.đạ ể ề ệ ầ
21-8: V th m sát tù chính tr nhà lao Th c c a chính quy n Sài Gòn.ụ ả ị ở ủ Đứ ủ ề
2-9: Ch t ch H Chí Minh m t (79 tu i). Trong di chúc ngày 10-5, Ng i vi t: "Còn non,ủ ị ồ ấ ổ đề ườ ế
còn n c, còn ng i, th ng gi c M , ta s xây d ng h n m i ngày nay. Dù khó kh n gianướ ườ ắ ặ ỹ ẽ ự ơ ườ ă
kh n m y, nhân dân ta nh t nh s hoàn toàn th ng l i. qu c M ph i cút kh i n cổ đế ấ ấ đị ẽ ắ ợ Đế ố ỹ ả ỏ ướ
ta. T qu c ta nh t nh s th ng nh t, ng bào Nam B c nh t nh s sum h p m t nhà".ổ ố ấ đị ẽ ố ấ đồ ắ ấ đị ẽ ọ ộ
23-9: Qu c h i n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa b u c Tôn c Th ng làm Ch t chố ộ ướ ệ ủ ộ ầ ụ Đứ ắ ủ ị
n c.ướ
1970: 17-7 oàn Sinh viên qu c t n Sài Gòn tham d "N m Châu u tranh cho hòaĐ ố ế đế ự ă đấ
bình Vi t Nam".ở ệ
1971: 22-6 Th ng ngh vi n M thông qua ngh án rút quân M ra kh i Vi t Nam trong vòngượ ị ệ ỹ ị ỹ ỏ ệ
9 tháng.
1972: Sinh viên yêu n c Nguy n Thái Bình t M v , b h sát trên máy bay sân bay Tânướ ễ ừ ỹ ề ị ạ ở
S n Nh t.ơ ấ
1973:
27-1: Sau 4 n m 9 tháng trên bàn h i ngh , M ã ph i ký k t Hi p nh Paris, cam k t "tônă ộ ị ỹ đ ả ế ệ đị ế

tr ng c l p, ch quy n và toàn v n lãnh th c a Vi t Nam ".ọ độ ậ ủ ề ẹ ổ ủ ệ
2-2: U y ban h n h p 4 bên M , Vi t Nam, Chính ph Cách m ng Lâm th i, chính quy nủ ỗ ợ ỹ ệ ủ ạ ờ ề
Sài Gòn b t u ho t ng.ắ đầ ạ độ
29-3: B T l nh quân M vi n chinh mi n Nam Vi t Nam làm l cu n c v n c.ộ ư ệ ỹ ễ ở ề ệ ễ ố ờ ề ướ
1974:
18-6: 301 linh m c c a Giáo h i Sài Gòn ra tuyên b lên án n n tham nh ng trong chínhụ ủ ộ ố ạ ũ
quy n Sài Gòn.ề
22-9: Thành l p M t tr n nhân dân c u ói Sài Gòn.ậ ặ ậ ứ đ ở
1975:
14-1: C nh sát Sài Gòn b n ch t Pôn Lê- ng- -ri, phóng viên Thông t n xã Pháp AFP t iả ắ ế ă đờ ấ ạ
tr s c nh sát Sài Gòn.ụ ở ả ở
25-1: H i ngh B Chính tr ng Lao ng Vi t Nam quy t nh phát tri n h n n a k ho chộ ị ộ ị Đả độ ệ ế đị ể ơ ữ ế ạ
hai n m, gi i phóng Sài Gòn tr c mùa m a.ă ả ướ ư
Quy t nh thành l p B ch huy chi n d ch gi i phóng Sài Gòn.ế đị ậ ộ ỉ ế ị ả
1-4: Máy bay v n t i kh ng l C5A - Gh -r c-xi t ng c ng ch g p v khí, n d c t Mậ ả ổ ồ ờ ắ ă ườ ở ấ ũ đạ ượ ừ ỹ
sang Sài Gòn. Chính ph Cách m ng Lâm th i công b chính sách 10 i m v vùng m iủ ạ ờ ố để ề ớ
gi i phóng.ả
7-4: Phi công Nguy n Thành Trung ném bom "Dinh c l p".ễ Độ ậ
14-4: Chi n d ch gi i phóng Sài Gòn c mang tên Chi n d ch H Chí Minh.ế ị ả đượ ế ị ồ
21-4: T i Qu c h i M , Kít-sinh-gi , Uây- ng tuyên b "không còn kh n ng b o v cạ ố ộ ỹ ơ ă ố ả ă ả ệ đượ
Sài Gòn", Nguy n V n Thi u t ch c, Tr n V n H ng lên thay.ễ ă ệ ừ ứ ầ ă ươ
26-4: Tr n V n H ng t ch c T ng th ng, T ng D ng V n Minh lên thay. Nguy n V nầ ă ươ ừ ứ ổ ố ướ ươ ă ễ ă
Thi u tr n sang ài Loan. Chính ph Cách m ng Lâm th i òi h i M ng ng can thi p, gi iệ ố Đ ủ ạ ờ đ ỏ ỹ ừ ệ ả
tán chính quy n Sài Gòn. Cùng ngày, 17 gi , Chi n d ch H Chí Minh b t u.ề ờ ế ị ồ ắ đầ
30-4: Quân Gi i phóng ti n vào Sài Gòn. T ng th ng ng y quy n D ng V n Minh tuyên bả ế ổ ố ụ ề ươ ă ố
u hàng vô i u ki n. n ngày 1-5, mi n Nam Vi t Nam hoàn toàn gi i phóng.đầ đề ệ Đế ề ệ ả
15-5: L m ng chi n th ng.ễ ừ ế ắ
Tháng 9: i ti n.Đổ ề
1976:
Tháng 1: i h i ng toàn qu c l n IV xác nh ng l i ti n lên ch ngh a xã h i.Đạ ộ Đả ố ầ đị đườ ố ế ủ ĩ ộ

i h i ng b thành ph H Chí Minh l n I.Đạ ộ Đả ộ ố ồ ầ
21-1: y ban Nhân dân thành ph H Chí Minh b t u ho t ng.Ủ ố ồ ắ đầ ạ độ
28-3: Thành l p l c l ng Thanh niên xung phong thành ph H Chí Minh.ậ ự ượ ố ồ
Tháng 4: B u Qu c h i th ng nh t toàn qu c u tiên và H i ng nhân dân các c p.ầ ố ộ ố ấ ố đầ ộ đồ ấ
2-7: N c C ng hòa xã h i ch ngh a Vi t Nam ra i. Sài Gòn chính th c mang tên thànhướ ộ ộ ủ ĩ ệ đờ ứ
ph H Chí Minh.ố ồ
1978: Tháng 3, c i t o t s n th ng nghi p toàn mi n Nam.ả ạ ư ả ươ ệ ề
1979: Tháng 8, Thành y thành ph H Chí Minh ra Ngh quy t 9.ủ ố ồ ị ế
1980:
Ngh quy t 10 c a Thành y thành ph H Chí Minh.ị ế ủ ủ ố ồ
Ngh quy t 17 và 19 c a Thành y thành ph H Chí Minh v t ng c ng qu n lý th tr ng.ị ế ủ ủ ố ồ ề ă ườ ả ị ườ
1986:
Tháng 10: i h i ng b thành ph l n IV: Xác nh m c tiêu ch y u trong 5 n m (1986-Đạ ộ Đả ộ ố ầ đị ụ ủ ế ă
1990).
Tháng 12 : i h i ng toàn qu c l n VI xác nh ng l i i m i, "Nhìn th ng vào sĐạ ộ Đả ố ầ đị đườ ố đổ ớ ẳ ự
th t, ánh giá úng s th t, nói rõ s th t".ậ đ đ ự ậ ự ậ
1991:
Tháng 6: i h i ng toàn qu c l n VII thông qua Chi n l c phát tri n kinh t - xã h i nĐạ ộ Đả ố ầ ế ượ ể ế ộ đế
n m 2000.ă
i h i ng b thành ph l n V. C ng quy t v n d ng C ng l nh và Chi n l c phátĐạ ộ Đả ộ ố ầ ươ ế ậ ụ ươ ĩ ế ượ
tri n kinh t - xã h i n n m 2000 c a i h i ng toàn qu c l n th VII.ể ế ộ đế ă ủ Đạ ộ Đả ố ầ ứ
1996:
i h i ng toàn qu c l n th VIII.Đạ ộ Đả ố ầ ứ
Tháng 5 : i h i ng b thành ph l n th VI, t ng k t 10 n m i m i c a thành ph .Đạ ộ Đả ộ ố ầ ứ ổ ế ă đổ ớ ủ ố
1998: K ni m 300 Sài Gòn - thành ph H Chí Minh.ỷ ệ ố ồ
2000: i h i i bi u ng b thành ph l n th VII.Đạ ộ đạ ể Đả ộ ố ầ ứ
2001: i h i ng toàn qu c l n th IX.Đạ ộ Đả ố ầ ứ
B o Tàng L ch S Vi t Namả ị ử ệ
I/ S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N:Ự Ể
n khu v c Th o C m Viên Sài Gòn, có m t tòa nhà s , uy nghi n m bên trái, ki n trúcĐế ự ả ầ ộ đồ ộ ằ ế

theo l i Á ông ó là B o tàng L ch s Vi t Nam t i Thành Ph H Chí Minh. ây là m tố Đ đ ả ị ử ệ ạ ố ồ Đ ộ
trong nh ng b o tàng lâu i nh t Vi t Nam, ã thu hút nhi u t ng l p nhân dân c ng nhữ ả đờ ấ ở ệ đ ề ầ ớ ũ ư
hàng v n khách tham quan Qu c t .ạ ố ế
Theo các tài li u chúng ta c bi t vào ngày 24-11-1927, th ng c Nam Kì B.de la Brosseệ đượ ế ố đố
ã kí quy t nh xây d ng 1 b o tàng l y tên là “B o tàng Nam Kì” có tính ch t nh là B ođ ế đị ự ả ấ ả ấ ư ả
tàng m thu t, l ch s , kh o c và dân t c u ch u s ki m soát c a th ng c Nam Kì.ỹ ậ ị ử ả ổ ộ đề ị ự ể ủ ố đố
Ngày 1-1-1929, b o tàng c khánh thành mang tên Museé Blauchard de la Brosse.ả đượ
N m 1945, khi cách m ng tháng tám thành công t i Sài Gòn, chính quy n Cách m ng iă ạ ạ ề ạ đổ
tên thành B o tàng Gia nh. B o tàng l i thay i và có tên làVi n b o tàng qu c gia Vi tả Đị ả ạ đổ ệ ả ố ệ
Nam t i Sài Gòn” t n m 1956 – 1975. Sau ngày mi n Nam hoàn toàn gi i phóng, theoạ ừ ă ề ả
quy t nh s 235 – Q UB c a Uy ban nhân dân thành ph H Chí Minh kí ngày 23-9-1979,ế đị ố Đ ủ ố ồ
b o tàng c chính thúc mang tên “B o tàng L ch s Vi t Nam – thành ph H Chí Minh”ả đượ ả ị ử ệ ố ồ
cho n ngày nay.đế
C n c nhi m v , ch c n ng ã c ghi trong quy t nh c a UBND thành ph , b o tàngă ứ ệ ụ ứ ă đ đượ ế đị ủ ố ả
L ch s Vi t Nam–thành ph H Chí Minh ã t ng b c v a c i t o, xây d ng và phát tri n,ị ử ệ ố ồ đ ừ ướ ừ ả ạ ự ể
v a ti p thu, k th a có ch n l c thành qu c a các th i kì tr c, áp ng nhu c u ph cừ ế ế ừ ọ ọ ả ủ ờ ướ đểđ ứ ầ ụ
v tr c m t và u t nghiên c u lâu dài, xây d ng nên B o tàng L ch s Vi t Nam–thànhụ ướ ắ đầ ư ứ ự ả ị ử ệ
ph H Chí Minh quy mô và t m c c a m t b o tàng qu c gia.ố ồ ầ ỡ ủ ộ ả ố
Hi n nay, B o tàng tr ng bày gi i thi u các ph n chính nh sau: L ch s d ng n c, giệ ả ư ớ ệ ầ ư ị ử ự ướ ữ
n c c a dân t c Vi t Nam, các chuyên v l ch s , v n hoá c a khu v c phía Nam tướ ủ ộ ệ đề ề ị ử ă ủ ự đấ
n c và m t s n c châu Á … tr i qua 16 phòng:ướ ộ ố ướ ả
+ Phòng 1: Th i i nguyên th yờ đạ ủ
+ Phòng 2: Th i i Hùng V ngờ đạ ươ
+ Phòng 3: Th i kì u tranh giành c l p dân t c (th k I – th k X)ờ đấ độ ậ ộ ế ỉ ế ỉ
+ Phòng 4: M xác p xóm c i (TP.HCM)ộ ướ ả
+ Phòng 5: Th i Lý (th k XI – th k XIII)ờ ế ỉ ế ỉ
+ Phòng 6: Th i Tr n (th k XIII – th k XIV)ờ ầ ế ỉ ế ỉ
+ Phòng 7: Th i Lê (th k XV – th k XVII)ờ ế ỉ ế ỉ
+ Phòng 8: Th i Tây S n (th k XVIII)ờ ơ ế ỉ
+ Phòng 9: Th i Nguy n và phong trào u tranh ch ng th c dân Pháp (th k XIX – u thờ ễ đấ ố ự ế ỉ đầ ế

k XX)ỉ
+ Phòng 10: G m c Vi t Nam và các n c châu Áố ổ ệ ướ
+ Phòng 11: V n hóa Oc Eo (th k I – th k VI)ă ế ỉ ế ỉ
+ Phòng 12: Ngh thu t DBSCL (th ki VII – th k XIII)ệ ậ ế ế ỉ
+ Phòng 13: B n Nghé – Sài Gònế
+ Phòng 14: Ngh thu t Ch mpaệ ậ ă
+ Phòng 15: Thành ph n dân t c Vi t Namầ ộ ệ
+ Phòng 16: T ng Ph t Vi t Nam và các n c châu Áượ ậ ệ ướ
II/ KI NTRÚC B O TÀNG:Ế Ả
*** PHÒNG 1: TH I I NGUYÊN TH Y***Ờ ĐẠ Ủ
N c Vi t Nam n m vùng ông Nam Á, là m t trong nh ng n i loài ng i xu t hi t r tướ ệ ằ ở Đ ộ ữ ơ ườ ấ ệ ấ
s m. Nh ng chi c r ng v n ng i tìm th y hang Th m Khuyên, Hang Hùm (Yên Bái),ớ ữ ế ă ượ ườ ấ ở ẩ
Th m Hai (L ng S n) cùng v i nh ng công c á ghè o thô s núi , núi Nuôngẩ ạ ơ ờ ữ ụ đ đẻ ơ ở Đọ
(Thanh Hóa), Hàng Gòn, D u Giây ( ông Nai), núi t … ã ch ng th c con ng i ã cóở ầ Đ Đấ đ ứ ự ườ đ
m t t i Vi t Nam giai o n t i c cách ây 30 v n n m. Di c t ng i hi n i (homoặ ạ ệ đ ạ ố ổ đ ạ ă ố ườ ệ đạ
Sapiens) hang Kéo Lèng (L ng S n), hang Soi Nh (Qu ng Bình) v i n n v n hoá h u kìở ạ ơ ụ ả ớ ề ă ậ
á c S n Vi, cách ngày nay t 10.000 – 40.000 n mđ ũ ơ ừ ă
B c vào th i i á m i cách nay 10.000 n m, ch nhân v n hóa mi n núi, v n hóa venướ ờ đạ đ ớ ă ủ ă ề ă
bi n, bên c nh vi c s n b t và hái l m ã bi t tr ng tr t câu n trai, rau c …. B c phátể ạ ệ ă ắ ượ đ ế ồ ọ ă ủ ướ
tri n kinh t hái l m sang kinh t tr ng tr t kéo theo m t lo t nh ng thành qu v n hóa, kể ế ượ ế ồ ọ ộ ạ ữ ả ă ỹ
thu t khác nh công c ã c mài thành nh ng m nh g m thô tìm c t các n n v nậ ư ụ đ đượ ữ ả ố đượ ừ ề ă
hóa Hòa Bình, B c S n, Qu nh V n …ắ ơ ỳ ă
Ng i Vi t c b t u s ng nh c n nh v i xu th ti n d n xu ng mi n trung du và ngườ ệ ổ ắ đầ ố đị ư ổ đị ớ ế ế ầ ố ề đồ
b ng ven bi n, khi n tham quan phòng 1 thì ta th y b n di tích x a nh t c a ng iằ ể đế ở ấ ả đồ ư ấ ủ ườ
Nguyên Th y. Cho n nay các di tích ó c tìm th y nhi u trên th gi i nh ng t p trungủ đế đ đượ ấ ề ế ớ ư ậ
nhi u nh t 3 khu v c: ông Nam Phi, ông Nam Á và Tây Nam Á.ề ấ ở ự Đ Đ
châu Phi tìm th y hóa th ch c a ng i v n và công c á có niên i s m nh t, cáchỞ ấ ạ ủ ườ ượ ụ đ đạ ớ ấ
nay vài tri u n m. Vùng ông Nam Á có các di tích r ng ng i và di c t d ng ng i iệ ă Đ ă ườ ố ạ ườ đ
th ng, niên i kho ng 500.000 – 400.000 n m cách ngày nay. Khu v c Tây Nam Á cóẳ đạ ả ă ự
nh ng di tích có niên i mu n h n vào kho ng 100.000 n m, v i các hóa th ch d ngữ đạ ộ ơ ả ă ớ ạ ạ

ng i c Nêan ectan. Và kh p n i trên th gi i, cách nay kho ng 50.000 – 40.000 n m,ườ ổ đ ắ ơ ế ớ ả ă
ng i hi n i c hình thành.ườ ệ đạ đượ
+ Mô hình u ng i v n B c Kinh Trung Qu c (Sianthope) cách nay kho ng 400.000đầ ườ ượ ắ ố ả
n m, hi n v t c làm l i, c tìm th y vào n m 1927 t i Chu Kh u i m. ây là d ngă ệ ậ đượ ạ đượ ấ ă ạ ẩ Đ ế Đ ạ
ng i i th ng, s d ng tay ph i thu n th c h n tay trái, có th tích não g n v i ng i hi nườ đ ẳ ử ụ ả ầ ụ ơ ể ầ ớ ườ ệ
i. Ngoài ra, ta còn tìm th y c b p l a và công c á.đạ ấ đượ ế ử ụ đ
+ Mô hình u ng i c Nêan ectan cách nay kho ng 100.000 – 40.000 n m, c phátđầ ườ ồ đ ả ă đượ
hi n vào n m 1856 t i Neandectan – c. H bi t làm ra l a, c trú nh ng th i ti t kh cệ ă ạ Đứ ọ ế ử ư ở ữ ờ ế ắ
nghi t, s phát tri n ti p thành ng i hi n iệ ẽ ể ế ườ ệ đạ
+ Tranh ng i Nguyên Th y dùng l a s n thú và ch t o công c : kho ng n m 150.000 –ườ ủ ử ă ế ạ ụ ả ă
100.000 n m cách nay, con ngu i ã bi t làm ra l a b ng cách c xát. L a là 1 thành t uă ờ đ ế ử ằ ọ ử ự
v n hóa quan tr ng c a loài ng i, vì v y con ng i c tách h n ra kh i th gi i ng v tă ọ ủ ườ ậ ườ đượ ẳ ỏ ế ớ độ ậ
+ T công c á thu c v n hóa S n Vi, c tìm th y n m 1968, cho n nay ã c phânủ ụ đ ộ ă ơ đượ ấ ă đế đ đượ
b r ng rãi vùng trung du, th m phù sa c … di tích ng i v n L ng S n hay công cố ộ ở ề ổ ườ ượ ở ạ ơ ụ
á núi (Thanh Hóa), ng Nai, Sông Bé phát hi n n m 1960, ó là núi Badan. Trên núiđ ở Đọ Đồ ệ ă đ
có hàng v n công c á, k thu t ghè o r t v ng v thô s .ạ ụ đ ỹ ậ đẻ ấ ụ ề ơ
+ Vi t Nam, s l ng di tích thu c th i á t p trung dày c các khu v c mi n núiỞ ệ ố ượ ộ ờ đồ đ ậ đặ ở ụ ề
phía B c ( Hòa Bình), ven bi n ông B c (Qu ng Ninh), ven bi n mi n Trung (Qu nh V n),ắ ể Đ ắ ả ể ề ỳ ă
l u v c sông ng Nai … ã bi t tr ng lúa n c nhi u a bàn khác nhau. Cùng v i khuư ự Đồ đ ế ồ ướ ở ề đị ớ
v c ông Nam Á, Vi t Nam là m t trong nh ng n i có n n v n minh nông nghi p s m nh tự Đ ệ ộ ữ ơ ề ă ệ ớ ấ
th gi iế ớ
+ R ng c a ng i Nguyên Th y tìm th y Hang Hùm(Yên Bái) cách nay 140.000 n mă ủ ườ ủ ấ ở ă
+ H p hình núi t (Long Khánh – ng Nai) nh rìu tay công c ch t n o.ộ Đấ Đồ ư ụ ặ ạ
+ T hi n v t v n hóa Hòa Bình Hang ng i, Hang Phúc L ng, cách nay kho ngủ ệ ậ ă ở Đồ Độ ươ ả
10.000 n m, c phát hi n t nh ng n m 1924–1926. Các lo i c là th c n ch y u c aă đượ ệ ừ ữ ă ạ ố ứ ă ủ ế ủ
ng i Hoà Bình vì v c óng thành t ng l p dày trong hang. H hay dùng th hoàng vườ ỏ ố đ ừ ớ ọ ổ để ẽ
hay bôi lên thân mình. N n v n hoá này c tìm th y kh p vùng ông Nam Á.ề ă đượ ấ ắ Đ
+ T hi n v t B c S n, cách nay kho ng 8000 n m c n y sinh trong lòng v n hóa Hoàủ ệ ậ ắ ơ ả ă đượ ả ă
Bình. Trong m t s hang n i ây có nh ng hình v m t ng i, u thú … có l ph n ánh tínộ ố ơ đ ữ ẽ ặ ườ đầ ẽ ả
ng ng v t t c a ng i nguyên th yưỡ ậ ổ ủ ườ ủ

+ T hi n v t c u s t, phát hi n n m 1976 t i Xuân L c – ng Nai, ph bi n v i rìu á màiủ ệ ậ ầ ắ ệ ă ạ ộ Đồ ổ ế ớ đ
tam giác, cách nay 5000 n mă
+ Anh di tích Khe Tong (Qu ng Bình) và m C n Sò i p a Bút (Thanh Hoá), cách nay tả ộ ồ Đ ệ Đ ừ
5000 – 4000 n m c khai qu t n m 1963 cho th y nh ng c n này v a là n i c trú, v aă đượ ậ ă ấ ữ ồ ừ ơ ư ừ
là khu m táng có m huy t tròn chôn ng i ch t bó ng iộ ộ ệ ườ ế ồ
+ Hình v minh ho cách bu c rìu á, c bu c vào m t cán tre hay g , s d ng dẽ ạ ộ đ đượ ộ ộ ỗ để ử ụ ễ
dàng h n trong i s ng hàng ngàyơ đờ ố
+ Hang Con Moong (th i i á m i)ờ đạ đ ớ
+ Mô hình hang ph Bình Gia (L ng S n), là n i tìm th y di tích u tiên c a ng i v nố ạ ơ ơ ấ đầ ủ ườ ượ
Vi t Nam. Vào giai o n cu i cùng c a th i i á, m t phân b di tích cao h n, cácệ đ ạ ố ủ ờ đạ đồ đ ậ độ ố ơ
di tích có di n tích r ng h n; ch ng t xóm làng ông úc, dân s phát tri n nhanh .ệ ộ ơ ứ ỏ đ đ ố ể
Nh v y, nhìn chung vào th i nguyên th y, b ng lao ng sáng t o c a mình, con ng i ãư ậ ờ ủ ằ độ ạ ủ ườ đ
t ng b c c i t o thiên nhiên và c i t o chính mình, ã t o nên ti n cho m t th i i r cừ ướ ả ạ ả ạ đ ạ ề đề ộ ờ đạ ự
r trong l ch s loài ng i th gi i trong ó có dân t c Vi t Namỡ ị ử ườ ế ớ đ ộ ệ
*** Phòng 2: TH I I HÙNG V NG***Ờ ĐẠ ƯƠ
Là th i kì d ng n c và gi n c u tiên c a dân t c Vi t Nam. Xã h i nguyên th y ãờ ự ướ ữ ướ đầ ủ ộ ệ ộ ủ đ
chuy n sang s phân hóa giai c p. ây c ng là th i kì xây d ng n n v n minh nông nghi p,ể ự ấ Đ ũ ờ ự ề ă ệ
xây d ng l i s ng, tính cách và truy n th ng Vi t Nam. Th i i kim khí cách nay kho ngự ố ố ề ố ệ ờ đạ ả
4000 – 2000 n m hình thành n n v n hóa sông H ng B c B và B c Trung B .ă ề ă ồ ở ắ ộ ắ ộ
+ T hi n v t v n hóa Phùng Nguyên (V nh Phú) g m b s u t p rìu á t giác t nh nủ ệ ậ ă ĩ ồ ộ ư ậ đ ứ ừ ỏ đế
l n, m t s vòng eo tay b ng á, bi g m, bàn mài, và nh ng c c r ngớ ộ ố đ ằ đ ố ữ ụ ỉ đồ
+ T hi n v t các th i kim khí các t nh phía B c: tr ng bày s u t p các m i gíao, lao, ki m,ủ ệ ậ ờ ỉ ắ ư ư ậ ũ ế
m i tên, dao g m, t m che ng c, khuôn úc dao g m, t ng ng i cõng nhau th i kèn …ũ ă ấ ự đ ă ượ ườ ổ
+ Anh m i tên ng, l i cày ng tìm th y C Loa (Hà N i): m i tên ng là lo i m i tênũ đồ ưỡ đồ ấ ở ổ ộ ũ đồ ạ ũ
có u 3 c nh và chuôi dài c m vào tên. L i cày ng th i kì này có hình dáng hìnhđầ ạ để ắ ưỡ đồ ờ
cánh b m, tam giác, trái tim … c s d ng cùng v i s c kéo c a súc v t.ướ đượ ử ụ ớ ứ ủ ậ
+ Tr ng bày nh ng hi n v t ng c tr ng cho v n hoá ông S n: rìu l i xéo, rìu l iư ữ ệ ậ đồ đặ ư ă Đ ơ ưỡ ưỡ
xòe cân, dao g m, l i cày ng, m t s khuôn úc … cho ta th y c giai o n nàyă ưỡ đồ ộ ố đ ấ đượ ở đ ạ
ngh úc ng và luy n kim ã phát tri n m nh mề đ đồ ệ đ ể ạ ẽ
+ Tr ng ng Hoàng H – ông S n: là lo i tr ng p nh t, c x a nh t c ng là ngu n g cố đố ạ Đ ơ ạ ố đẹ ấ ổ ư ấ ũ ồ ố

c a nh ng lo i tr ng khác ng th i nó c ng t ng tr ng cho th i i vua Hùng, c tìmủ ữ ạ ố đồ ờ ũ ượ ư ờ đạ đượ
th y vào n m 1937, là m t trong b n lo i tr ng có niên i s m nh t ( tr ng Ng c L , Hoàngấ ă ộ ố ạ ố đạ ớ ấ ố ọ ũ
H , C Loa, Sông à). Tr ng có chi u cao 61,5cm ng kính m t tr ng 79cm, gi a m tạ ổ Đ ố ế đườ ặ ố ữ ặ
tr ng có ngô sao n 16 cánh, t trong ra ngoài có 15 vành hoa v n, có nhi u lo i hoa v nố ổ ừ ă ề ạ ă
nh ng c tr ng nh t là vành hoa v n 14 con chim m dài, chân dài bay ng c chi u kimư đặ ư ấ ă ỏ ượ ề
ng h , ó là chim L c. Thân tr ng chia làm 3 ph n: tang tr ng phình ra, thân th t l i hìnhđồ ồ đ ạ ố ầ ố ắ ạ
tr , chân cho i ra hình chóp nón c t. Mi n B c Vi t Nam c xem là trung tâm xã h i vàụ ả ụ ề ắ ệ đượ ộ
truy n bá s m nh t c a tr ng ng ông S nề ớ ấ ủ ố đồ Đ ơ
+ Mô hình quan tài hình thuy n Vi t Khê (H i Phòng): c làm b ng thân cây l n, khoétề ệ ả đượ ằ ớ
r ng. Khi các nhà kh o c h c tìm th y thì bên trong nó ch a 107 hi n v t tùy táng trong óỗ ả ổ ọ ấ ứ ệ ậ đ
có 97 hi n v t ng thau nh : v khí, dùng sinh ho t, trang s c , t ng ng i, nh c khíệ ậ đồ ư ũ đồ ạ ứ ượ ườ ạ

+ Th p ng o Th nh Yên Bái, ây ch là hi n v t c làm l i, nh ng c ng th hi n cạ đồ Đạ ị đ ỉ ệ ậ đượ ạ ư ũ ể ệ đượ
s t hào v úc ng c a ng i Vi t Nam Th p cao 81cm, ng kính thân l n nh tự ự ề đ đồ ủ ườ ệ ạ đườ ớ ấ
70cm, n p th p cao 15,5cm, ng kính 64cm ã c s d ng làm quan tàiắ ạ đườ đ đượ ử ụ
+ Ta th y thêm nh c a t ng thú nhung ng u: ã tìm th y khá nhi u x ng các lo iấ ả ủ ượ Đồ Đậ đ ấ ề ươ ạ
gia súc, gia c m … nói lên c ngh ch n nuôi phát tri n và g n bó ch t ch v i nôngầ đượ ề ă ể ắ ặ ẽ ớ
nghi p tr ng tr tệ ồ ọ
+ Hi n v t d c Chùa (Sông Bé): g m các lo i khuôn úc, rìu, gíao ng, rìu và c b ng á,ệ ậ ố ồ ạ đ đồ đụ ằ đ
vòng tay á, d i se ch b ng g m … ã tìm th y m t s l ng khuôn úc ng nhi u nh tđ ọ ỉ ằ ố đ ấ ộ ố ượ đ đồ ề ấ
ông Nam ÁĐ
+ Hi n v t r ch Núi (Long An) và cù lao Rùa (Sông Bé): g m các m nh g m c a ng,ệ ậ ạ ồ ả ố ủ đồ đự
rìu, cu c á, dao á … m t s công c nh l i mai b ng y m rùa, công c m i nh n b ngố đ đ ộ ố ụ ư ưỡ ằ ế ụ ũ ọ ằ
x ng thúươ
+ Chum gi ng cá V (C n Gi ): có di n tích l n và m t phân b dày c. Chi c chumồ ồ ầ ờ ệ ớ ậ độ ố đặ ế
tr ng bày ây có kích th c khá l n, cao 65cm, ng kính mi ng chum là 40cm khôngư ở đ ướ ớ đườ ệ
có n p y, còn ch a nhi u trang s c b ng á và th y tinhắ đậ ứ ề đồ ứ ằ đ ủ
Hi n v t Phú Hòa ( ng Nai) và v n hóa Sa Hu nh (Quãng Ngãi): tìm th y nh ng ngôi mệ ậ Đồ ă ỳ ấ ở ữ ộ
ven bi n mi n Trung và ông Nam B , bên trong g m có các công c b ng s t, trangể ề Đ ộ ồ ụ ằ ắ đồ
s c nh ng không th y d u v t c a c t ng iứ ư ấ ấ ế ủ ố ườ

***Phòng 3: TH I K U TRANH GIÀNH C L P DÂN T CỜ Ỳ ĐẤ ĐỘ Ậ Ộ
(TH K I – TH K X)***Ế Ỉ Ế Ỉ
Sau th t b i c a An d ng V ng trong kháng chi n ch ng Tri u à (179 tr c Côngấ ạ ủ ươ ươ ế ố ệ Đ ướ
Nguyên) t n c Vi t Nam b các th l c phong ki n ph ng B c k ti p nhau cai tr vàđấ ướ ệ ị ế ự ế ươ ắ ế ế ị
th c hi n âm m u ng hóa dân Vi t.ự ệ ư đồ ệ
Chúng ra s c v vét t t c các báu v t l ph ng Nam (ngà voi, ng c trai …), tô thuứ ơ ấ ả ậ ạ ở ươ ọ ế
n ng n , chi m t l p trang tr i, n m c quy n s n xu t và mua bán mu i, s t, ng th iặ ề ế đấ ậ ạ ắ độ ề ả ấ ố ắ đồ ờ
hàng tr m cu c kh i ngh a ch ng xâm l c c a nhân dân ta, kh i u b ng cu c kh iă ộ ở ĩ ố ượ ủ ở đầ ằ ộ ở
ngh a c a Hai Bà Tr ng (n m 40) n chi n th ng B ch ng (n m 938)ĩ ủ ư ă đế ế ắ ạ Đằ ă
n v i phòng tr ng bày này ta th y b n tái hi n các phong trào ch ng xâm l c c aĐế ớ ư ấ ả đồ ệ ố ượ ủ
ph ng B c :ươ ắ
+ N m 40: Hai Bà Tr ng ánh u i quân ông Hánă ư đ đ ổ Đ
+ N m 248: Tri u Thi Trinh kh i ngh a ch ng quân Ngôă ệ ở ĩ ố
+ N m 542 – 548: Lý Bí ã ánh tan b n ô h nhà L ng, gi nh c l p c 65 n m, l pă đ đ ọ đ ộ ươ ả độ ậ đượ ă ậ
nên n c V n Xuân, x ng Lý Nam ướ ạ ư Đế
+ N m 550 – 602: Tri u Quang Ph c k nghi p vua Lý Nam ch ng L ng, x ng là Tri uă ệ ụ ế ệ Đế ố ươ ư ệ
Vi t V ng, gi ch quy n trong 52 n mệ ươ ữ ủ ề ă
+ N m 687: Kh ngh a Lý T Tiên và inh Ki n ch ng l i s cai tr c a nhà ngă ở ĩ ự Đ ế ố ạ ự ị ủ Đườ
+ N m 722: S ô h c a nhà ng s p do cu c kh i ngh a Mai Thúc Loan, óng ô ă ự đ ộ ủ Đườ ụ đổ ộ ở ĩ đ đ ở
V n An, x ng Mai H c ạ ư ắ Đế
+ N m 766 – 791: B Cái i V ng (Phùng H ng) lãnh o nhân dân ch ng quân nhàă ố Đạ ươ ư đạ ố
ngĐườ
+ N m 906 – 930: Khúc Th a D x ng là Ti t S ã kh i ngh a ch ng nhà ng,ă ừ ụ ư ế Độ ứ đ ở ĩ ố Đườ
giành c l p c 24 n mđộ ậ đượ ă
+ B c tranh “kh i ngh a Hai Bà Tr ng”: do 2 ch em Tr ng Tr c, Tr ng Nh lãnh o. Thángứ ở ĩ ư ị ư ắ ư ị đạ
3 n m 40, Hai Bà Tr ng ã tri u t p t ng s , phát l nh kh i ngh a c a sông Hát Giangă ư đ ệ ậ ướ ĩ ệ ở ĩ ở ử
v i 4 câu th :ớ ề
“ M t xin r a s ch n c thù,ộ ử ạ ướ
Hai xin em l i nghi p x a h Hùngđ ạ ệ ư ọ
Ba k o oan c lòng ch ng,ẻ ứ ồ

B n xin v n v n s công l nh này.”ố ẻ ẹ ở ệ
Tr c s ti n công m nh m c a dân chúng, b n quan l i ông Hán ã b ch y, chínhướ ự ế ạ ẽ ủ ọ ạ Đ đ ỏ ạ
quy n ô h s p nhanh chóng. Bà Tr ng c tôn làm vua, x ng hi u Tr ng V ng,ề đ ộ ụ đổ ư đượ ư ệ ư ươ
óng ô Mê Linh, tr vì c 3 n m.đ đ ở ị đượ ă
+ Anh n th Hai Bà Tr ng (V nh Phú): N m 43 sau khi th t tr n b i o quân xâm l cđề ờ ư ĩ ă ấ ậ ở đạ ượ
c a Mã Vi n, Hai bà Tr ng ã gieo mình xu ng Hát Giang t v n. Nhân dân nh n bà, l pủ ệ ư đ ố ự ẫ ớ ơ ậ
d n th h i bà t i làng H Lôi – Yên Lãng. n th hai Bà v n còn l u gi n ngày nay.ề ờ ạ ạ ạ Đề ờ ẫ ư ữ đế
+ M t s n th các anh hùng dân t c:ộ ố đề ờ ộ
Hai Bà Tr ng (V nh Phú)ư ĩ
L ng Bà Tri u (Thanh Hóa)ă ệ
n th Lý Bôn (Hà Tây)Đề ờ
L ng Phùng H ng (Hà N i)ă ư ộ
n th Mai H c (Ngh An)Đề ờ ắ Đế ệ
+ H p hình chi n th ng B ch ng (n m 938): chi n th ng này ã ch m d t th i k m tộ ế ắ ạ Đằ ă ế ắ đ ấ ứ ờ ỳ ấ
n c h n 1000 n m và ã m ra kh nguyên m i, th i kì qu c gia phong ki n trên t n cướ ơ ă đ ở ỉ ớ ờ ố ế đấ ướ
Vi t Nam, chi n th ng B ch ng Giang do Ngô Quy n lãnh o nhân dân ch ng l i quânệ ế ắ ạ Đằ ề đạ ố ạ
Nam Hán
+ Tr ng ng: M c dù b c m oán, nhân dân v n ch t o s n xu t tr ng ng vì nó là m tố đồ ặ ị ấ đ ẫ ế ạ ả ấ ố đồ ộ
v t tiêu bi u cho truy n th ng dân t c. Tr ng ng th i kì B c thu c có kích th c nh h nậ ể ề ố ộ ố đồ ờ ắ ộ ướ ỏ ơ
tr ng ng ông S n, hoa v n c ng n gi h n .ố đồ Đ ơ ă ũ đơ ả ơ
+ Tr ng ch u b ng ng: Ch ng l i l nh c m dùng tr ng c a Thái Thú nhà Hán ban hành,ố ậ ằ Đồ ố ạ ệ ấ ố ủ
hàng ngày nhân dân s d ng nó nh d ng c sinh ho t ngày th ng nh ng khi có l l n nóử ụ ư ụ ụ ạ ườ ư ễ ớ
c chu n xu ng thành tr ng. i u ó ã nói lên s c s ng c a n n v n hóa ông S n tđượ ể ố ố Đ ề đ đ ứ ố ủ ề ă Đ ơ ừ
th i vua Hùng d ng n c.ờ ự ướ
+ Ngôi m c phía B c: nhi u di v t c tìm th y các ngôi m c các t nh phía B c.ộ ổ ắ ề ậ đượ ấ ở ộ ổ ở ỉ ắ
Thanh Hoá B c Ninhcòn l u gi l i các vi t tích c a s giao l u v n hóa Vi t – Hán, v t tíchắ ư ữ ạ ế ủ ự ư ă ệ ế
a s b ng ng: dao, ki m, m i giáo, a, tô u b ng ng …. Vòng trang s c, bát d ngđ ố ằ đồ ế ũ đỉ đề ằ đồ ứ ự
trên c b ng ngổ ằ đồ
i u này ch ng t ng i Vi t chúng ta ã ti p nh n, s d ng và tìm cách Vi t hóa các v tĐ ề ứ ỏ ườ ệ đ ế ậ ử ụ ệ ậ
d ng ngo i nh pụ ạ ậ

n v i b o tàng ta còn th y c “m xác u p Xóm C i”Đế ớ ả ấ đượ ộ ớ ả
*** Phòng 4: M XÁC P XÓM C I***Ộ ƯỚ Ả
Tháng 11-1994 trong lúc gi i t a m t b ng chung c Xóm C i ph ng 8 qu n 5, các nhàả ỏ ặ ằ ư ả ườ ậ
kh o c ã phát hi n m xác p. ây là ngôi m song táng có 2 huy t m (nam t , nả ổ đ ệ ộ ướ Đ ộ ệ ộ ả ữ
h u), thi hài t xong trong quan tài g dày ph s n en, ngoài có quách g . Thi hài namữ đặ ỗ ủ ơ đ ỗ
còn l i 1 ít x ng và m t s tùy táng: 7 nh n vàng, 1 cây qu t, 1 cây l c, 1 ng ngoáyạ ươ ộ ố đồ ẫ ạ ượ ố
tr u, 1 bình vôiầ
Thi hài n cao 152cm, ã teo ét, s n m i và nhãn c u m t b h y ho i, tóc và móng tayữ đ đ ụ ủ ầ ắ ị ủ ạ
chân còn ch t, các kh p chi và c v n còn m m m i, c eo chu i h t b , hai c tay m iắ ớ ỗ ẫ ề ạ ổ đ ỗ ộ ồ đề ổ ỗ
bên eo 1 vòng vàng, thi hài c m c nhi u l p qu n áo l a và g m. Trong túi nh có 4 tđ đượ ặ ề ớ ầ ụ ấ ỏ ờ
gi y g m: lòng phái qui y, bài chú vãng sanh t nh , b n h ng danh 5 v ph t, bài chú m tấ ồ ị độ ả ồ ị ậ ậ
tông, trên có ph tri n còn c c ch “ Hòang Gia … “. D i áy quan tài có l p nh aủ ệ đọ đượ ữ ướ đ ớ ự
thông và Tâm Th t Tinh – t m ván có d c th ng hình sao B c u. Theo nghiên c u b cấ ấ ụ ủ ắ Đẩ ứ ướ
u, thì ây là thi hài c a bà Tr n Th Hi u m t n m 1869, th 60 tu i.đầ đ ủ ầ ị ệ ấ ă ọ ổ
*** Phòng 5: TH I LÝ (th k XI – th k XIII)***Ờ ế ỉ ế ỉ
Sau chi n th ng B ch ng 938, Vi t Nam ch m d t hoàn toàn th i kì m t n c kéo dàiế ắ ạ Đằ ệ ấ ứ ờ ấ ướ
h n 1000 n mơ ă
N m 981, b ng s c m nh c a qu c gia th ng nh t, Lê Hoàn lãnh o nhân dân i Vi tă ằ ứ ạ ủ ố ố ấ đạ Đạ ệ
ánh tan cu c xâm l c th nh t c a quân T ngđ ộ ượ ứ ấ ủ ố
N m 1009, Lý Công U n lên ngôi vua l p ra tri i Lý. Công cu c xây d ng t n c că ẩ ậ ề ộ ự đấ ướ đượ
xúc ti n m nh m , quân i c t ch c chính quyế ạ ẽ độ đượ ổ ứ
N m 1077, dân t c i Vi t ã ánh tan cu c xâm l c c a quân T ng l n th hai. Quy nă ộ Đạ ệ đ đ ộ ượ ủ ố ầ ứ ề
b t kh xâm ph m, ý th c c l p và ch quy n dân t c th hi n qua bài th b t h c a Lýấ ả ạ ứ độ ậ ủ ề ộ ể ệ ơ ấ ủ ủ
Th ng Ki t – b n tuyên ngôn c l p u tiên c a dân t c Vi t Namừơ ệ ả độ ậ đầ ủ ộ ệ
“Nam qu c s n hà nam cố ơ đế ư
Ti t nhiên nh phân t i thiên thệ đị ạ ư
Nh hà ngh ch l lai xâm ph mư ị ỗ ạ
Nh ng hành khang th b i h “ữ đẵ ủ ạ ư
Sau th ng l i, nhà Lý kh n tr ng xây d ng l i t n c, khôi ph c l i kinh t , phát tri nắ ợ ẩ ươ ự ạ đấ ướ ụ ạ ế ể
v n hoá ngh thu t. Có th nói tri u Lý là nhà n c phong ki n u tiên Vi t Nam că ệ ậ ể ề ướ ế đầ ở ệ đượ

thành l p và phát tri n v m t m tậ ể ề ọ ặ
+ B ng th ng kê lo n 12 s quân: sau khi Ngô Quy n m t (n m 944), tri u ình n y sinhả ố ạ ứ ề ấ ă ề đ ả
bi n lo n các th l c phong ki n n i d y, tranh ch p l n nhau d n n lo n 12 s quânế ạ ế ự ế ổ ậ ấ ẫ ẫ đế ạ ứ
° Ki u Phong Hãn chi m gi Phong Châu (B ch H c – V nh Phú)ề ế ữ ạ ạ ĩ
° Ki u Thu n chi m gi H i H (C m Khê – V nh Phú)ề ậ ế ữ ồ ồ ấ ĩ
° Nguy n Khoan chi m gi Tam èn (Yên Khê – Vình Phú)ễ ế ữ Đ
° Ngô Nh t Khánh chi m gi ng Lâm (Ba Vì – Hà Tây)ậ ế ữ Đườ
° ô C nh Th c chi m gi ông (Thanh Oai – Hà Tây)Đ ả ạ ế ữ ĐỗĐ
° Nguy n H u Ti p chi m gi Tiên Du (Tiên S n – Hà B c)ễ ư ệ ế ữ ơ ắ
° Lã ng Lâm chi m gi T Giang ( V n Lâm – H i H ng)Đườ ế ữ ế ă ả ư
° Nguy n Siêu chi m gi Tây Phú Li t (Thanh Trì - Hà N i)ễ ế ữ ệ ộ
° Ph m B ch H chi m gi ng Châu (Kim ng – H i H ng)ạ ạ ổ ế ữ Đằ Đồ ả ư
° Tr n Lãm chi m gi B Hà Kh u V Tiên - Thái Bình)ầ ế ữ ố ẫ ũ
° Vua Ngô là Ngô X ng Xí c ng rút v chi m gi vùng Binh Ki u (Tri u S n – Thanh Hoá)ươ ũ ề ế ữ ề ệ ơ
+ inh Tiên Hoàng t qu c hi u là i C Vi t (n m 968): di u này nói lên tinh th n c l pĐ đặ ố ệ Đạ ồ ệ ă ề ầ độ ậ
dân t c t ch ph nh n quy n bá ch ph ng B c ã áp t lên dân t c Vi t Nam t ngànộ ự ủ ủ ậ ề ủ ươ ắ đ đặ ộ ệ ừ
n m tr că ướ
+ Vua inh Tiên Hoàng ã ch n kinh thành Hoa L làm kinh ô m i. Vùng Hoa L b n phíaĐ đ ọ ư đ ớ ư ố
núi non hi m tr , ch c n xây lu kiên c n i li n, có th ch ng l i nh ng cu c t n công b tể ở ỉ ầ ỹ ố ố ề ể ố ạ ữ ộ ấ ấ
ng . Do thành Hoa L c d ng trên t l y, d lún, nên móng ph i c gia c , x lý t tờ ư đượ ự đấ ầ ễ ả đượ ố ử ố
b ng cách tr i lót cành cây l n t, p thành nhi u l p, á t ng óng sâu xu ng gi aằ ả ẫ đấ đắ ề ớ đ ả đ ố ữ
móng, chân t ng thành c ch c ch nườ đượ ắ ắ
+ Chân dung Lê i Hành: n m 979, inh Tiên Hoàng b ám h i, vua n i ngôi còn nh , n iĐạ ă Đ ị ạ ố ỏ ộ
b tri u ình xung t. Lê Hoàn là ng i có uy tín nh t nên c tôn lên làm vua, l y hi u làộ ề đ độ ườ ấ đượ ấ ệ
Lê i Hành, l p nên nhà ti n Lê. Ong ã lãnh o nhân dân ch ng quân T ng xâm l cĐạ ậ ề đ đạ ố ố ượ
l n th nh tấ ứ ấ
N m 1009, Lý Công U n lên ngôi, d t tên n c là i Vi t, l p ra tri u Lýă ẩ ặ ướ Đạ ệ ậ ề
+ Ch quan ch th i Lý:ế độ ế ờ
° ng u là Vua r i n các quan ch c cao c p v n võ. N m 1042 b luât Hình th cĐứ đầ ồ đế ứ ấ ă ă ộ ư đượ
ban hành c ng là b lu t u tiên c a Vi t Nam. N m 1075 m khoa thi u tiên tuy n l aũ ộ ậ đầ ủ ệ ă ở đầ ể ự

nhân tài. Ch ng t nhà n c trung ng ã t ng i n nh.ứ ỏ ướ ươ đ ươ đố ổ đị
+ Anh l p th ng c ng Vân n: th ng c ng này c l p ra nh m áp ng nhu c u traoậ ươ ả Đồ ươ ả đượ ậ ằ đ ứ ầ
i hàng hóa v i n c ngoài. Th ng c ng quan tr ng và s m u t nh t c a i Vi tđổ ớ ướ ươ ả ọ ầ ấ ấ ủ Đạ ệ
+ Anh phong c p ru ng thác ao ti n và th c p: Vua có quy n em m t s h nông dânấ ộ đ ề ự ấ ề đ ộ ố ộ
ho c ru ng t c a công xã phong c p cho quý t c, quan l i cao c p. Nh ng ng i nôngặ ộ đấ ủ ấ ộ ạ ấ ữ ườ
dân ph i n p tô, thu , lao d ch, i lính cho ng i c phong. Ru ng t do banả ộ đủ ế ị đ ườ đượ ộ đấ
th ng, phong c p th ng c g i là “ru ng ném t”. T ng truy n r ng ng i cưở ấ ườ đượ ọ ộ đấ ươ ề ằ ườ đượ
th ng ng trên núi ném ao i xa n âu thì chi m t n y.ưở đứ đ đ đế đ ế đấ đế đấ
+ T ng nh ng ng ti n th i Lý:ủ đự ữ đồ ề ờ
° Thu n Thiên thông b o (1042 – 1028)ậ ả
° Minh o thông b o (1042 – 1162)Đạ ả
° i Minh thông b o (1140 – 1162)Đạ ả
ng ti n hình tròn, có l hình vuông gi a, t ng tr ng cho tr i và t. B m t có niênĐồ ề ỗ ở ữ ượ ư ờ đấ ề ặ
hi u vua. B trái th ng tr n, có khi ch ch n m úc, n i úc, giá tr ti nệ ề ườ để ơ đề ữ ỉ ă đ ơ đ ị ề
+ B n chi n th ng quân T ng (1070 – 1077): D i tri u vua Lý Nhân Tông, nh m iả đồ ế ắ ố ướ ề ằ đố
phó v i tham v ng xâm l c c a nhà T ng, Ph Qu c Thái úy (t t ng) Lý Th ng Ki t ãớ ọ ượ ủ ố ụ ố ể ướ ườ ệ đ
tr c ti p, ch ng t ch c ti n công th ng sang t T ng t v . N m 1076, thành Ungự ế ủ độ ổ ứ ế ẳ đấ ố để ự ệ ă
Châu b chi m gi . Lý Th ng Ki t cho phá h y kho tr l ng th c, dùng á l p sông, ch nị ế ữ ừơ ệ ủ ữ ươ ự đ ấ ặ
ng ti p vi n c a ch r i nhanh chóng rút v n c, chu n b cu c kháng chi n quy môđườ ế ệ ủ đị ồ ề ướ ẩ ị ộ ế
l n “phòng tuy n sông C u”. N i ây ã quy t nh s th m b i c a quân T ngớ ế ầ ơ đ đ ế đị ự ả ạ ủ ố
+ H p hình phòng tuy n sông C u Hà B c: t t c ng b t phía ông B c ti n vàoộ ế ầ ở ắ ấ ả đườ ộ ừ Đ ắ ế
Th ng Long u ph i i qua ngã sông C u. L i d ng a th lòng sông nh m t chi n hàoă đề ả đ ầ ợ ụ đị ế ư ộ ế
thiên nhiên l i h i, su t t chân núi Tam o n L c u, Lý Th ng Ki t ã cho p tợ ạ ố ừ Đả đế ụ Đầ ườ ệ đ đắ đấ
cao m y th c, óng tre làm d u dày m y t ng “sông sâu, thành cao, d u dày” t o thànhấ ướ đ ậ ấ ầ ậ ạ
ch ng ng i v t kiên c làm tuy n phóng ng lón c a quân ta. Cu i n m 1076 u n mứơ ạ ậ ố ế ự ủ ố ă đầ ă
1077 ch a mu i v n quân tác chi n và 20 v n dân binh ánh i Vi t theo hai ngđị đư ờ ạ ế ạ đ Đạ ệ đườ
th y và b . Th binh T ng b quân ta ánh b t ra kh i vùng bi n ông B c, còn b binh chiaủ ộ ủ ố ị đ ậ ỏ ể Đ ắ ộ
làm hai c m óng bên b b c sông C u, do nh ng t ng gi i c a nhà T ng là Quách Qùy,ụ đ ờ ắ ầ ữ ướ ỏ ủ ố
Tri u Ti t ch huy chia làm 2 l n t phá tr n tuy n b n ò Nh Nguy t nh ng u b Lýệ ế ỉ ầ độ ậ ế ở ế đ ư ệ ư đề ị
Th ng Ki t ph n kích k p th i. ch ph i chuy n t th ti n công sang th phòng ng . Lýườ ệ ả ị ờ Đị ả ể ừ ế ế ế ự

Th ng Ki t v t sông b t ng ánh úp doanh tr i chính c a quân ch qu ng sông Tháoườ ệ ượ ấ ờ đ ạ ủ đị ở ả
Túc. L c l ng ch b chia c t và b tiêu di t h n m t s quân. Tháng 3 n m 1077 quânự ượ đị ị ắ ị ệ ơ ộ ố ă
T ng rút ch y v n c trong càng ho n lo nố ạ ề ướ ả ạ
+ Bia Linh X ng: D ng n m 1126 ghi l i thân th s nghi p công lao to l n c a Lý Th ngứ ự ă ạ ế ự ệ ớ ủ ườ
Ki t qua các chi n công: Khâm, Liêm, Ung Châu, phòng tuy n sông C u, ng th i nói lênệ ế ế ầ đồ ờ
s ra i và phát tri n c a Ph t giáo th i Lýự đờ ể ủ ậ ờ
+ Chùa M t C t (còn g i là chùa Di n H u): xây d ng n m 1049 th i vua Lý Thái Tông, xâyộ ộ ọ ệ ự ự ă ờ
d ng v i nguy6en nhân vua n m m th y th y Quan Am d n mình lên toà sen, chùa cự ớ ằ ơ ấ ấ ẫ đượ
xây th Quan Th Am B Tát mang ý ni m cao c : lòng nhân ái soi t th gian. Chùađể ờ ế ồ ệ ả ỏ ế
c khôi ph c n m 1954, vì chùa g c ã b th c dân Pháp phá hu tr c khi chúng rút lui.đượ ụ ă ố đ ị ự ỷ ướ
Chùa M t C t hi n nay n m trong qu n th ki n trúc L ng và b o tàng H Chí Minh – Hàộ ộ ệ ằ ầ ể ế ă ả ồ
N iộ
+ T ng A Di à (1057 – Hà B c): ây là pho t ng quý có t th i Lý, làm b ng á, caoượ Đ ắ Đ ượ ừ ờ ằ đ
1,87m, b t ng hình bát giác, có nhi u b c cao 0,9m, b trí hoa v n. T ng Ph t tr ngệ ượ ế ậ ố ă ượ ậ ư
bày B o tàng c làm b ng th ch cao t nguyên b n b ng á, t chùa Ph t Tích (Hàở ả đượ ằ ạ ừ ả ằ đ đặ ở ậ
Tây)
+ T g m ki n trúc:ủ ố ế
° G ch th i Lý : c tìm th y chùa Ph t Tích v i b m t c kh c n i hai hàng chạ ờ đượ ấ ở ậ ớ ề ặ đượ ắ ổ ữ
Hán theo chi u d c:ề ọ
“Lý Gia tam Ch ngđệ Đế ươ
Thánh gia Khánh th t niên t o”ấ ạ
Có ý ngh a c làm n m th 7 (1065), i vua Lý Thánh Tôngĩ đượ ă ứ đờ
° Hai kh i hoa sen: Trong lòng kh i hoa sen co “lõi” hình ng, r ng, lòng nhô cao h i loe ra,ố ố ố ỗ ơ
kh i sen nh , ng kín 0,3m, t trong lòng kh i sen l n ng kín 0,5m, b ng t nung,ố ỏ đườ đặ ố ớ đườ ằ đấ
màu g ch, ch m n i thành 3 l p cánh senđỏ ạ ạ ổ ớ
° Kh i vòm tháp: Ch m n i c u kì, trai chu t hoa cúc dây u n l n hình sin, treong m i khúcố ạ ổ ầ ố ố ượ ỗ
u n có hình bông cúc tròn, lá r i d u t u n cu iố ả ề ừ đầ đế ố
° Mãnh k t t ng tháp: m t ngoài ch m n i hoa chanh 4 cánh và di m cánh senế ầ ặ ạ ổ ề
° Hai mô hình nhà: trên th ng cham hoa chanh, mái ngói hình ng, u ngói trang tríườ ố đầ
nh ng cánh hoa, c a chính có vòm congữ ử

° M t pho t ng ph ng: t ng b m t u, qu g i, hai tay buông so le.ộ ượ ỗ ượ ị ấ đầ ỳ ố
+ Kh i b sen b ng á Sa Th ch: ng kín 45cm, có l là Ph t, m t b ph ng, chungố ề ằ đ ạ đườ ẽ ậ ặ ệ ẳ
quanh ch p n i hai l p hoa sen, m i l p 16 cánh.ạ ổ ớ ỗ ớ
+ T g m gia d ng: tiêu bi u là lo i g m men ng c, ph ngoài c t g m 1 l p men trong, dày,ủ ố ụ ể ạ ố ọ ủ ố ồ ớ
màu xanh l c hay màu tr ng ngà. C t g m c ng, r n và n ng, c t o dánh thanh mãnhụ ắ ố ố ứ ắ ặ đượ ạ
+ Chi u d i ô: Vào th i Lý, công cu c xây d ng t n c c y m nh v m i m t. N nế ờ đ ờ ộ ự đấ ướ đượ đẩ ạ ề ọ ặ ề
v n hóa dân t c c m mang và phát tri n xây d ng nên m t n n v n hóa m à b nă ộ đượ ở ể ự ộ ề ă đậ đ ả
s c dân t c – n n v n hoá Th ng Long hay n n v n hóa Lý-Tr nắ ộ ề ă ă ề ă ầ
***Phòng 6: TH I TR N (Th k XIII - th k XIV)***Ờ Ầ ế ỉ ế ỉ
N m 1266, tri u Lý suy vong, tri u Tr n c thành l p, ã áp ng nguy n v ng c a nhână ề ề ầ đượ ậ đ đ ứ ệ ọ ủ
dân và quy lu t phát tri n c a l ch sậ ể ủ ị ử
+ B n cu c xâm l c c a qu c Mông C t Á sang Au (th k XIII - XV): lãnh th ả đồ ộ ượ ủ đế ố ổ ừ ế ỉ ổ đế
qu c Mông C Mông C ã c m r ng n sát biên gi i i Vi t. Chính trên b cố ổ ổ đ đượ ở ộ đế ớ Đạ ệ ướ
u ng xâm l c, chúng ã v p ph i m t b c l y thép, ó là d c kháng chi n vô cùng anhđ ờ ượ đ ấ ả ộ ứ ũ đ ứ ế
d ng c a nhân dân i Vi tũ ủ Đạ ệ
+ Bàn 3 l n chiên th ng quân Nguyên Mông:đồ ầ ắ
° L n th nh t (1258): v i 3 v n k binh, b ánh th m b i, ph i rút lui v Vân Namầ ứ ấ ớ ạ ị ị đ ả ạ ả ề
° L n th hai (1285): v i l c lu ng vi n chinh l n. Cu c kháng chi n l n th hai này gay goầ ứ ớ ự ợ ễ ớ ộ ế ầ ứ
và ác li t, quân thù càng th t b i nh c nhã và th ng l i c a i Vi t càng th ng l i vang d iệ ấ ạ ụ ắ ợ ủ Đạ ệ ắ ợ ộ
° L n th ba (1288): h y b k ho ch xâm l c Nh t B n d n l c l ng vào xâm l cầ ứ ủ ỏ ế ạ ượ ậ ả để ồ ự ượ ượ
i Vi t. L n này ngoài b binh, k binh, còn t ng c ng thêm th y binh và m t oàn thuy nĐạ ệ ầ ộ ị ă ườ ủ ộ đ ề
t i l ng. Nh ng cu c xâm l c l n th ba c a quân thù l i b p tanả ươ ư ộ ượ ầ ứ ủ ạ ị đậ
+ B n li t kê: danh nhân danh t ng th i Tr nả ệ ướ ờ ầ
° Tr n Th ầ ủ Độ
° Tr n Qu c Tu nầ ố ấ
° Tr n Quang Kh iầ ả
° Tr n Nh t Du tầ ậ ậ
° Tr n Khánh Dầ ư
+ Ba c c g B ch ng: theo k ho ch c a Tr n Qu c Tu n, quân dân ta x g lim, g táoọ ỗ ạ Đằ ế ạ ủ ầ ố ấ ẻ ỗ ỗ
o nh n, c m xu ng sông t o bãi ch ng ng i v t l n ng n c n các chi n thuy n ch khiđẽ ọ ắ ố ạ ướ ạ ậ ớ ă ả ế ề đị

th y tri u xu ng. Chi n th ng này ã làm th t b i âm m u bi n n c ta thành bàn p c aủ ề ố ế ắ đ ấ ạ ư ế ướ đạ ủ
qu c Mông C m r ng xâm l c xu ng các n c ông Nam Áđế ố ổ để ở ộ ượ ố ướ Đ
+ G m trang trí "th i Tr n" rât a d nh th ng c nung, m t s có ph men, nh ng hìnhố ờ ầ đ ạ ườ đượ ộ ố ủ ữ
t ng r ng, ph ng v i nh ng nét cong tròn m m m i tinh t , nh ng viên ngói M i Hài phượ ồ ượ ớ ữ ề ạ ế ữ ũ ủ
men dày y n, g ch lát n n l n ph Thiên Tr ng, trên m t g ch in n i nh ng hìnhđầ đặ ạ ề ớ ở ủ ườ ặ ạ ổ ữ
hoa sen, cúc, chanh cách i uđ ệ
+ Th p g m hoa màu nâu: tìm th y Thanh Hóa, cao kho ng 70cm ng kính kho ngạ ố ấ ở ả đườ ả
63cm, ph n ánh tinh th n th ng võ c a dân t c Vi t Nam d i thòi Tr nả ầ ượ ủ ộ ệ ướ ầ
+Mô hình tháp Bình S n (V nh Phú), tháp Ph Minh (Biên Hòa): th i Tr n, Ph t giáo giơ ĩ ổ Ở ờ ầ ậ ữ
vai trò ch o trong i s ng tinh th nủ đạ đờ ố ầ
° Bình S n (còn g i là tháp Then hay chùa V nh Khánh): Tam S n tình V nh Phúc, có 12ơ ọ ĩ Ở ơ ĩ
t ng c b , cao 16m, có hoa v n trang tríầ ả ệ ă
° Tháp Ph Minh: xã T c M c có 14 t ng cao trên 22m, t ng d i xây b ng á, 13 t ngổ ở ứ ặ ầ ườ ướ ằ đ ầ
trên u xây b ng g ch, c trang trí b ng nh ng t á b ng r ng và sócđề ằ ạ đượ ằ ữ ượ đ ằ ồ
+ Cánh c a ch m kh c g m Ph Minh: ây là 1 trong 4 cánh c a b c a chùa c làmử ạ ắ ỗ ổ Đ ử ộ ủ đượ
b ng g lim, l p ngay l i i vào chính gi a chùa. tài trang trí là nh ng hình r ng u nằ ỗ ắ ố đ ữ Đề ữ ồ ố
khúc quen thu c, nh ng hoa v n són n c g i cho chúng ta có c m gíc uy nghi trangộ ữ ă ướ ợ ả
nghiêmtr c lúc bu c vào chiêm ng ng ph t tướ ớ ưỡ ậ ổ
+ H á l ng Tr n Th (Thái Bình):bi u t ng c a uy quy n nhà vua, v a c tôn thổ đ ă ầ ủ Độ ể ượ ủ ề ừ đượ ờ
nh ng i b o v n chùa, l ng t mư ườ ả ệ đề ă ẩ
Sau 30 n m kháng chi n ch ng quân Nguyên - Mông th ng l i (1258 - 1288), nhà Tr n lúcă ế ố ắ ợ ầ
u ra s c ph c h i kinh t và phát tri n v n hoá, nh ng v sau l i lo c ng c a v th ngđầ ứ ụ ồ ế ể ă ư ề ạ ủ ố đị ị ố
tr , thâu tóm nh ng thành qu u tranh , xây d ng c a nhân dân. Trong ti`nh tr ng r i renị ữ ả đấ ự ủ ạ ố
ó H Quý Ly, m t quý t c có th l c th i Tr n , lâp ra v ng tri u m i, ó là tri u Hđ ồ ộ ộ ế ự ờ ầ ươ ề ớ đ ề ồ
***Phòng 7: TH I LÊ (th k XV - th k XVII)***Ờ ế ỉ ế ỉ
Sau khi H Quý Ly l t tri u Tr n và th t b i trong kháng chi n ch ng quân Minh (1407).ồ ậ đổ ề ầ ấ ạ ế ố
N c i Vi t r i vào ách th ng tri phong ki n c a các n c, do các cu c kh i ngh a mangướ Đạ ệ ơ ố ế ủ ướ ộ ở ĩ
tính t phát nên cu i cùng u th t b i. Cu c kháng chi n ch ng quân Minh kéo dài 10 n mự ố đề ấ ạ ộ ế ố ă
tr i qua bao nhiêu gian kh , m t mát hy sinh. N m 1427 Lê L i lâp ánh u i quân Minh l pả ổ ấ ă ợ đ đ ổ ậ
ra tri u Lêề

+ T v khí th i Lê: còn thô s g m dao, ki m, m i lao, ngoài ra còn có kh u súng b ngủ ũ ờ ơ ồ ế ũ ẩ ằ
ng, n b ng gang hay á, súng ây có 2 khoang, 1 ch a ch t n g n ngòi, khoangđồ đạ ằ đ ở đ ứ ấ ổ ắ
trên ch a ntròn b ng gang hay áứ đạ ằ đ
+ H p hình Ai Chi L ng (L ng S n): a hình hi m tr , h ng hành quân c a 10 v n quânộ ă ạ ơ Đị ể ở ướ ủ ạ
Minh, vì v y n i ây r t thích h p làm tr n i mai ph c. Tháng 10-1427 gi c ã l t vào tr nậ ơ đ ấ ợ ậ đạ ụ ặ đ ọ ậ
a này. Li u Th ng b chém u, quân ta ã tiêu di t 1 v n quân. Chi n th ng này góp ph nđị ễ ă ị đầ đ ệ ạ ế ắ ầ
quan tr ng vào vi c gi i phóng t n c kh i ách ô h c a nhà Minhọ ệ ả đấ ướ ỏ đ ộ ủ
+ Chân dung Nguy n Trãi (b n photo d t l a): Ong là v anh hùng dân t c ni m t hào c aễ ả ệ ụ ị ộ ề ự ủ
nhân dân ta, ông là linh h n c a cu c kháng chi n ch ng quân Minhồ ủ ộ ế ố
+ M t s n th : t lòng nh ng ng i có công v i t n c, nhân dân Vi t Nam m iộ ố đề ờ Để ỏ ữ ườ ớ đấ ướ ệ ở ọ
n i u d ng n th t ng ni m hơ đề ự đề ờ ưở ệ ọ
+ Anh n th Lê L i (Lam S n - Thanh Hóa), (1385-1433): au lòng tr c c nh nu c m tđề ờ ợ ơ Đ ướ ả ớ ấ
nhà tan, ông nuôi chí di t thù c u n c, em c tài s n và tâm huy t c a mình th c hi nệ ứ ướ đ ả ả ế ủ để ự ệ
lý t ng ó. D p xong gi c Minh, Ông lên ngôi l p ra nhà Lêưở đ ẹ ặ ậ
+ Anh n th Nguy n Xí ( Nghi H p - Nghi L c - Ngh An)đề ờ ễ ợ ộ ệ
° 1396 - 1465: làng Th ng Xà hu n Chân Phúc, gia ình b n thân ông s ng b ng nghỞ ượ ệ đ ả ố ằ ề
buôn mu i, Ong gia nh p quân Lam S n, l p c nhi u chi n công oanh Li tố ậ ơ ậ đượ ề ế ệ
+ Ti n th i Lê: N n kinh t ph c h i và phát tri n công th ng nghi p nên nhà n c mề ờ ề ế ụ ồ ể ươ ệ ướ ở
x ng úc ti n và v khí. Ti n th i Lê s không th y có nh ng gang, s t, thi c ch y u làưở đ ề ũ ề ờ ơ ấ ữ ắ ế ủ ế
b ng ng. Có nhi u lo i:ằ đồ ề ạ
° Thi u Binh Thông B o - i vua Lê Thánh Tông (1434 - 1449)ệ ả đờ
° i Hoà Thông B o - i vua Lê Nhân Tông (1443 - 1453)Đạ ả đờ
° Thái Hoà Thông B o - i vua Lê Nhân Tông (1443 - 1453)ả đờ
° Diên Ninh Thông B o - i vua Lê Nhân Tông (1443 - 1453)ả đờ
° Quang Thu n Thông B o - i vua Lê Thánh Tông (1460 - 1497)ậ ả đờ
° H ng c Thông B o - i vua Lê Thánh Tông (1460 - 1497)ồ Đứ ả đờ
+ T con d u th i Lê: Lam b ng, kim lo i c kh c b ng ch Hán, hình dáng kích th củ ấ ờ ằ ạ đượ ắ ằ ữ ướ
c quy nh b i các c p, t ch c khác nhau. ây có m t con d u b ng ng tìm th y đượ đị ở ấ ổ ứ Ở đ ộ ấ ằ đồ ấ ở
Quãng Ngãi n m 1988, d u làm vào n m 1471, l ng ghi ch Hán: "An c a Ty Th a Tuyênă ấ ă ư ữ ủ ừ
S cai tr x Qu ng Nam - Ty Th ng B o ch t o. H ng c th hai (1471)".ứ ị ứ ả ượ ả ế ạ ồ Đứ ứ

+ T ch c chính quy n th i Lêổ ứ ề ờ
+ S t ch c quân iơ đồ ổ ứ độ
+ Ch ru ng t: Th i Lê chia theo hai ch : quân i n, L c i n. Tât c dân trong xãế độ ộ đấ ờ ế độ đề ộ Đ ề ả
u chia c ru ng, không u nhau mà theo ch c t c, b c c p xã h i, 6 n m c c pđề đượ ộ đề ứ ướ ậ ấ ộ ă đượ ấ
1 l n. Quan c 11 ph n, dân c 2 ph n r iầ đượ ầ đượ ầ ưỡ
+ T ng Quan Am nghìn m t, nghìn tay: c làm vào n m 1656, ý ngh a và gía tr c a b cượ ắ đượ ă ĩ ị ủ ứ
t ng ch g i lên hình nh t ng tr ng cho bàn tay, kh i óc, lao ng và trí tu , bi u hi nượ ở ổ ợ ả ượ ư ố độ ệ ể ệ
s c s ng và s v n lên c a ng iứ ố ự ươ ủ ườ
+ G m th i Lê: làm t lo i men tr ng hoa lam, có nhi u lo i tô, chén, d a, chân èn …ố ờ ừ ạ ắ ề ạ ĩ đ
Th i gian này có nhi u trung tâm s n xu t: g m Bát Tràng (Hà N i), Th Hà (B c Hà), Chuờ ề ả ấ ố ộ ổ ắ
u, H p Lê (H i H ng), t i th i M c g m th ng ghi niên hi u n i làm và ng i s n xu tĐậ ợ ả ư ớ ờ ạ ố ườ ệ ơ ườ ả ấ
+ Ngoài ra còn có nh ng b n sao hi n v t nh : các lo i v khí, u r ng (Lam S n - Thanhữ ả ệ ậ ư ạ ũ đầ ồ ơ
Hoá), lân, bia ti n s V n Mi u - Qu c T Giám (Hà N i)ế ĩ ă ế ố ử ộ
***Phòng 8: TH I TÂY S N (Th K XVIII)***Ờ Ơ ế ỉ
Vào giai o n này phong ki n Vi t Nam b c vào giai o n kh ngđ ạ ế ệ ướ đ ạ ủ
ho ng tòan di n do s tranh ch p gi a các t p oàn Phong ki nả ệ ự ấ ữ ậ đ ế
+ Xung t B c - Nam(1527 - 1592)độ ắ
+ Tr nh Nguy n (1627 - 1672)ị ễ
+ B n kh i ngh a nông dân th k XVIIIả đồ ở ĩ ế ỉ
Là th i kì c a phong trào nông dân ch ng phong ki n n ra kh p n i c àng trong l nờ ủ ố ế ổ ở ắ ơ ả đ ẫ
àng ngoàiđ
c bi t vào mùa xuân 1771, kh i ngh a Tây S n c a 3 anh em nhà Nguy n Hu , Nguy nĐặ ệ ở ĩ ơ ủ ễ ệ ễ
Nh c, Nguy n L ã l t n n th ng tr c a chúa Tr nhạ ễ ữ đ ậ đổ ề ố ị ủ ị
ng th i phong trào Tây S n còn ch ng l i cu c kháng chi n ch ng xâm l c c a quânĐồ ờ ơ ố ạ ộ ế ố ượ ủ
Xiêm (Thái Lan) phía Nam và quân Thanh (Trung Qu c) phía B cố ắ
+ T g m th i Tây S n: K th a truy n th ng và ti p t c phát tri n truy n th ng "g mủ đồ ố ờ ơ ế ừ ề ố ế ụ ể ề ố ố
Hoa Lam" th i Lê, g m th i kì này mang tính dân t c nh bình vôi, âu d ng n cờ ố ờ ộ ư ự ướ
+ Tr ng ng C nh Th nh: Tuy không có nh ng hoa v n c s c nh ng ã th hi n tinhố đồ ả ị ữ ă đặ ắ ư đ ể ệ
th n dân t c, c úc vào n m 1801ầ ộ đượ đ ă
+ Chuông ng úc n m 1779đồ đ ă

+ Ngoài ra còn có trên 68 hi n v t c a th i kì này c tr ng bày g m: ti n, v khí Trungệ ậ ủ ờ đượ ư ồ ề ũ
Qu c, l c l c, bình b ng ng, l h ng, bình, n m r u, tô, chén b ng g m, t ng ph t,ố ụ ạ ằ đồ ư ươ ậ ượ ằ ố ượ ậ
la hán b ng gằ ỗ
+B n chi n th ng quân Xiêm xâm l c (1784 - 1785)ả đồ ế ắ ượ
+ H p hình Tr n G ch R m - Xoài Mút (M Tho - Ti n Giang)ộ ậ ạ ầ ỹ ề
ª H p hình ã tái hi n tr n ánh oanh li t này do Nguy n Hu lãnh o, Ong ã cho b tríộ đ ệ ậ đ ệ ễ ệ đạ đ ố
m t tr n a mai ph c t i ây. Thu binh d u sâu trong các nhánh sông nh gi a cù lao. Bộ ậ đị ụ ạ đ ỷ ấ ỏ ữ ộ
binh, pháo binh mai ph c trên b . Trên cù lao gi a sông ngày 19-01-1785 ch ã kéo toànụ ờ ữ đị đ
b l c l ng ti n ánh Tây S n M Tho. Ong cho pháo binhb t ng nh n làm cho chộ ự ượ ế đ ơ ở ỹ ấ ờ ả đạ đị
r i lo n i hình. K t qu toàn b ch b ánh b i, h n 4 v n quân xiêm b t tr n.ố ạ độ ế ả ộ đị ị đ ạ ơ ạ ị ử ậ
V i chi n th ng l y l ng ó quân dân ta ã 165p tan âm m u xâm l c và hành ng bánớ ế ắ ẫ ừ đ đ đ ư ượ độ
n c c a Nguy n Anhứơ ủ ễ
+ B n : Quang Trung i phá quân Thanhả đồ đạ
c tin báo c p ngày 21-12-1788 Nguy n Hu lên ngôi l y hi u là Quang Trung, lâp t cĐượ ấ ễ ệ ấ ệ ứ
lãnh o ti n qu6an ra B c ánh quân xâm l cđạ ế ắ đ ượ
ª Ngày 25-01-1789: o quân ch l c v t sông áy m cu c ti n công i phá quân ThanhĐạ ủ ự ượ Đ ở ộ ế đạ
ª Ngày 28-01-1789: bao vây và h n H H iạ Đồ ạ ồ
Ngày 30-01-1789: Dùng th ng binh và c m t quân tri t phá n Ng c H i trong vòng 5ươ ả ử ệ đồ ọ ồ
ngày êm - êm, u xuân K D u, ngh a quân Tây S n ã ánh tan 30 v n quân Thanhđ đ đầ ỉ ậ ĩ ơ đ đ ạ
xâm l cượ
+ H p hình chi n th ng Ng c H i : M sáng ngày 30-01-1789 quân ta b c vào tr n quy nộ ế ắ ọ ồ ờ ướ ậ ế
chi n v i ch n Ng c H i. Vua Quang Trung tr c ti p ch huy tr n công n ác li t, iế ớ đị ở đồ ọ ồ ự ế ỉ ậ đồ ệ độ
t ng binh g m 100 con voi chi n c a Tây S n xông vào t n công, v i k binh c a quânượ ồ ế ủ ơ ấ ớ ị ủ
Thanh ã xông ra nh ng nhanh chóng tan vđ ư ỡ
B n chúng ã b n i pháo, cung tên c n ng quân ta, i xung kích c a Tây S n v iọ đ ắ đạ để ả đườ độ ủ ơ ớ
nhi u chi n s c m t , dùng lá ch n l n, che mình xông vào chi n lu ch và gía chi n. oề ế ĩ ả ử ắ ớ ế ỹ đị ế Đạ
quân Tây S n ào t xung phong tr n a tr c s c m nh c a quân n Ng c H i b sanơ ạ ậ đị ướ ứ ạ ủ đồ ọ ồ ị
ph ngẳ
+ Tranh gò ng, Xuân chi n th ng ng a: Mô t c nh oàn quân Tây S n chi n th ngđồ ế ắ Đố Đ ả ả đ ơ ế ắ
do vua Quang Trung lãnh o, trong chiên bào nhu m en. Quân Tây S n ã ti n vàođạ ộ đ ơ đ ế

Th ng Long gi a mùa xuân r c r hoa ào này mùng 5t t K D u - Xuân 1789ă ữ ự ỡ đ ế ỷ ậ
+ T v khí th i Tây S n: K thu t quân s th i Tây S n có nhi u b c phát tri n h n soủ ũ ờ ơ ỷ ậ ự ờ ơ ề ướ ể ơ
v i tr cớ ướ
ª V khí mang nét h n so v i tr cũ ơ ớ ướ
ª Pa - Nô, Các l nh ch v chính sách Khuy n Nông: N m 1789, Vua Quang Trung ban bệ ỉ ề ế ă ố
ph c h i quân phiêu tán, khai kh n t b b hoang ng th i ra nhi u chính sách kinh t ,ụ ồ ẩ đấ ị ỏ đồ ờ đề ề ế
chú ý phát tri n nông nghi p ng viên nông dân s n xu tể ệ độ ả ấ
ª Quang Trung ra l nh bãi b m t s thu công th ng n ng n , m r ng buôn bán v iệ ỏ ộ ố ế ươ ặ ề ở ộ ờ
n c ngoài, m mang công cu c phát tri n. Nh ng i u này m ra h ng phát tri n m iướ ở ộ ể ữ đề ở ướ ể ớ
cho xã h i Vi t Nam lúc óộ ệ đ
+ Chi u d ch sách Hán ra ch Nôm c a Quang Trung: vi c h c c m r ng và ch thiế ị ữ ủ ệ ọ đượ ở ộ ế độ
c c ch n ch nh. c bi t Vua Quang Trung r t coi tr ng ch Nôm, mu n a a v chử đượ ấ ỉ Đặ ệ ấ ọ ữ ố đư đị ị ữ
Nôm lên i v ch vi t chính th c c a qu c gia. Ong cho l p vi n Sùng Chính, d ch sáchđạ ị ữ ế ứ ủ ố ậ ệ để ị
ch Hán ra ch Nôm nh m d y cho dân. T ó ch Hán không còn chi m a v c tônữ ữ ằ ạ ừ đ ữ ế đị ị độ
n a. ó là b c phát tri n v i n n v n hoá dân t cữ Đ ướ ể ớ ề ă ộ
***Phòng 9: Th i Nguy n Và Phong Trào Ch ng Th c Dân Phápờ ễ ố ự
(Th K XIX - u Th K XX)***ế ỉ Đầ ế ỉ
+ B ng ch ru ng th i Nguy n:ả ế độ ộ đấ ờ ễ
ª Qu ng i n: Ru ng t 3 n m chia l i 1 l n, quan Nh t Ph m 15 ph n C u Ph m 8 ph n,ả đ ề ộ đấ ă ạ ầ ấ ẩ ầ ử ẩ ầ
lính C m Binh 9 ph n, Tinh binh 8 ph n, dân inh 5 ph n r i, m côi ph n góa 3 ph nấ ầ ầ đ ầ ưỡ ồ ụ ữ ầ
ª Chính sách kh n hoang:ẩ
- n i nĐồ đ ề
- Doanh i nđề
- Kh n hoang ru ng t b hoang a ph ngẩ ộ đấ ỏ ở đị ươ
+ Hình nh dân s xã h i Vi t Nam (th k XIX - th k XX): Anh c ch p l i và phóng to,ả ố ộ ệ ế ỉ ế ỉ đượ ụ ạ
song chúng ta v n còn th y c s ón ti p long tr ng c a tri u Nguy n ti p phái oànẫ ấ đượ ự đ ế ọ ủ ề ễ ế đ
n c ngoài kinh ô Huướ ở đ ế
+ Hi p c bán n cệ ướ ướ
+ B ng th ng kê m t s cu c kh i ngh aả ố ộ ố ộ ở ĩ
ª Kh i ngh a Phan Bá Vành Thái Bình - H i D ng (1821 - 1827)ở ĩ ở ả ươ

ª Kh i ngh a Nùng V n Vân Tuyên Quang - Thái Nguyên.ở ĩ ằ ở
ª N m 1859 - 1861, kh i ngh a Tr n Thi u Chính, Lê Huy, D ng ình Tân Gia nh gi tă ở ĩ ầ ệ ươ Đ ở Đị ế
quan ba Barbe ánh tàu Primoget.đ
ª Kh i ngh a Nguy n Trung Tr c R ch Giá (1861 - 1868) t tàu Espérance vàm sôngở ĩ ễ ự ở ạ đố ở
Nh t T o (Long An)ậ ả
+ T v khí c a Pháp: Trong th i kì xâm l c Vi t Nam, Pháp ã s d ng nhi u ph ngủ ũ ủ ờ ượ ệ đ ử ụ ề ươ
ti n, v khí hi n i nh tàu, xe, i bác … nh ng kh u súng tr ng bày ây ph n nào nóiệ ũ ệ đạ ư đạ ữ ẩ ư ở đ ầ
lên s quy mô ác li t c a cu c chi n tranh.ự ệ ủ ộ ế
+ T v khí quân Vi t Nam: có nhi u lo i dao, ki m, mã t u súng tr ng … ủ ũ ệ ề ạ ế ấ ườ
+ Mô hình tr n ánh tàu Espérance: Nguy n Trung Tr c ã chiêu m ngh a quân và l p 1ậ đ ễ ự đ ộ ĩ ậ
chi n công vang d i trên vàm sông Nh t T o ngày 10-12-1861. Tr n ánh này ã t cháyế ộ ậ ả ậ đ đ đố
và ánh chìm pháo h m Espérance, di t 37 quân ch.đ ạ ệ đị
Ông ã có câu nói n i ti ng: "Khi nào ng i Tây nh h t c nu c Nam thì m i h t ngu iđ ổ ế ườ ổ ế ỏ ớ ớ ế ờ
Nam ánh Tây"đ
+ Tranh t n phong Tr ong nh là Bình Tây i Nguyên Soái (do ho s Phi Hoành th cấ ư Đị Đạ ạ ĩ ự
hi n n m 1986 b ng b t màu): Tr ng nh quê Bình S n - Quãng Ngãi, ã chiêu mệ ă ằ ộ ươ Đị ở ơ đ ộ
ngh a quân ch ng Pháp khi chúng n Gia nh (1859). Sau tr n ánh quy t li t Sài Gòn,ĩ ố đế Đị ậ đ ế ệ ở
các t nh xung quanh và sau tr n ánh quy t li t trên sông Soài R p ngày 20-08-1864 ông ãỉ ậ đ ế ệ ạ đ
b th ng n ng và t xác không b quân ch b tị ươ ặ ự để ị đị ắ
+ T m t s tác ph m c a Nguy n Ai Qu c và ng C ng S n ông D ng: tiêu bi u nhủ ộ ố ẩ ủ ễ ố đả ộ ả Đ ươ ể ư
"Le Paria", " u ng Cách M nh", c bi t là "Lu n c ng chính tr c a ng C ng S n ôngĐ ờ ệ đặ ệ ậ ươ ị ủ đả ộ ả Đ
D ng", n m 1930 v ch ra ng l i úng n c a cách m ng Vi t Nam, lãnh o nhânươ ă ạ đườ ố đ đắ ủ ạ ệ đạ
dân i t th ng l i này n th ng l i khácđ ừ ắ ợ đế ắ ợ
+ T ti n th i Nguy n: các vua th i này chú ý n vi c úc ti n, m i vua có cách úc ti nủ ề ờ ễ ờ đế ệ đ ề ỗ đ ề
khác nhau
ª Th i vua T c cho phép a ph ng úc ti n: Hà N i, B c Ninh … nh ng mang lênờ ự Đứ đị ươ đ ề ộ ắ ư
t ng a ph ngừ đị ươ
ª B o táng có m t s lo i ti n th i Nguy n:Ở ả ộ ố ạ ề ờ ễ
T c Thông B oự Đứ ả
ng Khánh Thông B oĐồ ả

Thành Thái Thông B oả
Duy Tân Thông B oả
Kh i nh Thông B oả Đị ả
Gia Long Thông B oả
Minh M ng Thông B oạ ả
B o i Thông B oả Đạ ả
+T áo th i vua Nguy n: ây tr ng bày áo vua, quan v n, quan võ. Ao vua có thêu r ng 5ủ ờ ễ Ở đ ư ă ồ
móng, n n vàng, m t r ng, có con ng i khác bi t áo quan r ng ch c thêu 4 móngề ắ ồ ươ ệ ồ ỉ đượ
+ Ngoài ra còn tr ng bày g , khám th , g ng gia d ng, s p g c n ngà voi, bình phong.ư đồ ỗ ờ ươ ụ ậ ỗ ẩ
áng l u ý là b c bình phong t i ây cho th y 1o là m t b c tranh iu kh c hoàn h o c aĐ ư ứ ạ đ ấ đ ộ ứ đệ ắ ả ủ
Vi t Nam th k XXệ ở ế ỉ
+ Bên c nh ó n phòng này chúng ta còn th y t tr7ng bày th công m ngh v iạ đ đế ấ ủ đồ ủ ỹ ệ ớ
nh ng chi c khay, h p c c n xà c r t pữ ế ộ đượ ẩ ừ ấ đẹ
+ Song song v i trình cao v th công m ngh , thì nh c c c truy n c a Vi t Nam th iớ độ ề ủ ỹ ệ ạ ụ ổ ề ủ ệ ờ
Nguy n ã góp ph n em l i ni m vui tinh th n l c quan cho con ng i th ng th c nó.ễ đ ầ đ ạ ề ầ ạ ườ ưở ứ
Nh c c th i này nhi u lo i khác nhau: àn b u, àn tranh, àn t bà, sáo tiêu, b gõ…ạ ụ ờ ề ạ đ ầ đ đ ỳ ộ
+ T g m men Lam Hu : tr ng bày a d ng: bình trà, tô, chén, d a … c tr ng lo i g mủ ố ế ư đ ạ ĩ đặ ư ạ ố
này th ng vùng Giang Tây (Trung Qu c) Nh ng i v i nh ng s n ph m này do ng iườ ở ố ư đố ờ ữ ả ẩ ườ
Vi t v m u***Phòng 10: G M C M T S N C CHÂU Á***ệ ẽ ẫ Ố Ổ Ộ Ố ƯỚ
T i ây gi i thi u các hi n v t g m t t nung t i sành s , thuôc các n c châu Á nh :ạ đ ớ ệ ệ ậ ố ừ đấ ớ ứ ướ ư
+ G m Nh t: Tr ng bày 2 chi c bình l n men xanh tr ng m i chi c cao 1,67m, có niên iố ậ ư ế ớ ắ ỗ ế đạ
t u th k XVII - u th k XX, v c r i, v hoa lá, chim, b m, và co ph nh vàngừ đầ ế ỉ đầ ế ỉ ớ ổ ờ ẽ ướ ủ ũ ở
các cánh hoa, lá ngay gi a thân bình, men ng s c thu c các dòng g m Hizen, Satsuma …ữ ũ ắ ộ ố
+ G m Thái: t ong i phong phú v i các lo i g m Sawamkhalok và Bencharông hi n có t iố ư đố ớ ạ ố ệ ạ
b o tàng t tr c n m 1975 và nh n v t b o tàng Kiên Giang - do tìm th y trong 1 chi cả ừ ướ ă ậ ề ừ ả ấ ế
tàu m Hòn D mđắ ở ầ
+ G m Campuchia: các lo i g m c tr ng Campuchia phát triê%n vào th k XII - XII v i kố ạ ố đặ ư ế ỉ ớ ĩ
thu t n n g m b ng tay và nugn nh l a, ch y u là dùng trong sinh ho t, th cúngậ ằ ố ằ ẹ ử ủ ế đồ ạ ờ
+G m Vi t Nam: chi m s l ng khá l n có niên i t th k XVII - XIX a ph n là các ố ệ ế ố ượ ớ đạ ừ ế ỉ đ ầ đồ
dùng trong sinh ho t, th cúng (l h ng,bát nhang) t lò Chu u (H i D ng), Bát Tràngạ ờ ư ươ ừ Đậ ả ươ

(Hà Nôi), và m t s lo i men xanh tr ng c các vua quan nhà Nguy n t Trung Qu cộ ố ạ ắ đượ ễ đặ ố
s n xu tả ấ
+ G m Trung Qu c: G m Trung Qu c r t tinh x o và phát tri n, nó không ch ph c v choố ố ố ố ấ ả ể ỉ ụ ụ
nhu c u trong n c mà xu t kh u ra n c ngoài, có niên i t th k th VII - XIX (th iầ ướ để ấ ẩ ướ đạ ừ ế ỉ ứ ờ
nhà ng n i nhà Thanh). Các lo i g m t các t nh Giang Tây, Phúc Ki n, Qu ngĐườ đế đờ ạ ố ừ ỉ ế ả
ông (Trung Qu c), m t s c v t lên t con tàu m Hòn D m (Kiên Giang)Đ ố ộ ố đượ ớ ừ đắ ở ầ
***PHÒNG 11: V N HOÁ ÓC EO (Th K I - Th K VI)***Ă ế ỉ ế ỉ
u tiên khi b c vào phòng này chúng ta s th y m t gian phòng tr ng bày nh ng côngĐầ ướ ẽ ấ ộ ư ữ
trình nghiên c u c a ông V ng H ng S n.ứ ủ ươ ồ ể
V n hoá Oc Eo :ă
- Là nên v n hóa c phát tri n t th k I - VI (tr c công nguyên) lãnh th ng b ngă đượ ể ừ ế ỉ ướ ở ổ đồ ă
Nam B .ộ
- Hi n nay B o tàng ã l u gi và s u t p hi n v t Oc Eo phong phú , a d ng:ệ ở ả đ ư ữ ư ậ ệ ậ đ ạ
ª T á: có các công c rìu t giác, rìu có vai, khuôn úc trang s c, bàn nghi n và chàyủ đồ đ ụ ứ đ ứ ề
nghi n dùng nghi n các lo i h ng li u ho c nghi n b t màu v t ngề để ề ạ ươ ệ ặ ề ộ để ẽ ượ
ª T ng: Bao g m các lo i v t d ng nh nh c c , t ng Ph t. Nh ng d ng c b ngủ đồ đồ ồ ạ ậ ụ ư ạ ụ ượ ậ ữ ụ ụ ằ
ng có ngu n g c b n i ã góp ph n kh ng nh trình k thu t luy n ng úc ngđồ ồ ố ả đạ đ ầ ẳ đị độ ĩ ậ ệ đồ đ đồ
c a dân c Óc Eoủ ư
ª Trong ngh th công thì g m c a dân c Oc Eo là phát tri n m nh và chia làm 3 nhóm:ề ủ đồ ố ủ ư ể ạ
D ng c làm g m: Chày nhào t, bàn d p hoa v n, chà láng. Chúng c ng t o i u ki nụ ụ ồ đấ ậ ă đồ ũ ạ đ ề ệ
cho vi c tìm hi u và ánh giá k thu t t o g m th i b y giệ ể đ ĩ ậ ạ ố ờ ấ ờ
G m gia d ng: Chai, tô, d a … . Ngoài vi c s d ng chúng trong sinh ho t h ng ngày, cố ụ ĩ ệ ử ụ ạ ằ ư
dân Oc Eo còn dùng s n ph m g m trong ngh ánh cá và ngh d tả ẩ ố ề đ ề ệ
G m ki n trúc: G ch ngói, ng v t hình ng tháp, v t trang trí hình ng iố ế ạ độ ậ đỉ ậ ườ
ª T á quý: V i k thu t mài c a d a ch m … ngu i dân Oc Eo ã t o ra bông tai, conủ đồ đ ớ ĩ ậ ư ũ ạ ờ đ ạ
d u chu i h t mã não ng c tím .… Qua ó ta th y c s hi u bi t c a h v các lo i áấ ỗ ạ ọ đ ấ đượ ự ể ế ủ ọ ề ạ đ
quý r t caoấ
ª Tranh di tích Oc Eo
ª T khim lo i: Th th công Oc Eo ã s d ng kim lo i ch t o ra trang s c. c bi tủ ạ ợ ủ đ ử ụ ạ để ế ạ đồ ứ Đặ ệ
có s xu t hi n c a ng ti n kim lo i vàng có kh c hình hoàng La Mã, phù iêu Ba T ,ự ấ ệ ủ đồ ề ạ ắ đế đ ư

ng ti n m t tr i … có ngu n g c t Thái Lan, hình con c trên ng ti n có ngu n g c tđồ ề ặ ờ ồ ố ừ ố đồ ề ồ ố ừ
Mi n i n, ch ng t lúc b y gi c dân Oc Eo ã giao l u Qu c t r t r ng, ó c ng là m tế Đệ ứ ỏ ấ ờ ư đ ư ố ế ấ ộ đ ũ ộ
th i kì th nh v ng.ờ ị ượ
ª S hi n di n t ng Ph t trong di tích Oc Eo ch ng t ph t goái c ng chi m m t v trí quanự ệ ệ ượ ậ ứ ỏ ậ ũ ế ộ ị
tr ng trong cu c s ng c a họ ộ ố ủ ọ
ª Hình th c c trú c a c dân Oc Eo th i b y gi là nhà sàn, di tích còn l i mà ta th y b oứ ư ủ ư ờ ấ ờ ạ ấ ở ả
tàng ó là c t nhà sàn cách 1400 n m***Phòng 12: NGH THU T NG B NG SÔNGđ ộ ă Ệ Ậ ĐỒ Ằ
C U LONGỬ
(Th K VII - Th K XIII) ***ế ỉ ế ỉ
N i ây tr ng bày các tác ph m b ng á c iêu kh c b i chính nh ng c dân b n aơ đ ư ẩ ằ đ đượ đ ắ ở ữ ư ả đị
c a vùng BSCL:ủ Đ
- T ng Quan Am: ây là pho t ng Ph t quý hi m c a B o tàng, cao 0.9m, c tìm th yượ Đ ượ ậ ế ủ ả đượ ấ
Ngai Hoà Th ng, t nh Trà Vinh, niên i t th k VII - VIIIở ượ ỉ đạ ừ ế ỉ
- T ng Visnu: có niên i t th k VII - VIII, c tìm th y B n Tre, An Giang, Long An.ượ đạ ừ ế ỉ đượ ấ ở ế
Mình t ng tr n, không eo trang s c, tay c m 4 v t: v c a tròn bông sen và gâyượ ầ đ ứ ầ ậ ỏ ố đĩ
- T ng Linga và Yoni: Linga là v th n t ng tr ng cho tinh th n tuy t i d i hính nhượ ị ầ ươ ư ầ ệ đố ướ ả
Linga - Yoni ng th i c ng là hình nh sáng t ođồ ờ ũ ả ạ
- Th n Surya: còn g i là th n m t tr i t ng này c l m t TKVII tìm th y An Giang vàầ ọ ầ ặ ờ ượ đượ ả ừ ấ ở
ng ThápĐồ
- T ng Nam th n: TkVII - VIII tìm th y b ng nguyên li u sa th ch màu xámượ ầ Ở ấ ắ ệ ạ
- T ng N th n: tìm th y Hà Tiên có niên i s m h n các t ng khác, t ng khôngượ ữ ầ ấ ở đạ ớ ơ ượ ượ
eo trang s c, dáng ng i thô, mang d u n iêu kh c c a An đ ứ ườ ấ ấ đ ắ ủ Độ
- T ng th n Ganesa: là th n c a tri th c trí tu , t ng mình ng i u voi, t ng là 1 vượ ầ ầ ủ ứ ệ ượ ườ đầ ượ ị
phúc th n, ng i dân buôn bán luôn c u xin buôn bán phát tầ ườ ầ để đạ
- T ng n th n Uma: là v c a Siva, có 4 tay, 2 tay gi ngang lên u, tay ph i c m c,ượ ữ ầ ợ ủ ơ đầ ả ầ ố
tay trái c m a tròn. Bên t ng t c u trâu d i chân n th n. T ng tìm th y Tây Ninhầ đĩ ươ ạ đầ ướ ữ ầ ươ ấ ở
TkVIII, cao 0.9m
- T ng u th n Visnuượ đầ ầ
- T ng bò Nandinượ
***Phòng 13: B N NGHÉ - SÀI GÒN***Ế

+ T hi n v t b n ò: Di tích tìm th y g m rìu á có vai, rìu á t giác, c á, cu c á … .ủ ệ ậ ế đ ấ ồ đ đ ứ đụ đ ố đ
Di tích b n ò xu t hi n cách nay kh ong 4000 n mế đ ấ ệ ả ă
+ Hi n v t Gò Cát: Di tích Gò Cát thu c p chùa Ong, xã Th nh M L i, TPHCM, phát hi nệ ậ ộ ấ ạ ỹ ợ ệ
n m 1985, di tích Gò Cát cách nay 3000 n mă ă
M t Gi ng Phi t theo giám nh ó là x ng c a 1 ng i nam kho ng 50-60 tu i , x ngộ đấ ồ ệ đị đ ươ ủ ườ ả ổ ươ
còn g n y duy ch không tìm c x ng bàn chânầ đầ đủ ỉ đượ ươ
Các tên g i tr c c a Sài Gòn là:ọ ướ ủ
B n Nghé - Sài Gònế
Huy n Tân Bìnhệ
Ph Tân Bìnhủ
T nh Phiên Anỉ
T nh Sài Gònỉ
Sài Gòn - Ch L nợ ớ
T nh Ch L n - T nh Gia nhỉ ợ ớ ỉ Đị
Sài Gòn - Gia nh - Tân BìnhĐị
Sài Gòn - Gia nhĐị
Nay g i là Thành Ph H Chí Minhọ ố ồ
+ Mô hình: thành Gia nh x aĐị ư
+ Theo b n TPHCM thì Gia nh x a n m các ng Nguy n ình Chi u, Nam Kìả đồ Đị ư ằ ở đườ ễ Đ ể
Kh i Ngh a, Lý T Tr ng và inh Tiên Hoàng .ở ĩ ự ọ Đ
***Phòng 14: NGH THU T CH MPA***Ệ Ậ Ă
V ng qu c Ch mpa có quá trình hình thành và phát tri n cu i TK II sau Công Nguyên,ươ ố ă ể ố
Nh ng tên g i Ch mpa là do 1 qu c gia th ng nh t cu i TK VI, ây là n c ti p thu như ọ ă ố ố ấ ố đ ướ ế ả
h ng tôn giáo n t s m, tuy nhiên Ch mpa v n t o nh ng net tôn giáo v n hoá riêngươ Ấ Độ ừ ớ ă ẫ ạ ữ ă
c a mình. Ch mpa là là s k t h p gi a v ng quy n và th n quy n ã làm chi ph i m nhủ ă ự ế ợ ữ ươ ề ầ ề đ ố ạ
lãnh v c v n hóa. Khi n dây ta th y rõ ngh thu t i u kh c c a Ch mpa sinh ng nóiở ự ă đế ấ ệ ậ đ ệ ắ ủ ă độ
v cu c s ng xã h i mang nét v n minh ph ng ông. Nh ng hi n v t tiêu bi u mà B oề ố ố ộ ă ươ Đ ữ ệ ậ ể ả
tàng còn l u gi :ư ữ
+ u t c qu Asura: Tìm th y Kh ng M - Quãng Nam à N ng TK X.Đầ ượ ỷ ấ ở ươ ỹ Đ ẵ
+ T ng n th n Laskmi: Theo th n tho i An c coi là v th n Visnu và c xu tượ ữ ầ ầ ạ Độ đượ ợ ầ đượ ấ

hi n trong cu c "Qu y bi n s a" c a các th n và lo i qu tìm thu c tr ng sinh b t t .ệ ộ ấ ể ữ ủ ầ ạ ỷ để ố ườ ấ ử
N th n còn c g i v i tên là n th n s c p hay n th n th nh v ngữ ầ đượ ọ ớ ữ ầ ắ đẹ ữ ầ ị ươ
+ B th 9 v th n: B này còn c g i là "Tr Ng ch C u Tú" th ng ph bi n ệ ờ ị ầ ệ đượ ọ ụ ạ ử ườ ổ ế ở
Campuchia nh ng hi m Ch mpa. ây c ng là b th 9 v th n duy nh t còn c th y ư ế ở ă Đ ũ ệ ờ ị ầ ấ đượ ấ ở
Ch mpa hi n nay .ă ệ
+ T ng th n Genesa: T ng này vào TK VIII - X, là con c a th n Siva c xem là th nươ ầ ượ ủ ầ đượ ầ
h m nh hay phúc th n, c nhi u n i châu Á tôn th nh Ch pa Tây T ngộ ệ ầ đượ ề ơ ở ờ ư ă ạ
CampuchiaNepan Nh t B n n th k th X tôn th Ganesa nh 1 v th n t i cao. Khôngậ ả đế ế ỉ ứ ờ ư ị ầ ố
ch nh ng ng i theo An mà c ng i theo Ph t giáo c ng tôn th v th n này vì choỉ ữ ườ Độ ả ườ ậ ũ ờ ị ầ
r ng th n này có tài gây ra và d p t t m i khó kh n tr ng i, có quyên ban hay không banằ ầ ậ ắ ọ ă ở ạ
m i s t t lành, có quy n ng ý hay không b t c vi c gì.ọ ự ố ề đồ ấ ứ ệ
+ Th n Indra: Tìm th y TK X Quãng Nam - à N ng, c xem là v th n t i cao ngầ ấ ở ở Đ ẵ đượ ị ầ ố đứ
u các v th n, c g i là th n s m sét hay th n m a.đầ ị ầ đượ ọ ầ ấ ầ ư
+ Nhóm t ng múa kh n: V i b n hi n v t c tr ng bày. Hai t ng có ngu n g cượ ă ớ ố ệ ậ đượ ư ượ ồ ố
Kh ng M , t ng có ngu n g c t Trà Ki u Quãng Nam - à N ng. Các t ng múa hátươ ỹ ượ ồ ố ừ ệ Đ ẵ ượ
th hi n nh ng ng tác nh p nhàng uy n chuy n, khoáng t, có th là i u múa "Bà bóng"ể ệ ữ độ ị ể ể đạ ể đ ệ
trong sinh ho t tôn giáoạ
+ Tu s Bàlamôn: T th ng i thi n tay c m chu i h t. Nh ng quan sát k có th ây là vĩ ư ế ồ ề ầ ỗ ạ ư ĩ ể đ ị
Ph t. Ta có th th y c t th ng n thi n và c bi t là ông tác b t n hi n pháp luânậ ể ấ đượ ư ế ồ ề đặ ệ đ ắ ấ ệ
c a Ph tủ ậ
+ Th n Visnu: c coi là th n b o v n tháp và tôn giáo, tìm th y Tk IX - Tk Xầ Đượ ầ ả ệ đề ấ ở
+ T ng s t : Hình t ng s t t p trung iêu kh c Trà Ki u. Kinh ô u tiên c aượ ư ử ượ ư ử ậ ở đ ắ ệ đ đầ ủ
Ch mpa mang tên TP s t . B n trong n m t ng s t tr ng bày ây thu c Trà Ki u.ă ư ử ố ă ượ ư ử ư ở đ ộ ệ
H u h t hình t ng s t là s t c. Bi u t ng s c m nh và quy n uy c a dân t cầ ế ượ ư ử ư ử đự ể ượ ứ ạ ề ủ ộ
Ch mpaă
+ T ng Maraka và Kala: t ng Maraka (th y quái), ph bi n trong i u kh c Trà Ki uượ ượ ủ ổ ế đ ệ ắ ệ
th ong th hi n ph n u bao gi c ng l rõ vòi và hành r ng. Maraka là i t ng th cóừ ể ệ ở ầ đầ ờ ũ ộ ă đố ượ ờ
liên quan v i l hi n t c a ng i và v t. Hi n t ng này co th th y qua hai v t: m t làớ ễ ế ế ủ ườ ậ ệ ượ ể ấ ậ ộ
Makara ang nu t chân ng i, còn hi n v t kia th hi n Kala ( c coi là th n H c hayđ ố ườ ệ ậ ể ệ đượ ầ ắ
hung th n) m i bên hàm ngâm 1 con nai, nai c bi u hiên t th c nh y ra kh i mi ngầ ỗ đượ ể ở ư ế ố ả ỏ ệ

c a Maraka và Kalaủ
+ T ng chim th n Garuda: Trong s 3 hi n v t tr ng bày ây v lo i hình chim th nượ ầ ố ệ ậ ư ở đ ề ạ ầ
Garuda, hai hi n v t thu c iêu kh c Trà Ki u Tk X - XI. Và m t iêu kh c tháp M m -ệ ậ ố đ ắ ệ ở ộ đ ắ ẫ
niên i Tk XII - XIV. Chim th n Garuda b t r n Naga Ch mpa mang ý ngh a ph n ánhđạ ầ ắ ắ ở ă ĩ ả
hi n th c xã h i h n là ý ngh a tôn th c a th n Visnu. T ng truy n m c a r n Naga ãệ ự ộ ơ ĩ ờ ủ ầ ươ ề ẹ ủ ắ đ
h nh c me c a chim th n Garuda nên gi a chúng có m i luôn thù. ó là chim th n Garudaạ ụ ủ ầ ữ ố Đ ầ
b t và gi t r n Naga.ắ ế ằ
+ V t hình ngon l a: m t có ngu n g c t Phong L ( Quãng Nam - à N ng). M t cóậ ử ộ ồ ố ừ ệ Đ ẵ ộ
ngu n g c t Trà Ki u Tk X. Ng n l a khá ph bi n iêu kh c Ch mpa liên quan nồ ố ừ ệ ọ ử ổ ế ở đ ắ ă đế
truy n th ng th th n l a (Agni). L a c n cho cu c s ng hàng ngày c ng nh trong các lề ố ờ ầ ử ử ầ ộ ố ũ ư ễ
t cúng, c ng là dây liên k t gi a th n và ng i tr n t c. Nh ng ng i An giáo v i t c hoế ũ ế ữ ầ ườ ầ ụ ữ ườ ớ ụ ả
táng thì coi ch t là gi i thoát, vì th th n l a coi là ng tu s cao ban phúc lanh cho conế ả ế ầ ử đấ ĩ
ng i. Theo t ng truy n th n l a Agni c coi là anh em sinh ôi v i Indra. ôi khi Agniườ ươ ề ầ ử đượ đ ớ Đ
nh p thân v i Surya (th n m t tr i).ậ ớ ầ ặ ờ
+ B th vú ph n : ây là lo i h2inh th khá ph bi n Ch mpa, c bi t là nh ng iêuệ ờ ụ ữ Đ ạ ờ ổ ế ở ă đặ ệ ữ đ
kh c Bình nh và nó tr thành c thù Ch mpa t sau Tk X. B th hình vu có ngu nắ ở Đị ở đặ ở ă ừ ệ ờ ồ
g c t tháp M m (tháp M m). Mô th c này có liên quan n t c th th n Uroja (vú phố ừ ẫ ắ ứ đế ụ ờ ầ ụ
n )hay còn g i là n th n d ng n c, g n ch t v i t c th qu c m u và ch m u h ữ ọ ữ ầ ự ướ ắ ặ ớ ụ ờ ố ẫ ế độ ẫ ệ ở
Ch mpaă
Tóm l i nh ng hi n v t v ngh thu t Ch mpa c tr ng bày phòng này tuy khôngạ ữ ệ ậ ề ệ ậ ờ ă đượ ư ở
nhi u nh ng ph n nào cho ta th y c s a d ng v hình th c th hi n c a n n nghề ư ầ ấ đượ ự đ ạ ề ứ ể ệ ủ ề ệ
thu t Ch mpa nói chung và, l nh v c iêu kh c nó riêng c bi t là n i dung ph n ánh vậ ă ĩ ự đ ắ đặ ệ ộ ả ề
nh ng n i ni m và khát v ng c a ng i dân Ch mpa trong m i quan h gi a con ng i vàữ ổ ề ọ ủ ườ ă ố ệ ữ ườ
xã h i, s u t gi a quá kh , hi n t i và t ng laiộ ự ư ư ữ ứ ệ ạ ươ
***Phòng 15: THÀNH PH N DÂN T C CÁC T NH PHÍA NAM***Ầ Ộ Ở Ỉ
Vi t Nam chúng ta g m 54 thành ph n dân t c tr i dài t B c t i Nam trong ó ng i Kinhệ ồ ầ ộ ả ừ ắ ớ đ ườ
chi m ông nh t, chi m h n 90% t nng s dân c n c Trong quá trình c ng c lâu dài ế đ ấ ế ơ ổ ố ả ướ ộ ư ỏ
bên nhau, ngoài nh nét v n hóa mang tính chung c a c n c, m i dân t c u có cữ ă ủ ả ướ ỗ ộ đề đặ
i m sinh ho t v n hóa, tính cách tâm lý thích h p v i i u ki n s ng và c nh quan a lýđ ể ạ ă ợ ớ đ ề ệ ố ả đị
c a t ng a ph ng .ủ ừ đị ươ

Hi n nay phía Nam có h n 20 dân t c, trong ó ngoài dân t c Kinh (Vi t) thu c ngôn ngệ ở ơ ộ đ ố ệ ộ ữ
Vi t - M ng (ng h Nam Á) và dân t c Hoa g m ngôn ng Hán ( ng h Hán - T ng), cònệ ườ ữ ệ ộ ồ ữ ữ ệ ạ
các dân t c khác ch y u 2 h ngôn ng Môn - Kh me (ng h Nam Á) và Malayô -ộ ủ ế ệ ữ ơ ữ ệ
Pôlinêdi (ng h Nam o). V ch xã h i, nhi u dân t c v n b o l u m nét nh ng tànữ ệ Đả ề ế độ ộ ề ố ẫ ả ư đậ ữ
tích c a ch m u h trong m i m t c a i s ng, nhi u dân t c ang trong th i kì quá ủ ế độ ẫ ệ ọ ặ ủ đờ ố ề ộ đ ờ độ
t ch m u h sang ch ph h và m t s dân t c khác ã khá phát tri n.ừ ế độ ẫ ệ ế độ ụ ệ ộ ố ộ đ ể
+ Phòng tr ng bày chuyên : "thành ph n dân t c các t nh phía Nam" c x p theoư đề ầ ộ ở ỉ đượ ế
t ng b s u t pừ ộ ư ậ
Công c s n xu t c a các dân t c r t phonh phú mang tính tr ng riêng cho t ng vùng.ụ ả ấ ủ ố ấ đặ ư ừ
i v i nh ng dân t c s ng vùng ng b ng nh ngu i Vi t, ng i Ch m, ng i Kh meĐố ớ ữ ộ ố ở đồ ằ ư ờ ệ ườ ă ườ ơ
th ng s d ng các công c nh n c c y, ph ng, vòng hái, cù nèo, l i hái, là nh ng côngườ ử ụ ụ ư ọ ấ ả ưỡ ư
c thích h p cho vi c canh tác ru ng lúa n c. v i nh ng dân t c vùng núi và caoụ ợ ệ ộ ướ Đố ớ ữ ộ
nguyên nh ng i M nông, ng i M , ng i E ê thì s d ng các công c chà g c cu cư ườ ơ ườ ạ ườ đ ử ụ ụ ạ ố
g y ch c l thích h p cho vi c tr ng lúa, hoa màu trên ru ng, nu ng r y. Nh ng c ng cóậ ọ ỗ ợ ệ ồ ộ ơ ẫ ư ỹ
nh ng lo i công c s n xu t có ch c n ng gi ng nhau nh ng tên g i khác nhau m i dânữ ạ ụ ả ấ ứ ă ố ư ọ ở ỗ
t cộ
" N c c y ng i Kh me c làm n ng tre già có m t u vót nh n dùng soi t c y lúaọ ấ ừơ ơ đượ ằ ộ đầ ọ để đấ ấ
n cướ
" N c c y ng i Vi t có hình th c khá p,c án n c cong vu t, u n c th hi n khá c u kì,ọ ấ ườ ệ ứ đẹ ọ ố đề ọ ể ệ ầ
s d ng ru ng th p t m mử ụ ở ộ ấ đấ ề
" Ph ng ng i Vi t góp ph n trong vi c khai phá BSCL nh là ch t, chém hay phát c ,ả ươ ệ ầ ệ Đ ư để ặ ỏ
phát rạ
" i v i các dân t c vùng tây nguyên nh ng i M nông, E ê, M thì g c c a h c sĐố ớ ộ ư ườ ơ đ ạ ạ ủ ọ đượ ử
d ng t ng d0 i ph bi n cho vi c phát n ng tr ng r yụ ươ ố ổ ế ệ ươ ồ ẫ
" i v icác dân t c vùng Tây Nguyên, trong s n xu t Nông nghi p thì cu c có vai trò quanĐố ớ ộ ả ấ ệ ố
tr ng. Do Tây Nguyên có nhi u lo i t ph c t p nên ng i ta ph i ch t o nhi u lo iọ ở ề ạ đấ ứ ạ ườ ả ế ạ ề ạ
cu c khác nhau. L oi c dùng ph bi n là chông, nó c dùng x i c cu c s tố ạ đượ ổ ế đượ để ớ ỏ ố ơ đấ
không c n sâuầ độ
Công c s n b t và ánh cáụ ă ắ đ
" Do g n các sông su i nên các d ng c ánh b t khá ph bi n và a d ng các dân t c.ở ầ ố ụ ụ đ ắ ổ ế đ ạ ở ộ

i v i các dân t c vùng ng b ng nh ng i Vi t, Ch m, Kh me thì các công c t ongĐố ớ ố ở đồ ằ ư ườ ệ ă ơ ụ ư
i gi ng nhau (n , l , n m, gi ng cá … nh ng riêng chi61c "xa neng" c a Kh me dùngđố ố ọ ờ ơ ỏ đự ư ủ ơ
xúc tép - hình dáng gi ng ky xúc t c a ng i Vi t. i v i các dân t c Tây Nguyên nhđể ố đấ ủ ươ ệ Đố ớ ộ ư
E ê, X ng, C ho, Stieng c ng có n m r b t cá gàu tát n c,và c bi t là ch a r ng -đ ơđă ơ ũ ơ ọ ắ ướ đặ ệ ĩ ă
công c làm b ng s t có cán dài 2m dùng âm cá. Tât c các công c c a các dân t cụ ắ ắ để đ ả ụ ủ ộ
t ng i gi ng nhau. Ngh 1anh b t cá ngoài vi c ph c vu cho nhu c u th c ph m cònươ đố ố ề đ ằ ệ ụ ầ ự ẩ
trao hàng hóa khi d th ađể đổ ư ừ
D ng c sinh ho t: v i 54 dân t c thì d ng c sinh ho t gia ình r t phong phú v ch t li uụ ụ ạ ớ ộ ụ ụ ạ đ ấ ề ấ ệ
và lo i hìnhạ
" i v i ng có thau, mâm, n i c a ng i Vi t và ng i Kh me. Chi61c mâm c a ng iĐố ớ đồ ồ ủ ườ ệ ươ ơ ủ ườ
Kh me trang trí r t pdùng trong ph c v l nghi t n giáoơ ấ đẹ ụ ụ ễ ộ
" i v i dùng b ng g m có bình ng r c c n và bàn xoay ó là d ng c c a dân t cĐố ớ đồ ằ ố đự ượ ầ đ ụ ụ ủ ộ
Tây Nguyên
" i v i g có khay hình vuông trang trí hoa v n hình h c, khay hình tròn c dùngĐố ớ đồ ỗ ă ọ đượ
trong các d p c i h i c a BSCLẹ ướ ỏ ủ Đ
i v i trang ph c:Đố ớ ụ
" i v i dân t c phía Nam y ph c c ng r t a d ng v màu s c va k iu dáng và phong phúĐố ớ ộ ụ ũ ấ đ ạ ề ắ ể
v trang trí hoa v n ã nói lên tính c áo c a t ng dân t c, y ph c dân t c Tây Nguyênề ă đ độ đ ủ ừ ộ ụ ộ
v i màu s c truy n th ng (n m c váy ng, áo chui u bó ch t l y thân; nam m c kh chớ ắ ề ố ữ ạ ố đầ ặ ấ ặ ố ủ
y u là màu chàm s c). i v i áo c a ng i Nam thì E ê áo tay dài h p gi a ng c m m tế ọ Đố ớ ủ ướ đ ẹ ữ ự ở ộ
o n và có hàng phuy, khuy t c b n b ng ch hoa v n d trên n n v i vòng nách,đ ạ ế đượ ẹ ằ ỉ đỏ ă ệ ề ả ở
g u áo, vai và c tay còn áo c a nam Giarai c c tay h nách, hoa v n hai bên s n áoấ ổ ủ ộ ở ă ở ườ
" i ng i Kh me BSCL thì m c áo dài "pàmpông" , i v i n có áo chui u có c ,Đố ươ ơ ở Đ ặ đố ờ ữ đầ ổ
cành tay bó ch t, bít tà 4 mãnh. N Kh me m c váy qu n "xàm pôt xôl", còn nam m c áoặ ữ ơ ặ ấ ắ
bà ba. Màu chính c a trang ph c h là màu en i kèm v i nó là kh n r n "Krama" ó là y uủ ụ ọ đ đ ớ ă ằ đ ế
t c tru n trong trang ph c c a hố ổ ề ụ ủ ọ
Y ph c c a ng i ch m, i v i n áo dài "Ao may" may bítta dài quá g i tay và tà ôm sátụ ủ ườ ă đố ớ ữ ố
ng i c may b ng t l a có màu s t không không là màu en c a ng i Kh me mà làườ đượ ằ ơ ụ ắ đ ủ ườ ơ
màu tím ho c màu xanh lá cây. Váy qu n dài t i gót và n ph i i kh n khi i ra ngoàiặ ầ ớ ữ ả độ ă đ
(kh n i u "Kaw")ă độ đầ

Y ph c c a ng i h i bà Ni g m áo váy, kh n i u, kh n v t vai dây th t l ng.ụ ủ ườ ồ ồ ă độ đầ ă ắ ắ ư

×